Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

Ngân hàng câu hỏi tin học-Phần II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.93 KB, 17 trang )

NGÂN HÀNG CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: TIN HỌC
PHẦN II: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 2000 PROFESSIONAL
Thí sinh lựa chọn một phương án trả lời đúng trong các câu hỏi sau:
Câu 01: Trong HĐH Windows 2000, để có thể sử dụng một tài khoản đã có trên
máy tính người dùng cần phải biết các thông tin nào?
a. Tên của tài khoản
b. Mật khẩu của tài khoản
c. Tên và mật khẩu của tài khoản
d. Tên và ngày tạo ra tài khoản đó
Đáp án: c
Câu 02: Trong HĐH Windows 2000, để khởi động lại máy tính ta chọn mục nào
trong các mục sau?
a. Shut down
b. Restart
c. Start
d. Log off Administrator
Đáp án: b
Câu 03: Trong HĐH Windows 2000, để chuyển trạng thái làm việc của máy tính
sang trạng thái tạm dừng ta chọn mục nào trong các mục sau?
a. Log off ….
b. Shut down
c. Restart
d. Stand by
Đáp án: d
Câu 04: Trong HĐH Windows 2000, để tắt máy tính nhưng có giữ lại trạng thái
của phiên làm việc hiện hành ta chọn mục nào trong các mục sau?
a. Shut down
b. Hibernate
c. Restart
d. Log off Admin


Đáp án: b
Câu 05: Trong HĐH Windows 2000, phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
a. Chức năng Hibernate là chức năng của hệ điều hành. Tuy nhiên, có máy
tính không có khả năng hỗ trợ chức năng này
b. Khi người sử dụng chọn Hibernate, HĐH sẽ sao lưu toàn bộ thông tin
trong RAM vào ổ cứng và tắt hẳn nguồn điện
c. Muốn sử dụng được chức năng Hibernate, ổ cứng của máy tính phải
còn dung lượng >=RAM
d. Chức năng Hibernate cho phép người sử dụng tạm thời không dùng
máy trong một thời gian ngắn (khoảng 2-5h). Quá khoảng thời gian trên,
người dùng phải khởi động máy từ đầu
Đáp án: d
Câu 06: Trong HĐH Windows 2000, phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Chức năng Hibernate là chức năng tắt máy tính
b. Chức năng Shut down là chức năng tắt máy tính
c. Chức năng Log off là chức năng tắt máy tính
d. Chức năng Stand by là chức năng chuyển máy tính về trạng thái tạm
ngừng hoạt động
Đáp án: c.
Câu 07: Trong HĐH Windows 2000, quy trình tắt máy tính đúng là:
a. Đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở, sau đó tắt HĐH
b. Rút nguồn điện
c. Tắt công tắc màn hình
d. Kích chuột phải vào My Computer chọn Shut down
Đáp án: a
Câu 08: Trong HĐH Windows 2000, thao tác kích đúp chuột vào một thư mục
nhằm:
a. Mở thư mục được chọn
b. Đổi tên thư mục được chọn
c. Di chuyển thư mục được chọn ra màn hình nền Desktop

d. Kiểm tra dung lượng mà thư mục đó quản lý
Đáp án: a
Câu 09: Trong HĐH Windows 2000, phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
a. Thao tác kích chuột phải luôn xuất hiện một Menu lệnh
b. Để định dạng ổ đĩa D ta có thể kích chuột phải vào tên ổ đĩa và chọn
Format từ Menu lệnh
c. Các lối tắt cho thư mục hoặc tệp tin chỉ có thể tạo ra bằng thao tác kích
chuột phải
d. Có một số trò chơi đơn giản được tích hợp trong HĐH Windows 2000,
ví dụ FreeCell
Đáp án: c.
Câu 10: Trong HĐH Windows 2000, các biểu tượng My Computer, Recycle Bin
có thể xoá được khỏi màn hình nền Desktop không?
a. Xóa được
b. Không xóa được
c. Chỉ biểu tượng My Computer xoá được
d. Chỉ biểu tượng Recycle Bin xoá được
Đáp án: b
Câu 11: Trong HĐH Windows 2000, để tạo một thư mục mới trên màn hình nền
Desktop ta có thể:
a. Chọn New > Folder
b. Chọn Edit > New > Folder
c. Kích phải chuột vào vùng trống, chọn Shortcut
d. Kích phải chuột vào vùng trống, chọn New > Folder
Đáp án: d
Câu 12: Trong HĐH Windows 2000, sau khi mở hộp thoại Taskbar and Start
Menu Properties, để tự động ẩn hiện thanh tác vụ (taskbar), chức năng nào sau
đây phải được chọn?
a. Always on top
b. Auto hide

c. Show clock
d. Use Personalized Menus
Đáp án: b
Câu 13: Trong HĐH Windows 2000, để sắp xếp tự động các biểu tượng trên màn
hình nền Desktop, sau khi kích chuột phải vào vùng trống ta thực hiện:
a. Chọn Arrange Icons > Auto Arrange
b. Chọn New > Arrange Icons > Auto Arrange
c. Chọn Active Desktop > Customize My Desktop
d. Chọn Line Up Icons
Đáp án: a
Câu 14: Trong HĐH Windows 2000, để sắp xếp các biểu tượng trên màn hình
nền Desktop theo tên, sau khi kích phải chuột vào vùng trống ta thực hiện:
a. Chọn Line Up Icons
b. Chọn Arrange Icons > by Type
c. Chọn Arrange Icons > Auto Arrange
d. Chọn Arrange Icons > by Name
Đáp án: d
Câu 15: Trong HĐH Windows 2000, để máy tính tự động sắp xếp các đối tượng
trong cửa sổ, sau khi kích chuột phải vào vùng trống của cửa sổ đó ta chọn:
a. New > Auto Arrange
b. View > Auto Arrange
c. Arrange Icons > By Name
d. Arrange Icons > Auto Arrange
Đáp án: d
Câu 16: Trong HĐH Windows 2000, phát biểu nào sau đây là không đúng?
a. Có thể tạo mới một biểu tượng lối tắt tới tệp tin Cong_Chuc_2006.doc
b. Biểu tượng lối tắt luôn có hình mũi tên ở góc dưới bên phải
c. Xoá biểu tượng lối tắt đến một tệp tin không làm ảnh hưởng gì đến tệp
tin đó
d. Có thể xoá tệp tin bằng cách chọn tệp tin và nhấn tổ hợp phím Insert +

Delete
Đáp án: d
Câu 17: Trong cửa sổ Control Panel của HĐH Windows 2000, để thay đổi màn
hình nền (Desktop) ta chọn:
a. Folder Options
b. System
c. Display
d. Folder Options
Đáp án: c
Câu 18: Thư mục My Documents trong HĐH Windows 2000:
a. Có thể xóa khỏi màn hình nền Desktop
b. Do người dùng tạo ra trong qua trình sử dụng máy tính
c. Dùng để lưu trữ toàn bộ dữ liệu do người dùng tạo ra
d. Được tự động tạo ra khi cài đặt Windows
Đáp án: d
Câu 19: Trong HĐH Windows 2000, biểu tượng nào sau đây không phải là biểu
tượng mặc nhiên trên màn hình nền (Desktop)?
a. My Computer
b. My Documents
c. My Network Places
d. Program Files
Đáp án: d
Câu 20: Trong HĐH Windows 2000, muốn xem cấu trúc cây thư mục, sau khi mở
My Computer, ta chọn nút lệnh nào trên thanh công cụ?
a. Refresh
b. Search
c. Up
d. Folders
Đáp án: d
Câu 21: Trong HĐH Windows 2000, để trở về thư mục cha của thư mục hiện tại,

ta chọn nút lệnh nào trên thanh công cụ?
a. Undo
b. Search
c. Up
d. Folders
Đáp án: c
Câu 22: Chọn phương án sai cho phát biểu: “Trong HĐH Windows 2000, sau
khi chọn cách xem nội dung của máy tính dưới dạng cửa sổ cây thư mục, để xem
cấu trúc cây của một thư mục nào đó, ta thực hiện:”
a. Kích chuột trái vào dấu + của thư mục cần xem
b. Kích đúp chuột vào thư mục cần xem
c. Kích chuột phải vào thư mục cần xem, chọn chức năng Explore
d. Kích phải chuột vào thư mục cần xem, chọn chức năng Expanse
Đáp án: d
Câu 23: Trong HĐH Windows 2000, chức năng nào trong hộp thoại Display
Properties cho phép thiết lập chế độ của màn hình chờ:
a. Background
b. Screen Saver
c. Settings
d. Effects
Đáp án: b.
Câu 24: Trong HĐH Windows 2000, thẻ Settings của hộp thoại Display
Properties không cho phép:
a. Thay đổi độ phân dải màn hình
b. Thay đổi kích cỡ Font chữ trên Menu của các cửa sổ
c. Thay đổi số lượng điểm ảnh trên màn hình mà hệ thống hỗ trợ
d. Thay đổi ảnh nền Desktop
Đáp án: d
Câu 25: Trong HĐH Windows 2000, để Copy một tệp tin ra đĩa mềm thì:
a. Kích phải chuột vào tệp tin đó, chọn Send To > 3

1/2
Floppy (A)
b. Chọn File > New > 3
1/2
Floppy (A)
c. Chọn tệp tin , chọn Edit > Copy
d. Chọn tệp tin , chọn File > Create Shortcut
Đáp án: a
Câu 26: Trong HĐH Windows 2000, để đóng một cửa sổ, thao tác nào sau đây
không thực hiện được việc này?
a. File > Exit
b. Bấm tổ hợp phím Alt + F4
c. Bấm tổ hợp phím Ctrl + W
d. Bấm chuột vào chức năng Close ( x ) của cửa sổ
Đáp án: a
Câu 27: Trong HĐH Windows 2000, để mở một cửa sổ, thao tác nào sau đây
không thực hiện được việc này?
a. Kích đúp chuột vào đối tượng cần mở
b. Kích chuột phải vào đối tượng cần mở, chọn Open
c. Kích chuột phải vào đối tượng cần mở, chọn Explore
d. Kích chuột phải vào đối tượng cần mở, chọn Open With
Đáp án: d
Câu 28: Trong HĐH Windows 2000, phím bấm nào được sử dụng khi thực hiện
chọn dãy tệp tin rời rạc trong cửa sổ thư mục?
a. Phím Shift
b. Phím Alt
c. Phím Ctrl
d. Phím Tab
Đáp án: c
Câu 29: Chọn phương án chưa chính xác với phát biểu sau: “Trong HĐH

Windows 2000, để chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục ta có thể:”
a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+A
b. Chọn Edit > Select All
c. Dùng chuột kết hợp với phím Shift
d. Dùng chuột kết hợp với phím Ctrl
Đáp án: c.
Câu 30: Trong HĐH Windows 2000, thành phần nào dưới đây không thuộc cửa
sổ thư mục?
a. Thanh tiêu đề
b. Thanh trạng thái
c. Thanh cuộn ngang, dọc
d. Thanh tác vụ
Đáp án: d
Câu 31: Trong HĐH Windows 2000, nút lệnh Folders trên thanh công cụ có chức
năng:
a. Tạo một thư mục mới
b. Di chuyển một thư mục đến một vị trí khác
c. Mở cửa sổ cây thư mục được HĐH quản lý
d. Hiển thị các thuộc tính của cửa sổ
Đáp án: c
Câu 32: Trong HĐH Windows 2000, chọn phương án chưa chính xác tương ứng
với phát biểu: “Trong cấu trúc cây thư mục của HĐH thì:”
a. Dấu trừ [-] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục
con và chúng đang được hiển thị
b. Dấu cộng [+] ở đầu nút thư mục cho biết thư mục mẹ có chứa thư mục
con và chúng đang bị che dấu
c. Nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng
định rằng thư mục đó không có thư mục con
d. Nếu không có dấu cộng hoặc trừ ở đầu nút thư mục thì có thể khẳng
định rằng thư mục đó không chứa đối tượng nào

Đáp án: d
Câu 33: Trong HĐH Windows 2000, để tạo một thư mục mới trong một cửa sổ
nào đó – ví dụ ổ đĩa C:, ta thực hiện:
a. New > Folder, đặt tên thư mục, Enter
b. File > New > Folder, đặt tên thư mục, Enter
c. File > New > Shortcut, đặt tên thư mục, Enter
d. File > Properties, đặt tên thư mục, Enter
Đáp án: b
Câu 34: Trong HĐH Windows 2000, giả sử đã có thư mục CONG_CHUC, để tạo
thư mục NAM_2006 là thư mục con của thư mục CONG_CHUC, thao tác đầu
tiên cần thực hiện là:
a. Tạo thư mục CONG_CHUC
b. Tạo thư mục NAM_2006
c. Mở thư mục CONG_CHUC
d. Đổi tên thư mục CONG_CHUC thành NAM_2006
Đáp án: c
Câu 35: Trong HĐH Windows 2000, thao tác Copy thư mục có tác dụng:
a. Tạo ra một bản sao giống hệt với bản gốc
b. Thay đổi vị trí của thư mục được Copy
c. Tạo ra một bản sao trong việc bảo lưu dữ liệu
d. Thay đổi vị trí của thư mục để nhường vị trí đó cho thư mục khác
Đáp án: a.
Câu 36: Trong HĐH Windows 2000, khi thực hiện xoá một thư mục thì:
a. Thư mục này được xoá vĩnh viễn
b. Thư mục này được đưa vào thùng rác
c. Thư mục này được đưa vào ổ đĩa C
d. Phải khởi động lại máy tính mới xoá được
Đáp án: b

×