Tải bản đầy đủ (.docx) (83 trang)

ke hoach nam hoc MGL 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.06 KB, 83 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phòng GD và ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường MN Ngô Thì Nhậm. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON Năm học 2014-2015 Lớp MG LỚN Căn cứ vào thông tư ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ GD và ĐT về việc ban hành và thực hiện chương trình giáo dục mầm non Căn cứ vào hướng dẫn thực hiên chương trình của Phòng GD&ĐT Quận Căn cứ vào đặc điểm tình hình của trường MN Ngô Thì Nhậm. Lớp mẫu giáo lớn đề ra kế hoạch thực hiện chương trình GDMN năm học 2014-2015 như sau: *Số lượng: -Giáo viên: 3 cô + Nguyễn Minh Hương: Trung cấp sư phạm + Nguyễn Hằng Nga: Đại học sư phạm + Nguyễn Thị Hằng: Đại học sư phạm + Trẻ: 67 ( cháu) *Thuận lợi: - Lớp có 3 cô đều đạt trình độ chuẩn. Ba cô giáo trẻ , yêu nghề và nhiệt tình trong mọi công việc. - Được sự quan tâm , giúp đỡ của ban giám hiệu và phụ huynh tạo điều kiện để chăm sóc và nuôi dạy các cháu. - Lớp được trang trí đầy đủ đồ dùng học tập, đồ chơi đẹp, có chất lượng. - Đa số trẻ được học qua lứa tuổi mẫu giáo nhỡ nên trẻ có nề nếp trong sinh hoạt và học tập. * Khó khăn; - Một vài cháu mới đi học nên chưa có nề nếp, cháu còn tự tiện làm những việc cháu thích trong lớp. - Một vài cháu có nhận thức và tư duy chậm hơn so với các bạn cùng lứa tuổi..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI (MẪU GIÁO LỚN): Chương trình giáo dục nhằm giúp trẻ từ 5 – 6 tuổi phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm và kỹ năng xã hội, thẩm mỹ.. Lĩnh vực phát triển. Mục tiêu giáo dục. - Trẻ khỏe mạnh, cân nặng chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng , đúng tư thế, thành thạo và giữ thăng bằng cơ thể ( đi nối gót giật lùi , chạy được 18m trong khoảng 10 giây; ném xa 4m bằng 2 tay, bật xa 50-60cm). - Có khả năng phối hợp các giác quan với vận động như : chạy đổi hướng theo hiệu lệnh, bò theo đường zích zắc không bị chạm mốc ; ném trúng đích. Phát triển thể chất - Thực hiện một số vận động của đôi tay một cách khéo léo ( cắt được các hình theo đường cong , đường tròn , cầm bàn chải tự đánh răng , chải đầu...). - Biết tên một số thực phẩm , món ăn quen thuộc và chấp nhận ăn các loại thức ăn khác nhau. - Thực hiện một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt với sự giúp đỡ của người lớn. - Biết tránh một số vật dụng , nơi nguy hiểm khi được nhắc nhở. - Thích tìm hiểu, khám phá đồ vật và hay đặt các câu hỏi: Tại sao ? Để làm gì? Làm như thế nào ? Khi nào?... Phát triển nhận - Biết so sánh , phân loại đối tượng theo 2, 3 dấu hiệu cho trước .Tự tìm ra dấu hiệu phân thức loại. - Định hướng được không gian , thời gian ; nhận biết được phía phải , phía trái của người khác và phân biệt được hôm qua , hôm nay , ngày mai. - Có biểu tượng về số trong phạm vi 10 , thêm bớt trong phạm vi 10. - Phân biệt các hình tròn , hình vuông , hình tam giác , hình chữ nhật qua các đặc điểm nổi bật. - Biết so sánh kích thước 3 đối tượng và sử dụng các từ so sánh phù hợp ( theo độ lớn , chiều cao , chiều rộng). - Biết giới thiệu bản thân , các bạn cùng lớp , bạn cùng tuổi qua một số đặc điểm nổi bật.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - Phân biệt một số nghề phổ biến trong xã hội, các nghề truyền thống qua một số nét đặc trưng , sản phẩm đặc trưng của địa phương đó. - Biết tên trường , lớp , tên các giáo viên , nhân viên trong trường ; địa chỉ của trường. - Biết tên các thành viên trong gia đình , địa chỉ và số điện thoại của gia đình. - Biết được một số công việc của cô và trẻ ở trường ; công việc của bố , mẹ , người thân trong gia đình. - Nhận biết một vài nét đặc trưng về danh lam thắng cảnh của địa phương và quê hương, đất nước mình. - Diễn đạt được mong muốn , nhu cầu và suy nghĩ bằng nhiều loại câu. - Hiểu được một số từ trái nghĩa. - Tham gia có sáng tạo trong các hoạt động ngôn ngữ : Kể chuyện , đọc thơ , đóng kịch ... Phát triển ngôn - Nhận dạng các chữ cái và phát âm chuẩn các âm đó. ngữ -“Đọc” và sao chép được một số kí hiệu. - Mạnh dạn , tự tin , chủ động trong giao tiếp. - Hợp tác , chia sẻ với bạn bè trong các hoạt động. - Có hành vi ứng xử đúng với bản thân và những người xung quanh. - Có hành vi , thái độ đúng mực thể hiện sự quan tâm đến những người thân thuộc , gần gũi. - Vui vẻ nhận công việc và thực hiện , hoàn thành công việc được giao đến cùng. Phát triển tình cảm và kĩ năng xã - Thực hiện một số quy định trong gia đình , trường lớp mầm non , nơi công cộng. - Giữ gìn bảo vệ môi trường : Bỏ rác đúng nơi quy định , chăm sóc con vật, cây cảnh, giữ gìn hội đồ dùng , đồ chơi , có ý thức tiết kiệm. - Thích tìm hiểu và biết bộc lộ cảm xúc phù hợp trước vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống, các tác phẩm nghệ thuật. - Thích hát , nghe hát , nghe nhạc.Chăm chú lắng nghe và nhận ra các giai điệu khác nhau của Phát triển thẩm bài hát , bản nhạc. mĩ - Hát đúng , vận động nhịp nhàng và thể hiện cảm xúc phù hợp qua các bài hát , bản nhạc mà trẻ yêu thích. - Biết lựa chọn , sử dụng các dụng cụ , vật liệu đa dạng , phối hợp màu sắc , hình dạng , đường nét để tạo ra sản phẩm.Vẽ , nặn , cắt , dán , trang trí một số hình có nội dung , bố cục cân đối , màu sắc hài hòa..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Biết nhận xét và giữ gìn sản phẩm của mình , của bạn..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> B. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH: I.PHÂN PHỐI THỜI GIAN: - Chương trình giáo dục được xây dựng trong 35 tuần (thời gian từ 15/9/2014 đến 22/5/2015) - Kế hoạch nuôi dưỡng , chăm sóc, giáo dục thực hiện theo chế độ sinh hoạt hàng ngày của độ tuổi MG lớn. - Thời điểm nghỉ hè, cá ngày lễ tết, nghỉ học theo qui định của Nhà nước. - Chương trình giáo dục mầm non ( Mẫu giáo lớn ) sẽ được dự kiến thực hiện theo các chủ đề sau: TT. TÊN CHỦ ĐỀ. THỜI GIAN THỰC HIỆN. Trường mầm non. 3 tuần 15/9-3/10/2014. -N1: Tết trung thu -N2: Bé là học sinh lớp lớn -N3: Cô giáo và các bạn trong lớp. 1 tuần 1 tuần 1 tuần. Gia đình. 4 tuần 6/10-31/10/2014. -N1: Giải phóng Thủ đô -N2: Các bộ phận của cơ thể -N3: Gia đình và những người XQ -N4: Đồ dùng gia đình. 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. 3. Nghề nghiệp. 3 tuần 3/11-21/11/2014. 4. PT và quy định giao thông. 3 tuần 24/11-12/12/2014. -N1: Ước mơ của bé -N2: Nghề nghiệp của bố mẹ -N3: Ngày 20/11 -N1: Phương tiện giao thông đường bộ -N2: Phương tiện giao thông đường thủy -N3: Phương tiện giao thông đường hàng không. 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. Nghệ thuật. 3 tuần 15/12-2/1/2015. -N1: Pha màu sáng tạo -N2: Noel -N3: Ban nhạc tí hon. 1 tuần 1 tuần 1 tuần. 1. 2. 5. CHỦ ĐỀ NHÁNH. TUẦN.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Thể thao. 2 tuần 5/1-16/1/2015. -N1: Bé biết những môn thể thao nào? -N2: Rèn luyện sức khỏe. 1 tuần 1 tuần. Nước và hiện tượng thiên nhiên. 2 tuần 19/1-30/1/2015. -N1:Bốn mùa trong năm -N2:Nước và không khí. 1 tuần 1 tuần. 4 tuần 2/2-28/2/2015. -N1: Món ăn ngày tết -N2: Bé đi chơi tết -N3: Nghỉ tết -N4: Nghỉ tết. 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. Thế giới thực vật. 4 tuần 2/3-27/3/2015. -N1: Ngày 8/3 -N2: Hoa quả -N3: Rau xanh -N4: Cây cổ thụ. 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. 10. Thế giới động vật. 4 tuần 30/3-24/4/2015. -N1: Bạn của bé -N2: Động vật trong rừng -N3: Các loài vật sống dưới nước -N4: Chim, côn trùng. 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. 11. Hà Nội-Việt NamBác Hồ kính yêu. 4 tuần 27/4-22/5/2014. -N1: 30/4-1/5 -N2: Hồ Gươm,- Văn Miếu - Lăng Bác -N3: Đồ dùng học tập -N4: Trường tiểu học bé biết. 1 tuần 1 tuần 1 tuần 1 tuần. 6. 7. 8. 9. Tết và lễ hội mùa xuân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> II . THỜI KHÓA BIỂU Thứ hai. Thứ ba. Thứ tư. Thứ năm. Thứ sáu. GDTC LQVH. KPKH. TẠO HÌNH ÂM NHẠC. LQVT. LQCV. III.THỜI GIAN BIỂU Thời gian Mùa hè 7h00 – 8h 30 8h30- 9h 9h- 9h30 9h30- 10h30 10h40- 11h45 11h45- 14h15 14h15- 14h45 14h54- 15h30 15h30-17h. Mùa đông 7h15- 8h40 8h40- 9h10 9h10- 9h40 9h40- 10h40 10h40- 12h 12h- 14h30 14h30- 14h45 15h- 15h 35 15h35- 17h. Hoạt động Đón trẻ, chơi , thể dục sáng Hoạt động học Hoạt động ngoài trời Hoạt động góc Vệ sinh cá nhân- Ăn trưa Ngủ Vận động nhẹ, Ăn bữa phụ Hoạt động chiều Trẻ chuẩn bị ra về và trả trẻ.. *Lưu ý : Giáo viên có thể thay đổi thứ tự của các hoạt động ( Học, Hoạt động ngoài trời, Hoạt động góc) Theo tình hình thời tiết , hoạt động giữa các lớp , vì sân trường chật hẹp).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. NỘI DUNG NUÔI DƯỠNG VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE: I. TỔ CHỨC ĂN , NGỦ, VỆ SINH. 1. Tổ chức ăn - Thực hiện chế độ ăn , khẩu phần ăn phù hợp với trẻ 3- 4 tuổi ( Theo định lượng của nhà trường0 - Tổ chức giờ ăn theo đúng qui chế chuyên môn ( Hướng dẫn trẻ rửa tay trước khi ăn, Bố trí 6 – 8 trẻ ngồi 1 bàn , có lối đi quanh bàn ăn dễ ràng, Chuẩn bị khăn mặt , bát thìa cốc, cho đủ số lượng trẻ - Giáo viên chia thức ăn và cơm ra từng bát , trộn đều và cho trẻ ăn ngay. - Cần tạo không khí vui vẻ cho trẻ khi ăn, Chăm sóc , quan tâm đến trẻ trong giờ ăn, chú ý trẻ mới ốm dậy. Nếu trẻ ăn kém tìm hiểu nguyên nhân, báo cho nhà bếp, y tế để chăm sóc trẻ tốt hơn. - Trong khi trẻ ăn ,chú ý phòng hóc sặc cho trẻ. -Động viên trẻ ăn hết suất đạt được nhu cầu về năng lượng ở tại trường của 1 trẻ trong ngày là : 738,3Kcal - Số bữa ăn tại trường : Một bữa chính và một bữa phụ. - Nước uống: Cho trẻ uống nước đầy đủ : Khoảng từ 1,6- 2 lít nước/ trẻ/ ngày ( Bao gồm nước uống và ăn). Nên cho trẻ uống theo nhu cầu và chia làm nhiều lần trong ngày. Nước uống đựng trong bình hoặc ấm có nắp đậy.Mùa đông cần ủ nước cho ấm. 2. Tổ chức ngủ -Trước khi trẻ ngủ cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, hướng dẫn trẻ lấy chăn gối… - Bố trí chỗ ngủ sạch sẽ, mát mẻ về mùa hè, mát mẻ về mùa đông. Phòng ngủ nên giảm ánh sáng bằng cách đóng bớt cửa, tắt đèn - Cho trẻ nghe nhạc hát ru, dân ca êm dịu để trẻ dễ đi vào giấc ngủ. với những cháu khó ngủ, nên vỗ về giúp trẻ dễ ngủ hơn. - Giáo viên phải phân công để trực giờ ngủ của trẻ, phát hiện và sử lý các tình huống xảy ra trong giờ ngủ - Cho trẻ ngủ đúng , đủ giờ theo thời gian qui định..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 3. Vệ sinh. - Chuẩn bị đầy đủ các đồ dùng vệ sinh cá nhân : Dụng cụ rửa tay như xà phòng, Thùng rửa tay, khăn lau tay . Khăn mặt cho mỗi trẻ một khăn. - Khi trẻ đi vệ sinh: Giấy vệ sinh phù hợp với trẻ. - Chuẩn bị đủ nước , đồ dùng lau rửa cho trẻ sạch sẽ. - Vệ sinh đầu tóc. Quần áo và rèn cho trẻ một số nề nếp vệ sinh cá nhân khác. + Vệ sinh phòng nhóm, đồ dùng , đồ chơi : 1 lần / tuần + Vệ sinh tòa trường: 1 lần/ tháng. -Giữ sạch nguồn nước, đổ rác đúng nơi qui định. 4. Chăm sóc sức khỏe và an toàn: - Khám sức khỏe định kì 2 lần/ năm - Theo dõi , đánh gia sự phát triển về cân nặng, chiều cao của trẻ bằng biểu đồ tăng trưởng. + Trẻ bình thường: 4 lần/ năm + Trẻ suy dinh dưỡng , béo phì: 1lần/ tháng - Tiêm chủng: Nhắc nhở phụ huynh về lịch tiêm chủng cho trẻ - Phòng tránh bệnh thường gặp: Các bệnh về hô hấp, tiêu chảy và các dịch bệnh theo mùa : Đau mắt đỏ , quai bị, thủy đậu, Cúm ( Đặc biệt cúm A H1N1 và dịch sốt xuất huyết), dịch tay chân miệng.. - Bảo vệ an toàn và phòng tránh một số tai nạn thường gặp ( Chấn thương, hóc sặc… ) - Phòng tránh thất lạc trẻ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phòng GD & ĐT Quận Hai Bà Trưng Trường MN Ngô Thì Nhậm Mục tiêu giáo dục khối Lớn Năm học 2014-2015. 1.Chủ đề:Trường mầm non Lĩnh vực. Mục tiêu giáo dục. Nội dung giáo dục *Phát triển vận động. Phát triển thể chất. - Bật xa tối thiểu 50cm (CS1). + Các bài tập PT hô hấp , các nhóm cơ.. - Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong. - Hô hấp : Các động tác hít vào thở ra. sinh hoạt ở trường mầm non : khăn , cốc , - Tay: giơ trước , gập tay trước ngực bát , thìa.... - Chân: Nhấc cao chân. - Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một. - Bụng: Cúi người tay chạm mũi chân. cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt. - Bật : tại chỗ.. động như bật, ném xa, chạy , tung bắt. + Bài tập vân động cơ bản:. bóng.. - Tung và bắt bóng - Nhảy lò cò - Bật xa tối thiểu 50cm - Ném xa bằng 1 tay - Bò bằng bàn tay,cẳng chân và chui qua cổng * GDDD và sức khỏe:. - Biết tránh những vật dụng và nơi nguy. - Biết kĩ năng rửa tay bằng xà phòng. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> hiểm trong trường , lớp mầm non.. - Có thói quen vệ sinh , thực hiện hành vi văn. - Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng (CS18). minh trong ăn uống , sinh hoạt : rửa tay trước khi. - Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa. ăn và sau khi đi vệ sinh , mời cơm , không nói. ăn hàng ngày (CS19). chuyện trong khi ăn.... - Sử dụng thành thạo các đồ dùng trong. - Biết một số món ăn hàng ngày ở trường. sinh hoạt ở trường mầm non : khăn , cốc , bát , thìa... - Phối hợp các bộ phận trên cơ thể một cách nhịp nhàng để tham gia các hoạt động như bật, ném xa, chạy , tung bắt bóng. *KPKH: Phát triển nhận thức. - Kể tên một số địa điểm công cộng gần. -Trò chuyện tên trường ( mn Ngô Thì Nhậm), tên. gũi, nơi trẻ sống (CS97). lớp ( lớp A), địa điểm của trường ( 31 Phố Thi Sách). - Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự. - Tên cô giáo và các bạn. Một số hoạt động của. (CS109). lớp, của trường - Biết những người chăm sóc trẻ ở trường ( cô giáo, bác cấp dưỡng) - Một số hoạt động , ngày lễ khai giảng, ngày tết trung thu - Phân loại đồ dùng , đồ chơi theo 2,3 dấu hiệu :.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> hình dạng , màu sắc , kích thước , chất liệu - Hát đúng giai điệu bài hát trẻ em( CS. - Cách sử dụng , giữ gìn đồ chơi trong lớp.. 100). - Trò chuyện về các hoạt động của trẻ ở trường. - Thể hiện cảm xúc và vận động phù hợp. - Tập luyện nặn , di màu , xé và dán hình. với nhịp điệu của bài hát hoặc bản nhạc ( CS 101) * LQVT: - Nhận biết được chữ số , số lượng trong. - Ôn số lượng từ 1-5 (bài tập 1). phạm vi 5.. - Xác định VT phải ,trái của một vật so với một. - Xác định VT phải ,trái của một vật so. vật khác (bài tập 25). với một vật khác - Ôn hình :Hình tròn, hình vuông, hình. - Ôn các hình hình học (bài tập 3). tam giác, hình chữ nhật *Nghe: Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp. - Nhận ra sắc thái biểu cảm của lời nói. - Trẻ nghe và hiểu làm theo được 2, 3 yêu cầu liên. khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi tiếp (CS61). - Nghe các bài thơ : Thơ “Gà học chữ , Chơi ú tim”, Chuyện :“Mời bạn đến chơi nhà, Cháu rất nhớ bạn ý”, Bài hát “ Vịt con đi học, vườn trường mùa thu, em chơi đu, Chào ngày mới, Em yêu trường em, Mùa xuân cô nuôi dạy trẻ…”nói về trường MN.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> * Nói: -Phát âm chuẩn, không nói ngọng , mạnh dạn giao tiếp bằng lời với người xung quanh. -Biết thưa gửi khi trả lời, biết cám ơn khi nhận quà, biết xin lỗi khi làm sai - Biết nói những từ chào hỏi lễ phép khi tới lớp và - Nói rõ ràng (CS65). khi ra về. - Không nói tục, chửi bậy (CS78). - Trẻ biết trả lời câu hỏi đầy đủ câu.. - Mở rộng kỹ năng giao tiếp thông qua. - Trẻ biết trả lời các câu hỏi : Tại sao ? Như thế. các chủ đề như trò chuyện, thảo luận, kể. nào? Làm bằng gì?.... chuyện,... - Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong. -Biết lắng nghe , đặt câu hỏi và trả lời các cuộc sống câu hỏi đó.. - Kể về các hoạt động trong lớp , trong trường theo trình tự logic. - Đọc thơ , kể chuyện diễn cảm về trường , lớp mầm non - Làm quen với cách sử dụng sách , bút.. - Dễ dàng hòa đồng với bạn bè trong Phát triển tình nhóm chơi (CS42) cảm – quan hệ xã hội - Có nhóm bạn chơi thường xuyên (CS46). - Làm quen với chữ viết , với việc đọc sách. * PT tình cảm: - Trẻ yêu quý trường mầm non, kính trọng cô giáo và các bác , thân thiện, hợp tác với các bạn trong trường mầm non..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Trò chuyện về sở thích của các bạn trong lớp, nhóm bạn nào bé chơi than, bé quý bạn nào trong - Thể hiện sự thân thiết, đoàn kết với bạn. lớp nhất. bè (CS50). - Chơi đoàn kết với các bạn , quan tâm , chia sẻ giúp đỡ các bạn trong lớp. - Trẻ cảm nhận được cảm xúc vui buồn của cô giáo và các bạn. *PT kĩ năng XH:. - Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi,. - Biết chào hỏi lễ phép , cảm ơn, xin lỗi.. và xưng hô lễ phép với người lớn (CS54). - Biết yêu quý giữ gìn đồ dùng đồ chơi trong lớp,. - Biết thực hiện một số nội quy của trường , lớp.. biết cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định - Biết gữ gìn đồ dùng đồ chơi trong trường lớp. - Thực hiện công việc được giao ( trực nhật , xếp gọn đồ dùng , đồ chơi...).. 2. Gia đình Lĩnh vực. Mục tiêu giáo dục. Nội dung giáo dục *Phát triển vận động.. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phát triển thể chất. - Phân biệt ích lợi của 4 nhóm thực phẩm , + Tập PT nhóm cơ và hô hấp. biết lựa chọn các thực phẩm theo sở thích. Hít vào thở ra.. của gia đình và của bản thân.. +Tay : Hai tay đưa cao gập xuống vai. - Biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân.Có. + Chân : bước khuỵu gối từng chân.. thói quen và thực hiện được thành thục. +Bụng: Nghiêng người sang hai bên.. các thao tác rửa tay bằng xà phòng. + Bật tách chụm. - Biết mặc trang phục phù hợp với thời. *Các bài tập PT các kĩ năng.. tiết.Biết tự tay thay tất , quần áo khi bị ướt - Ném xa bằng 2 tay , bẩn và để vào nơi quy định.. - Chạy nhanh 15m. - Đi thăng bằng trên ghế thể dục (2m x. - Đi thăng bằng trên ghế thể dục. 0.25m x 0.35m) (CS 11). (2mx0.25mx0.35m). - Biết nói với người lớn khi mệt , ốm và bị - Nhảy tiếp sức đau.. - Đi trên ghế thể dục đầu đội túi cát. - Biết những vật dụng , nơi nguy hiểm. - Ném xa. phải tránh xa và một số cách đơn giản để. - Đi và đập bắt bóng. phòng tránh.. - Ném trúng đích nằm ngang *Các bài tập phát triển cơ nhỏ của bàn tay :. - Cắt theo đường viền thẳng và cong của. - Tập sử dụng bút , cắt , dán , vẽ .... các hình đơn giản (CS 7) * GDDD và SK - Thực hiện các vận động của bàn tay ,. - Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đối với. ngón tay.Tự rót nước không bị đổ ra. SK.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể - Biết tránh những vật dụng nguy hiểm trong gia đình. ngoài. - Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS 21). - Biết kĩ năng rửa tay bằng xà phòng -Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm - Một số món ăn quen thuộc trong trường , trong gia đình. * Khám phá khoa học:. Phát triển nhận thức. - Có 1 số hiểu biết về bản thân,biết mình. - Đôi bàn tay kỳ diệu. giống và khác bạn qua 1 số đặc điểm cá. - Bé cần gì để lớn lên khỏe mạnh. nhân,giới tính,hình dáng bên ngoài của cơ. - Người thân trong gia đình bé. thể,khả năng và sở thích riêng - Phân loại được một số đồ dùng thông. - Khám phá đồ dùng gia đình. thường theo công dụng và chất liệu (CS96) *LQ với toán: - Chỉ khối cầu, khối vuông, khối chữ nhật. - Ôn hình. và khối trụ theo yêu cầu (CS107) - Số 6 ( tiết1) - Số 6 (tiết 2) - Số 6 (tiết 3).

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Khám phá xã hội: - Biết họ tên , một số đặc điểm , sở thích. - Họ tên , ngày sinh , giới tính , đặc điểm bên. của người thân trong gia đình. ngoài , sở thích của bản thân và vị trí của trẻ. ( địa chỉ , số điện thoại nhà ,biết công việc trong gia đình. , nghề nghiệp của bố mẹ).. - Tên của bố mẹ,các thành viên trong gia đình,. - Có 1 số hiểu biết về các bộ phận cơ. địa chỉ gia đình, nghề nghiệp , sở thích của các. thể,tác dụng và cách giữ gìn vệ sinh và. thành viên trong gia đình , địa chỉ gia đình.. chăm sóc chúng. - Nhu cầu của gia đình.. - Biết cơ thể người có 5 giác quan,tác dụng của chúng,hiểu sự cần thiết chăm sóc,giữ gìn vệ sinh các giác quan.Sử dụng các giác quan,nhận biết,phân biệt các đồ dùng,đồ chơi,sự vật hiện tượng gần -Trẻ thích nghe nhạc , nghe hát . Có độ hưởng ứng khi nghe cô bật nhạc -Biết nhận xết bạn và mình ; Là gọn gàng sạch sẽ hay ngược lại -Biết lựa chọnquần áo sạch sẽ cho mình , Thích thú khi được tắm rửa sạch sẽ. - Biết trang trí nhà cửa cho đẹp, Giữ nhà cửa sạch gọn.. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc: - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm,các bài hát , bản nhạc về gia đình, về ngày SN. -Thể hiện cảm xúc khi tham gia vào các hoạt động tạo hình. * Một số kĩ năng âm nhạc , tạo hình. - Trẻ nghe các bài hát thiếu nhi , dân ca - Hát các bài hát trong chủ đề. Hát đúng lời ca, đúng giai điệu : “Bé quét nhà , Mời bạn ăn , Cả nhà đều yêu...”..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> -Biết yêu cái đẹp và thưởng thức cái đẹp. -Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài. qua tác phẩm tạo hình của trẻ.. hát : “Múa cho mẹ xem”. -Qua các bài hát trẻ vận động và biết cảm. - Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo phách , nhịp.. nhận cài đẹp của cơ thể.. -Sử dụng một số kĩ năng tô màu, dán để tạo sản phẩm đơn giản. * Thể hiện sự sáng tạokhi tham gia các hoạt động nghệ thuật.. - Biết nói về ý tưởng thể hiện trong sản. - Tạo ra SP theo ý thích.. phẩm tạo hình của mình(CS 103). - Vận động theo ý thích khi nghe nhạc.. gũi,đơn giản trong cuộc sống hàng ngày *Nghe: - Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và. - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật, hành. giới thiệu về bản thân,những sở thích và. động gần gũi. hứng thú - Nghe hiểu các câu đơn, câu mở rộng, câu Phát triển ngôn ngữ - Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẫn phức. và giao tiếp liên quan đến 2 – 3 hành động (CS 62) - Nghe hiểu nội dung truyện kể, chuyện đọc - Biết lắng nghe,hát thuộc các bài hát theo chủ điểm “ Gia đình”. - Biết bộc lộ cảm nhận và suy nghĩ của. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng dao,. mình về những thứ xung quanh,. tục ngữ, câu đố vè phù hợp với lứa tuổi.. - Biết “ viết” tên của bản thân theo cách. * Nói. của mình (CS 89). - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu , phụ âm. - Biết diễn đạt suy nghĩ , ấn tượng của.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> cuối gần giống nhau và các thanh điệu. - Bày tỏ tình cảm , nhu cầu, hiểu biết của bản thân rõ ràng , dễ hiểu ,bằng các câu đơn , câu mình với người khác một cách rõ ràng. ghép khác nhau.. bằng các câu đơn và câu ghép.. - Trả lời và đặt các câu hỏi “ Ai?” “ cái gì?... - Chờ đến lượt trong trò chuyện, không. - Đọc thơ, đồng dao. nói leo, không ngắt lời người khác (CS. *Làm quen đọc viết. 75). - Nhận dạng các chữ cái : o , ô , ơ , a , ă , â, e , ê. - Tiếp xúc với chữ qua sách truyện. * PT tình cảm XH:. -Nói được một số thông tin quan trọng của - Sở thích , khả năng của bản thân. Phát triển tình cảm quan hệ xã hội. bản thân và gia đình(CS 27). - Hiểu được ý nghĩa của ngày sinh nhật.. - Nhận biết cảm xúc của bản thân và. - Nhận biết một số trạng thái, cảm xúc vui,. người thân trong gia đình , biết thể hiện. buồn, sợ hãi, tức giận…qua cử chỉ, nét mặt.. cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh.. - Nhận biết điểm giống và khác nhau của bản. - Biết ứng xử phù hợp với giới tính bản. thân và người khác.. thân (CS 28). - Vị trí , trách nhiệm của bản thân trong gia đình. * Phát triển kĩ năng XH:. - Thực hiện một số quy tắc trong gia. - Có thói quen chào hỏi,cảm ơn,xin lỗi và. đình : cảm ơn , xin lỗi , xin phép , cất đồ. xưng hô lễ phép với người lớn.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Biết lắng nghe ý kiến của người khác dùng , đồ chơi đúng chỗ , bỏ rác đúng nơi quy định , không khạc nhổ bừa bãi. - Nói được khả năng và sở thích của bản thân ( CS 29). - Có những lời chúc đẹp , chân thành dành cho ngày sinh nhật của bạn. - Có một số qui định cất đồ dùng cá nhân đúng chỗ. - Yêu quí bố mẹ, anh chị em ruột. - Tôn trọng , lễ phép với các thành viên lớn tuổi trong gia đình.. 3.Chủ đề : Nghề nghiệp Lĩnh vực. Mục tiêu giáo dục. Nội dung giáo dục *Phát triển vận động.. Phát triển -Phân biệt ích lợi của 4 nhóm thực phẩm , thể chất biết lựa chọn các thực phẩm theo sở thích. + Tập PT nhóm cơ và hô hấp. Hít vào thở ra.. của gia đình và của bản thân.. +Tay : Hai tay đưa cao gập xuống vai. -Tự rửa mặt chải răng hàng ngày (CS 16). + Chân : bước khuỵu gối từng chân.. - Biết giữ gìn sức khỏe cho bản thân.Có. +Bụng: Nghiêng người sang hai bên.. thói quen và thực hiện được thành thục các + Bật tách chụm. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> thao tác rửa tay bằng xà phòng - Tự rửa mặt chải răng hàng ngày (CS16). *Các bài tập PT các kĩ năng.. - Nhảy xuống từ độ cao 40cm (CS 2). - Nhảy xuống từ độ cao 40 cm - Bò dích dắc qua 5 điểm - Ném xa bằng hai tay - Nhảy lò cò - Bật qua vật cản 15 – 20 cm - Ném xa TC ai giỏi nhất Các bài tập phát triển cơ nhỏ của bàn tay : - Tập sử dụng bút , cắt , dán , vẽ ... * GDDD và SK. - Biết mặc trang phục phù hợp với thời. - Nhận biết lợi ích của việc ăn uống đối với. tiết.Biết tự tay thay tất , quần áo khi bị. SK. ướt , bẩn và để vào nơi quy định.. - Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinh thân thể. - Biết nói với người lớn khi mệt , ốm và bị. - Biết tránh những vật dụng nguy hiểm. đau.. trong gia đình.. - Biết những vật dụng , nơi nguy hiểm phải - Biết kĩ năng rửa tay bằng xà phòng tránh xa và một số cách đơn giản để phòng -Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể tránh.. gây nguy hiểm. - Thực hiện các vận động của bàn tay ,. - Một số món ăn quen thuộc trong trường ,. ngón tay.Tự rót nước không bị đổ ra ngoài. trong gia đình..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> - Nhận ra và không chơi một số đồ vật có thể gây nguy hiểm (CS 21) * Khám phá khoa học: - Hình thành và phát triển ở trẻ các kỹ. - Lớn lên bé thích làm nghề gì?. Phát triển năng : giữ gìn đồ dùng đồ chơi sạch sẽ gọn - Bố mẹ bé làm nghề gì? nhận thức gàng ngăn nắp đồ chơi trong gia đình và. - Người thân trong gia đình bé. biết sử dụng tiết kiệm hợp lý. - Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sốngCS 98) - Biết họ tên , một số đặc điểm , sở thích của người thân trong gia đình ( địa chỉ , số điện thoại nhà ,biết công việc , nghề nghiệp của bố mẹ). *LQ với toán: - Xác định vị trí trong ngoài,trên. - Xác định VT trước ,sau,trên,dưới của một. dưới,trước sau,phải,trái của một vật so với. vật so với một vật khác. vật khác (CS108). - Nhận biết khối cầu,khối trụ,vuông,chữ nhật - Đo độ dài của 1 vật bằng các đơn vị đo khác nhau * Khám phá xã hội: Tìm hiểu về ngày nhà giáo Việt Nam.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc: - Biết cơ thể có 5 giác quan,tác dụng của. - Bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi. chúng,hiểu sự cần thiết chăm sóc giữ gìn. cảm,các bài hát , bản nhạc về gia đình, về. vệ sinh các giác quan.Sử dụng các giác. ngày SN.. quan nhận biết phân biệt các đồ dung,đồ. -Thể hiện cảm xúc khi tham gia vào các. chơi,sự vật hiện tượng gần gũi,đơn giản. hoạt động tạo hình.. trong cuộc sống hàng ngày. * Một số kĩ năng âm nhạc , tạo hình.. -Trẻ thích nghe nhạc , nghe hát . Có độ. - Trẻ nghe các bài hát thiếu nhi , dân ca. hưởng ứng khi nghe cô bật nhạc. - Hát các bài hát trong chủ đề. Hát đúng lời. -Biết nhận xết bạn và mình ; Là gọn gàng. ca, đúng giai điệu : cô giáo miền xuôi,em đi. sạch sẽ hay ngược lại -Biết lựa chọnquần áo sạch sẽ cho mình , Thích thú khi được tắm rửa sạch sẽ. - Biết trang trí nhà cửa cho đẹp, Giữ nhà cửa sạch gọn.. trong tươi xanh… - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát : “Lý dĩa bánh bò” - Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo phách , nhịp.. -Biết yêu cái đẹp và thưởng thức cái đẹp. -Sử dụng một số kĩ năng tô màu, dán để tạo. qua tác phẩm tạo hình của trẻ.. sản phẩm đơn giản.. -Qua các bài hát trẻ vận động và biết cảm nhận cài đẹp của cơ thể. * Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật. - Tạo ra SP theo ý thích..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> - Vận động theo ý thích khi nghe nhạc. *Nghe: - Biết sử dụng các từ ngữ để kể chuyện và. - Hiểu các từ chỉ người, tên gọi, đồ vật,. giới thiệu về bản thân,về những sở thích và hành động gần gũi. Phát triển ngôn ngữ và giao tiếp. hứng thú. - Nghe hiểu các câu đơn, câu mở rộng, câu. -Biết lắng nghe,hát thuộc các bài hát. phức.. -Biết bộc lộ cảm nhận và suy nghĩ của. - Nghe hiểu nội dung truyện kể, chuyện đọc. mình về những thứ xung quanh,. theo chủ điểm “ Nghề nghiệp”.. - Biết diễn đạt suy nghĩ , ấn tượng của. - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao, đồng. mình với người khác một cách rõ ràng. dao, tục ngữ, câu đố vè phù hợp với lứa. bằng các câu đơn và câu ghép.. tuổi. * Nói. -Hỏi lại hoặc có những biểu hiện qua cử. - Phát âm các tiếng có phụ âm đầu , phụ âm. chỉ,điệu bộ,nét mặt khi không hiểu người. cuối gần giống nhau và các thanh điệu.. khác nói (CS 76). - Bày tỏ tình cảm , nhu cầu, hiểu biết của. - Nhận biết kí hiệu chữ viết.. bản thân rõ ràng , dễ hiểu ,bằng các câu. -Thể hiện sự thích thú với sách (CS 80). đơn , câu ghép khác nhau. - Trả lời và đặt các câu hỏi “ Ai?” “ cái gì?.. - Đọc thơ, đồng dao *Làm quen đọc viết. - Nhận dạng được chữ cái trong bảng chữ. - Nhận dạng các chữ cái : u,ư. cái Tiếng Việt (CS 91). - Tiếp xúc với chữ qua sách truyện..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Phát triển * PT tình cảm: tình cảm quan hệ - Nhận biết cảm xúc của bản thân và người - Trẻ yêu quý các cô,các bác trong trường, xã hội thân trong gia đình , biết thể hiện cảm xúc kính trọng cô giáo, hợp tác với các bạn phù hợp với hoàn cảnh.. trong trường mầm non.. - Thực hiện một số quy tắc trong gia đình :. - Trò chuyện về sở thích của các bạn trong. cảm ơn , xin lỗi , xin phép , cất đồ dùng ,. lớp, nhóm bạn nào bé chơi than, bé quý bạn. đồ chơi đúng chỗ , bỏ rác đúng nơi quy. nào trong lớp nhất. định , không khạc nhổ bừa bãi. - Bộc lộ cảm xúc của bản thân bằng lời nói - Chơi đoàn kết với các bạn , quan tâm , và cử chỉ,nét mặt (CS 36). chia sẻ giúp đỡ các bạn trong lớp.. - Biết cách ứng xử với các thành viên. - Trẻ cảm nhận được cảm xúc vui buồn của. trong gia đình : lễ phép , tôn trọng, quan. cô giáo và các bạn.. tâm , giúp đỡ , chia sẻ khi cần thiết. *PT kĩ năng XH: - Thể hiện sự an ủi,chung vui với người. - Biết chào hỏi lễ phép , cảm ơn, xin lỗi.. thân và bạn bè (CS 37). - Biết yêu quý giữ gìn đồ dùng đồ chơi. - Chủ động làm một số công việc đơn giản. trong lớp, biết cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi. hàng ngày (CS 33). quy định. - Thể hiện sự thích thú trước cái đẹp (CS. - Biết gữ gìn đồ dùng đồ chơi trong trường. 38). lớp.. - Có ý thức về những điều nên làm như. - Thực hiện công việc được giao ( trực. khóa nước sau khi rửa tay , tắt điện khi ra. nhật , xếp gọn đồ dùng , đồ chơi...)..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> khỏi phòng .. 4.Chủ đề: PT và quy định giao thụng Mục tiêu giáo dục. Lĩnh vực. Nội dung giáo dục *PT vận động. Phát triển thể chất. - Thực hiện được các vận động cơ bản : + Tập các động tác PT nhóm cơ và hô hấp: trèo , ném , chạy , nhảy, đi bước dồn.... -Hô hấp: Hít vào , thở ra. - Phát triển các tố chất khéo léo, nhanh. -Tay: 2 tay đưa lên cao kết hợp vẫy bàn tay.. nhẹn, bền bỉ khi thực hiện các vận. - Bụng : hai tay dang ngang , chân bước. động.. sang phải , sang trái. - Phát triển sự phối hợp nhịp nhàng của - Chân: nhảy chân sáo. tay chân và các giác quan.. - Bật : Nhày lên , đưa 2 chân sang ngang. * Tập các kĩ năng: VĐCB: - Bật liên tục qua 5 vòng - Ném xa bằng 1 tay. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Nhảy lò cò 5 bước liên tục và đổi chân theo yêu cầu - Nhảy lò cò 5 bước liên tục và đổi chân theo yêu cầu( CS 9). - Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng - Đi bước dồn ngang trên ghế thể dục - Ném trúng đích nằm ngang * Tập các vận động của bàn tay: - Sử dụng bút - Cài , cởi cúc , kéo khóa, buộc dây giầy.. - Phát triển các cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động khác nhau của cơ thể.. * GDDD và SK: - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn , thức uống :. - Ghi nhớ một số số điện thoại khẩn cấp để gọi khi gặp nguy hiểm. - Rèn luyện kĩ năng vệ sinh cá nhân, lao động tự phục vụ - Dán các hình vào đúng vị trí cho trước, không bị nhăn(CS 8). pha sữa , làm muối vừng. - Tập kĩ năng đánh răng, đi vệ sinh và cất dép lên giá dép. - Lựa chọn trang phục ấm áp , phù hợp với thời tiết. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp cần sự giúp đỡ, nhớ một số số điện thoại khẩn cấp 113 ( công an), 114( cứu hỏa) , 115 ( cấp cứu). *Khám phá KH:.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Phát triển nhận thức. -Trẻ biết so sánh và phân biệt những. - Thuyền trên biển. đặc điểm giống và khác nhau của các. - Máy bay. phương tiện giao thông qua tên gọi ,. - Trò chuyện về một số quy định thông. ích lợi , nơi hoạt động.. thường của luật giao thông đường bộ.. - Hay đặt câu hỏi (CS112). - Nhận biết một số biển báo giao thông đơn giản. * LQ với một số khái niệm sơ đẳng về toán. - Số 7(tiết 1) - Số 7(tiết 2) - Số 7(tiết 3) * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:. - Hát tự nhiên , thể hiện xúc cảm ,vận. - Bộc lộ cảm xúc tò mò, thích thú khi được. động nhịp nhàng theo nhạc , bài hát có. qs các PTGT.. nội dung liên quan đến chủ đề phương. * Một số kĩ năng âm nhạc, tạo hình:. tiện giao thông.. - Nghe các bài hát thiếu nhi, dân ca, trong. - Trẻ biết sử dụng một số nguyên vật. chủ đề : Đường em đi ,Từ một ngã tư đường. liệu và phối hợp màu sắc để tạo ra các. phố , Anh phi công ơi…. sản phẩm đa dạng có tỷ lệ , kích thước , - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát : Đi bố cục cân đối , hài hòa trong chủ điểm đường em nhớ , Đường và chân... “Giao thông”.. - Sử dụng dụng cụ gõ đệmtheo phách nhịp : Bác đưa thư vui tính -Sử dụng kĩ năng tô màu , dán , vẽ để tạo.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> hình các SP đơn giản. * Thể hiện sự sáng tạo: - Tạo ra sản phẩm sáng tạo , mang tính cá nhân với bố cục hài hòa , đẹp mắt. . -Thói quen nhận xét , đánh giá bài của mình , của bạn theo trình tự : bố cục , màu sắc , sự sáng tạo ... - Vận động nhịp nhàng theo giai điệu , nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát , bản nhạc : “Em đi chơi thuyền”.. * Làm quen đọc viết: - Sao chép một số kí hiệu chữ cái - Sử dụng xong sách cất vào đúng nơi quy định, không làm rách, làm bẩn sách vở. * Nghe: Phát triển ngôn ngữ và. - Thể hiện sự vui thích khi hoàn thành. - Hiểu và thực hiện theo một số LLGT đơn. công việc(CS 32). giản khi tham gia GT: Đi theo đèn báo GT, đi bộ trên vỉa hè, sang đường phải có người. giao tiếp. lớn đi cùng. - Nghe hiểu nội dung câu chuyện, thơ,. - Nghe và trả lời được câu hỏi của cô. đồng dao, ca dao dành cho lứa. - Nghe và hiểu nội dung truyện kể. tuổi(CS64). - Nghe các câu đố , bài thơ, trong chủ đề..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> * Nói: - Lễ phép , chủ động , tự tin trong giao tiếp . - Hiểu và sử dụng một số từ mới, phát âm đúng, không nói ngọng, mạnh dạn dạn giao tiếp bằng lời với những người xung quanh, biểu lộ các trạng thái cảm xúc của bản thân - Trả lời được các câu hỏi về PTGT. - Nhận biết chữ cái và phát âm các âm của chữ cái có trong tên các phương tiện giao thông.. bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ. - Tóm tắt được nội dung câu truyện và kể lại theo trí nhớ. - Đặt và trả lời được các câu hỏi về các phương tiện giao thông như : Tại sao ? Có gì giống nhau ? Có gì khác nhau? - Nhận biết được các từ khái quát “phương tiện giao thông” : phương tiện giao thông đường bộ , đường thủy , đường hàng không , đường sắt. * Phát triển tình cảm xã hội:. Phát triển tình cảm quan hệ xã hội. - Biết được một số qui định dành cho. - Nhận biết một trạng thái cảm xúc ( vui. người đi bộ và chấp hành quy định,luật. buồn , sợ hãi , tức giận , ngạc nhiên , xấu. lệ giao thông.. hổ) qua nét mặt , cử chỉ , giọng nói, tranh ảnh , âm nhạc.. - Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ cùng. - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”-.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> “sai”, “tốt” – “xấu”. - Biểu lộ sở thích của mình khi tham gia GT, về các loại PTGT. * Phát triển kĩ năng xã hội. - Thực hiện một số qui định khi tham gia GT trên đường người khác (CS52). - Biết lắng nghe lời dặn của người lớn khi tham gia GT. - Ý thức được tầm quan trọng của các phương tiện giao thông lưu thông trên. - Nói được khả năng và sở thích của bạn bè, người thân(CS 58). đường , những chất thải và sự nguy hiểm nếu sử dụng các phương tiện GT không hợp lý và đúng nguyên tắc. - Biết một số hành vi văn minh khi đi trên xe ,đội mũ bảo hiểm,đi theo tín hiệu của đèn giao thông.Biết giữ gìn an toàn cho bản thân bằng cách nhờ người lớn đưa sang đường, đi bộ trên vỉa hè..

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 5.Chủ đề : Nghệ thuật. Lĩnh vực. Nội dung giáo dục. Mục tiêu giáo dục *PTVĐ:. Phát triển thể chất. - Có kĩ năng : Ném, lăn, đập bắt bóng bằng. + Tập PT nhóm cơ và hô hấp:. hai tay, nhảy lò cò. - Hô hấp: Hít vào thở ra - Tay: Hai tay đưa lên cao , ra phía trước , sang 2 bên - Bụng : Quay người sang phải , sang trái. - Chân : nhảy chân trước chân sau. - Bật: Tách khép chân. * Tập các kĩ năng VĐCB: - Bật sâu 25- 30 cm. - Đập và bắt được bóng bằng 2 tay (CS10). - Đập và bắt được bóng bằng 2 tay - Ném trúng đích thẳng đứng - Lăn bóng bằng hai tay và đi theo bóng - Nhảy chụm tách chân vào 7 ô - Ném xa *Tập các vận động của bàn tay: -Tập xé giấy , gập đan các ngón tay, quay, cuộn cổ tay , cắt , dán , vẽ .... Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> * GDDD và SK: - Biết ích lợi của việc ăn uống đầy đủ , hợp lý. - Tập luyện một số thói quen tốt về việc giữ gìn SK. đối với sức khỏe của con người, cần ăn uống. : đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng nhà. đầy đủ có sức khỏe tốt để học tập và làm việc. vệ sinh đúng cách. - Biết thực hiện những công việc tự phục vụ. - Nhận biết , phòng tránh những hành động nguy. đơn giản trong sinh hoạt hàng ngày.. hiểm , những nơi không an toàn , những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng. - Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi. - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và gọi mọi. đi vệ sinh và khi tay bẩn(CS15). người giúp đỡ. *Khám phá khoa học :. - Thể hiện các ý tưởng của bản thân thông qua - Một số nghề phổ biến trong nghệ thuật : ca sĩ, Phát triển nhận thức. các họat động khác nhau (CS119). nhạc sĩ, họa sĩ…. - Trẻ làm quen với toán. * Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán : - Xác định VT phía trái,phải của một vật so với 1 vật nào đó làm chuẩn - Số 8(tiết 1) - Số 8(tiết 2) * Khám phá xã hội:. - Trẻ nắm được tên gọi của các nhạc cụ và. - Tên gọi đặc điểm các nhạc cụ và ý nghĩa của nó.. hiểu biết về ngày noel. - Trò chuyện về ngày lễ Noel * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc: - Bộc lộ cảm xúc thích thú khi nghe hát , vận động.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> theo bài hát : “Sân chơi Đôrêmí, Mẹ đi vắng,We wish you’re merry Chrismast…” * Một số kĩ năng âm nhạc , tạo hình: - Nghe các bài hát thiếu nhi trong chủ đề : “.Cháu vẽ ông mặt trời, Tiếng đàn bầu,Mừng ngày giáng sinh ra đời..” - Hát đúng lời ca, giai điệu của bài hát. - Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo phách nhịp. - Sử dụng một số kĩ năng vẽ, tô màu,cắt , dán tạo ra các sản phẩm đa dạng * Thể hiện sự sáng tạo: - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh , vận động và sáng tạo ra các động tác phù hợp với giai điệu của bài hát trong chủ điểm. - Tập đặt tên cho sản phẩm , tập nhận xét , đánh giá sản phẩm của mình , của bạn. * Nghe: - Nghe và trả lời được câu hỏi của cô. - Nghe các câu đố , bài thơ trong chủ điểm thơ “Âm nhạc, Mùa giáng sinh đã về” truyện : “Cây đàn”. Phát triển ngôn ngữ - Điều chỉnh giọng nói phù hợp với tình và giao tiếp. * Nói - Trả lời được câu hỏi của cô.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Bày tỏ nhu cầu của bản thân bằng những câu rõ ràng , dễ hiểu , sử dụng các câu đơn , câu phức. - Tóm tắt được nội dung câu chuyện “cây đàn” -Biết sử dụng từ ngữ của mình để kể lại chuyện huống và nhu cầu giao tiếp(CS73) - Sử dụng lời nói để bầy tỏ cảm xúc, nhu cầu ý nghĩ và kinh nghiệm bản thân (CS 68) -Học cách giở sách, đọc sách - Làm quen l,m,n. theo tranh, hình vẽ, về sở thích và hứng thú của trẻ * Làm quen đọc viết: - Tập luyện cách cầm sách đúng chiều.Xem và nghe , đọc các loại sách khác nhau. -Hình thành một số kỹ năng khi học cách đọc sách( giở từ đầu, lật từng trang) - Nhận ra một số chữ cái trong các từ chỉ tên dụng cụ âm nhạc. - Làm quen chữ l,m,m - Trò chơi với chữ cái b,d,đ *Phát triển tình cảm:. - Mạnh dạn nói ý kiến của bản thân (CS34).. - Trò chuyện và nói về sở thích của trẻ, những công việc sẽ thực hiện trong ngày lễ Noel - Tập luyện thói quen cùng cô trang trí lớp học đón ngày lễ Noel. Phát triển tình cảm quan hệ xã hội. - Biểu lộ sự thích thú , ham mê học hỏi những nghề mới , nghề lạ trong chủ điểm - Chơi đoàn kết, tôn trọng cô giáo và các bạn trong.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> lớp - Biết chia sẻ, giúp đỡ các bạn trong lớp, sẵn sang giúp đỡ mọi người - Rèn luyện thói quen chào hỏi, xưng hô lễ phép, biết nhận lỗi và sửa lỗi. * Phát triển kĩ năng xã hội: - Chủ động giao tiếp gần gũi với bạn bè và. - Chủ động , độc lập trong một số hoạt động.. người lớn (CS43). - Tập luyện cách lắng nghe, không ngắt lời người khác, chờ đến lượt của mình.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> 6.Chủ đề: Thể thao Mục tiêu giáo dục. Lĩnh vực. Nội dung giáo dục *PT vận động. - Phát triển sự phối hợp nhịp nhàng của tay chân và Phát triển thể chất các giác quan.. + Tập các động tác PT nhóm cơ và hô hấp: -Hô hấp: Hít vào , thở ra. cơ nhỏ của đôi bàn tay thông qua các hoạt động khác. -Tay: 2 tay đưa lên cao kết hợp vẫy bàn tay.. nhau của cơ thể.. - Bụng : hai tay dang ngang , chân bước sang. - Phát triển các tố chất khéo léo, nhanh nhẹn, bền bỉ. phải , sang trái. khi thực hiện các vận động.. - Chân: nhày chân sáo. - Bật : Nhày lên , đưa 2 chân sang ngang. * Tập các kĩ năng: VĐCB: - Bò bằng bàn tay,cẳng chân chui qua cổng - Kéo co. - Nhảy lò cò năm bước liên tục và đổi chân theo yêu. - Nhảy lò cò 5 bước liên tục và đổi chân theo. cầu (CS 9). yêu cầu - Ném xa bằng 1 tay * Tập các vận động của bàn tay: - Sử dụng bút - Tô đồ theo nét - Cài , cởi cúc , kéo khóa, buộc dây giầy.. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> * GDDD và SK: - Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm (CS 25). - Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp cần sự giúp đỡ, nhớ một số số điện thoại khẩn cấp 113 ( công an), 114( cứu hỏa) , 115 ( cấp cứu). - Làm quen với một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn , thức uống : pha sữa , làm muối vừng. - Tập kĩ năng đánh răng, đi vệ sinh và cất dép lên giá dép. - Lựa chọn trang phục ấm áp , phù hợp với thời tiết. *Khám phá KH:. - Nắm được tên gọi và đặc điểm của 1 số môn thể dục, - Tìm hiểu về môn thể thao mà bé thích Phát triển nhận thức thể thao quen thuộc - Tìm hiểu về môn thể dục dụng cụ * LQ với một số khái niệm sơ đẳng về toán. - Nói ngày trên lốc lịch và giờ chẵn trên đồng hồ (CS. - Số 8(tiết 3). 111). - Xác định VT trên,dưới,trước,sau của một vật so với một 1 vật nào đó làm chuẩn * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:. - Biết tỏ ra thích thú, đồng tình hay không thích đối. - Bộc lộ cảm xúc tò mò, thích thú khi được QS. với các hoạt động về thể thao. các hoạt động thể thao - Bộc lộ cảm xúc vui sướng khi được tham gia.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> các trò chơi về thể thao * Một số kĩ năng âm nhạc, tạo hình: - Nhận ra giai điệu “vui, buồn, êm dịu” của bài hát. - Nghe các bài hát thiếu nhi, dân ca, trong chủ. hoặc bản nhạc (CS 99). đề : Con cào cào,trái bóng tròn. - Hát tự nhiên , thể hiện xúc cảm ,vận động nhịp. - Hát đúng giai điệu, lời ca bài hát : Nắng. nhàng theo nhạc , bài hát có nội dung liên quan đến. sớm,thể dục sớm. chủ đề thể thao. -Sử dụng kĩ năng tô màu , dán , vẽ để tạo hình các SP đơn giản. * Thể hiện sự sáng tạo:. - Biết yêu cái đẹp và hướng tới cái đẹp.. - Tạo ra sản phẩm sáng tạo , mang tính cá nhân. - Trẻ biết sử dụng một số nguyên vật liệu và phối hợp. với bố cục hài hòa , đẹp mắt. .. màu sắc để tạo ra các sản phẩm đa dạng có tỷ lệ , kích -Thói quen nhận xét , đánh giá bài của mình , thước , bố cục cân đối , hài hòa trong chủ điểm “thể. của bạn theo trình tự : bố cục , màu sắc , sự. thao”.. sáng tạo ... * Nghe:. - Biết được các từ khái quát “thể thao” : đá bóng,cầu Phát triển lông,bóng bàn,chạy… ngôn ngữ - Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp (CS và giao tiếp 67). - Hiểu và thực hiện theo một số hiệu lệnh của cô - Sử dụng lời nói để bày tỏ cảm xúc,nhu cầu ý nghĩa và kinh nghiệm bản thân - Sử dụng các loại câu khác nhau trong giao tiếp - Biết kể chuyện theo tranh.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> - Hiểu và sử dụng một số từ mới, phát âm đúng, không - Nghe và trả lời được câu hỏi của cô nói ngọng, mạnh dạn dạn giao tiếp bằng lời với những. - Nghe và hiểu nội dung truyện kể. người xung quanh, biểu lộ các trạng thái cảm xúc của. - Nghe các câu đố , bài thơ, trong chủ đề.. bản thân bằng ngôn ngữ hoặc phi ngôn ngữ.. * Nói: - Phát âm rõ tiếng và chữ cái trong chủ điểm. - Nhận biết chữ cái và phát âm các âm của chữ cái có. - Trả lời được các câu hỏi về thể thao.. trong tên các môn thể thao.. - Tóm tắt được nội dung câu truyện và kể lại theo trí nhớ. - Lễ phép , chủ động , tự tin trong giao tiếp . * Làm quen đọc viết: - Làm quen với một số môn thể thao - Sao chép một số kí hiệu chữ cái .. - Biết ý nghĩa một số ký hiệu, biểu tượng trong cuộc sống ( CS 82) * Phát triển tình cảm xã hội: Phát triển - Thể hiện được thái độ, ngữ điệu giọng nói thông qua tình cảm quan hệ xã các hoạt động hàng ngày. hội. - Nhận biết một trạng thái cảm xúc ( vui buồn , sợ hãi , tức giận , ngạc nhiên , xấu hổ) qua nét mặt , cử chỉ , giọng nói, tranh ảnh , âm nhạc. - Biểu lộ sở thích của mình khi tham gia các hoạt động thể thao. - Ý thức được tầm quan trọng của thể thao đối với sức khỏe của con người.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> * Phát triển kĩ năng xã hội. - Cố gắng thực hiện công việc đến cùng ( CS 31). - Thực hiện một số hiệu lệnh khi chơi thể thao. - Sẵn sàng giúp đỡ người khác khi gặp khó khăn. - Biết lắng nghe lời dặn của người lớn khi chơi. (CS45). thể thao. - Đề nghị sự giúp đỡ của người khác khi cần thiết ( CS - Nhận xét và tỏ thái độ với hành vi “đúng”55). “sai”, “tốt” – “xấu”..

<span class='text_page_counter'>(42)</span> 7.Chủ đề:Nước và hiện tượng tự nhiên Lĩnh vực. Phát triển thể chất. Mục tiêu giáo dục. Nội dung giao dục *Phát triển vận động:. - Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận và các. + Tập phát triển nhóm cơ và hô hấp:. giác quan qua các trò chơi.. - Hô hấp: Hít vào, thở ra. - Thực hiện các vận động 1 cách tự tin và khéo léo. - Tay: Đưa 2 tay sang hai bên. - Chân: Ngồi xổm đứng lên * Tập các kĩ năng VĐCB:. - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian (CS. - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. 13). - Ném trúng đích nằm ngang - Bò dích dắc qua 5 điểm - Chạy nhanh 15m * Tập các bài tập phát triển cơ tay:. - Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay. - Sử dụng bút - Dán hình… * GDDD và SK. - Không chơi ở những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm. - Nhận biết một số loại nước uống.. (CS23). - Ích lợi của nước đối với cơ thể. - Biết sử dụng các trang phục phù hợp với thời tiết. - Lợi ích của nước trong việc giữ gìn vệ sinh. để bảo vệ sức khỏe. thân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe. - Có 1 số thói quen,hành vi vệ sinh trong ăn uống và con người.. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> phòng bệnh * Khám phá khoa học: - Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp. - Tìm hiểu một số hiện tượng thiên nhiên. xảy ra.(CS 104). - Tìm hiểu về mưa. - Phân biệt hôm qua, hôm nay, ngày mai, các sự kiện hàng ngày (CS 110). * Khám phá xã hội: - Thích khám phá các sự vật, hiện tượng xung quanh - Các HĐ của con người trong mùa hè. (CS 113) - Trẻ cảm nhận đợc vẻ đẹp của các loại hoa, cây, rau, các con vật và các hiện tượng tự nhiên. - Loại một số đối tượng không cùng nhóm với các. - Phát triển khả năng quan sát ghi nhớ, nhận xét. Phát triển. đối tượng còn lại (CS 115). chính xác.. nhận thức. - Giúp trẻ tích cực tìm tòi,khám phá các SVHT xung - Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp của thiên nhiên quanh.Biết tự đặt các câu hỏi:Tại sao?Như thế nào? - Biết quan sát,so sánh,phán đoán và suy luận về. Phát triển. Để làm gì?. 1 số sự vật,hiện tượng tự nhiên xung quanh. - Biết được lợi ích của nước,ánh sáng,không khí với. - Nhận biết 1 số hiện tượng thời tiết thay đổi. cuộc sống con người,cây cối và con vật. theo mùa,thứ tự các mùa và sự thay đổi trong. - Nhận biết 1 số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn. sinh hoạt của con người,cây cối,con vật theo. nước và cách giữ gìn,bảo vệ nguồn nước sạch. mùa.Biết phân biệt quần áo,trang phục theo mùa * Nghe:. - Chủ động trong trao đổi,thảo luận với người lớn và - Hiểu một số từ chỉ đặc điểm của các loài cây.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> ngôn ngữ. bạn bè về những gì quan sát,nhận xét,phỏng đoán. - Nghe hiểu một số câu đơn, câu mở rộng , câu ghép. - Nghe hiểu nội dung bài hát, bài thơ, câu chuyện, bài đồng dao , câu đố về các loài cây *Nói:. - Nói được một số đặc điểm nổi bật của các mùa trong. - Trả lời được một số câu hỏi về nguyên nhân ,. năm nơi trẻ sống(CS 94). so sánh : Có gì khác nhau , Có gì giống nhau ,. - Kể được các sự việc xảy ra theo trình tự thời gian. do đâu mà có ...?. - Biết khởi xướng cuộc trò chuyện (CS72). - Đọc thơ, đồng dao, vè về con vật, cây xanh,các hiện tượng tự nhiên. - Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, tính chất và - Sử dụng các từ mang tính biểu cảm , hình từ biểu cảm trong sinh hoạt hàng ngày(CS66).. tượng.. - Biết mạnh dạn nói lên những điều trẻ quan sát ,. - Đặt các câu hỏi : Tại sao ? Như thế nào ?.... biết trao đổi , thảo luận với người lớn và các bạn.. - Biết xem sách , xem tranh , ảnh về các con vật; đọc thơ , thể hiện đúng nhịp điệu của bài thơ. - Trả lời các câu hỏi có tính mở. - Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản thân bằng các câu mở rộng.. - Có một số hành vi như người đọc sách (CS83). - Đọc thơ, đồng dao, tục ngữ, hò vè theo trình tự. * Làm quen đọc viết: - Phân biệt phần mở đầu , kết thúc của sách. - Giữ gìn , bảo vệ sách , truyện..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> - Nhận biết được một số chữ cái và phát âm được. - Sao chép một số chữ cái , tên của mình.. những âm của chữ cái trong các từ chỉ tên các loại. - Nhận biết chữ cái qua tên gọi các loài cây. cây , rau , củ , quả … * Phát triển tình cảm: - Nhận xét được một số hành vi đúng hoặc sai của. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ,. con người với môi trường (CS56).. giọng nói, trò chơi, hát, vận động.. - Thích chia sẻ cảm xúc , kinh nghiệm, đồ dùng, đồ. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: Vui. chơi với những người gần gũi (CS 44). buồn, sợ hãi, tức giận…qua nết mặt , cử chỉ qua lời nói, ánh mắt. Phát triển tình cảmquan hệ xã hội. - Nhận biết một số trạng thái, cảm xúc qua nét mặt, giọng nói - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc của người khác. * Phát triển kĩ năng xã hội; - Có hành vi bảo vệ môi trường trong sinh hoạt hàng - Giữ gìn vệ sinh môi trường. ngày (CS57). - Có thói quen , kĩ năng chăm sóc , bảo vệ cây xanh trong trường, lớp , nơi công cộng..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> 8. Chủ đề : Tết và lễ hội mùa xuân Mục tiêu giáo dục. Lĩnh vực. Nội dung giáo dục *Phát triển vận động. Phát triển thể chất. - Phát triển cho trẻ số vận động cơ bản:chuyền bóng + Tập phát triển nhóm cơ và hô hấp: qua đầu,qua chân,bên phỉa,bên trái. -Hô hấp: Hít vào thở ra. - Rèn luyện cơ chân,mắt,sự khéo léo cùa trẻ thông. - Tay: Co và duỗi từng tay kết hợp kiễng chân.. qua các vận động. - Bụng: Cúi về phía trước - Chân: đưa chân sang ngang. - Bật : Bật chân trước , chân sau. *Tập các kĩ năng VĐCB: - Đập và bắt được bóng bằng 2 tay - Nhảy lò cò. - Trèo lên, xuống thang ở độ cao 1,5m so với mặt đất - Trèo lên xuống thang ở độ cao 1.5m so với ( CS 4). mặt đất ,chạy nhấc cao đùi * Tập các VĐ của bàn tay: - Cắt , dán , , tô , bẻ , nắn. * GDDD và SK:. - Biết và không ăn uống 1 số thứ có hại cho sức. - Nhận biết một số món ăn đặc trưng của ngày. khỏe(CS 20). tết và biết giá trị DD của chúng.. - Biết ăn đều các chất trong ngày tết,hạn chế ăn đồ. - Nhận biết trang phục theo thời tiết.. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> ngọt nhất là trước bữa ăn,biết vui chơi và nghỉ ngơi. - Nhận biết sự liên quan đến ăn uống giữa ăn. hợp lý trong những ngày tết. uống với bệnh tật ( ỉa chảy , sâu răng , suy dinh. - Biết hút thuốc lá là có hại cho sức khỏe và không. dưỡng , béo phì ...).. lại gần người đang hút thuốc lá (CS 26) - Không nhận quà của người lạ khi chưa được người thân cho phép (CS 24) *Khám phá khoa học : Phát triển nhận thức. - Hay đặt câu hỏi (CS 112). - Học cách bày mâm ngũ quả. - Trẻ biết tên gọi,ích lợi của 1 số loại cây. - Biết và không ăn , uống một số thứ có hại cho. xanh,rau,củ,quả,bánh quen thuộc trong ngày tết. sức khoẻ * LQVT: - Số 9(tiết 3) - Đo các ĐT, so sánh và diễn đạt kết quả đo * Khám phá xã hội:. - Biết được các phong tục thông thường trong các. - Biết những công việc, đồ dùng , trang phục. ngày lễ hội cổ truyền. chuẩn bị cho ngày tết.. - Biết được 1 số đặc điểm rõ nét,nổi bật của các loại. - Đặc điểm đặc trưng và ý nghĩa của ngày tết. cây,rau,quả,thực phẩm. - Những hoạt động tổ chức trong dịp tết.. - Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân,kết quả. - Các lễ hội trong mùa xuân.. đơn giản trong cuộc sống hàng ngày (CS 114). - Các trò chơi dân gian đầu xuân.. - Tích cực tìm tòi , khám phá , bước đầu biết cách sắp xếp kế hoạch của bản thân , đưa ra những dự định của bản thân .. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> - Bộc lộ cảm xúc của mình khi ngắm nhìn cảnh - Trẻ cảm nhận được vẻ đẹp cảu các loài hoa,cây,rau. đẹp của mùa xuân, của ngày tết khi được tham. của mùa xuân. gia các hoạt động chuẩn bị chào đón tết.. - Cảm nhận được vẻ đẹp trong cách trang trí lớp. * Một số kĩ năng âm nhạc tạo hình: - Nghe các bài hát thiếu nhi về tết : Mùa xuân. - Trẻ biết đọc thơ,hát,múa,kể chuyện về tết và mùa. ơi , Mùa xuân đến rồi.. xuân. - Hát và vận động bài hát theo nhịp điệu : “ Rềnh rềnh ràng ràng”... - Biết gõ đệm theo nhịp, theo phách “Em thêm một tuổi”... - Sử dụng một số kĩ năng tô mầu, vẽ, nặn tạo ra các sản phẩm đơn giản. * Thể hiện sự sáng tạo: - Tạo ra sản phẩm theo ý thích.. - Trẻ biết sử dụng các học liệu khác nhau để cùng cô. - VĐ theo ý thích khi nghe các bài hát, bản. làm các sản phẩm về ngày tết và màu xuân. nhạc về mùa xuân.. - Vẽ,nặn các loại cây,rau,hoa,quả mà trẻ thích. - Nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình.Trình bày sự sáng tạo trong bố cục. * Nghe:. Phát triển - Chủ động trao đổi với bạn bè , người lớn về dự ngôn ngữ và giao tiếp định của bản thân.. - Hiểu và làm theo 2, 3 yêu cầu của cô. - Nghe và trả lời câu hỏi của cô -Nghe hiểu nội dung bài thơ, bài hát về tết...

<span class='text_page_counter'>(49)</span> * Nói: - Biết sử dụng lời nói để trao đổi và chỉ dẫn bạn bè. - Bày tỏ hiểu biết của bản thân bằng các câu. trong hoạt động (CS 69). đơn , câu ghép nói về ngày lễ hội.. - Sử dụng một số từ chào hỏi lễ phép phù hợp với. - Đọc thơ, đồng dao, tục ngữ về mùa xuân,. tình huống (CS 77). ngày tết. - Nói rõ ràng , đủ câu. * Làm quen đọc viết:. -Thích đọc những chữ đã biết trong môi trường xung - Xem và nghe đọc sách truyện trong CĐ. Phát triển tình cảm quan hệ xã hội. quanh (79). - Thực hành cách đọc sách , cách dở sách và. - Nhận biết chữ cái và phát âm các chữ cái theo tên. xem tranh , ảnh . * Phát triển tình cảm:. - Nhận biết các trạng thái cảm xúc vui buồn ( CS 35) - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua các trò chơi, - Có thói quen tìm hiểu về các ngày lễ , phong tục. trò chơi dân gian, qua các bài hát về tết.. đặc biệt trong năm. - Quan tâm , thích thú chờ đón tết. * Phát triển kĩ năng xã hội: - Trẻ yêu quý các loại cây xanh,các loại hoa mùa xuân - Biết thay đổi hành vi và thể hiện cảm xúc phù hợp với hoàn cảnh (CS 40). - Yêu mến , thăm hỏi những người thân quen. - Chú ý quan sát và bộc lộ thích thú khi được tham gia vào các hoạt động:trò chơi dân gian , lễ hội. - Có ý thức trong ngày đầu xuân : giữ gìn vệ. - Biết kiềm chế cảm xúc tiêu cực khi được giải thích. sinh lớp , trường , những nơi công cộng không.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> (CS 41). xả rác bừa bãi , không bẻ cành , ngắt hoa.... - Trẻ có ý thức bảo vệ cây,không bứt lá bẻ. - Biết chờ đến lượt khi tham gia hoạt động (CS 47). cành,không dẫm chân lên thảm cỏ,không hát. - Dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp. hoa nơi công cộng. xảy ra.( Cs 95).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> 9. Chủ đề:Thế giới thực vật Lĩnh vực. Mục tiêu giáo dục. Nội dung giao dục *Phát triển vận động;. - Phát triển vận động nhịp nhàng, khéo. + Tập các động tác PT nhóm cơ và hô hấp:. Phát. léo qua các bài vận động cơ bản.. - Hô hấp: Hít vào, thở ra.. triển. - Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận - Tay: Lên cao,sang ngang. thể chất và các giác quan qua các trò chơi.. - Bụng: Quay sang 2 bên - Chân: co , duỗi chân - Bật : Tách,chụm *Tập các kĩ năng: VĐCB: - Trèo lên xuống thang ở độ cao 1.5m so với mặt đất chạy nhấc cao đùi - Ném xa bằng hai tay - Chạy nhanh 15m. - Chạy 18m trong khoảng thời gian từ 5. - Chạy 18m trong khoảng thời gian từ 5 – 7s. đến 7 giây(CS12).. - Đi và đập bóng nẩy - Chuyền bóng qua đầu - Chạy chậm 120m - Ném xa bằng hai tay. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> - Chạy nhanh 15m - Chạy 18m trong khoảng thời gian từ 5 – 7s - Đi và đập bóng nẩy * Tập các VĐ của bàn tay: - Cắt , dán , tô , bẻ , nắn. - Trẻ yêu thích và sảng khoái khi tiếp. * GDDD và SK:. xúc với môi trường thiên nhiên. + Biết ích lợi một số cây thực vật trong cuộc. - Biết và không làm một số đồ vật có thể. sống hàng ngày.. gây nguy hiểm (CS 22). + Hình thành những hành vi đẹp trong ăn uống, biết ăn nhiều rau. + Hình thành một số thói quen tốt trong vệ sinh ăn uống : ăn quả được ngâm , rửa sạch , gọt vỏ , thức ăn chín được chế biến và bảo quản cẩn. - Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay. thận… - Làm quen với một số món chế biến từ rau , củ , quả : salat , hoa quả dầm.. * Khám phá KH:. - Trẻ có những kiến thức sơ đẳng khi tìm - Hoa đổi màu hiểu thế giới thực vật: tên gọi đặc điểm. - Sự PT của quả cà chua. nổi bật.. - Tìm hiểu về sự nảy mầm của hạt đậu * LQVT:. Phát. - Nhận ra quy tắc sắp xếp đơn giản, tiếp. - Sắp xếp theo quy tắc.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> triển. tục thực hiện theo quy tắc (CS116). nhận. - Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng. - Số 10 (tiết 1). thức. ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của. - Số 10 (tiết 2). các nhóm ( CS 105). - Số 10 (tiết 3) * Khám phá XH:. - Phát triển khả năng quan sát, tính tò. - Tìm hiểu về cây cối, hoa quả thân thuộc, học. mò, ham hiểu biết, biết ích lợi của một. cách chăm sóc cây cối trong cuộc sống.. số loại cây, rau của, quả…. - Phát triển khả năng so sánh, phán đoán, - Biết so sánh , phân biệt một số đặc điểm giống nhận xét đặc điểm giống và khác nhau. và khác nhau của một số cây, hoa , quả.Biết cách. của một số loại hoa, quả.. phân loại một số cây , rau : ăn lá , ăn củ , ăn quả. - Nhận ra sự thay đổi trong quá trình. theo 2, 3 dấu hiệu , theo loài , nơi sống hoặc theo. phát triển của cây, con vật và một số. lợi ích của cây; giải thích tại sao. hiện tượng tự nhiên (CS 93). - Tìm hiểu ích lợi của thực vật đối với con người. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc. - Gọi tên nhóm cây cối, con vật theo đặc. - Bộc lộ cảm xúc tò mò, thích thú khi được quan. điểm chung (3-4 con vật/cây) (CS92).. sát các con vật, cây cối , các hiện tượng tự nhiên. * Một số kĩ năng âm nhạc , tạo hình:. - Trẻ cảm nhận đợc vẻ đẹp của các loại. - Nghe các bài hát trong chủ đề : Bèo dạt mây. hoa, c©y, rau, quả. trôi, Cái cò đi đón cơn mưa.... - Hát thuộc các bài hát, đọc diễn cảm các - Hát đúng lời ca giai điệu bài hát : Cho tôi đi bài thơ trong chủ đề.. làm mưa với, Bắp cải xanh, Em yêu cây xanh....

<span class='text_page_counter'>(54)</span> - Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo nhịp , tiết tấu. - Sử dụng kĩ năng : VÏ, nÆn, xé dán... c¸c lo¹i c©y,rau, quả, con vật và các hiện tượng tự nhiên mµ trÎ thÝch tạo thành sản phẩm có màu sắc , kích thước , hình dáng , đường nét và bố cục hài hòa. * Thể hiện sự sáng tạo: - Tìm , lựa chọn các dụng cụ , nguyên vật liệu phù hợp để tạo ra sản phẩm. * Nghe: Phát. - Chăm chú lắng nghe người khác và đáp - Hiểu một số từ chỉ đặc điểm của các loài cây. triển. lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù. - Nghe hiểu một số câu đơn, câu mở rộng , câu. ngôn. hợp.(CS74). ghép.. ngữ. - Nghe hiểu nội dung bài hát, bài thơ, câu chuyện, bài đồng dao , câu đố về các loài cây *Nói: - Trả lời được một số câu hỏi về nguyên nhân , - Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, bộ phận so sánh : Có gì khác nhau , Có gì giống nhau , do và một số đặc điểm nổi bật.. đâu mà có ...?. - Biết nói lên những nhận xét khi quan. - Đọc thơ, đồng dao, vè về con vật, cây xanh,các. sát, trao đổi, thảo luận với người lớn và. hiện tượng tự nhiên.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> các bạn về chủ đề Thế giới động vật.. - Sử dụng các từ mang tính biểu cảm , hình tượng. - Đặt các câu hỏi : Tại sao ? Như thế nào ?.... - Biết thể hiện thẩm mỹ, cảm nhận cái. - Biết xem sách , xem tranh , ảnh về các con vật;. đẹp qua các bài vẽ, xé dán, cắt dán.. đọc thơ , thể hiện đúng nhịp điệu của bài thơ.. - Biết thể hiện lời ca, tiếng hát đúng giai. - Trả lời các câu hỏi có tính mở.. điệu,. - Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản. - Kể về một số sự việc, hiện tượng nào. thân bằng các câu mở rộng.. đó để người khác hiểu được.(CS70). - Đọc thơ, đồng dao, tục ngữ, hò vè theo trình tự.. - Kể lại được nội dung chuyện đã nghe. * Làm quen đọc viết:. theo trình tự nhất đinh (CS 71). - Phân biệt phần mở đầu , kết thúc của sách. - Giữ gìn , bảo vệ sách , truyện. - Sao chép một số chữ cái , tên của mình.. - Bắt chước hành vi và sao chép từ, chữ cái (CS 88). - Nhận biết chữ cái qua tên gọi các loài cây * Phát triển tình cảm:. Phát triển tình cảmquan hệ xã hội. -Yêu thích các loại cây gần gũi và mong. - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ,. muốn được giữ gìn, bảo vệ.. giọng nói, trò chơi, hát, vận động.. - Có thói quen chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: Vui buồn,. và xưng hô lễ phép với người lớn (CS54) sợ hãi, tức giận…qua nết mặt , cử chỉ qua lời nói, ánh mắt - Kể lại đựơc các câu chuyện trong chủ. - Nhận biết một số trạng thái, cảm xúc qua nét. đề, đọc thơ diễn cảm.. mặt, giọng nói. - Trả lời các câu hỏi rõ ràng mạch lạc.. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - Lắng nghe ý kiến của người khác. của người khác.. (CS48) * Phát triển kĩ năng xã hội; - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Nhận ra việc làm của mình có ảnh. - Có thói quen , kĩ năng chăm sóc , bảo vệ cây. hưởng đến người khác (CS53). xanh trong trường, lớp , nơi công cộng..

<span class='text_page_counter'>(57)</span> 10. Chủ đề: Thờ giới động vật Lĩnh vực. Mục tiêu giáo dục. Nội dung giáo dục *Phát triển vận động;. Phát triển thể chất. - Phát triển ở trẻ một số vận động cơ bản : bật liên. + Tập các động tác PT nhóm cơ và hô hấp:. tục , ném trúng đích nằm ngang , chuyền bóng ,bò. - Hô hấp: Hít vào, thở ra.. chui dưới các vật cản... - Tay: Vãy, gập cổ tay. - Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có. - Bụng: Cúi người về phía trước. biểu hiện mệt mỏi trong 30 phút (CS 14). - Chân: co , duỗi chân - Bật : Nhảy chân sáo *Tập các kĩ năng: VĐCB:. - Phát triển vận động nhịp nhàng, khéo léo qua các. - Bật liên tục qua 5 vòng. bài vận động cơ bản.. - Ném và bắt bóng bằng 2 tay - Chuyền bóng qua đầu - Chạy chậm 120m - Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian. - Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa. - Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách. tối thiểu 4m ( CS 3). xa tối thiểu 4m - Nhảy tiếp sức * Tập các VĐ của bàn tay:. - Phát triển sự khéo léo của đôi bàn tay. - Cắt , dán , tô , bẻ , nắn.. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> * GDDD và SK: - Che miệng khi ho, hắt hơi, ngáp (CS 17). - Luyện tập thói quen , hành vi vệ sinh trong ăn uống và giữ gìn an toàn khi tiếp xúc với con vật.. - Trẻ biết phối hợp vận động các bộ phận và các giác - Tập luyện kĩ năng rửa tay bằng xà phòng quan qua các hoạt động. - Nhận biết một số món ăn, quen thuộc được - Trẻ yêu thích và sảng khoái khi tiếp xúc với môi. chế biến từ động, thực vật và ích lợi của các. trường thiên nhiên.. món ăn đó đối với cơ thể.. - Tự mặc, cởi áo quần (CS 5). - Nhận biết sự liên quan đến ăn uống và bệnh tật. - Nhận biết một số các hành động gây nguy hiểm , gây thương tích cho bản thân ( trêu trọc ,. Phát triển nhận thức. làm các con vật hoảng sợ )... * Khám phá KH: - Trẻ có những kiến thức sơ đẳng khi tìm hiểu thế. - Trò chuyện về sự sinh trưởng của loài mèo. giới động vật: tên gọi đặc điểm nổi bật.. - Tìm hiểu về con voi. - Phát triển khả năng quan sát, tính tò mò, ham hiểu. - Tìm hiểu về sự sinh trưởng và phát triển của. biết, biết ích lợi của một số con vật.. loài cá. - Phát triển khả năng so sánh, phán đoán, nhận xét. - Tìm hiểu về sự sinh trưởng và phát triển của. đặc điểm giống và khác nhau của một số con vật.. loài bướm * Khám phá xã hội:.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> - Phát triển khả năng quan sát ghi nhớ, nhận xét. - Biết ý nghĩa của ngày phụ nữ việt Nam 8/3. chính xác. * LQVT: - Biết “viết chữ” theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên. - Đo dung tích các vật,so sánh và diễn đạt KQ. xuống dưới (CS 90). đo - Sắp xếp thứ tự to nhỏ - Vật nào nặng hơn * Khám phá KH:. - Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác (CS. - Tìm hiểu về con vật thân thuộc, học cách. 120). chăm sóc con vật trong cuộc sống. - Biết so sánh , phân biệt một số đặc điểm giống và khác nhau của một số con vật.Biết cách phân loại một số con vật theo 2, 3 dấu hiệu , theo loài , nơi sống , giải thích tại sao ( tìm ra dấu hiệu chung của nhóm).. - Nhận biết một số con vật có ích đối với cuộc sống. - Tìm hiểu ích lợi của động vật đối với con. con người.. người. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc - Bộc lộ cảm xúc tò mò, thích thú khi được quan sát các con vật, cây cối , các hiện tượng tự nhiên. * Một số kĩ năng âm nhạc , tạo hình:.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> - Hát hay, hát đúng giai điệu của bài hát theo chủ đề. - Nghe các bài hát trong chủ đề : Vật nuôi , Chim bay , Lý hoài nam , Bắc kim thang, - Hát đúng lời ca giai điệu bài hát : Vì sao chim hay hót , Tôm cá cua thi tài , Chú voi con ở Bản Đôn * Thể hiện sự sáng tạo:. - Có thể sử dụng các vật liệu khác nhau để làm một. - Tìm , lựa chọn các dụng cụ , nguyên vật liệu. sản phẩm đơn giản (CS 102). phù hợp để tạo ra sản phẩm. * Nghe:. Phát triển ngôn ngữ và - Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, bộ phận và một số giao tiếp đặc điểm nổi bật.. - Hiểu một số từ chỉ đặc điểm của các con vật - Nghe hiểu một số câu đơn, câu mở rộng , câu ghép. - Nghe hiểu nội dung bài hát, bài thơ, câu chuyện, bài đồng dao , câu đố về các con vật. *Nói:. - Biết nói lên những nhận xét khi quan sát, trao đổi,. - Trả lời được một số câu hỏi về nguyên nhân ,. thảo luận với người lớn và các bạn về chủ đề Thế. so sánh : Có gì khác nhau , Có gì giống nhau ,. giới động vật.. do đâu mà có ...?. - Biết thể hiện lời ca, tiếng hát đúng giai điệu,. - Đọc thơ, đồng dao, vè về con vật. - Biết chữ viết có thể đọc thay cho lời nói (CS 86). - Sử dụng các từ mang tính biểu cảm , hình tượng.. - Đọc theo tranh chuyện đã biết (CS84). - Đặt các câu hỏi : Tại sao ? Như thế nào ?....

<span class='text_page_counter'>(61)</span> - Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi , các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật , rõ nét của các con vật gần gũi. - Biết kể chuyện theo tranh.(CS85). - Kể được một số câu chuyện về con vật gần gũi ( qua tranh , ảnh ..) - Biết xem sách , xem tranh , ảnh về các con. - Biết dùng các kí hiệu, hoặc hình vẽ để thể hiện cảm vật; đọc thơ , thể hiện đúng nhịp điệu của bài xúc, ý nghĩ và kinh nghiệm bản than (CS 87). thơ. - Trả lời các câu hỏi có tính mở. - Bày tỏ tình cảm nhu cầu và hiểu biết của bản. - Đọc theo tranh chuyện đã biết (CS84). thân bằng các câu mở rộng. - Đọc thơ, đồng dao, tục ngữ, hò vè. - Hiểu được ý nghĩa một số từ chỉ sự vật, hiện tượng. theo trình tự.. đơn giản, gần gũi.(CS63) - Biết thể hiện thẩm mỹ, cảm nhận cái đẹp qua các. * Làm quen đọc viết: - Phân biệt phần mở đầu , kết thúc của sách. - Giữ gìn , bảo vệ sách , truyện. - Sao chép một số chữ cái , tên của mình.. bài thơ, truyện, bài tập. - Nhận biết chữ cái qua tên gọi các con vật.. Phát triển tình cảm - Yêu thích các con vật nuôi gần gũi và mong muốn quan hệ xã hội được giữ gìn, bảo vệ. - Lắng nghe ý kiến của người khác (CS48). * Phát triển tình cảm: - Biểu lộ trạng thái cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói, trò chơi, hát, vận động. - Nhận biết một số trạng thái cảm xúc: Vui.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> buồn, sợ hãi, tức giận…qua nết mặt , cử chỉ qua lời nói, ánh mắt - Nhận biết một số trạng thái, cảm xúc qua nét - Có một số kỹ năng thói quen cần thiết để bảo vệ. mặt, giọng nói. cảnh quan thiên nhiên.. - Mối quan hệ giữa hành vi của trẻ và cảm xúc. - Biết bày tỏ tình cảm với các con vật có ích, chăm. của người khác.. sóc và bảo vệ chúng.. - Bảo vệ và chăm sóc các con vật nuôi , các con vật quí hiếm. - Biết tránh xa các con vật nguy hiểm.. - Đề xuất trò chơi và hoạt động thể hiện sở thích của bản thân (CS 30). * Phát triển kĩ năng xã hội; - Giữ gìn vệ sinh môi trường. - Biết diệt trừ và phòng chống các con vật có. - Biết diệt trừ và phòng chống các con vật có hại - Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình (CS59) - Quan tâm đến sự công bằng trong nhóm bạn (CS 60). hại. - Biết bày tỏ tình cảm với các con vật có ích, chăm sóc và bảo vệ chúng. - Yêu thích các con vật nuôi gần gũi và mong muốn được giữ gìn, bảo vệ. - Có thói quen , kĩ năng chăm sóc , bảo vệ cây xanh trong trường, lớp , nơi công cộng..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> 11:Chủ đề: Hà Nội-Việt Nam-Bác Hồ kính yêu-Trường tiểu học Lĩnh. Mục tiêu giáo dục. vực. Nội dung giáo dục *Phát triển kĩ năng vận động. - Thực hiện được các vận động : đi bước dồn , nối. + Tập các động tác PT nhóm cơ và hô hấp:. Phát. gót ; chạy , bật , ném xa , nhảy lò cò …. - Hô hấp: Hít vào , thở ra. triển. - Phát triển các giác quan, sự nhanh nhạy trong hoạt. - Tay: Đưa 2 tay ra phía trước.. thể chất động.. - Bụng: Cúi người về phía trước. - Chân: ngồi xổm, đứng lên. - Bật: Tách chụm. * Tập các kĩ năng: VĐCB -. Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa. tối thiểu 4m - Nhảy lò cò - Bật chụm, tách chân - Ném trúng đích thẳng đứng - Tung bóng lên cao và bắt bóng bằng hai tay - Nhảy khép và tách chân qua 7 ô - Đập và bắt bóng TC: ai tung cao hơn * Tập các vận động của bàn tay;. Lưu ý.

<span class='text_page_counter'>(64)</span> - Sử dụng tương đối thuần thục được các dụng cụ. - Xé giấy. học tập : kéo , bút chì , tẩy …. - Sử dụng , kéo bút, cởi , cài cúc, bước đầu làm quen với cách sử dụng các đồ dùng học tập ở trường tiểu học * GDDD và SK. - Có một thể lực khỏe mạnh , các kĩ năng vận động,. - Nhận biết các loại thức ăn phù hợp với thời tiết ,. tư duy tốt để chuẩn bị vào lớp một.. ăn uống điều độ không ăn quá nhiều và đánh răng , súc miệng sau khi ăn xong.. - Biết giữ gìn sức khỏe , ăn uống hợp vệ sinh , giữ. - Nhận biết một số biểu hiện khi ốm , nguyên. vệ sinh phòng các bệnh thường mắc phải vào mùa. nhân và cách phòng tránh.. hè. * Khám phá khoa học -TrÎ biết tên nước Việt Nam – tên địa danh quê. - Tìm hiểu về những bức ảnh trong ngày lễ 30-4. hương mình.Nhận biết cờ tổ quốc .Biết Hà nội là thủ - Bé đi du lịch đô của nước Việt Nam. - Học cách sắp xếp đồ dùng học tập - Biết vài nét đặc trưng của một số địa danh nổi. - Các HĐ khi bé đi học tiểu học. Phát. tiếng. Biết đất nước Việt Nam có nhiều dân tộc.. * Khám phá xã hội :. triển nhận. - Thích tìm hiểu về trường tiểu học , nhận ra sự khác - Biết một số ngày lễ lớn : 30/4 ( Giải phóng miền nhau giữa trường tiểu học và trường mầm non. Nam) , 1/5 ( Quốc tê lao động ). 19/5 ( Sinh nhật. thức. - Biết một số đồ dùng học tập ở trường tiểu học và. Bác ).. cách sử dụng.. - Đặc điểm nổi bật của một số di tích , danh lam , thắng cảnh , ngày lễ hội , sự kiện văn hóa của quê.

<span class='text_page_counter'>(65)</span> hương , đất nước. * Làm quen với toán: - Thời gian - Sắp xếp theo quy tắc .. - Ôn 1- 10. - Thích chơi các trò chơi dân gian , thích nghe và. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:. hưởng ứng giai điệu của các bài hát dân ca , dân. - Bộc lộ cảm xúc khi ngắm nhìn cảnh đẹp của thủ. gian quen thuộc.. đô Hà Nội- Đất nước. - Trẻ thích thú , thể hiện cảm xúc vui sướng khi hát , * Một số kĩ năng âm nhạc – Tạo hình: múa,nghe các bài hát ngợi ca về quê hương , đất. - Nghe các bài hát trong chủ điểm : Quê hương ,. nước , mái trường thân yêu, Bác Hồ.. Nhớ mùa thu Hà nôi , Đi học... - Say sưa hát các bài hát trong chủ điểm : Em yêu thủ đô , Cháu vẫn nhớ trường mầm non , Ai yêu. - Sử dụng thành thạo và sáng tạo các nguyên vật. Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.. liệu tạo hình để tạo ra các sản phẩm : xé dán , vẽ ,. - Sử dụng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm.. cắt dán có bố cục , kích thước hài hòa , cân đối. - Sử dụng kĩ năng tô vẽ , cắt , dán , xé dán tạo ra sản phẩm bố cục hài hòa , đẹp mắt , màu sắc sáng tạo. - Đặt tên cho sản phẩm và đánh giá sản phẩm theo trình tự...

<span class='text_page_counter'>(66)</span> * Nghe: - Sử dụng đúng các từ chỉ địa danh ở quê hương ; kể - Nghe các bài hát, bài thơ, ca dao. Tục ngữ chuyện , đọc thơ về một số di tích , danh lam thắng cảnh của quê hương. - Biết nhận xét , mô tả về trường tiểu học. Phát triển. - Có khả năng lắng nghe người khác nói , biết sử dụng từ ngữ rõ ràng, mạch lạc để kể lại chuyện.. ngôn ngữ. * Nói: - Đọc thơ, ca dao - Nói thể hiện cử chỉ, nét mặt, điệu bộ -Kể lại truyện ngắn , kể một câu chuyện sáng tạo qua hình ảnh , tranh... - Có kĩ năng cơ bản chuẩn bị cho việc học : giở vở , cầm bút , tư thế ngồi , cách đọc , cách viết và nhận dạng chữ cái... * Làm quen đọc viết: - Xem và nghe các loại sách - Cầm sách và mở sách đúng chiều - Giữ gìn sách. - Làm quen với một số kí hiệu thông thường. Phát triển tình cảmquan hệ xã hội. trong cuộc sống. * Phát triển tình cảm: - Tích cực tham gia chuẩn bị đón mừng các sự kiện. - Kính yêu Bác Hồ. lễ hội lớn : Sinh nhật Bác (19/5), Quốc tế lao động. - Quan tâm đến cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội, của. ( 1/5).. đất nước. - Yêu quý , tự hào về quê hương.. - Yêu quê hương đất nước.. - Thích hợp tác nhóm.. - Yêu quí những cảnh đẹp của quê hương , đất nước..

<span class='text_page_counter'>(67)</span> - Học cách quan sát , tìm hiểu về một vấn đề cụ thể : các ngày lễ , các hoạt động trong tháng , trong trường , lớp. * Phát triển kĩ năng xã hội: - Bước đầu có tâm lý thoải mái , thích thú khám phá môi trường mới : trường tiểu học - Có ý thức giữ gìn môi trường , cảnh quan lớp học. - Nhận biết hành vi đúng ,sai, tốt. xấu. và nơi công cộng.. - Giữ gìn vệ sinh , cảnh quan môi trường..

<span class='text_page_counter'>(68)</span> E.KẾT QUẢ MONG ĐỢI : Lĩnh vực Kết quả mong đợi Phát triển thể PTVĐ : chất * Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp : - Thực hiện đúng , thuần thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc / bài hát . Bắt đầu và kết thúc động tác đúng nhịp. * Thể hiện kĩ năng vận động cơ bản và các tố chất trong vận động : - Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động : + Đi lên , xuống trên ván dốc ( dài 2m , rộng 0,30m) một đầu kê cao 0,30m. + Không làm rơi vật đang đội trên đầu khi đi trên ghế thể dục . + Đứng một chân và giữ thẳng người trong 10 giây. - Kiểm soát được vận động : + Đi /chạy thay đổi hướng vận động theo đúng hiệu lệnh ( đổi hướng ít nhất 3 lần ). - Phối hợp tay – mắt trong vận động : + Bắt và ném bóng với người đối diện ( khoảng cách 4m). + Ném trúng đích đứng ( xa 2m x cao 1,5m ). + Đi , đập và bắt được bóng nảy 4-5 lần liên tiếp. - Thể hiện nhanh , mạnh , khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp : + Chạy liên tục theo hướng thẳng 18m trong 10 giây. + Ném trúng đích đứng ( cao 1,5m , xa 2m). + Bò vòng qua 5-6 điểm zích zắc , cách nhau 1,5m theo đúng yêu cầu. * Thực hiện và phối hợp được các cử động của bàn tay , ngón tay , phối hợp tay – mắt: - Thực hiện được các vận động: + Uốn ngón tay , bàn tay ; xoay cổ tay. + Gập , mở lần lượt từng ngón tay. - Phối hợp được cử động bàn tay , ngón tay , phối hợp tay – mắt trong một số hoạt động : + Vẽ hình và sao chép các chữ cái , chữ số. + Cắt được theo đường viền của hình vẽ ..

<span class='text_page_counter'>(69)</span> + Xếp chồng 12-15 khối theo mẫu . + Ghép và dán hình đã cắt theo mẫu . + Tự cài , cởi cúc , xâu dây giày , cài quai dép , đóng mở phéc mơ tuya.. Giáo dục dinh dưỡng : * Biết một số món ăn , thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe. -Lựa chọn được một số thực phẩm khi được gọi tên nhóm : + Thực phẩm giàu chất đạm : thịt , cá ... + Thực phẩm giàu vitamin và muối khoáng : rau , quả ... - Nói được tên một số món ăn hằng ngày và dạng chế biến đơn giản : rau có thể luộc , nấu canh ; thịt có thể luộc , rán , kho ; gạo nấu cơm, nấu cháo .. - Biết : ăn nhiều loại thức ăn , ăn chín , uống nước đun sôi để khỏe mạnh ; uống nhiều nước ngọt , nước có gas , ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phỳ không có lợi cho sức khỏe. * Thực hiện được một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt : - Thực hiện được một số việc đơn giản : + Tự rửa tay bằng xà phòng .Tự lau mặt , đánh răng. + Tự thay quần , áo khi bị ướt , bẩn và để vào nơi quy định. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định , biết đi xong dội / giật nước cho sạch. - Sử dụng đồ dùng phục vụ ăn thành thạo. * Có một số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe : - Có một số hành vi và thói quen tốt trong ăn uống : + Mời cô , mời bạn khi ăn và ăn từ tốn. + Không đùa nghịch , không làm đổ vãi thức ăn. + Ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. + Không uống nước lã , ăn quà vặt ngoài đường. - Có một số hành vi và thói quen tốt trong vệ sinh , phòng bệnh : + Vệ sinh răng miệng : sau khi ăn hoặc trước khi đi ngủ , sáng ngủ dậy. + Ra nắng đội mũ ; đi tất , mặc áo ấm khi trời lạnh..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> + Nói với người lớn khi bị đau , chảy máu hoặc sốt ... +Che miệng khi ho , hắt hơi. + Đi vệ sinh đúng nơi quy định. + Bỏ rác đúng nơi quy định ; không nhổ bậy ra lớp. * Biết một số nguy cơ không an toàn và phòng tránh : - Biết bàn là , bếp điện , bếp lò đang đun, phích nước nóng .., là những vật dụng nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần ; không nghịch các vật sắc nhọn. - Biết những nơi như hồ , ao , bể chứa nước , giêng , bụi rậm... là nguy hiểm và nói được mối nguy hiểm khi đến gần. - Nhận biết được nguy cơ không an toàn khi ăn uống và phòng tránh : + Biết : cười đùa trong khi ăn , uống hoặc khi ăn các loại quả có hạt dễ bị hóc sặc.... + Biết không tự ý uống thuốc. + Biết : ăn thức ăn có mùi ôi ; ăn lá ; quả lạ dễ bị ngộ độc ; uống rượu , bia , cà phê , hút thuốc lá không tốt cho sức khỏe. - Nhận biết được một số trường hợp không an toàn và gọi người giúp đỡ : + Biết gọi người lớn khi gặp trường hợp khẩn cấp : cháy , có bạn / người rơi xuống nước , ngã chảy máu... + Biết tránh một số trường hợp không an toàn : .) Khi người lạ bế ẵm , cho kẹo , bánh , uống nước ngọt , rủ đi chơi. . )Ra khỏi nhà , khu vực trường , lớp khi không được phép của người lớn, cô giáo. + Biết được địa chỉ nơi ở , số điện thoại gia đình , người thân và khi bị lạc biết hỏi , gọi người lớn giúp đỡ. - Thực hiện một số quy định ở trường , nơi công cộng về an toàn : + Sau giờ học về nhà ngay , không tự ý đi chơi. + Đi bộ trên hè ; đi sang đường phải có người lớn dắt ; đội mũ an toàn khi ngồi trên xe máy. + Không leo trèo cây , ban công , tường rào ... Phát triển nhận. KPKH :.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> thức. * Xem xét và tìm hiểu đặc điểm của các sự vật , hiện tượng :. - Tò mò tìm tòi , khám phá các sự vật , hiện tượng xung quanh như đặt câu hỏi về sự vật , hiện tượng : “Tại sao có mưa ?... - Phối hợp các giác quan để quan sát , xem xét và thảo luận về sự vật , hiện tượng như sử dụng các giác quan khác nhau để xem xét lá , hoa , quả ... và thảo luận về đặc điểm của đối tượng. - Làm thử nghiệm và sử dụng công cụ đơn giản để quan sát , so sánh , dự đoán , nhận xét và thảo luận .Ví dụ : Thử nghiệm gieo hạt / trồng cây được tưới nước và không tưới nước , theo dõi và so sánh sự phát triển. - Thu thập thông tin về đối tượng bằng nhiều cách khác nhau: xem sách , tranh ảnh , băng hình , trò chuyện và thảo luận. - Phân loại các đối tượng theo những dấu hiệu khác nhau. * Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật , hiện tượng và giải quyết vấn đề đơn giản : - Nhận xét được mối quan hệ đơn giản của sự vật , hiện tượng . - Gải quyết vấn đề đơn giản bằng các cách khác nhau. * Thể hiện hiểu biết về đối tượng bằng các cách khác nhau : - Nhận xét , thảo luận về đặc điểm , sự khác nhau , giống nhau của các đối tượng được quan sát. - Thể hiện hiểu biết về đối tượng qua hoạt động chơi , âm nhạc và tạo hình ... như : + Thể hiện vai chơi trong trò chơi đóng vai theo chủ đề ; mô phỏng vận động / di chuyển / dáng điệu... + Hát các bài hát về cây , con vật , mưa , mặt trăng , mặt trời ... + Vẽ , xé dán , nặn các con vật , cây , mặt trăng , mặt trời , trái đất..... Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán : * Nhận biết số đếm , số lượng : - Quan tâm đến các con số như thích nói về số lượng và đếm , hỏi : “Bao nhiêu?”; “Đây là mấy?”... - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> - So sánh số lượng của ba nhóm đối tượng trong phạm vi 10 bằng các cách khác nhau và nói được kết quả : bằng nhau , nhiều nhất , ít hơn , ít nhất. - Gộp các nhóm đối tượng trong phạm vi 10 và đếm . - Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 10 thành 2 nhóm bằng các cách khác nhau. - Nhận biết các số từ 5-10 và sử dụng các số đó để chỉ số lượng , số thứ tự. - Nhận biết các con số được sử dụng trong cuộc sống hàng ngày . * Sắp xếp theo quy tắc : - Biết sắp xếp các đối tượng theo trình tự nhất định theo yêu cầu. - Nhận ra quy tắc sắp xếp ( mẫu) và sao chép lại. - Sáng tạo ra mẫu sắp xếp và tiếp tục sắp xếp. *So sánh hai đối tượng : - Sử dụng một số dụng cụ để đo , đong , và so sánh , nói kết quả. *Nhận biết hình dạng : - Gọi tên và chỉ ra các điểm giống , khác nhau giữa hai khối cầu và khối trụ , khối vuông và khối chữ nhật. * Nhận biết vị trí trong không gian và định hướng thời gian : - Sử dụng lời nói và hành động để chỉ vị trí của đồ vật so với vật làm chuẩn . - Gọi đúng tên các ngày trong tuần , các mùa trong năm.. KPXH : * Nhận biết bản thân , gia đình , trường lớp mầm non và cộng đồng : - Nói đúng họ , tên , ngày sinh , giới tính của bản thân khi được hỏi , trò chuyện. - Nói tên , tuổi , giới tính , công việc hàng ngày của các thành viên trong gia đình khi được hỏi , trò chuyện , xem ảnh về gia đình. - Nói địa chỉ gia đình mình ( số nhà , đường phố /thôn, xóm), số điện thoại ( nếu có )...khi được hỏi , trò chuyện. - Nói tên , địa chỉ và mô tả một số đặc điểm nổi bật của trường , lớp khi được hỏi , trò chuyện. - Nói tên , công việc của cô giáo và các bác công nhân viên trong trường khi được hỏi , trò chuyện..

<span class='text_page_counter'>(73)</span> Phát triển ngôn ngữ. * Nhận biết một số nghề phổ biến và nghề truyền thống ở địa phương : - Nói đặc điểm và sự khác nhau của một số nghề. * Nhận biết một số lễ hội , danh lam , thắng cảnh : - Kể tên một số lễ hội và nói về hoạt động nổi bật của những dịp lễ hội . - Kể tên và nêu một vài nét đặc trưng của danh lam , thắng cảnh , di tích lịch sử của quê hương , đất nước. * Nghe hiểu lời nói : - Thực hiện được các yêu cầu trong hoạt động tập thể. - Hiểu nghĩa từ khái quát : phương tiện giao thông , động vật , thực vật , đồ dùng ... - Lắng nghe và nhận xét ý kiến của người đối thoại. * Sử dụng lời nói trong cuộc sống hàng ngày : - Kể rõ ràng , có trình tự về sự việc , hiện tượng nào đó để người nghe có thể hiểu được. - Sử dụng các từ chỉ sự vật , hoạt động , đặc điểm .. phù hợp với ngữ cảnh. - Dùng được câu đơn , câu ghép , câu khẳng định , câu phủ định , câu mệnh lệnh... - Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động , tính cách , trạng thái ...của nhân vật. - Đọc biểu cảm bài thơ , đồng dao , ca dao.... - Kể có thay đổi một vài tình tiết như thay tên nhân vật , thay đổi kết thúc , thêm bớt sự kiện ... trong nội dung truyện. - Đóng được vai của nhân vật trong truyện. - Sử dụng các từ : “Cảm ơn”; “Xin lỗi”; “Xin phép”; “Thưa”; “Dạ”; “Vâng”... phù hợp với tình huống. - Điều chỉnh giọng nói phù hợp với ngữ cảnh. * Làm quen với việc đọc – viết : - Chọn sách để “đọc” và xem . - Kể truyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân. - Biết cách “đọc sách” từ trái qua phải , từ trên xuống dưới, từ đầu sách đến cuối sách. - Nhận ra kí hiệu thông thường : nhà vệ sinh , nơi nguy hiểm , lối ra- vào , cấm lửa , biển báo giao thông....

<span class='text_page_counter'>(74)</span> Phát triển tình cảm và kĩ năng xã hội. - Nhận ra các chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. * Thể hiện ý thức về bản thân : - Nói được họ , tên , tuổi , giới tính , của bản thân , tên bố , mẹ , địa chỉ nhà hoặc điện thoại. - Nói được điều bé thích , không thích , những việc bé làm được và việc gì bé không làm được. - Nói được mình có điểm gì giống và khác bạn ( dáng vẻ bề ngoài , giới tính , sở thích và khả năng ). - Biết mình là con /cháu /anh/chị/em trong gia đình. - Biết vâng lời , giúp đỡ bố mẹ , cô giáo những việc vừa sức. * Thể hiện sự tự tin , tự lực : - Tự làm một số việc đơn giản hằng ngày ( vệ sinh cá nhân , trực nhật , chơi...) - Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao. * Nhận biết và thể hiện cảm xúc , tình cảm với con người , sự vật , hiện tượng xung quanh: - Nhận biết được một số trạng thái cảm xúc : vui , buồn , sợ hãi , tức giận , ngạc nhiên , xấu hổ...qua tranh , qua nét mặt , cử chỉ , giọng nói của người khác. - Biết biểu lộ cảm xúc : vui , buồn , sợ hãi , tức giận , ngạc nhiên , xấu hổ. - Biết an ủi và chia vui với người thân và bạn bè. - Nhận ra hình ảnh Bác Hồ và một số địa điểm gắn với hoạt động của Bác Hồ ( chỗ ở , nơi làm việc ...). - Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát , đọc thơ , cùng cô kể chuyện về Bác Hồ . - Biết một vài cảnh đẹp , di tích lịch sử , lễ hội và một vài nét văn hóa truyền thống ( trang phục , món ăn ,...) của quê hương , đất nước. * Hành vi và quy tắc ứng xử xã hội : - Thực hiện được một số quy định ở lớp , gia đình , nơi công cộng : Sau khi chơi biêt cất đồ chơi vào nơi quy định , không làm ồn nơi công cộng , vâng lời ông bà, bố mẹ, anh chị , muốn đi chơi phải xin phép. - Biết nói lời cảm ơn , xin lỗi , chào hỏi lễ phép . - Chú ý nghe khi cô , bạn nói , không ngắt lời người khác..

<span class='text_page_counter'>(75)</span> Phát triển thẩm mỹ. - Biết chờ đến lượt. - Biết lắng nghe ý kiến , trao đổi , thỏa thuận , chia sẻ kinh nghiệm với bạn. - Biết tìm cách để giải quyết mâu thuẫn ( dùng lời , nhờ sự can thiệp của người khác , chấp nhận nhường nhịn). * Quan tâm đến môi trường : - Bỏ rác đúng nơi quy định. - Biết nhắc nhở người khác giữ gìn , bảo vệ môi trường ( không vứt rác bừa bãi , bẻ cành , ngắt hoa ...). - Tiết kiệm trong sinh hoạt : tắt điện , tắt quạt khi ra khỏi phòng , khóa vòi nước sau khi dùng, không để thừa thức ăn. * Cảm nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của thiên nhiên , cuộc sống và các tác phẩm nghệ thuật ( âm nhạc , tạo hình): - Tán thưởng , tự khám phá , bắt cước âm thanh , dáng điệu và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình khi nghe các âm thanh gợi cảm và ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật , hiện tượng . - Chăm chú lắng nghe và hưởng ứng cảm xúc ( hát theo , nhún nhảy , lắc lư , thể hiện động tác minh họa phù hợp )theo bài hát , bản nhạc. - Thích thú , ngắm nhìn và sử dụng các từ gợi cảm nói lên cảm xúc của mình( về màu sắc , hình dáng , bố cục ...)của tác phẩm tạo hình. * Một số kĩ năng trong hoạt động âm nhạc ( hát , vận động theo nhạc ) và hoạt động tạo hình ( vẽ , nặn , cắt , xé , dán , xếp hình) : - Hát đúng giai điệu , lời ca , , hát diễn cảm phù hợp với sắc thái , tình cảm của bài hát qua giọng hát, nét mặt , điệu bộ , cử chỉ... - Vận động nhịp nhàng , phù hợp với sắc thái , nhịp điệu bài hát , bản nhạc với các hình thức ( vỗ tay theo các loại tiết tấu , múa ). - Phối hợp và lựa chọn các nguyên vật liệu tạo hình , vật liệu thiên nhiên để tạo ra sản phẩm. - Phối hợp các kĩ năng vẽ để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa , bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng cắt , xé dán để tạo thành bức tranh có màu sắc hài hòa , bố cục cân đối..

<span class='text_page_counter'>(76)</span> - Phối hợp các kĩ năng nặn để tạo thành sản phẩm có bố cục cân đối. - Phối hợp các kĩ năng xếp hình để tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng , màu sắc hài hòa , bố cục cân đối. - Nhận xét các sản phẩm tạo hình về màu sắc , hình dáng , bố cục. * Thể hiện sự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật ( âm nhạc , tạo hình ) : - Tự nghĩ ra các hình thức để tạo ra âm thanh , vận động , hát theo các bản nhạc , bài hát yêu thích. - Gõ đệm bằng dụng cụ theo tiết tấu tự chọn. - Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản phẩm tạo hình theo ý thích . - Đặt tên cho sản phẩm tạo hình. F. CÁC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, HÌNH THỨC TỔ CHỨC VÀ PHƯƠNG PHÁP GIÁO DỤC I. Hoạt động giáo dục 1. Hoạt động vui chơi: - Trò chơi đóng vai theo chủ đề. - Trò chơi ghép hình, lấp ráp, xây dựng. - Trò chơi đóng kịch. - Trò chơi học tập. - Trò chơi vận động. - Trò chơi dân gian. - Trò chơi với phương tiện công nghệ hiện đại. 2. Hoạt động học: - Tổ chức có chủ định theo kế hoạch dưới sự hướng dẫn trực tiếp của giáo viên. - Tổ chức dưới nhiều hình thức chơi. 3. Hoạt động lao động: - Lao động tự phục vụ, lao động trực nhật. - Hoạt động lao động là một phương tiện giáo dục. 4. Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân:.

<span class='text_page_counter'>(77)</span> - Hình thành một số nề nếp thói quen trong sinh hoạt. - Tạo cho trẻ trạng thái thoải mái, vui vẻ. II Hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục 1. Theo mục đích giáo dục - Tổ chức hoạt động có chủ đích của giáo viên và theo ý thích của trẻ. - Tổ chức lễ, hội (Tết Trung thu, Ngày hội đến trường, Tết cổ truyền, sinh nhật của trẻ…) 2. Theo vị trí không gian - Tổ chức hoạt động trong lớp. - Tổ chức hoạt động ngoài trời. 3. Theo số lượng trẻ - Tổ chức hoạt động cá nhân. - Tổ chức hoạt động theo nhóm. - Tổ chức hoạt động cả lớp. III Phương pháp giáo dục 1.Nhóm phương pháp thực hành , trải nghiệm - Phương pháp thực hành thao tác với đồ vật, đồ chơi: Trẻ sử dụng và phối hợp các giác quan ( Cầm nắm , sờ …) - Phương pháp dùng trò chơi: Sử dụng các trò chơi phù hợp kích thích trẻ tự nguyện, hứng thú hoạt động. - Phương pháp nêu tình huống có vấn đề : Đưa ra các tình huống cụ thể nhằm kích thích trẻ tìm tòi - Phương pháp luyện tập: Trẻ thực hành lặp đi lặp lại các động tác , lời nói.. theo yêu cầu của giáo viên nhằm củng cố kiến thức, kĩ năng đã được thu nhận. 2. Nhóm phương pháp trực quan, minh họa. - Cho trẻ quan sát trực tiếp với đối tượng ( Đồ vật, đồ chơi, tranh ảnh) Hành động mẫu, mô hình…thông qua sử dụng các giác quan kết hợp với lơiuf nói nhằm tăng cường vốn hiểu biết , phát triển tư duy và nhôn ngữ cho trẻ. 3. Phương pháp dùng lời. - Sử dụng các phương tiện ngôn ngữ( Đàm thoại , trò chuyện , kể chuyện , giải thích) nhằm truyền đạt giúp trẻ thu nhập thông tin, kích thích trẻ suy nghĩ, bộc lộ cảm xúcd, ghi nhớ những sự kiện , hình ảnh bằng lời nói..

<span class='text_page_counter'>(78)</span> 4. Nhóm phương pháp dùng tình cảm khích lệ - Phương pháp dùng cử chỉ điệu bộ kết hợp với lời nói thích hợp để khuyến khích và ủng hộ trẻ hoạt động nhằm khơi gợi niềm vui, tạo niềm tin, cổ vũ sự cố gắng của trẻ trong quá trình hoạt động. 5. Nhóm phương pháp nêu gương đánh giá - Nêu gương; Sử dụng các hình thức khen, chê phù hợp , đúng lúc, đúng chỗ. Biểu dương trẻ là chính, nhưng không lạm dụng. - Đánh giá; Thể hiện thái độ đồng tình của người lớn, của bạn bè trước việc làm hành vi cử chỉ của trẻ. Từ đó dưa ra nhận xét. Không sử dụng hình phạt làm ảnh hưởng đến sự phát triển tâm sinh lí của trẻ. IV. Tổ chức môi trườn cho trẻ hoạt động 1.Môi trường vật chất a. Môi trường cho trẻ hoạt động trong phòng lớp - Trang trí phòng lớp đảm bảo thẩm mĩ. Phù hợp với chủ đề giáo dục - có đồ dùng , đồ chơi đa dạng phong phú - Sắp xếp bố trí đồ chơi hợp lí, đảm bảo an toàn và đáp ứng mục đích giáo dục - Có khu vực để bố trí chỗ ăn ngủ cho trẻ - Các khu vực bố trí phù hợp, linh hoạt - Các khu vực hoạt động của trẻ gồm có : Khu đóng vai, khu tạo hình… Bố trí khu yên tĩnh xa khu ồn ào. b. Môi trường cho trẻ hoạt động ngoài trời - Sân chơi và sắp xếp thiết bị ở sân chơi - Bồn hoa, nơi trồng cây. 2. Môi trường xã hội - Môi trường chăm sóc giáo dục trong trường MN cần đảm bảo an toàn về mặt tâm lí , tạo điều kiện giáo dục và các kĩ năng xã hội. - Trẻ thường xuyên được giao tiếp , thể hiện mối quan hệ thân thiện giữa trẻ với mọi người xung quanh. - Hành động , cử chỉ của giáo viên luôn mẫu mực để trẻ noi theo. G. ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ: - Đánh gía sự phát triển của trẻ là quá trình thu thu thập thông tin về trẻ một cách có hệ thống. Đối chiếu với mục tiêu của chương trình giáo dục nhằm theo dõi sự phát triển của trẻ và điều chỉnh kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ. I. Đánh giá trẻ hàng ngày.

<span class='text_page_counter'>(79)</span> 1. Mục đích đánh giá - Đánh giá diễn biến tân sinh lí của trẻ hằng ngày trong các hoạt động, phát hiện những biểu hiện tích cực hoặc tiêu cực để kịp thời điều chỉnh kế hoach hoạt động chăm sóc, giáo dục trẻ. 2. Nội dung đánh giá - Tình trạng sức khỏe của trẻ. - Thái độ, trạng thái cảm xúc và hành vi của trẻ. - Kiến thức và kĩ năng của trẻ. 3. Phương pháp đánh giá - Quan sát. - Trò chuyện với trẻ. - Sử dụng tình huống. - Đánh giá qua bài tập. - Phân tích sản phẩm hoạt động của trẻ. - Trao đổi với phụ huynh. II. Đánh giá trẻ cuối chủ điểm 1. Về mục tiêu của chủ đề a. Các mục tiêu đã thự hiện b. Các mục tiêu đặt ra chưa thực hiện được hặc chưa phù hợp và lí do c. Những trẻ chưa đạt được mục tiêu và lí do 2. Về nội dung của chủ đề a. Các nội dung đã thực hiện tốt b. Các nội dung chưa thực hiện được hoặc chưa phù hợp và lí do c. Các kĩ năng mà trẻ trong lớp chưa đạt được và lí do 3. Về tổ chức các hoạt động của chủ đích a. Về hoạt động có chủ đích b. Về tổ chức chơi trong lớp c. Về tổ chức chơi ngoài trời.

<span class='text_page_counter'>(80)</span> 4. Những vấn đề khác cần lưu ý a. Về sức khỏe của trẻ b. Vấn đề trong việc chuẩn bị phương tiện, học liệu, đồ chơi..

<span class='text_page_counter'>(81)</span>

<span class='text_page_counter'>(82)</span>

<span class='text_page_counter'>(83)</span>

<span class='text_page_counter'>(84)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×