Tải bản đầy đủ (.docx) (78 trang)

D TH LOP 5 HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.08 KB, 78 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CAM LÔ Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 5 (Năm học 2014 - 2015) Thời gian làm bài 40 phút. Họ tên học sinh ……………………………………………………………………… Lớp…………………………………………………………………………………… Điểm bài kiểm tra. Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1. Một hình thang có độ dài đáy là 16 cm và 14 cm, chiều cao 6 cm. Diện tích của hình thang đó là: A. 36 cm2 B. 180 cm2 C. 90 cm2 D. 160 cm2 Câu 2. 2m385dm3 = …………………m3 . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2,85 B. 2,085 C. 285 Câu 3: Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là: A. 5. 5 B. 10. 5 C. 100. Câu 4: Thể tích của hình lập phương có cạnh 3cm là: A. 9cm3 B. 36 cm3 C. 54 cm3 D. 27 cm3 Câu 5: Lúc 6 giờ 15 phút Nam bắt đầu đến trường, khi đến trường là 6 giờ 45 phút. Hỏi Nam đi mất bao lâu? A. 25 phút B. 30 phút C. 10 phút D. 35 phút. B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 6. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 2357,45 + 524,79 …………………………………………. b) 2554,85 - 624,76 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C) 625,04 x 6,5 …………………………………………. d) 125,76 : 1,6 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. ………………………………………….. Câu 7. ( 2 điểm ) Một mảnh vườn hình thang có đáy lớn là 48m. đáy bé bằng 25% đáy lớn và chiều cao bằng 75% đáy bé. Tính diện tích hình thang ? Bài giải ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 8: ( 2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lú 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Người cùng ra đề thi. Người ra đề thi. Văn Thị Thu. Phan Thị Hoa.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 1 điểm Riêng câu 4,5 mỗi câu 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 C B C D. 5 B. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Câu 6. (2đ) Đặt tính rồi tính: a) 2882,24 b) 1930,09 c) 4062,76 d) 78.6 Câu 7 : ( 2 điểm ). Bài giải : Đáy bé mảnh vườn hình thang là 25 x 48 : 100 = 12 (m) Chiều cao mảnh vườn hình thang là : 75 x 12 : 100 = 9 (m) Diện tích mảnh vườn hình thang là : (48 + 12) x 9 : 2 = 270 (m2) Đáp số : 270m2. Câu 8: ( 2 điểm). Bài giải : Thời gian ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B là: 10 giờ 45 phút - 6 giờ = 4 giờ 45 phút Thời gian ô tô chạy trên cả quãng đường là: 4 giờ 45 phút - 15 phút = 4 giờ 30 phút 4 giờ 30 phút = 4,5 giờ Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 48 x 4,5 = 216 (km) Đáp số 216 km. (0,5 điểm ) (0,5 điểm ) (0,5 điểm ) (0,5 điểm ). (0,5 điểm ) (0,5 điểm ) (0,5 điểm ) (0,5 điểm ).

<span class='text_page_counter'>(4)</span> PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CAM LÔ Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5 (Năm học 2014 - 2015) Thời gian làm bài 80 phút. Họ tên học sinh ……………………………………………………………… Lớp…………………………………………………………………………… Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) 1) Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) 2) Đọc hiểu: ( 5 điểm) Đọc thầm bài “ Công việc đầu tiên” SGK TV 5 tập II trang 126. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất. Câu 1: Viết vào chỗ chấm: Tên công việc đầu tiên chị Út nhận làm cho Cách mạng? ................................................................................................................................................. Câu 2: Những chi tiết nào cho thấy chị Út rất hồi hộp khi nhận công việc đầu tiên? a. Chị thấy bồn chồn, thấp thỏm. b. Đêm đó chị ngủ không yên. c. Chị dậy từ nửa đêm, ngồi nghĩ cách giấu truyền đơn. d. Tất cả các ý trên. Câu 3: Chị Út đã nghĩ ra cách gì để rải hết truyền đơn? a. Khoảng 3 giờ sáng, chị giả đi bán cá như mọi hôm. b. Bó truyền đơn thì giắt trên lưng quần và khi rảo bước truyền đơn cứ từ từ rơi xuống đất. c. Cả hai ý trên đều đúng.. Câu 4: Dòng nào dưới đây gồm các từ đồng nghĩa với từ “ tuyệt vời”? a.Tuyệt trần, Tuyệt chiêu b. Tuyệt diệu, tuyệt trần, tuyệt tác c. Tuyệt trần, tuyệt diệu, đẹp đẽ Câu 5: Dấu hai chấm trong câu văn sau có tác dụng gì? “Từ đèo Ngang nhìn về hướng nam, ta bắt gặp một phong cảnh thiên nhiên kì vĩ: phía tây là dãy Trường Sơn trùng điệp, phía đông là biển cả bao la, ở giữa là một vùng đồng bằng biếc xanh màu lục diệp.” a. Dấu hai chấm báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời giải thích cho bộ phận đứng trước. b. Dấu hai chấm dẫn lời nói trực tiếp. c. Dấu hai chấm ngăn cách bộ phận trạng ngữ trong câu. Câu 6: Câu nào dưới đây là câu ghép: a. Chiều nay, đi học về, Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. b. Cây gạo buồn thiu, những chiếc lá cụp xuống, ủ ê. c. Cứ mỗi năm, cây gạo lại xòe thêm được một tán lá tròn vươn cao lên trời xanh..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> II.Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 1)Chính tả ( 5 điểm) Nghe -viết: Tà áo dài Việt Nam ( Từ Áo dài phụ nữ.... đến chiếc áo dài tân thời). 2)Tập làm văn ( 5 điểm). Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích.. Người cùng ra đề thi Văn Thị Thu. Hoàng Thị Hoài. Phan Thị Hoa.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TIẾNG VIỆT I. Kiểm tra đọc: ( 10 điểm) 1) Đọc thành tiếng: ( 5 điểm) 2) Đọc hiểu: ( 5 điểm) Đọc thầm bài “ Công việc đầu tiên” SGK TV 5 tập II trang 126. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái đặt trước ý trả lời đúng nhất. - Mỗi câu 1 điểm riêng câu 5,6 mỗi câu 0,5 điểm Câu 1: Rải truyền đơn Câu 2: d Câu 3: c Câu 4: c Câu 5: a Câu 6: b II.Kiểm tra viết: ( 10 điểm) 1) Chính tả ( 5 điểm) Nghe -viết: Tà áo dài Việt Nam ( Từ Áo dài phụ nữ.... đến chiếc áo dài tân thời) - Bài viết không mắc lỗi, sạch đẹp GV ghi 2 điểm - Viết sai 5 lỗi về âm đầu, vần, thanh... trừ 1 điểm - Tùy theo bài viết của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp 2)Tập làm văn ( 5 điểm) Đề bài: Hãy tả một con vật mà em yêu thích. - Bài văn đảm bảo yêu cầu, chữ viết sạch sẽ, rõ ràng ghi 5 điểm - Tùy theo mức độ viết của HS mà GV ghi điểm cho phù hợp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CAM LÔ Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN KHOA HỌC LỚP 5 (Năm học 2014 - 2015) Thời gian làm bài 40 phút. Họ tên học sinh ……………………………………………………………… Lớp…………………………………………………………………………… Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng . Câu 1)Trong các nguồn năng lượng dưới đây, nguồn năng lượng nào không phải là nguồn năng lượng sạch: A Mặt trời B Gió C Nước chảy D Than đá, xăng dầu, khí đốt Câu 2) Hiện tượng đầu nhuỵ nhận được những hạt phấn của nhị gọi là gì? A Sự thụ phấn B Sự thụ tinh Câu 3) Các loại hoa thụ phấn nhờ côn trùng thường có đặc điểm gì? A Màu sắc sặc sỡ, hương thơm, mật ngọt. B Không có màu sắc đẹp. Cánh hoa, đài hoa thường nhỏ hoặc không có. Câu 4) Những động vật nào đẻ trứng? A Sư tử B Chuột C Cá vàng Câu 5) Hươu mẹ dạy hươu con tập chạy khi nào ? A Khi hươu con mới được sinh ra B Khi hươu con được khoảng 10 ngày tuổi C Khi hươu con được khoảng 20 ngày tuổi Câu 6: Sự biến đổi hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây? A. Hòa tan nước với đường. B. Thả vôi sống vào nước. C. Dây cao su bị kéo dãn ra. D. Cốc thủy tinh bị rơi vỡ. B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7.(2 điểm) Nêu những việc cần làm để tránh lãng phí điện? Trả lời: ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8.(2đ) Nêu những việc làm để góp phần bảo vệ môi trường? ............................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................... .............. Người cùng ra đề thi.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Văn Thị Thu. Phan Thị Hoa HƯỚNG DẪN CHẤM. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Mỗi câu đúng đạt 1,0 điểm (6đ) 1 2 3 4 5 6 D B A A C B B. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7 (2 điểm) Học sinh nêu được các ý sau: + Sử dụng điện một cách hợp lý tránh lãng phí. + Chỉ sử dụng điện khi cần thiết, ra khỏi nhà nhớ tắt đèn, quạt, ti vi…. + Tiết kiệm khi đun nấu, sưởi, là (ủi) quần áo, (vì những việc này cần nhiều năng lượng điện.) * Chú ý: Học sinh có thể nêu những ý khác mà phù hợp vẫn được tính điểm. Câu 8 (2điểm). Học sinh nêu được cácý sau: - Trồng cây gây rừng, phủ xanh đồi trọc. - Luôn nâng cao ý thức vệ sinh môi trường, thường xuyên dọn dẹp cho môi trường sạch sẽ. - Làm ruộng bậc thang để chống việc rửa trôi đất. - Xử lí các chất thải trước khi thải ra môi trường. * Chú ý: Học sinh có thể nêu những ý khác mà phù hợp vẫn được tính điểm..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO CAM LÔ Trường Tiểu học Hồ Chơn Nhơn. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN LỊCH SỬ + ĐỊA LÍ LỚP 5 (Năm học 2014 - 2015) Thời gian làm bài 40 phút. Họ tên học sinh ……………………………………………. Lớp…………………………………………………………. Điểm bài kiểm tra Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. ………………………………………………………………….. PHẦN I: Lịch sư (5 điểm). * Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng. Câu 1 (0,5điểm) Chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ đã kết thúc vào ngày, tháng, năm nào? A. 13/03/1954 B. 30/03/1954 C. 01/05/1954 D. 07/05/1954 Câu 2: (0,5điểm) Mục đích của việc mở đường Trường Sơn là: A. Để mở đường thông thương sang Lào và Cam –pu –Chia. B. Để miền Bắc chi viện cho miền Nam, thực hiện nhiệm vụ thống nhất đất nước. C. Cả 2 ý trên. Câu 3: (1điểm) Ghép thời gian ở cột A với sự kiện lịch sử ở cột B cho thích hợp: A B 02-09-1945 Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn. 19-05-1959 Quân ta giải phóng Sài Gòn. Kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. Chỉ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh 30-04-1975 nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà. 25-04-1976 Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc Hội chung được tổ chức trong cả nước. Câu 4: (1 điểm) Em hãy nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ngày 30 tháng 04 năm 1975? Trả lời: ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 5: (2 điểm) Kì họp đầu tiên Quốc Hội khoá VI tại Hà Nội năm 1976 đã có những quyết định quan trọng nào? Trả lời:................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ..............................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(10)</span> PHẦN II: Địa Lí (5 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái trước ý đúng Câu 1: (0,5điểm) Châu Á có những đới khí hậu nào? A . Nhiệt đới B : Ôn đới C : Hàn đới. D : Có cả ba đới khí hậu.. Câu 2: (0,5 điểm) Trong các nước dưới đây, nước nào có biên giới không có biển? A : Trung Quốc B : Cam-pu-chia C : Lào D : Thái Lan Câu 3: (1,5 điểm). Ghép đúng tên nước ở cột A với tên thủ đô ở cột B. A. tên nước B. Tên thủ đô Việt Nam Bắc Kinh Lào Hà Nội Cam-pu-chia Viêng Chăn Trung Quốc Ph-nôm-pênh Thái Lan Băng-Kốc Câu 4: (1 điểm) Phần đất liền của Việt Nam giáp với những nước nào? A. Trung Quốc, Lào, Cam- pu chia B. Trung Quốc, Lào, Thái Lan C. Lào, Cam- pu chia, In - đô- nê- xi- a. Câu 5: (1,5 điểm) Vì sao khu vực Đông Nam Á lại sản xuất được nhiều lúa gạo? Trả lời: ................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. .............................................................................................................................................. Người cùng ra đề thi. Văn Thị Thu. Hoàng Thị Hoài. Phan Thị Hoa.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 5 CUỐI NĂM HỌC : 2014 - 2015 PHẦN I: LỊCH SỬ (5 ĐIỂM). Câu 1: D (0,5 điểm). Câu 2: B (0,5 điểm). Câu 3: (1 điểm). A 02-09-1945 19-05-1959 30-04-1975 25-04-1976. B Trung ương Đảng quyết định mở đường Trường Sơn. Quân ta giải phóng Sài Gòn. Kết thúc chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản tuyên ngôn độc lập, khai sinh nước Việt Nam Dân chủ cộng hoà. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc Hội chung được tổ chức trong cả nước.. Câu 4: (1 điểm) Học sinh nêu được các ý sau: + Đánh tan quân xâm lược Mỹ và quân đội nguỵ Sài Gòn; giải phóng hoàn toàn miền Nam, chấm dứt chiến tranh, thống nhất đất nước. Nam – Bắc sum họp một nhà. Câu 5: (2 điểm)- Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm Quốc hội khóa VI năm 1976 đã quyết định : - Lấy tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam - Quốc kỳ là lá cờ đỏ sao vàng. Quyết định Quốc huy - Bài Quốc ca là Tiến quân ca ; Thủ đô Hà Nội - Gia nhập Thành phố Sài Gòn và Gia Định lấy tên TP Hồ Chí Minh PHẦN II: Địa Lí (5 điểm) Câu 1 : D (0,5 điểm). Câu 2 : C (0,5 điểm). Câu 3 : (1,5 điểm). A. tên nước B. Tên thủ đô Việt Nam Bắc Kinh Lào Hà Nội Cam-pu-chia Viêng Chăn Trung Quốc Ph-nôm-pênh.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thái Lan Câu 4 : (1 điểm) A Câu 5: (1,5 điểm) Học sinh trả lời được các ý sau: - Có nhiều đồng bằng châu thổ màu mỡ. - Có khí hậu gió mùa nóng ẩm.. Băng-Kốc.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

<span class='text_page_counter'>(22)</span>

<span class='text_page_counter'>(23)</span>

<span class='text_page_counter'>(24)</span>

<span class='text_page_counter'>(25)</span>

<span class='text_page_counter'>(26)</span>

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span>

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>

<span class='text_page_counter'>(34)</span>

<span class='text_page_counter'>(35)</span>

<span class='text_page_counter'>(36)</span>

<span class='text_page_counter'>(37)</span>

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

<span class='text_page_counter'>(39)</span>

<span class='text_page_counter'>(40)</span>

<span class='text_page_counter'>(41)</span>

<span class='text_page_counter'>(42)</span>

<span class='text_page_counter'>(43)</span>

<span class='text_page_counter'>(44)</span>

<span class='text_page_counter'>(45)</span>

<span class='text_page_counter'>(46)</span>

<span class='text_page_counter'>(47)</span>

<span class='text_page_counter'>(48)</span>

<span class='text_page_counter'>(49)</span>

<span class='text_page_counter'>(50)</span>

<span class='text_page_counter'>(51)</span>

<span class='text_page_counter'>(52)</span>

<span class='text_page_counter'>(53)</span>

<span class='text_page_counter'>(54)</span>

<span class='text_page_counter'>(55)</span>

<span class='text_page_counter'>(56)</span>

<span class='text_page_counter'>(57)</span>

<span class='text_page_counter'>(58)</span>

<span class='text_page_counter'>(59)</span>

<span class='text_page_counter'>(60)</span>

<span class='text_page_counter'>(61)</span>

<span class='text_page_counter'>(62)</span>

<span class='text_page_counter'>(63)</span>

<span class='text_page_counter'>(64)</span>

<span class='text_page_counter'>(65)</span>

<span class='text_page_counter'>(66)</span>

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

<span class='text_page_counter'>(68)</span>

<span class='text_page_counter'>(69)</span>

<span class='text_page_counter'>(70)</span>

<span class='text_page_counter'>(71)</span>

<span class='text_page_counter'>(72)</span>

<span class='text_page_counter'>(73)</span>

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

<span class='text_page_counter'>(75)</span>

<span class='text_page_counter'>(76)</span>

<span class='text_page_counter'>(77)</span>

<span class='text_page_counter'>(78)</span>

<span class='text_page_counter'>(79)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×