Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Ngan hang cau hoi TNKQ tin hoc 10 hoc ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.58 KB, 20 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
-----------------------------------------------

TIN HỌC 10

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIN HỌC
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Môn Tin học - Học kì 2
(Đầy đủ câu trả lời và đáp án)

Năm 2021


Câu 1: Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện:
A. Nhập văn bản
B. Sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản khác
C. Lưu trữ và in văn bản
D. Các ý trên đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến
công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản
khác, lưu trữ và in văn bản…
Câu 2: Trong các bộ mã dưới đây, bộ mã nào không hỗ trợ Tiếng Việt?
A. ASCII
B. UNICODE
C. TCVN3
D. VNI
Hiển thị đáp án


Đáp án : A
Giải thích :
Có 2 bộ mã chữ Việt chủ yếu biến dựa trên bộ mã ASCII là TCVN3 và VNI thường được sử
dụng. Ngồi ra cịn có bộ mã UNICODE, bộ mã này được dùng chung cho mọi quốc gia trên
thế giới
Câu 3: Mục nào dưới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?
A. Kí tự - câu - từ - đoạn văn bản
B. Kí tự - từ - câu - đoạn văn bản
C. Từ - kí tự - câu - đoạn văn bản
D. Từ - câu - đoạn văn bản - kí tự
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn: Kí tự - từ - câu - dòng - đoạn văn bản.
Câu 4: Trong các cách sắp xếp trình tự cơng việc dưới đây, trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn
thảo một văn bản?
A. Chỉnh sửa - trình bày - gõ văn bản - in ấn
B. Gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn


C. Gõ văn bản - trình bày - chỉnh sửa - in ấn.
D. Gõ văn bản - trình bày - in ấn - chỉnh sửa
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Trình tự hợp lí nhất khi soạn thảo một văn bản là gõ văn bản - chỉnh sửa - trình bày - in ấn.
Câu 5: Hệ soạn thảo văn bản có thể làm được những việc gì?
A. Nhập và lưu trữ văn bản
B. Sửa đổi văn bản
C. Trình bày văn bản

D. Cả A, B và C đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Hệ soạn thảo văn bản là 1 phần mềm ứng dụng cho phép thực hiện các thao tác liên quan đến
công việc soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn bản, kết hợp với các văn bản
khác, lưu trữ và in văn bản…
Câu 6: Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
A. Tính tốn và lập bản
B. Tạo các tệp đồ họa
C. Soạn thảo văn bản
D. Chạy các chương trình ứng dụng khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Chức năng chính của Microsoft Word là soạn thảo văn bản: nhập văn bản, sửa đổi, trình bày văn
bản, kết hợp với các văn bản khác, lưu trữ và in văn bản…
Câu 7: Trong các phông chữ cho hệ điều hành WINDOWS dưới đây, phông chữ nào không
dùng mã VNI?
A. Time New Roman
B. VNI-Times
C. VNI-Top
D. Cả B và C đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :


Những bộ phông chữ ứng với bộ mã VNI được đặt tên với tiếp đầu ngữ VNI- như VNI-Times,
VNI-Top, VNI-Helve…

Câu 8: Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ
được Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã nào dưới đây:
A. VietWare_X
B. Unicode
C. TCVN3_ABC
D. VNI Win
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Trong Microsoft Word, giả sử hộp thoại Font đang hiển thị là Time New Roman, để gõ được
Tiếng Việt, trong Vietkey cần xác định bảng mã Unicode.
Câu 9: Để gõ dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím nào?
A. f, s, j, r, x
B. s, f, r, j, x
C. f, s, r, x, j
D. s, f, x, r, j
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng theo kiểu Telex tương ứng với những phím f, s, r, x, j.
Câu 10: Trong các phông chữ dưới đây, phông chữ nào dùng mã Unicode?
A. VNI-Times
B. VnArial
C. VnTime
D. Time New Roman
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Phơng chữ dùng mã Unicode: Time New Roman, Arial, Tahoma…
Phông chữ dùng mã TCVN3: .VnTime, .VnArial…

Phông chữ dùng mã VNI: VNI-Times, VNI-Top, VNI-Helve…
Câu 1: Các lệnh định dạng văn bản được chia thành các loại sau:
A. Định dạng kí tự
B. Định dạng đoạn văn bản


C. Định dạng trang
D. Cả A, B và C
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Định dạng văn bản là trình bày văn bản theo thuộc tính văn bản nhằm mục đích cho văn bản
đẹp, rõ ràng , nhấn mạnh những phần quan trọng, nắm bắt dễ hơn. Các lệnh định dạng văn bản
được chia thành ba loại: định dạng kí tự, định dạng đoạn văn bản, định dạng trang.
Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói đến các cách để xác định đoạn văn bản cần định dạng
A. Đặt con trỏ vào trong đoạn văn bản.
B. Đánh dấu một phần đoạn văn bản.
C. Đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản.
D. Hoặc A hoặc B hoặc C.
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Để xác định đoạn văn bản cần định dạng ta phải đánh dấu toàn bộ đoạn văn bản để máy tính
hiểu được là ta thao tác trên tồn bộ đoạn đó.
Câu 3: Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím nào dưới
đây?
A. Ctrl + I
B. Ctrl + L
C. Ctrl + E
D. Ctrl + B

Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím
Ctrl + B (Bold – đậm nét) hoặc chọn biểu tượng chữ B trên thanh công cụ định dạng.
Câu 4: Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh:
File→ Page Setup…
B. Edit → Page Setup…
C. File → Print Setup…
D. Format → Page Setup…
Hiển thị đáp án
Đáp án : A


Giải thích :
Để định dạng trang, ta cần thực hiện lệnh File→ Page Setup…để mở hộp thoại Page Setup và
chọn hướng giấy, kích thước, lề…
Câu 5: Nút lệnh
trên thanh cơng cụ định dạng dùng để?
A. Chọn cỡ chữ
B. Chọn màu chữ
C. Chọn kiểu gạch dưới D. Chọn Font (phông chữ)
Hiển thị đáp án
Đáp án :
Giải thích D:
Nút lệnh
trên thanh cơng cụ định dạng dùng để chọn Font (phơng
chữ).Ngồi ra để chọn phơng chữ người ta cịn có thể kích chuột phải trên trang văn bản rồi
chọn Font hoặc vào Format -> Font…
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:

A. Phơng (Font) chữ
B. Kiểu chữ (Type)
C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả ba ý trên đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Định dạng kí tự cơ bản gồm có: phơng chữ, kiểu chữ (Type), cỡ chữ và màu sắc, …
Câu 7: Để định dạng cụm từ “Việt Nam” thành “Việt Nam”, sau khi chọn cụm từ đó ta cần
dùng tổ hợp phím nào dưới đây?
A. Ctrl+U
B. Ctrl+I
C. Ctrl+E
D. Ctrl+B
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Để định dạng chữ đậm cho một nhóm kí tự đã chọn. Ta cần dùng tổ hợp phím Ctrl + B (Bold –
đậm nét).
Câu 8: Nút lệnh

trên thanh công cụ dùng để:


A. Căn lề giữa cho đoạn văn bản
B. Căn lề trái cho đoạn văn bản
C. Căn đều hai bên cho đoạn văn bản
D. Căn lề phải cho đoạn văn bản
Hiển thị đáp án
Đáp án : A

Giải thích :
Nút lệnh
(Center – ở giữa) trên thanh công cụ dùng để căn lề giữa cho đoạn văn bản.
Ngồi ra cịn có thể nhấn tổ hợp phím Ctrl + E để căn giữa cho đoạn văn bản.
Câu 9: Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
A. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+I
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+B
D. Nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Để gạch dưới một từ hay cụm từ, sau khi chọn cụm từ đó, ta thực hiện:
+ Nhấn tổ hợp phím Ctrl + U
+ Nháy vào nút lệnh
trên thanh công cụ.
+ Chọn Format → Font → hộp thoại Font mở, chọn trong hộp Underline style.
Câu 10: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format → Font …
và chọn cỡ chữ trong ô:
A. Font Style B. Font C. Size D. Small capsHiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện:
+ Chọn Format → Font … và chọn cỡ chữ trong ô Size.
+ Sử dụng nút Font Size trên thanh công cụ định dạng.
Câu 1: Nếu trên màn hình Word chưa có thanh cơng cụ Tables and borders thì dùng lệnh:
A. Lệnh View/Toolbars, chọn Drawing
B. Lệnh View/Toolbars, chọn Tables and borders
C. Lệnh View/Toolbars, chọn WordArt
D. Lệnh View/Toolbars, chọn dòng Reviewing

Hiển thị đáp án


Đáp án : B
Giải thích :
Nếu trên màn hình Word chưa có thanh cơng cụ Tables and borders thì dùng lệnh
View/Toolbars, chọn Tables and borders.
Câu 2: Trong Word, thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng để:
A. Chèn các dịng
B. Chèn các cột
C. Xóa các dịng
D. Xóa các cột
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Trong Word để xóa các cột ta thực hiện lệnh Table → Delete → Columns trong bảng hoặc chuột
phải chọn Delete Columns.
Câu 3: Để chèn vào ô, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện:
A. Table → Object…
B. Table → Delete…
C. Edit → Clear…
D. Table → Insert…
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Để chèn vào ơ, hàng, cột, trước hết ta cần chón ô, hàng, cột cần chèn rồi thực hiện lệnh Table →
Insert…hoặc chọn ơ, hàng, cột cần xóa rồi chuột phải chọn Insert…
Câu 4: Để gộp nhiều ô trong bảng thành một ơ, ta chọn các ơ cần gộp sau đó thực hiện lệnh:
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells

C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Lệnh Table → Merge cells để gộp nhiều ô trong bảng thành một ô hoặc sử dụng nút lệnh Merge
cells trên thanh công cụ Tables and Borders.
Câu 5: Hãy sắp xếp mỗi chức năng ở cột bên trái với lệnh tương ứng ở cột bên phải.


a) Tạo bảng

1) Table→ Merge Cells

b) Thêm hàng, cột

2) Table→ Insert→ columns (rows)…

c) Xoá hàng, cột

3) Table→ Insert→ Table…

d) Gộp ô

4) Table→ Delete

e) Tách ô

5) Table→ Sort
6) Table→ Split Cells…


A. a-3, b-2, c-4, d-1, e-6
B. a-2, b-1, c-6, d- 4, e-3
C. a-1, b-4, c-3, d-2, e-6
D. a-4, b-1, c-2, d-6, e-3
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
+ Tạo bảng : Table→ Insert→ Table…
+ Thêm hàng, cột → Table→ Insert→ columns (rows)…
+ Xoá hàng, cột → Table→ Delete
+ Gộp ô → Table→ Merge Cells
+ Tách ô → Table→ Split Cells…
Câu 6: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần
nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm
B. Cả bảng
C. Dòng con trỏ văn bản đang nằm
D. Cột con trỏ văn bản đang nằm
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho ô con trỏ văn
bản đang nằm.
Câu 7: Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng tổ hợp phím tắt?
A. Phải nhớ tổ hợp phím.
B. Cần phải mở bảng chọn tương ứng.
C. Mất nhiều thời gian hơn.
D. Cả ba ý trên đều đúng.



Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Khi sử dụng tổ hợp phím tắt ta phải nhớ tổ hợp phím nhưng việc dùng phím tắt như vậy sẽ tiết
kiệm được thời gian hơn.
Câu 8: Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn các ô cần tách sau đó thực hiện lệnh:
A. Table → Split cell
B. Format → Merge cells
C. Table → Merge cells
D. Đáp án khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Để tách một ô trong bảng thành nhiều ô, ta chọn các ô cần tách sau đó thực hiện lệnh Table →
Split cell hoặc chuột phải chọn Split cell, chọn biểu tượng trên thanh công cụ.
Câu 9: Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện:
A. Insert → Table
B. Table → Insert → Table
C. Insert → Insert → Table
D. Tools → Insert → Table
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Trong Word để tạo bảng, ta thực hiện chọn lệnh Table → Insert → Table hoặc nhấn vào nút lệnh
Insert Table trên thanh cơng cụ chuẩn.
Câu 10: Để xóa đi ơ, hàng, cột, trước hết ta cần chọn ơ, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện:
A. Table → Object…
B. Table → Delete…
C. Edit → Clear…

D. Format → column
Hiển thị đáp án
Đáp án : B
Giải thích :
Để xóa đi ơ, hàng, cột, trước hết ta cần đưa trỏ chuột vào ô, hàng, cột cần xóa rồi thực hiện lệnh
Table → Delete…hoặc chọn ơ, hàng, cột cần xóa rồi chuột phải chọn Delete…
Câu 1: Máy tính nào dưới đây cung cấp các dịch vụ cho máy tính cá nhân?


A. Workstation (máy trạm);
B. Client (máy khách);
C. Server (máy chủ);
D. A và B.
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Máy chủ (server) là máy tính đảm bảo việc phục vụ các máy khách (máy tính cá nhân) bằng
cách điều khiển việc phân bố tài nguyên nằm trong mạng với mục đích sử dụng chung.
Câu 2: Mạng INTERNET gồm có những thành phần nào:
A. Các máy tính
B. Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
C. Phần mềm hỗ trợ kết nối giữa các máy với nhau.
D. Cả A, B, C.
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Mạng INTERNET gồm có:
+ Các máy tính
+ Các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối giữa các máy tính với nhau
+ Phần mềm hỗ trợ kết nối (giao tiếp) giữa các máy với nhau.

Câu 3: Để kết nối các máy tính người ta
A. sử dụng cáp quang;
B. sử dụng cáp chuyên dụng và đường điện thoại;
C. sử dụng đường truyền vô tuyến;
D. A, B, C.
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Để kết nối các máy tính người ta có thể sử dụng cáp quang, sử dụng cáp chuyên dụng và đường
điện thoại, sử dụng đường truyền vô tuyến.
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây về bộ định tuyến là đúng đắn nhất?
A. Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có thể gửi gói tin sang
máy của mạng kia;
B. Là thiết bị để kết nối mạng cục bộ với Internet;


C. Là thiết bị để kết nối các máy thành một mạng sao cho từ máy này có thể gửi gói tin sang
máy kia;
D. Là thiết bị mạng để xây dựng mạng cục bộ không dây.
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Bộ định tuyến (Router) Là thiết bị để kết nối hai mạng máy tính sao cho máy từ mạng này có
thể gửi gói tin sang máy của mạng kia.
Câu 5: Trong các thiết bị dưới đây, thiết bị nào không phải là thiết bị mạng?
A. vỉ mạng;
B. Hub;
C. Mơdem;
D. Webcam.
Hiển thị đáp án

Đáp án : D
Giải thích :
Webcam là không phải là thiết bị mạng. Một số thiết bị mạng như Hub, bộ định tuyến, bộ
khuếch đại, vỉ mạng…
Câu 6: Để kết nối mạng không dây đơn giản cần có:
A. điểm truy cập khơng dây WAP;
B. mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng khơng dây;
C. môdem;
D. A và B.
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Để kết nối mạng khơng dây đơn giản cần có
+ Điểm truy cập khơng dây WAP.
+ Mỗi máy tính tham gia mạng có vỉ mạng khơng dây.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây về mạng không dây là sai ?
A. Trong cùng một văn phịng, mạng khơng dây được lắp đặt thuận tiện hơn mạng hữu tuyến
(có dây);
B. Bộ định tuyến không dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập không dây;
C. Mạng không dây thông thường có tốc độ truyền dữ liệu cao hơn hẳn mạng hữu tuyến;
D. Máy tính tham gia vào mạng khơng dây phải được trang bị vỉ mạng không dây.
Hiển thị đáp án


Đáp án : C
Giải thích :
Mạng khơng dây có khả năng thực hiện các kết nối ở mọi nơi, mọi thời điểm, lắp đặt thuận tiện
hơn mạng hữu tuyến (có dây). Để tổ chức một mạng không dây đơn giản cần có: bộ định tuyến
khơng dây thường kèm theo cả chức năng điểm truy cập khơng dây, máy tính tham gia vào
mạng không dây phải được trang bị vỉ mạng khơng dây.

Câu 8: Mạng máy tính là:
A. tập hợp các máy tính;
B. mạng INTERNET;
C. mạng LAN;
D. tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ theo một quy ước
truyền thông.
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Mạng máy tính là tập hợp các máy tính được nối với nhau bằng các thiết bị mạng và tuân thủ
theo một quy ước truyền thơng nào đó sao cho chúng có thể trao đổi dữ liệu và dùng chung thiết
bị.
Câu 9: Mơ hình Client – Server là mơ hình
A. xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài nguyên và các dịch vụ theo yêu
cầu từ máy khách;
B. xử lý được thực hiện ở một máy gọi là máy chủ. Máy trạm đơn thuần chỉ cung cấp quyền sử
dụng thiết bị ngoại vi từ xa cho máy chủ;
C. mọi máy trong mạng đều có khả năng cung cấp dịch vụ cho máy khác;
D. máy chủ cung cấp thiết bị ngoại vi cho máy trạm. Máy trạm có thể dùng máy in hay ổ đĩa
của máy chủ.
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Mơ hình Client – Server là mơ hình xử lý phân tán ở nhiều máy, trong đó máy chủ cung cấp tài
nguyên và các dịch vụ theo yêu cầu từ máy khách. Máy khách là máy được sử dụng tài nguyên
đó.
Câu 10: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Mơ hình ngang hàng tốt hơn mơ hình khách-chủ vì mỗi máy trong mơ hình đó vừa là máy
chủ vừa là máy khách;



B. Mỗi máy trong mơ hình ngang hàng đều được bảo mật nên toàn bộ mạng được bảo mật tốt
hơn;
C. Trong mơ hình khách-chủ chỉ có duy nhất một máy chủ;
D. Trong mơ hình ngang hàng, một máy tính đóng vai trò máy chủ khi cung cấp tài nguyên cho
máy khác và đóng vai trị máy khách khi sử dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Trong mơ hình ngang hàng, tất cả các máy tính đều bình đẳng như nhau. Tức là một máy tính
đóng vai trị máy chủ khi cung cấp tài ngun cho máy khác và đóng vai trị máy khách khi sử
dụng tài nguyên do máy khác cung cấp.
Câu 1: Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau bằng cách nào?
A. Do cùng sử dụng bộ giao thức TCP/IP
B. Do sử dụng chung một loại ngôn ngữ là tiếng Anh
C. Do có trình biên dịch ngơn ngữ giữa các máy tính
D. Do dùng chung một loại ngôn ngữ gọi là ngôn ngữ siêu văn bản
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Các máy tính trong mạng Internet giao tiếp với nhau được là do cùng sử dụng bộ giao thức
TCP/IP. Bộ giao thức này là tập hợp các quy định và khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền
dữ liệ giữa các thiết bị trên mạng.
Câu 2: Phát biểu nào sai trong những phát biểu sau:
A. Ai cũng có thể là chủ sở hữu của Internet
B. Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp thế
giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP
C. Mỗi máy tính trong Internet đều có chung địa chỉ IP
D. Internet là mạng có hàng triệu máy chủ
Hiển thị đáp án

Đáp án : C
Giải thích :
Mỗi máy tính trong Internet đều phải có địa chỉ duy nhất, được gọi là địa chỉ IP. Địa chỉ này
được lưu hành trong mạng Internet dưới bốn số nguyên phân cách bởi dấu chấm.
Câu 3: Phát biểu nào chính xác nhất về mạng Internet?
A. Là mạng lớn nhất trên thế giới
B. Là mạng cung cấp khối lượng thông tin lớn nhất


C. Là mạng máy tính tồn cầu sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP
D. Là mạng có hàng triệu máy chủ
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Mạng Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính tồn cầu
và sử dụng bộ giao thức truyền thơng TCP/IP.
Câu 4: Có thể kết nối Internet bằng các cách nào?
A. Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp
B. Sử dụng đường truyền riêng (Leased line)
C. Sử dụng modem qua đường điện thoại
D. Tất cả các cách trên đều có thể kết nối Internet
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Kết nối Internet bằng các cách:
+ Sử dụng đường truyền ADSL hoặc công nghệ không dây Wi-Fi hoặc qua truyền hình cáp.
+ Sử dụng đường truyền riêng (Leased line).
+ Sử dụng modem qua đường điện thoại .
Câu 5: TCP/IP là viết tắt của:
A. Technology Central Processing / Intel Pentium

B. Technology Central Processing/ Internet Protocol
C. Transmisson Control Protocol/Internet Protocol
D. Transmisson Control Protocol/Intel Penturm
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Bộ giao thức TCP/IP (Transmisson Control Protocol/Internet Protocol ) là tập hợp các quy định
và khuôn dạng dữ liệu và phương thức truyền dữ liệ giữa các thiết bị trên mạng.
Câu 6: Chủ sở hữu mạng toàn cầu Internet là hãng nào?
A. Hãng Microsoft
B. Hãng IBM
C. Không có ai là chủ sở hữu của mạng tồn cầu Internet
D. Tất cả các ý trên đều sai
Hiển thị đáp án
Đáp án : C


Giải thích :
Khơng có ai là chủ sở hữu của mạng tồn cầu Internet vì nó là chung của mọi người.
Câu 7: Thông tin nào sau đây liên quan tới Internet?
A. Mạng máy tính lớn nhất tồn cầu
B. Sử dụng bộ giao thức TCP/IP
C. Cung cấp một lượng thông tin khổng lồ
D. Tất cả ý trên đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Mạng Internet là mạng máy tính khổng lồ, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính tồn cầu
và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP, cung cấp một lượng thông tin khổng lồ, cung cấp
các chỉ dẫn bổ ích, dịch vụ mua bán, truyền tin, thư tín điện tử và nhiều khả năng khác nữa.

Câu 8: Nội dung của một gói tin bao gồm:
A. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, tên người giao dịch ngày giờ gửi...
B. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi
C. Địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài, thơng tin kiểm sốt lỗi và các thông
tin phục vụ khác
D. Không đáp án nào đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Nội dung của một gói tin bao gồm: địa chỉ người nhận, địa chỉ người gửi, dữ liệu, độ dài, thông
tin kiểm sốt lỗi và các thơng tin phục vụ khác.
Câu 9: Mạng Internet thuộc loại mạng nào dưới đây?
A. Mạng diện rộng
B. Mạng khu vực
C. Mạng toàn cầu
D. Mạng miễn phí
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Mạng Internet là mạng thơng tin tồn cầu, kết nối hàng triệu máy tính, mạng máy tính trên khắp
thế giới và sử dụng bộ giao thức truyền thông TCP/IP.
Câu 10: Ứng dụng của Internet là:
A. Học qua mạng


B. Trao đổi thông tin qua thư điện tử
C. Mua bán qua mạng
D. Tất cả đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D

Giải thích :
Ứng dụng của Internet là: học qua mạng, trao đổi thông tin qua thư điện tử, mua bán qua mạng,
ứng dụng trong dạy và học, tìm kiếm thông tin…
Câu 1: WWW là từ viết tắt của từ nào:
A. world wide web
B. wide world web
C. wesite world web
D. wide with world
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
WWW là từ viết tắt của từ world wide web. Hệ thống WWW được cấu thành từ các trang Web
và được xây dựng trên giao thức truyền tin đặc biệt HTTP dùng tìm kiếm các trang Web, tài
nguyên…
Câu 2: Web động là các trang Web:
A. Mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ
B. Có thể có nhiều video, ảnh động...
C. Có nhiều trang liên kết đến trang chủ Home pase
D. Một ý kiến khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Web động là các trang Web mở ra khả năng tương tác giữa người dùng và máy chủ chứa trang
Web. Cơ chế hoạt động là mỗi khi có yêu cầu từ máy người dung, máy chủ sẽ thực hiện tìm
kiếm dữ liệu và tạo trang web có nội dung theo đúng yêu cầu rồi gửi về máy người dùng.
Câu 3: Thế nào là ngôn ngữ siêu văn bản?
A. Là một ngôn ngữ siêu lập trình do Microsoft viết ra
B. Là ngơn ngữ dùng giao tiếp giữa các máy tính trong mạng
C. Là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...
D. Tất cả các đáp án trên

Hiển thị đáp án


Đáp án : C
Giải thích :
Ngơn ngữ siêu văn bản là văn bản tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh, video...và các liên kết
tới các siêu văn bản khác.
Câu 4: Phải biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virut là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
B. Khơng có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus
C. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật
D. Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử dụng nó
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Hiện nay có nhiều phần mềm diệt virus miễn phí người dùng có thể download sử dụng nó và
khơng có phần mềm diệt virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus. Những người đưa
virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
Câu 5: Chọn một câu đúng:
A. Chỉ có người gửi thư mới có quyền truy nhập tệp đính kèm trong thư đã gửi đi.
B. Khi chưa có thư phản hồi ta khẳng định người nhận chưa nhận được thư
C. Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về một số đặc
điểm của tệp
D. Trong hộp thư (Inbox) khơng thể có thư của người khơng quen
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Trong thư điện tử có đính kèm tệp, người gửi có thể nêu giải thích ngắn gọn về một số đặc điểm
của tệp trong phần nội dung.
Câu 6: Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là:

A. HTML
B. WWW
C. HTTP
D. TCP/IP
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Giao thức truyền tin siêu văn bản viết tắt là HTTP (Hyper Text Transfer Protocol).
Câu 7: Trình duyệt Web là:


A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW, để truy cập đến các trang Web
B. Là chương trình duyệt và loại bỏ các Web có nội dung xấu
C. Là một thư mục của hệ điều hành Windows
D. Tất cả các đáp án trên
Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Trình duyệt Web là chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW: truy cập đến
các trang Web, tương tác với các máy chủ trong hệ thống WWW và các tài nguyên khác của
Internet.
Câu 8: Những nội dung nào dưới đây là quan trọng mà em cần phải biết khi sử dụng Internet:
A. Nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet
B. Các luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet
C. Nguy cơ lây nhiễm virus rất cao
D. Tất cả đều đúng
Hiển thị đáp án
Đáp án : D
Giải thích :
Khi sử dụng Internet cần phải biết nguyên tắc bảo mật khi trao đổi thông tin trên Internet, các

luật bảo quyền liên quan đến sử dụng Internet, các nguy cơ lây nhiễm virus…Vấn đề bảo mật
thông tin rất quan trọng trong thời đại Internet.
Câu 9: Web tĩnh là các trang Web:
A. Chỉ có một trang duy nhất
B. Có nội dung khơng thay đổi
C. Khơng có video hay ảnh động
D. Một ý kiến khác
Hiển thị đáp án
Đáp án : C
Giải thích :
Web tĩnh là các siêu văn bản (văn bản được tích hợp văn bản, hình ảnh, âm thanh…) được phát
hành trên Internet với nội dung không thay đổi.
Câu 10: Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML là viết tắt của?
A. Hyper Text Markup Language
B. Hyper Text Memory Line
C. Hyper Transfer Markup Language
D. Một đáp án khác


Hiển thị đáp án
Đáp án : A
Giải thích :
Ngơn ngữ đánh dấu siêu văn bản HTML viết tắt của cụm từ “Hyper Text Markup Language” .



×