Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

BO CAU HOI TRACH NGHIEM NQ DH 13 CUA DANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.84 KB, 11 trang )

1
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGHỊ QUYẾT ĐẠI HỘI 13
CỦA ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Câu 1. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng Cộng sản Việt
Nam đã diễn ra trong thời gian nào?
a) Từ ngày 23/01/2021 - 01/02/2021
b) Từ ngày 24/01/2021 - 01/02/2021
c) Từ ngày 25/01/2021 - 01/02/2021
d) Từ ngày 26/01/2021 - 01/02/2021
Câu 2. Nghị quyết đại hội XIII của Đảng đã tán thành những nội dung cơ
bản nào dưới đây?
a) Đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII và đánh giá chung
về 10 năm thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ
nghĩa xã hội năm 1991 (bổ sung, phát triển năm 2011).
b) 10 năm thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội 2011 - 2020, 30
năm thực hiện Cương lĩnh 1991, 35 năm thực hiện công cuộc đổi mới.
c) Định hướng phát triển và phương hướng, nhiệm vụ phát triển đất nước
trong thời gian tới nêu trong các văn kiện của Ban Chấp hành Trung ương Đảng
Khóa XII trình Đại hội.
d) Tất cả đáp án trên
Câu 3. Kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII, Đại hội XIII đánh giá lĩnh
vực nào dưới đây chưa trở thành động lực then chốt thúc đẩy phát triển
kinh tế - xã hội?
a) Giáo dục và đào tạo, khoa học và cơng nghệ
b) Văn hóa xã hội
c) Khoa học và công nghệ
d) Giáo dục và đào tạo
Câu 4. Kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII, Đại hội XIII đánh giá lĩnh
vực nào dưới đây chưa có nhiều đột phá, hiệu quả chưa cao?
a) Quốc phịng an ninh


b) Văn hóa, xã hội

c) Khoa học và công nghệ

d) Giáo dục và đào tạo


2
Câu 5. Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đã
đánh giá những thành tựu đạt được trong thực hiện công cuộc đổi mới bao
nhiêu năm?
a) 30 năm

b) 32 năm

c) 33 năm

d) 35 năm

Câu 6. Cương lĩnh của Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến
đấu, ngọn cờ quy tụ sức mạnh đại đồn kết tồn dân tộc phấn đấu vì một
nước Việt Nam như thế nào?
a) "Dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh"
b) "Dân chủ, dân giàu, nước mạnh, công bằng, văn minh"
c) "Dân giàu, dân chủ, nước mạnh, công bằng, văn minh"
d) "Dân chủ, nước mạnh, công bằng, văn minh"
Câu 7. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
phải kiên định nội dung nào dưới đây?
a) Kiên định và vận dụng, phát triển sáng tạo chủ nghĩa Mác - Lênin,
tư tưởng Hồ Chí Minh.

b) Kiên định phát triển kinh tế - xã hội.
c) Kiên định đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
d) Kiên định đưa nước ta cơ bản trở thành nước công nghiệp theo hướng
hiện đại.
Câu 8. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
phải tiếp tục phát triển nhanh và bền vững đất nước; gắn kết chặt chẽ và
triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó nhiệm vụ nào là trung tâm?
a) Phát triển kinh tế - xã hội

b) Phát triển văn hoá

c) Bảo đảm quốc phòng, an ninh

d) Xây dựng Đảng

Câu 9. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
phải tiếp tục phát triển nhanh và bền vững đất nước; gắn kết chặt chẽ và
triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó nhiệm vụ nào là theo chốt?
a) Phát triển kinh tế - xã hội

b) Phát triển văn hố

c) Bảo đảm quốc phịng, an ninh

d) Xây dựng Đảng

Câu 10. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
phải tiếp tục phát triển nhanh và bền vững đất nước; gắn kết chặt chẽ và
triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó nhiệm vụ nào là nền tảng tinh
thần?

a) Phát triển kinh tế - xã hội

b) Phát triển văn hoá

c) Bảo đảm quốc phòng, an ninh

d) Xây dựng Đảng


3
Câu 11. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
phải tiếp tục phát triển nhanh và bền vững đất nước; gắn kết chặt chẽ và
triển khai đồng bộ các nhiệm vụ, trong đó nhiệm vụ nào là trọng yếu,
thường xuyên?
a) Phát triển kinh tế - xã hội

b) Phát triển văn hoá

c) Bảo đảm quốc phòng, an ninh

d) Xây dựng Đảng

Câu 12. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
phải bảo đảm cao nhất lợi ích quốc gia - dân tộc trên cơ sở các nguyên tắc
cơ bản của?
a) Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế, bình đẳng, hợp
tác, cùng có lợi
b) Hiến chương Liên hợp quốc, bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi
c) Luật pháp quốc tế, bình đẳng, hợp tác, cùng có lợi
d) Hiến chương Liên hợp quốc và luật pháp quốc tế

Câu 13. Quan điểm chỉ đạo của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
thì phát huy tối đa nội lực, tranh thủ ngoại lực, trong đó nguồn lực nào trong
nguồn lực nội sinh là quan trọng nhất?
a) Nguồn lực con người

b) Nguồn lực đầu tư

c) Nguồn lực lao động

d) Nguồn lực tài chính

Câu 14. Mục tiêu tổng quát của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
thì nước ta phấn đấu trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ
nghĩa khi nào?
a) Đầu thế kỷ XXI

b) Giữa thế kỷ XXI

c) Cuối thế kỷ XXI

d) Đầu thế kỷ XXII

Câu 15. Mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
đến năm mấy nước ta là nước đang phát triển, có cơng nghiệp theo hướng
hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp
a) Năm 2022

b) Năm 2025

c) Năm 2027


d) Năm 2030

Câu 16. Mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
đến năm mấy nước ta là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu
nhập trung bình cao.
a) Năm 2022

b) Năm 2025

c) Năm 2027

d) Năm 2030

Câu 17. Mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì
đến năm mấy nước ta trở thành nước phát triển, thu nhập cao
a) Năm 2035

b) Năm 2040

c) Năm 2045

d) Năm 2050


4
Câu 18. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì tốc độ tăng trưởng kinh tế (GDP) bình
quân 5 năm (2021-2025) đạt bao nhiêu %/năm?
a) Khoảng 6 - 6,5%/năm.


b) Khoảng 6,5 - 7%/năm.

c) Khoảng 7– 7,5%/năm.

d) Khoảng 7,5 - 8%/năm.

Câu 19. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, GDP bình quân đầu người
bao nhiêu USD?
a) Khoảng 4.500 - 5.000 USD

b) Khoảng 4.700 - 5.000 USD

c) Khoảng 4.800 - 5.000 USD

d) Khoảng 4.900 - 5.000 USD

Câu 20. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, đóng góp của năng suất
các nhân tố tổng hợp (TFP) vào tăng trưởng đạt bao nhiêu %?
a) Khoảng 45% b) Khoảng 50%

c) Khoảng 55%

d) Khoảng 60%

Câu 21. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tốc độ tăng năng suất lao
động xã hội bình quân đạt bao nhiêu %/năm?

a) Trên 5,5%/năm

b) Trên 6 %/năm

c) Trên 6,5%/năm

d) Trên 7%/năm

Câu 22. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ đơ thị hóa đạt bao
nhiêu %?
a) Khoảng 45% b) Khoảng 50%

c) Khoảng 55%

d) Khoảng 60%

Câu 23. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ trọng công nghiệp chế
biến, chế tạo trong GDP đạt bao nhiêu %?
a) Trên 20%

b) Trên 25%

c) Trên 30%

d) Trên 35%

Câu 24. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển kinh tế của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, kinh tế số đạt bao nhiêu %

GDP?
a) Khoảng 20 GDP%

b) Khoảng 25GDP%

c) Khoảng 30 GDP%

d) Khoảng 35 GDP%

Câu 25. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ trọng lao động nông
nghiệp trong tổng lao động xã hội đạt bao nhiêu %?
a) 20%

b) 25%

c) 30%

d) 35%


5
Câu 26. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ lao động qua đào tạo
đạt bao nhiêu %?
a) 50%

b) 60%

c) 70%


d) 75%

Câu 27. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực
thành thị dưới bao nhiêu %?
a) Dưới 3%

b) Dưới 4%

c) Dưới 5%

d) Dưới 6%

Câu 28. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ nghèo đa chiều duy trì
mức giảm bao nhiêu % hằng năm?
a) Giảm 1 - 1,5% hằng năm

b) Giảm 1,5 - 2% hằng năm

c) Giảm 2 - 2,5% hằng năm

d) Giảm 2,5 - 3% hằng năm

Câu 29. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, có bao nhiêu bác sĩ/1 vạn
dân?
a) 5 Bác sĩ/1 vạn dân


b) 10 Bác sĩ/1 vạn dân

c) 15 Bác sĩ/1 vạn dân

d) 20 Bác sĩ/1 vạn dân

Câu 30. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, có bao nhiêu giường
bệnh/1 vạn dân?
a) 15 giường/1 vạn dân

b) 20 giường/1 vạn dân

c) 25 giường/1 vạn dân

d) 30 giường/1 vạn dân

Câu 31. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ tham gia bảo hiểm y
tế đạt bao nhiêu % dân số?
a) 90% dân số

b) 95% dân số

c) 97% dân số

d) 98% dân số

Câu 32. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tuổi thọ trung bình đạt

bao nhiêu tuổi?
a) Khoảng 73,5 tuổi

b) Khoảng 74 tuổi

c) Khoảng 74,5 tuổi

d) Khoảng 75 tuổi

Câu 33. Theo định hướng các chỉ tiêu về phát triển xã hội của Nghị quyết
Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông
thôn mới tối thiểu là bao nhiêu %?
a) 70%

b) 75%

c) 80%

d) 85%


6
Câu 34. Theo định hướng các chỉ tiêu về môi trường của Nghị quyết Đại hội
lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ sử dụng nước sạch, nước hợp
vệ sinh của dân cư thành thị bao nhiêu %?
a) 75 - 80%

b) 80 - 85%

c) 85 - 90%


d) 95 - 100%

Câu 35. Theo định hướng các chỉ tiêu về môi trường của Nghị quyết Đại hội
lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ sử dụng nước sạch, nước hợp
vệ sinh của dân cư nông thôn bao nhiêu %?
a) 75 - 80%

b) 80 - 85%

c) 85 - 90%

d) 93 - 95%

Câu 36. Theo định hướng các chỉ tiêu về môi trường của Nghị quyết Đại hội
lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn
sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn đạt bao nhiêu %?
a) 75%

b) 80 %

c) 85%

d) 90%

Câu 37. Theo định hướng các chỉ tiêu về môi trường của Nghị quyết Đại hội
lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ khu cơng nghiệp, khu chế
xuất đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn
môi trường bao nhiêu %?
a) 85%


b) 90 %

c) 92%

d) 95%

Câu 38. Theo định hướng các chỉ tiêu về môi trường của Nghị quyết Đại hội
lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, tỉ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường
nghiêm trọng được xử lý đạt bao nhiêu %?
a) 85%

b) 90 %

c) 95%

d) 100%

Câu 39. Theo định hướng các chỉ tiêu về môi trường của Nghị quyết Đại hội
lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025, giữ tỉ lệ che phủ rừng ổn định bao
nhiêu %?
a) 40%

b) 41%

c) 42%

d) 43%

Câu 40. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì định hướng

phát triển đất nước trong giai đoạn nào?
a) 2021 – 2023

b) 2021 – 2025

c) 2021 – 2030

d) 2021 - 2035

Câu 41. Nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII phải xây dựng tổ
chức bộ máy của hệ thống chính trị như thế nào?
a) Tinh gọn, kiểu mẫu

b) Đoàn kết, thống nhất nội bộ

c) Hoạt động hiệu lực, hiệu quả

d) Tinh gọn, hoạt động hiệu lực, hiệu quả

Câu 42. Nguyên nhân bao trùm và quan trọng nhất của thành tựu 5 năm qua
thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XII là
a) Sự đoàn kết, thống nhất, sự lãnh đạo, chỉ đạo đúng đắn , kịp thời, có
hiệu quả của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư và các
cấp ủy đảng
b) Sự kiểm tra, giám sát chặt chẽ của các cấp bộ ngành


7
c) Sự tương thân, tương ái của cả cộng đồng
d) Sự giúp đỡ nhiệt tình của các nước trên thế giới

Câu 43. Theo Nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì đến năm
bao nhiêu Đảng ta phấn đấu xây dựng Quân đội nhân dân, Công an nhân
dân cách mạng, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại?
a) Năm 2025

b) Năm 2030

c) Năm 2035

d) Năm 2045

Câu 44. Theo các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì hoàn
thiện đồng bộ thể chế phát triển, trước hết là?
a) Thể chế phát triển nền kinh tế thị trường
b) Thể chế phát triển kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
c) Thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ
nghĩa
Câu 45. Theo các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì huy
động, quản lý và sử dụng có hiệu quả mọi nguồn lực cho phát triển, nhất
là?
a) Đất đai, tài chính
b) Đất đai, tài chính, giao thơng
c) Đất đai, tài chính, hợp tác quốc tế
d) Đất đai, tài chính, hợp tác công - tư
Câu 46. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đã bầu Ban Chấp
hành Trung ương Đảng khóa XIII gồm bao nhiêu đồng chí?
a) 190 đồng chí

b) 195 đồng chí


c) 200 đồng chí

d) 201 đồng chí

Câu 47. Đại hội đại biểu tồn quốc lần thứ XIII của Đảng đã bầu bao nhiêu
đồng chí Ủy viên BCH Trung ương đảng chính thức?
a) 170 đồng chí

b) 180 đồng chí

c) 190 đồng chí

d) 190 đồng chí

Câu 48. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đã bầu bao nhiêu
đồng chí Ủy viên BCH Trung ương đảng dự khuyết?
a) 10 đồng chí

b) 15 đồng chí

c) 20 đồng chí

d) 25 đồng chí

Câu 49. Theo Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng thì đến năm 2025,
tỉ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới tối thiểu bao nhiêu %?
a) 75 %

b) 80 %


c) 85 %

d) 90 %

Câu 50. Theo Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì Đổi
mới quản trị quốc gia theo hướng?
a) Hiện đại, cạnh tranh hiệu quả
b) Hiện đại, phát triển bền vững hiệu quả
c) Hiện đại, dân chủ và hiệu quả


8
Câu 51. Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng được tổ chức ở
đâu?
a) Thành phố Hồ Chí Minh

b) Đà Nẵng

c) Cần Thơ

d) Thủ đơ Hà Nội

Câu 52. Ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII gồm bao nhiêu đồng chí?
a) 15 đồng chí

b) 17 đồng chí

c) 18 đồng chí

d) 20 đồng chí


Câu 53. Uỷ ban Kiểm tra Trung ương khố XIII gồm bao nhiêu đồng chí?
a) 17 đồng chí

b) 18 đồng chí

c) 19 đồng chí

d) 20 đồng chí

Câu 54. Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 10 năm 2021-2030 đặt ra chỉ
tiêu về nợ công là:
a) Không quá 60% GDP
c) Không quá 70% GDP

b)Không quá 65% GDP
d)Khơng q 75% GDP

Câu 55. Một trong những nhóm giải pháp phát triển kinh tế – xã hội giai
đoạn 2021-2030 là:
a) Tập trung hoàn thiện, nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường, giải
quyết tốt hơn quan hệ giữa Nhà nước, thị trường và xã hội.
b) Tập trung hoàn thiện, nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường, giải
quyết tốt hơn quan hệ giữa Đảng, Nhà nước, các tổ chức chính trị xã hội.
c) Tập trung hoàn thiện, nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường
định hướng chủ nghĩa xã hội, giải quyết tốt hơn quan hệ giữa Nhà nước, thị
trường và xã hội.
d) Tập trung hoàn thiện, nâng cao chất lượng thể chế kinh tế thị trường định
hướng chủ nghĩa xã hội, giải quyết tốt hơn quan hệ giữa giữa Đảng, Nhà nước,
các tổ chức chính trị xã hội.

Câu 56. Một trong những nhiệm vụ trọng tâm của công tác xây dựng
Đảng nhiệm kỳ 2021 – 2025 đề ra là:
a) Đổi mới mạnh mẽ và nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cán bộ; tập
trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp nhất là cấp chiến lược, người đứng
đầu các cấp đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ.
b) Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cán bộ; tập trung xây dựng đội ngũ
cán bộ các cấp nhất là cấp chiến lược, người đứng đầu các cấp đủ phẩm chất,
năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ.


9
c) Tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp nhất là cấp chiến lược, người
đứng đầu các cấp đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ.
d) Đổi mới mạnh mẽ công tác cán bộ; tập trung xây dựng đội ngũ cán bộ các cấp
đủ phẩm chất, năng lực và uy tín, ngang tầm nhiệm vụ.
Câu 57. Một trong những nhiệm vụ, giải pháp xây dựng Đảng về tư tưởng
là:
a) Đổi mới và triển khai đồng bộ việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh, gắn với đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi sự suy
thối về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn
biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
b) Triển khai việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh, gắn với đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thối về tư tưởng chính trị,
đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
c) Đổi mới việc học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí
Minh, gắn với đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị,
đạo đức, lối sống, những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ.
d) Đẩy mạnh việc làm theo tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh, gắn với
đấu tranh ngăn chặn, đẩy lùi sự suy thối về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống
trong cán bộ, đảng viên.

Câu 58. Theo Các đột phá chiến lược trong nhiệm kỳ Đại hội XIII thì Hồn
thiện đồng bộ thể chế phát triển, trước hết là?
a) thể chế phát triển nền kinh tế thị trường
b) thể chế phát triển nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
c) thể chế phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
Câu 59. Theo mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của Đảng
thì Đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng?
a) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình
cao.
b) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập
c) Là nước phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, thu nhập
Câu 60. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII Đảng Cộng sản Việt Nam
họp từ ngày nào?
a) từ ngày 23.1-1.2.2021

b) từ ngày 24.1-1.2.2021

c) từ ngày 25.1-1.2.2021

d) từ ngày 26.1-1.2.2021


10
Câu 61. Nghị quyết đại hội XIII của Đảng đã Tán thành những nội dung cơ
bản nào dưới đây?
a) về đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII và đánh giá chung về 10
năm thực hiện Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa
xã hội năm 1991 (bổ sung, phát triển năm 2011),
b) 10 năm thực hiện Chiến lược phát triển kinh tế – xã hội 2011 – 2020, 30 năm
thực hiện Cương lĩnh 1991, 35 năm thực hiện công cuộc đổi mới

c) định hướng phát triển và phương hướng, nhiệm vụ phát triển đất nước trong
thời gian tới
d) Tất cả đáp án trên
Câu 62. Về Kết quả thực hiện Nghị quyết Đại hội XII, Đại hội XIII đánh giá
lĩnh vực nào dưới đây chưa trở thành động lực then chốt thúc đẩy phát
triển kinh tế – xã hội?
a) Giáo dục và đào tạo, khoa học và cơng nghệ
b) Văn hóa xã hội
c) Khoa học và công nghệ
d) Giáo dục và đào tạo
Câu 63. Theo Nghị quyết XIII của Đảng cộng sản Việt Nam thì?
a) Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động nhanh, phức tạp
Cương lĩnh của Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến đấu, ngọn
cờ quy tụ sức mạnh đại đoàn kết tồn dân tộc phấn đấu vì một nước Việt
Nam “dân giàu, nước mạnh, dân chủ, công bằng, văn minh”
b) Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động nhanh, phức tạp Nghị
quyết của Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến đấu, ngọn cờ quy tụ
sức mạnh đại đoàn kết toàn dân tộc phấn đấu vì một nước Việt Nam “dân giàu,
nước mạnh, dân chủ, cơng bằng, văn minh”
c) Trong bối cảnh tình hình thế giới có nhiều biến động nhanh, phức tạp Cương
lĩnh của Đảng tiếp tục là ngọn cờ tư tưởng, ngọn cờ chiến đấu, ngọn cờ quy tụ
sức mạnh đại đoàn kết tồn dân tộc phấn đấu vì một nước Việt Nam “dân giàu,
nước mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh”
Câu 64 . Theo mục tiêu cụ thể của Nghị quyết Đại hội lần thứ XIII của
Đảng thì Đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hồn tồn miền Nam,
thống nhất đất nước?
a) Là nước phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu
nhập trung bình thấp
b) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua
mức thu nhập trung bình thấp



11
c) Là nước đang phát triển, có cơng nghiệp hiện đại, vượt qua mức thu nhập
trung bình thấp
Câu 65. “Tiếp tục đổi mới mạnh mẽ tư duy, xây dựng, hoàn thiện đồng bộ
thể chế phát triển bền vững về kinh tế, chính trị, văn hố, xã hội, mơi
trường…, tháo gỡ kịp thời những khó khăn, vướng mắc; khơi dậy mọi tiềm
năng và nguồn lực, tạo động lực mới cho sự phát triển nhanh và bền vững
đất nước.” là một trong những nội dung của:
a) Quan điểm chỉ đạo
b) Mục tiêu cụ thể
c)Định hướng phát triển đất nước giai đoạn 2021 – 2030
d)Nhiệm vụ trọng tâm



×