Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Tài liệu Giáo án lớp 4 - Tuần 33 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.53 KB, 20 trang )

TUẦN 33
Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Thực hiện phép nhân , phép chia phân số .
-Tìm thành phần chưa biết của phép tính .
-Rèn kỹ năng nhân nhẩm cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(167)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1(168)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để
chữa bài
-GV YC HS nêu cách tính ...
*Bài 2 (168)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách
tìm X của mình .
*Bài 3 HSKG(168)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài
-GV nhận xét .
*Bài 4 a (169)


-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài
của mình .
-3HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
HS theo dõi phần HD của GV , sau đó làm vở –HS
đổi vở kiểm tra kết quả .
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
Giải : Chu vi tờ giấy là :
)(
5
8
4
5
2
mx =

Diện tích tờ giấy là :
25
4
5
2
5

2
=x
(m
2
)
Diện tích 1 ô vuông là:
625
4
25
2
25
2
=x
(m
2
)
Số ô vuông cắt là :
25
625
4
:
25
4
=
(ô)
Chiều rộng tò giấy HCN:
5
1
5
4

:
25
4
=
(m)
1
Tập đọc: Vương quốc vắng nụ cười (Tiếp theo)
I- Mục tiêu :
- Đọc diễn cảm toàn bài với giọng vui, bất ngờ, hào hứng, thay đổi giọng cho phù hợp với nội
dung và nhân vật trong truyện.
- Hiểu nội dung phần cuối truyện: Tiếng cười như một phép mầu làm cho cuộc sống của vương
quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn lụi.
- Hiểu nội dung truyện: Tiếng cười rất cần thiết với cuộc sống của chúng ta.
II - Đồ dùng dạy học .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Kiểm tra bài cũ :
- Gọi HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng bài thơ
Ngắm trăng và Không đề của Bác, trả lời về nội
dung bài.
- Gọi HS nhận xét bạn dọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét và cho điểm từng HS
II Bài mới :
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3
lượt). GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho
từng HS.
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải.

- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
- Gọi HS đọc toàn bài
- GV đọc mẫu. Chú ý cách đọc.
b) Tìm hiểu bài
- Yêu cầu 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm toàn bài,
trao đổi, trả lời các câu hỏi trong SGK.
- Gọi HS trả lời tiếp nối
+ Phần cuối truyện cho ta biết điều gì?
- Ghi ý chính của bài lên bảng.
c) Đọc diễn cảm
- Yêu cầu 3 HS luyện đọc theo vai, người dẫn
chuyện, nhà vua, cậu bé. HS cả lớp theo dõi để
tìm giọng đọc.
- 2 lượt HS đọc phân vai. HS cả lớp theo dõi tìm
giọng đọc (như ở phần luyện đọc)
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 3.
+ Treo bảng phụ có ghi sẵn đoạn văn.
+ Đọc mẫu.
+ Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp.
+ Tổ chức cho HS thi đọc.
+ Nhận xét, cho điểm từng HS.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng và trả
lời câu hỏi.
- HS đọc bài theo trình tự:
+ HS1: Cả triều đình háo hức.. trọng
thưởng
+ HS2: Cậu bé ấp úng..đứt dải rút ạ.
+ HS3: Triều đình được..nguy cơ tàn lụi.
- 1 HS đọc phần chú giải.
- 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp

nốiđoạn
- 2 HS đọc toàn bài.
- Theo dõi GV đọc mẫu
- Luyện đọc và trả lời câu hỏi theo cặp.
- Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi
+ Đó chỉ là một cậu bé chừng mười tuổi tóc
để trái đào.
+ Nhà vua ngọt ngào nói với cậu và nói sẽ
trọng thưởng cho cậu.
+ Cậu bé phát hiện ra những chuyện buồn
cười ở xung quanh câụ: nhà vua
+ Những chuyện ấy buồn cười vì vua
+ Tiếng cười như có phép mầu làm mọi
gương mặt đều rạng rỡ, tươi tỉnh,
+ Đoạn 1, 2: tiếng cười có ở xung quanh ta.
+ Đoạn 3: Tiếng cười làm thay đổi cuộc
sống u buồn
+ Phần cuối truyện nói lên tiếng cười
+ 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc
+ 3 đến 5 HS thi đọc.
- 5 HS đọc phân vai.
- HS nối tiếp nhau nêu ý kiến
+ Tiếng cười rất cần thiết cho cuộc sống.
+ Thật là kinh khủng nếu cuộc sôngs không
có tiếng cười.
+ Thiếu tiếng cười cuộc sống xé vô cùng tẻ
2
III- Củng cố - dặn dò
- Gọi 5 HS đọc phân vai toàn truyện. Người dẫn
chuyện, nhà vua, vị đại thần, viên thị vệ, cậu bé.

+ Hỏi: Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều
gì?
- Nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà đọc bài, kể lại truyện cho người
thân nghe
nhạt và buồn
3
. chán.
Ngày soạn: 1/5/10
Ngày dạy: 3/5/10
Lịch sử : Tổng kết
I Mục tiêu : Sau bài HS biết :
-Hệ thống hoá được quá trình phát triển của lịch sử nước ta từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế
kỷ XIX.
-Nhớ được các sự kiện , hiện tượng , nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nước và giữ
nước của dân tộc ta từ thời Hùng Vương đến buổi đầu thời Nguyễn .
-Tự hào về truyền thống dựng nước và giữ nước của dân tộc .
II - Đồ dùng dạy học .
-Sưu tầm những mẩu chuyện về các nhân vật lịch sử tiêu biểu ..Bảng thống kê về các giai đoạn
lịch sử đã học .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS trả lời câu hỏi :
+Em hãy mô tả kiến trúc độc đáo của quần thể kinh
thành Huế ?
+Em trình bày hiểu biết của mình về kinh thành Huế
?
-GV nhận xét cho điểm .
II Bài mới :

1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2 – Phát triển bài ;
*HĐ 1 :. Thống kê lịch sử .
-GV treo bảng có sẵn nội dung thống kê lịch sử đã
học
-HS trả lời câu hỏi .
-HS nhận xét bổ xung .

-HS quan sát , nghe câu hỏi trả lời .
-HS tự ghi vào phiếu của mình .
4
-GV lần lượt đặt câu hỏi để HS nêu các nội dung
trong bảng thống kê .
VD:
+Giai đoạn đầu tiên chúng ta được học trong lịch sử
nước nhà là giai đoạn nào ?
+Giai đoạn này bắt đầu từ bao giờ kéo dài đến khi
nào ?
+Giai đoạn này triêu đại nào trị vì ?
+Nội dung cơ bản của giai đoạn này là gì?
-GV tiến hành tương tự với các giai đoạn khác ....
*HĐ2: Thi kể chuyện lịch sử .
-GV yêu cầu HS nêu tên các nhân vật lịch sử tiêu
biểu từ buổi đầu dựng nước đến giữa thế kỷ XIX
_GV tổ chức cho HS kể về các nhân vật lịch sử tiêu
biểu trên ?
-GV tổng kết cuộc thi , Nhận xét ...
III Củng cố Dặn dò :
- -GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK .
-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau

VD :
+Buổi đầu dựng nước và giữ nước .
+Bắt đầu từ khoảng 700năm TCN đến
năm 179 TCN .
+Các vua Hùng , sau đó là An Dương
Vương
+Hình thành đất nước với phong tục tập
quán riêng .Nền văn minh sông Hồng ra
đời .
-HS nêu: Mỗi HS nêu tên 1 nhân vật
+Hùng Vương , An Dương Vương , Hai
Bà Trưng , Ngô Quyền , Đinh Bộ Lĩnh ,
Lê Hoàn , Lý Thái Tổ , Lý Thường Kiệt ,
Trần Hưng Đạo , Nguyễn Trãi ...
-HS kể .
Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
-Rèn kỹ năng nhân nhẩm cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 2(168)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :
*Bài 1 a,c (169)

-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài , đọc bài trước lớp để chữa
bài
-GV YC HS nêu cách tính ...

*Bài 2 b (169)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách
làm của mình .
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
-HS theo dõi bài chữa của bạn để tự kiểm tra bài
của mình .
VD
7
3
711
311
7
3
11
11
7
3
)
11
5
11

6
( ===+
x
x
xx
-4HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD :
5
2
543
432
=
xx
xx
5
*Bài 3 (168)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài
-GV nhận xét .
*Bài 4 HSKG(169)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm , sau đó đọc
kết quả và giải thích cách làm .
-GV chữa bài , nhận xét .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
Giải : Đã may áo hết số mét vải là :
20x
16

5
4
=
( m)
Còn lại số mét vải là :20 – 16 = 4 (m)
Số cái túi may được là :4 :
6
3
2
=
(cái )
Đáp số : 6 cái túi .
HS làm bài , báo cáo kết quả .
Chính tả(nhớ viết)
Ngắm trăng, không đề
I- Mục tiêu :
- Nhớ - viết chính xác, đẹp hai bài thơ Ngắm trang và Không đề của Bác.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biệt tr/ch hoặc iêu/iu.
II - Đồ dùng dạy học .
III Hoạt động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt động học
I Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 1 HS lên bảng kiểm tra các từ, cần chú ý
chính tả của tiết trước.
- 1 HS đọc cho 2 HS viết các tiết sau:
+ PB: vì sao, năm sau, sứ sở, sương mù, gắng
sức, xin lỗi, sự
+ PN: khôi hài, dí dỏm, hóm hỉnh, công
chúng, suốt buổi, nói chuyện, nổi tiếng.
- Nhận xét chữ viết của HS.

II Bài mới :
1- Giới thiệu bài
2- Hướng dẫn viết chính tả
a) Trao đổi về nội dung bài thơ
- Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ Ngắm trăng và
Không đề.
- 4 HS tiếp nối nhau đọc thuộc lòng từng bài
thơ.
- Hỏi: + Qua hai bài thơ Ngắm trăng và Không
đề của Bác, em biết được điề gì ở Bác Hồ?
+ Qua hai bài thơ, em học được ở Bác điều gì?
+ Qua bài thơ, em thấy Bác là người sống rất
giản dị, luôn lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống
cho dù gặp bất kì hoàn cảnh khó khăn nào.
+ Qua hai bài thơ em học được ở Bác tinh
thần lạc quan, không nản chí trước mọi hoàn
cảnh khó khăn, vất vả.
b) Hướng dẫn viết từ khó
- Yêu cầu HS tìm các từ khó khi viết chính tả,
luyện đọc và luyện viết.
- Luyện đọc và luyện viết các từ ngữ : không
rượu, hững hờ, trăng soi, cửa sổ, đường non,
6
xách bương
c) Nhớ - viết chính tả
d) Soát lỗi, thu, chấm bài.
3- Hướng dẫn làm bài tập
Bài 2
a) - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Yêu cầu các nhóm làm việc. GV nhắc HS chỉ

điền vào bảng các tiếng có nghĩa.
- 4 HS ngồi 2 bàn trên dưới cùng trao đổi,
thảo luận, tìm từ.
- Đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Gọi 1 nhóm dán phiếu, đọc các từ vừa tìm
được.
- Dán phiếu, đọc các từ vừa tìm được.
- Gọi các nhóm khác bổ sung từ mà nhóm chưa
có.
- Bổ sung.
- Yêu cầu HS đọc các từ vừa tìm được và viết
một số từ vào vở.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp viết một số từ
vào vở.
Bài 3
a) - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu. - 1 HS đọc thành tiếng.
- Hỏi: + Thế nào là từ láy? + Từ láy là từ phối hợp những tiếng có âm
đầu hay vần giống nhau.
+ Các từ láy ở BT1 yêu cầu thuộc kiểu từ láy
nào?
+ Từ láy bài tập yêu cầu thuộc kiểu phối hợp
những tiếng có âm đầu giống nhau.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm. - 4 HS cùng trao đổi, thảo luận, viết các từ láy
vừa tìm được vào giấy.
- Yêu cầu HS dán phiếu lên bảng, đọc và bổ
sung các từ láy. GV ghi nhanh lên bảng.
- Dán phiếu, đọc, bổ sung
- Nhận xét các từ đúng. Yêu cầu 1 HS đọc lại
phiếu và HS cả lớp viết một số từ vào vở.
- Đọc và viết vào vở.

. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bằng âm tr: trắng trẻo, trơ trẽn, tròn trịa, tráo
trưng, trùng trình, trùng trục, trùng triềng
. Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu
bằng âm ch: chông chênh, chênh chếch,
chống chếnh, chói chang, chong chóng, chùng
chình
III- Củng cố - dặn dò
- Nhận xét tiét học.
- Dặn HS về nhà ghi nhớ các từ ngũ vừa
tìm được và chuẩn bị bài sau.
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ : Lạc quan - Yêu đời
I
Ngày soạn: 1/5/10
Ngày dạy: 5/5/10
Toán: Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
7
I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :
-Phối hợp bốn phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và giải bài toán có lời văn .
-Rèn kỹ năng nhân nhẩm cho HS .
II - Đồ dùng dạy học .
-Bảng phụ , vở toán .
III Hoat động dạy học .
Hoạt động dạy Hoạt đông học
A Kiểm tra bài cũ :
-Gọi HS chữa bài tập 4(169)
-Nhận xét cho điểm .
B Bài mới ;
1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :

*Bài 1(170)
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài .
-Gọi HS chữa bài .

*Bài 2 HSKG(170)
-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự tính và điền vào ô trống .
-GV chữa bài yêu cầu HS giải thích cách
làm của mình .
*Bài 3 a (170)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV HS cho HSlàm bài –HS chữa bài
-GV nhận xét .
*Bài 4 a (170) Giảm tải phần b
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-GV YC HS làm bài .
-GV chữa bài , nhận xét .
C Củng cố Dặn dò :
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN 4 b (170)
-HS chữa bài .
-HS nhận xét .
-HS làm vào vở bài tập .
35
38
35
10
35

28
7
2
5
4
=+=+

35
8
75
24
7
2
5
4
==
x
x
x
35
18
35
10
35
28
7
2
5
4
=−=−


10
28
2
7
5
4
7
2
:
5
4
== x
-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD
Số bị trừ 4
5
3
4
7
9
Số trừ 1
3
1
4
26
45
Hiệu 7
15
1

2
1
5
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
-HS chữa bài .
-1 HS làm bảng , HS lớp làm vở .
Giải : Sau 2 giờ chảy được số phần bể là :

5
4
5
2
5
2
=+
(bể )
Đáp số :
5
4
bể
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc
I- Mục tiêu :
- Dựa vào gợi ý SGK chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe, đã đọc về tinh thần lạc quan, yêu
đời
- Hiểu nội dung của câu chuyện, đoạn truyện các bạn vừa kể, biết trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
8

×