Tải bản đầy đủ (.docx) (55 trang)

TỔNG HỢP ĐỀ THI, BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM & TỰ LUẬN ĐẦY ĐỦ NHẤT ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 55 trang )

TỔNG HỢP ĐỀ THI, BỘ CÂU HỎI
TRẮC NGHIỆM & TỰ LUẬN
ĐẦY ĐỦ NHẤT ÔN TẬP KINH TẾ VI MÔ

Page 1 of 55


Page 2 of 55


Page 3 of 55


ĐỀ KIỂM TRA GIŨA KỲ- MÔN KINH TẾ VI MÔ
THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚT-ĐƯỢC SỬ DỤNG TÀI LIỆU
Page 4 of 55


CÂU I. Hàm số cầu và hàm số cung nội địa của một sản phẩm được cho như
sau:
QD= 5600 - 8P
QS= 500 + 4P
1. Nếu không có nhập khẩu thì giá cả cân bằng và sản lượng cân bằng của
sản phẩm là bao nhiêu? Tính hệ số co giản của nhu cầu tại điểm cân bằng
này.
2. Nếu giá của sản phẩm có chất lượng tương đương nhập khẩu từ nước
ngoài bán đến tay người tiêu dùng trong nước là Pw=300, thì số lượng
hàng hóa cần phải nhập khẩu là bao nhiêu? Sản lượng trong nước sụt
giảm là bao nhiêu?
3. Nếu nhà nước ấn định mức thuế 50 đơn vị tiền/đơn vị sản phẩm nhập
khẩu thì số lượng hàng hóa cần nhập khẩu là bao nhiêu? Sản lượng trong


nước tăng lên bao nhiêu so với câu (2)?
CÂU II. Qua thực tế, người ta thấy rằng trong thời kỳ bệnh cúm gia cầm xãy ra,
giá thịt gà được kiểm dịch tăng mạnh, còn giá thịt gà không qua kiểm dịch lại
giảm thấp. Hãy dùng công cụ cung cà cầu để giải thích hiện tượng trên.
Câu I
Hàm số cầu và hàm số cung của một sản phẩm được cho như sau:
(D): P=42-Q
(S): P=2Q
Trong đó P được tính bằng đơn vị ngàn đồng và Q được tính theo đơn vị ngàn
sản phẩm.
1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm.
2. Nếu chính phủ ấn định giá tối thiểu là 35.000 thì lượng cung là bao nhiêu?
Lượng cầu là bao nhiêu? Số lượng sản phẩm thừa (thiếu) trên thị trường là
bao nhiêu?
3. Nếu chính phủ muốn giữ mức giá tối thiểu bằng cách tác động đến cầu thì
phải áp dụng biện pháp cụ thể nào?
Câu II
Hàm số cầu và hàm số cung của một sản phẩm được cho như sau:
(D): P=100-Q
(S): P=Q-4
Trong đó P được tính bằng đơn vị ngàn đồng và Q được tính theo đơn vị ngàn
sản phẩm.
Page 5 of 55


1.
2.

Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm.
Nếu chính phủ ấn định một mức thuế là 1.000 đồng trên một đơn vị sản

phẩm thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu? Mức giá người mua phải
trả là bao nhiêu? Mức giá người bán thực nhận là bao nhiêu? Tổng phần
thuế chính phủ thu được là bao nhiêu?

Câu III
Hàm số cầu và hàm số cung nội địa của một sản phẩm được cho như sau:
(D): Q=40-2P
2
3

(S): Q= P
Trong đó P được tính bằng đơn vị ngàn đồng và Q được tính theo đơn vị ngàn
sản phẩm.
1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng trong trường hợp không có nhập
khẩu.
2. Nếu nhập khẩu tự do và bán trên thị trường trong nước với giá là 9.000 thì
giá cả và sản lượng cân bằng trong nước là bao nhiêu? Sản lượng nội địa
là bao nhiêu? Số lượng hành hóa nhập khẩu là bao nhiêu?
3. Nếu chính phủ áp dụng một mức thuế nhập khẩu là 5.000/sản phẩm thì
giá cả và sản lượng cân bằng trong nước là bao nhiêu? Sản lượng nội địa
là bao nhiêu? Số lượng hành hóa nhập khẩu là bao nhiêu?

CƠ CẤU ĐIỂM
20%× điểm thi lần 1=A
20%× điểm thi lần 2 =B
60%× điểm thi lần 3=C
ĐIỂM CUỐI CÙNG=A+B+C

Page 6 of 55



ĐỀ THI MÔN KINH TẾ VI MÔ
Thời gian làm bài: 90 phút (được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 1

Câu 1
Hàm số cầu của một sản phẩm là P= -2QD+500 và hàm số cung là P=3QS
1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm. Tại điểm cân bằng, hệ số co
giản của nhu cầu theo giá là bao nhiêu và cho biết ý nghĩa của số liệu hệ số co giản tìm
được.
2. Nếu chính phủ áp dụng một mức giá tối thiểu là P=360 và sử dụng biện pháp mua hết
số lượng sản phẩm thừa để giữ mức giá tối thiểu thì số tiền mà chính phủ phải chi ra
để mua sản phẩm thừa là bao nhiêu?
3. Vẽ đồ thị minh họa tình trạng trên.
Câu 2.
Một xí nghiệp sản xuất sản phẩm X hoạt động điều kiện thị trường cạnh tranh hoàn toàn có
hàm tổng chi phí như sau:

TC=q3-20q2+240q+20
Giá cả của sản phẩm X trên thị trường là P=640.
1. Xác định mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp và tính tổng lợi nhuận tối
đa.
2. Xác định hàm cung của xí nghiệp.
3. Tình trạng này có được duy trì trong dài hạn hay không? Giải thích?
Câu 3.
Hữu dụng của người tiêu dùng A đối với hai hàng hóa X và Y được cho như sau:
Số lượng
TUx
TUy


1
3
0
3
6

2

3

4

5

6

7

8

9

58

82

102

118


130

138

142

144

69

99

126

150

171

189

204

216

Cho giá của X là 2, giá của Y là 3 và thu nhập của A là 33 đơn vị tiền.
1. Xác định số lượng X,Y được người tiêu dùng A mua để tối đa hóa hữu dụng.
2. Từ kết quả trên, cho biết các nhân tố nào đã tác động đến nhu cầu của người tiêu dùng.
Câu 4.
Một xí nghiệp độc quyền số liệu về chi phí và giá cả của sản phẩm mà họ đang sản xuất như

sau:
Số lượng(Q)
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90

Tổng chi phí (TC)
100
200
290
360
450
550
670
810
970
1150

giá(P)
30
29
28
27

26
25
24
23
22
Page 7 of 55


100
110
120

1350
1590
1870

21
20
19

1. Xác định giá bán và số lượng bán tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp.
2. Tính tổng lợi nhuận tối đa

ĐỀ THI MÔN KINH TẾ VI MÔ
Thời gian làm bài: 90 phút (được sử dụng tài liệu)

ĐỀ 2

Câu 1
Hàm số cầu của một sản phẩm là QD=5000-3P và hàm số cung là QS=1000+P

1. Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của sản phẩm. Tại điểm cân bằng, hệ số co
giản của nhu cầu theo giá là bao nhiêu và cho biết ý nghĩa của số liệu hệ số co giản tìm
được.
2. Nếu chính phủ áp dụng một mức thuế theo sản lượng t=100 đơn vị tiền/sản phẩm thì
giá cả, sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu? Tính tổng phần thuế mà nhà nước thu
được.
3. Vẽ đồ thị minh họa tình trạng trên.
Câu 2
Hàm hữu dụng của người tiêu dùng A đối với hai hàng hóa X và Y được cho như sau:

TU=5X0,2Y0,6
Q ( Sản
0
10
20
30
40
50
60
70
80
90
100
lượng)
TC (Tổng
100
200
290
360
450

550
670
810
970 1150 1350
chi phí)
Giá của X là 2 đơn vị tiền, giá của Y là 4 đơn vị tiền và thu nhập của A là 1000 đơn vị tiền.
1. Xác định số lượng X,Y được người tiêu dùng A mua để tối đa hóa hữu dụng.
2. Từ kết quả trên, cho biết các nhân tố nào đã tác động đến nhu cầu của người tiêu dùng.
Câu 3
Số liệu về chi phí ngắn hạn của một xí nghiệp họat động trong điều kiện cạnh tranh hoàn toàn
được cho như sau:
1. Nếu giá của sản phẩm là 20 thì để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao

nhiêu sản phẩm? Tính lợi nhuận tối đa của xí nghiệp.
2. Hãy tính chi phí biên của xí nghiệp ở tất cả các mức sản lượng trong trường hợp chính
phủ áp dụng một mức thuế là 2 đơn vị tiền/sản phẩm.
3. Trong trường hợp (2), sản lượng tối đa hóa lợi nhuận và lợi nhuận tối đa của xí nghiệp
là bao nhiêu?
Câu 4
Hàm tổng chi phí của một xí nghiệp độc quyền như sau: TC= 0.1Q2+9Q+200
1
505
P+
3
3
Đường cầu thị trường đối với xí nghiệp độc quyền là Q= 1. Xác định giá cả và sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp.
Page 8 of 55

110
1590



2. Tính tổng lợi nhuận tối đa.
3. Nếu tăng thuế theo sản lượng là 31 đơn vị tiền/sản phẩm thì giá cả và sản lượng tối đa

hóa lợi nhuận là bao nhiêu?
4. Nhận xét về giá cả, sản lượng và lợi nhuận của xí nghiệp giữa hai trường hợp có thuế
và không có thuế.

Bài tập tự luận bổ sung
Câu 1

Chi phí sản xuất của một xí nghiệp hoạt động trong điều kiện cạnh tranh hoàn toàn được ch
như sau:

Q

TFC

TVC

0

1000

0

10

200


20

350

30

450

40

600

50

800

60

1050

70

1350

80

1700

90


2100

100

2600

TC

AFC

AVC

AC

MC

Cho giá cả của sản phẩm là
P=40
Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản
phẩm? Tính tổng lợi nhuận tối đa của xí nghiệp?

Page 9 of 55


Câu 2
Hàm số cầu và hàm số cung thị trường của một sản phẩm trong thị trường cạnh
tranh hoàn toàn được cho như sau:
P=400,25QD
P=4+0,05QS

Hàm tổng chi phí của một xí nghiệp tiêu biểu
hoạt động trong ngành này được cho như sau:
TC=100-20q+2q2
1/ Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của ngành sản
xuất.
2/ Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm, tổng lợi
nhuận tối đa của xí nghiệp là bao nhiêu?

Câu 3
Q
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

TFC
100

TVC

TC
100


AFC

AVC

AC

MC
20

38
51.3
17.8
190
111
23
32.4
31.9
31.9

Dien vao cho trong cac thong tin con thieu.

Câu 4
Tổng số hữu dụng của một người tiêu thụ đối với hai hàng hóa X,Y được cho
như sau:
Page 10 of 55


Q

TUx


TUy

1

30

30

2

58

39

3

82

47

4

102

54

5

120


60

6

136

65

7

148

69

8

156

72

9

160

73

Cho Px=2; Py=3 và I=29
Xác định số luợng hàng hóa X, Y cho phép người tiêu thụ tối đa hóa hữu dụng.
Tính tổng số hữu dụng tối đa.

Câu 5
Hàm tổng chi phí ngắn hạn của một xí nghiệp hoạt động trong điều kiện cạnh
tranh hoàn toàn được cho như sau:
TC=q3-20q2+240q+1000

với q là sản lượng của xí nghiệp.

1

Xác định các hàm TVC, TFC, AVC, AFC, AC, MC của xí nghiệp này.

2

Xác định sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của xí nghiệp và tính tổng lợi
nhuận tối đa, biết rằng giá thị trường của sản phẩm là 640.

3

Xác định mức giá đóng cửa của xí nghiệp.

Câu 6
Hữu dụng của người tiêu dùng A đối với hai hàng hóa X và Y được cho như
sau:
Số lượng
TUx

1
3
0


2

3

4

5

6

7

8

9

58

82

102

118

130

138

142


144

Page 11 of 55


3
6

TUy

69

99

126

150

171

189

204

216

Cho giá của X là 2, giá của Y là 3 và thu nhập của A là 33 đơn vị tiền.
3. Xác định số lượng X,Y được người tiêu dùng A mua để tối đa hóa hữu
dụng.
Từ kết quả trên, cho biết các nhân tố nào đã tác động đến nhu cầu của người tiêu

dùng.

Câu 7

Hàm số cầu và hàm số cung thị trường của một sản phẩm trong thị trường cạnh tranh hoàn
toàn được cho như sau:
P=40-0,25QD
P=4+0,05QS
Hàm tổng chi phí của một xí nghiệp tiêu biểu hoạt động trong ngành này được cho như
sau:
TC=100-20q+2q2
1/ Xác định giá cả và sản lượng cân bằng của ngành sản
xuất.
2/ Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm, tổng lợi nhuận tối
đa của xí nghiệp là bao nhiêu?

Câu 8
Chi phí sản xuất của một xí nghiệp và giá cả của sản phẩm được cho như sau:
Q

TFC

TVC

P

0

40


0

1

40

20

24

2

40

34

23

3

40

44

22

4

40


52

21

5

40

58

20

6

40

66

19

7

40

78

18

8


40

93

17

9

40

113

16
Page 12 of 55


1/ Đây có phải là xí nghiệp hoạt động trong điều kiện cạnh tranh hồn tồn
khơng?
2/ để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm, bán với
gía nào và lợi nhuận tối đa là bao nhiêu?

Câu 9
Hàm tởng chi phí của một xí nghiệp độc quyền được cho như sau:
TC=1/3Q3-26Q2+695Q-5800
Hàm số cầu thị trường đối với xí nghiệp là:
Q=70-P
Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm,
bán với giá nào,
và lợi nhuận tối đa là bao nhiêu?


Câu 10
Số liệu về hữu dụng của một người tiêu thụ đối với sản phẩm X, Y được cho
như sau:
1.

Q

TUx

TUy

1

24

16

MUx

MUy

8

2

21

12

3


18

10

4

78

5

90

15
55

12

2.

6

8

Điề
n
số

4,5
8


6
7

MUx/Px MUy/Py

4

4

3

3,5

6

8
3
5
liệu vào các chỗ còn trống trong bảng trên.
Để tối đa hóa hữu dụng, người tiêu thụ phải mua bao nhiêu X, Y? Biết thu
nhập của người này là I= 32

TRẮC NGHIỆM
1. Đường cầu về sách kinh tế vi mô sẽ dòch chuyển sang phải khi:
Page 13 of 55


a. Số lượng sinh viên tăng.
b. Giá sách KTVM giảm.

c. Thuế VAT của sách KTVM tăng.
d. Giá giấy dùng để in sách giảm.
2. Đường cầu của bột giặt OMO dòch chuyển sang trái là do:
a. Giá bột giặt OMO giảm.
b. Giá hoá chất nguyên liệu giảm
c. Giá bột giặt DASO giảm .
d. Giá của bột giặt TIDE tăng .
3. Hệ số co giản của cầu theo giá của máy lạnh là ED = –2 , có nghóa là:
a. Giá tăng 10%,lượng cầu tăng 20%
b. Giá giảm 20%,lượng cầu
tăng10%
c. giá giảm 10%,lượng cầu giảm 20%
d. Giá tăng 10%,lượng cầu giảm
20%
4. Thò trường sản phẩm X có hàm cầu và hàm cung: Q D = 200 – 5P và QS =
10P + 50. Giá và số lượng cân bằng của thò trường là :
a. Q = 100 ; P = 15
c. Q = 10 ; P = 150
b. Q = 150 ; P = 10
d. a, b, c đều sai
5. Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng phí ngắn hạn là TC
= q2 – 3q + 45. Đònh phí của doanh nghiệp là :
a. 45
b. q 2 – 3q
c. 3q
d. 0
6. Hãng bán sản phẩm X nhận thấy rằng : “khi giá giảm 10%, số lượng bán
ra tăng 30%”. Vậy co giãn theo giá của cầu sản phẩm X là :
a. Nhiều
b. Ít

c. Bằng đơn vò
d. Hoàn toàn không co
giãn
7. Một hãng độc quyền có hàm cầu về sản phẩm là P = − 2Q + 80; hàm chi
phí biên là MC = Q + 20. Sản lượng và giá bán tối đa hoá lợi nhuận của
hãng là :
a. Q = 12 và P = 56
b. Q = 20 và P = 40
c. Q = 56 và P = 12
d. Q = 40 và P = 20
8. Nếu giá của A tăng lên làm cho đường cầu về B dòch chuyển sang phải thì
A và B là:
a. hai mặt hàng bổ sung.
b. hai mặt hàng thông thường
c. hai mặt hàng thay thế.
d. hai mặt hàng thứ cấp
9. Điều nào dưới đây làm dòch chuyển đường cầu về thòt bò sang bên phải?
a. Giá thòt gà tăng lên .
b. Các nhà cung cấp thòt heo tăng cường
quảng cáo cho sản phẩm của họ
c. Thu nhập của người tiêu dùng giảm xuống .
d.
Giá
thòt bò giảm xuống .
10. Điều gì chắc chắn làm giảm giá cân bằng ?
a. Cung và cầu đều tăng .
b. Cung và cầu đều giảm .
Page 14 of 55



c. Cầu tăng, cung giảm .
d. Cầu giảm, cung tăng .
11. Hàm cầu là P=75- 6QD và hàm cung là P=35+2QS . Lượng cân bằng sẽ
là :
a. 5
b. 15
c. 40
d. 45
12. Đẳng thức nào dưới đây cho biết tại đó biến phí trung bình AVC đạt giá
trò cực tiểu:
a. AVC=FC
b. MC=AVC
c. MC=AC
d.
P=AVC
13. Mức sản lượng hòa vốn là mức sản lượng tại:
a. AR=AC
b. MR=0
c. TR=TC
d. a và c
14. Nếu người bán muốn tăng doanh thu thì họ phải:
a. Tăng giá nếu cầu co giản nhiều
b. Tăng giá nếu cầu co giản ít
c. Giảm giá nếu cầu co giản ít
d. Các câu trên đều sai
15. Hệ số co giản (tính theo giá trò tuyệt đối) của một đường cầu có dạng
đường thẳng sẽ:
a. Không đổi dọc theo một đường cầu
b. Tăng khi lượng cầu tăng
c. Giảm khi lượng cầu tăng

d. Tăng rồi sau đó giảm khi lượng
cầu tăng
16. Trong các loại chi phí sau, loại nào là biến phí trong ngắn hạn:
a. Chi phí mua sắm thiết bò mới
b. Tiền thuê đất
c. Tiền lương trả cho lao động trực tiếp
d. Lãi vay để mua sắm máy
móc
17. Chi phí biên (MC) bằng chi phí trung bình (AC) khi:
a. MC cực tiểu
b. AC cực tiểu
c. Biến phí trung bình (AVC) cực tiểu
d. Tổng chi phí (TC) cực đại
18. Hệ số co giản của nhu cầu theo giá của một sản phẩm là -1,5 có nghóa là
khi giá tăng 20%, nhu cầu sẽ:
a. Giảm 15%
b. Tăng 15%
c. Tăng 30%
d. Giảm
30%
19. Trong thò trường cạnh tranh hoàn toàn, người bán không thể quyết đònh
được:
a. Sản lượng
b. Giá bán
c. Kỹ thuật sản xuất
d.
việc
rút lui khỏi ngành sản xuất
20. Qua khảo sát thực tế, người ta thấy rằng khi giá vé du lòch giảm thì chi
tiêu của người tiêu thụ cho nhu cầu du lòch lại tăng lên. Điều này chứng tỏ

nhu cầu về dòch vụ du lòch là:
a. Co giản ít
b. Co giản nhiều
c. Không co giản
d.
Co
giản đơn vò
Page 15 of 55


21. Trong ngắn hạn, một xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đạt lợi nhuận tối
đa khi:
a. P=MC=MR
b. AVC=P
c. MC=AVC
d. (a), (b), (c) đều đúng
22. Để tối đa hóa doanh thu, xí nghiệp độc quyền sẽ sản xuất với số lượng sản
phẩm thỏa điều kiện:
a. MC=MR
b. P=MC
c. MR=0
d.
MR cực đại
23. Sự kiện nào sau đây làm cho đường cung của sản phẩm X dòch chuyển
sang phải
a. Giá các yếu tố sản xuất tăng
b. Thuế tăng
c. Giá các yếu tố sản xuất giảm
d. Giá của sản phẩm X tăng
24. Một xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn đang sản xuất với số lïng sản

phẩm thỏa điều kiện MClợi nhuận, xí nghiệp này nên:
a. Giảm sản lượng
b. Tăng sản lượng
c. Tăng giá
d.
(a),
(b), (c) đều có thể
25. Trong thò trường cạnh tranh hoàn toàn, tổng doanh thu đạt cực đại khi:
a. MR=0
b. MR cực đại
c. P=MC
d. (a), (b), (c) đều sai
26. Người tiêu thụ A dùng toàn bộ thu nhập để mua hai hàng hóa X và Y với
số lượng thỏa điều kiện MUx/Px>MUy/Py nên tổng số hữu dụng không đạt
tối đa. Để tối đa hóa hữu dụng, A nên:
a. Tăng mua Y, giảm mua X
b. Tăng mua X, giảm
mua Y
c.Tăng mua Y, giữ nguyên lượng mua X
d. Tăng mua X, giữ
nguyên lượng mua Y
27. Đường cung ngắn hạn của một xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn là:
a. Phần đường MC nằm phía trên đường AC
b. Phần đường MC
nằm phía trên đường AVC
c. Phần đường AVC tính từ điểm cực tiểu trở lên
d. (a), (b), (c)
đều sai
28. Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có chi phí

biên là 20 và doanh thu biên là 30 nên không đạt lợi nhuận tối đa. Để tối đa
hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này nên:
a. Tăng giá và giảm số lượng bán
b. Giảm giá và tăng số
lượng bán
c. Tăng giá và giữ nguyên số lượng bán
d. (a), (b), (c) đều sai
Page 16 of 55


29. Nguyên nhân nào sau đây làm cho đường cầu về máy thu hình dòch
chuyển sang phải
a. Giá máy thu hình giảm
b. Thuế nhập khẩu linh kiện máy
thu hình tăng
c. Sắp tới Giải vô đòch bóng đá thế giới
d. (a), (b), (c) đều
đúng.
30. Một doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn có đường cầu thò trường đối với
ngành mà họ đang kinh doanh là:
P= -2Q+1000. Mức sản lượng tối đa hóa doanh thu của doanh nghiệp là:
a. 125
b. 250
c. 500
d.
(a),
(b), (c) đều sai
Dùng số liệu sau đây về chi phí của một xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn để trả
lời các câu 31, 32, 33, 34, 35, 36,
Sản lượng (Q) 0

Tổng chi phí
(TC)
20

1

2

3

4

5

6

7

24

27

32

39

48

60


75

31. Đinh phí trung bình (AFC) của doanh nghiệp khi sản xuất 5 sản phẩm
là:
a. 10
b. 8
c. 4
d.
20
32. Biến phí trung bình (AVC) của doanh nghiệp khi sản xuất 4 sản phẩm là
a. 12,5
b. 4,75
c. 5,6
d.
(a), (b), (c) đều sai
33. Chi phí trung bình (AC) của doanh nghiệp khi sản xuất 5 sản phẩm là
a. 10,7
b. 9,6
c. 4
d.
(a),
(b), (c) đều sai
34. Chi phí biên (MC) của doanh nghiệp khi sản xuất 5 sản phẩm là
a. 9
b. 7
c. 5
d.
(a),
(b), (c) đều sai
35.Tổng biến phí (TVC) của doanh nghiệp khi sản xuất 6 sản phẩm là

a. 32
b. 28
c. 40
d.
(a),
(b), (c) đều sai
36. Nếu giá của sản phẩm trên thò trường là 12 thì để tối đa hóa lợi nhuận, xí
nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
a. 5
b. 6
c. 7
d.
(a),
(b), (c) đều sai
Page 17 of 55


37. Một xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí
làTC=Q2+10Q+200. Giá bán của sản phẩm trên thò trường là 80. Để tối đa
hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
a. 50
b. 35
c. 30
d.
(a),
(b), (c) đều sai
38. Khi có một sự áp đặt chủ quan về giá cả thấp hơn mức giá cân bằng thi
hiện tượng gì sẽ xãy ra
a. Thừa hàng hóa
b. Thiếu hàng hóa

c. Cầu nhỏ hơn cung
d. (a), (b), (c) đều sai
39. Sự kiện nào sau đây làm cho đường cầu của một sản phẩm dòch chuyển
sang trái
a. Giá của sản phẩm đó tăng
b. Sở thích tăng
c. Chi phí sản xuất sản phẩm tăng
d. Giá sản phẩm bổ
sung tăng
40. Khi giá của một hàng hóa tăng, người ta mua hành hóa này ít hơn, điều
này là do:
a. Tác động thu nhập
b. Tác động thay thế
c. Tác động thay thế và tác động thu nhập
d. Tác động thay thế
hoặc tác động thu nhập

Đề số 1
1. Hàm cầu thị trường của máy vi tính có dạng: Q=-2P+6. Vậy doanh thu cao nhất của
nhà sản xuất máy vi tính có thể đạt được là:
a.6
b. 4,5
c. 3
d.1,5
2. Bình có thu nhập I= 1000 dùng để mua 2 sản phẩm X và Y với Px = 100 và Py = 200.
Phương trình đường ngân sách sẽ là
a. Y = -1/2X + 5
b. Y= ½ X + 5
c. Y = 2X + 5
d. Y= 2X - 5

2

3. Cho hàm tổng hữu dụng TU= -2Q + 40Q + 100. Tính MU khi Q = 4
a. MU =100
b. MU = 24
c. MU =-10
d. MU = -142
4. Qua khảo sát thực tế, người ta thấy rằng khi giá vé du lịch tăng thì chi tiêu của người
tiêu thụ cho du lịch lại giảm đi. Điều này chứng tỏ cầu về dịch vụ du lịch:
a. Co giản ít
b. Co giản nhiều
c. Khơng co giản d. Co giản bằng đơn vị
5. Để tối đa hóa doanh thu, xí nghiệp độc quyền sẽ sản xuất với số lượng sản phẩm thỏa
điều kiện:
a. MC=MR
b. P=MC
c. MR=0
d. MR cực đại
6. Một xí nghiệp cạnh tranh hồn hảo đang sản xuất ở sản luợng có MC

nhuận khơng đạt tối đa. Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp này nên:
a. Giảm sản lượng b. Tăng sản lượng
c. Giảm giá
d. (a), (b),(c) đều có thể
Page 18 of 55


7. Cho I=20, P (A)= 4 , P(B)=2 và bảng số liệu về MU như sau:
SL

MU(A)



MU(B)

1

36

20

2

32

18

3

28

16

4

26

14

Phối hợp tiêu dùng tối ưu sẽ là:
a. 1A và 2B
b.2A và 3B

c.3A và 4B
d.4A và 1B
8. Độ co giãn cho ta biết
a. Độ dốc của đường cầu
b. Nghịch đảo của độ dốc đường cầu
c. Mức độ nhạy cảm của người tiêu dùng theo sự thay đổi của giá,
d. % thay đổi của chỉ tiêu này khi chỉ tiêu khác thay đổi 1%
9. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, tổng doanh thu đạt cực đại khi:
a. MR=0
b. MR cực đại
c. P=MC
d. (a), (b), (c) đều sai
10. Anh A dùng toàn bộ thu nhập để mua hai hàng hóa X và Y nhưng MUx/Px>MUy/Py
nên tổng lợi ích chưa đạt tối đa. Để tối đa hóa lợi ích trong giới hạn ngân sách đó, A nên:
a. Tăng mua Y, giảm mua X
b. Tăng mua X, giảm mua Y
c.Tăng mua Y, giữ nguyên lượng X
d. Tăng mua X, giữ nguyên lượng Y
11. Đường cung ngắn hạn của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo là:
a. Phần đường MC nằm phía trên đường AC
b. Phần đường MC nằm phía trên đường AVC
c. Phần đường AVC tính từ điểm cực tiểu trở lên
d. (a), (b), (c) đều đúngi
12. Một doanh nghiệp độc quyền đang sản xuất ở mức sản lượng có chi phí biên là 20 và
doanh thu biên là 30. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp này nên:
a. Tăng giá và giảm số lượng bán
b. Giảm giá và tăng số lượng bán
c. Tăng giá và giữ nguyên số lượng bán
d. (a), (b), (c) đều sai
13. Đường cầu trên một thị trường độc quyền hoàn toàn là: P= -2Q+1000. Mức sản

lượng tối đa hóa doanh thu của doanh nghiệp độc quyền sẽ là:
a. 125
b. 250
c. 500
d. (a), (b), (c) đều sai
14. Cho hình minh họa sau:

Page 19 of 55


a.
b.
c.
d.

a.
b.
c.
d.

Lượng hàng thiếu hụt trên thị trường sẽ là 160 đơn vị khi giá là:
a. $1.10
$ 1.60
$ 1.00
$ 0.50
15. Vấn đề nào sau đây thuộc Kinh tế học chuẩn tắc?
a.
Mức tăng trưởng GDP ở Việt Nam năm 2003 là 7,24%
b.
Tỷ lệ lạm phát ở Việt Nam năm 2003 là 3%

c.
Giá dầu thế giới tăng hơn 3 lần giữa năm 1973 và 1974
d.
Phải có hiệu thuốc miễn phí phục vụ người già và trẻ em
16. Một nền kinh tế tổ chức sản xuất hiệu quả với nguồn tài nguyên khan hiếm khi:
Gia tăng sản lượng của mặt hàng này buộc phải giảm sản lượng của mặt hàng
kia
Thỏa mãn tất cả nhu cầu của con người
Sản xuất theo phương án nằm phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất
Các câu trên đều đúng
17. Nếu giá cân bằng sản phẩm là P = 15USD, chính phủ đánh thuế 3USD/sp làm giá cân
bằng tăng lên P = 17USD/sản phẩm thì ta có thể kết luận:
Cầu co giãn nhiều hơn so với cung
Cầu co giãn ít hơn so với cung
Cầu co giãn tương đương với cung
Tất cả các câu trên đều sai
Dùng bảng số liệu dưới đây của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn toàn để trả lời các câu
18,19,20,21,22.
Sản lượng (Q)

0

1

2

3

4


5

6

7

Tổng chi phí (TC)

20

24

27

32

39

48

60

75

18. Đinh phí trung bình (AFC) của doanh nghiệp khi sản xuất 4 sản phẩm là:
a. 20
b. 5
c. 4
d. 2
19. Biến phí trung bình (AVC) của doanh nghiệp khi sản xuất 5 sản phẩm là

a. 12,5
b. 4,75
c. 5,6
d. (a), (b), (c) đều sai
20. Chi phí trung bình (AC) của doanh nghiệp khi sản xuất 6 sản phẩm là
a. 10,7
b. 10
c. 9,6
d. 8
21. Chi phí biên (MC) của doanh nghiệp khi sản xuất 7 sản phẩm là
a. 15
b. 12
c. 9
d. 7
22. Nếu giá của sản phẩm trên thị trường là 12 thì để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp
phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm
a. 4
b.5
c.6
d. 7
0,3
23. Hàm Q= KL là hàm sản xuất có:
a. Năng suất tăng dần theo qui mô
b. Năng suất giảm dần theo qui mô
Page 20 of 55


c. Năng suất không đổi theo qui mô
d. Chưa thể kết luận được


24. Khi Nhà nước ấn định một mức giá thấp hơn giá cân bằng thi hiện tượng gì sẽ xãy ra
a. Thừa hàng hóa
b. Thiếu hàng hóa c. Cầu nhỏ hơn cung d. (a), (b), (c) đều sai
25. Sự kiện nào sau đây làm cho đường cầu của một sản phẩm dịch chuyển sang trái
a. Giá của sản phẩm đó tăng
b. Nhà sản xuất tăng cường quảng cáo
c. Chi phí sản xuất sản phẩm tăng
d. Giá sản phẩm bổ sung cho sản phẩm đó tăng
26. Một doanh nghiệp có hàm tổng phí ngắn hạn là TC = q 2 – 3q + 50. Chi phí trung
bình của doanh nghiệp là :
a. 2q-3
b. q2 – 3q
c. q -3 +50/q
d. 50
27. Mức sản lượng hòa vốn là mức sản lượng tại:
a. AR=AC
b. MR=0
c. TR=VC
d. a và c
28. Một hãng độc quyền có hàm cầu về sản phẩm là P = − 3Q + 90; hàm chi phí biên là
MC = Q + 20. Sản lượng và giá bán tối đa hoá lợi nhuận của hãng là :
a. Q = 12 và P = 56
b. Q = 20 và P = 40
c. Q = 56 và P = 12
d. Q = 10 và P = 60
29. Điều gì chắc chắn làm giảm giá cân bằng ?
a. Cung và cầu đều tăng .
b. Cung và cầu đều giảm .
c. Cầu tăng, cung giảm .
d. Cầu giảm, cung tăng .

30. Hàm cầu là P=- 0,5Q+200 và hàm cung là P=2Q+100 . Giá cân bằng sẽ là :
a. 50
b. 180
c. 40
d. 45
31. Nếu giá của A tăng lên làm cho đường cầu về B dịch chuyển sang phải thì A và B là:
a. hai mặt hàng bổ sung.
b. hai mặt hàng thông thường
c. hai mặt hàng thay thế.
d. hai mặt hàng thứ cấp
32. Điều nào dưới đây tạo nên sự di chuyển dọc theo đường cầu về thịt bò?
a. Giá thịt gà tăng lên .
b. thịt heo được tăng cường quảng cáo
c. Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên .
d. Giá thịt bò giảm xuống .
33. Đẳng thức nào dưới đây cho biết tại đó biến phí trung bình AVC đạt giá trị cực tiểu:
a. AVC=FC
b. MC=AVC
c. MC=AC
d. P=AVC
Dữ liệu sau để trả lời các câu 34,35,36:
Một nhà sản xuất cần 2 yếu tố K và L để sản xuất sản phẩm X và đã chi ra 15.000 $ để mua 2
yếu tố này. Biết PK = 600 $; PL = 300 $, hàm sản xuất là Q = 2K (L - 2).
34. Hàm năng suất biên của các yếu tố K và L là:
a. MPK = 2K; MPL = L-2
b.MPK = 2L - 4; MPL = 2K
c.
MPK = L - 2; MPL = 2K
d.Tất cả đều sai
35. Phương án sản xuất tối ưu là:

a. K = 10; L = 30
b.K = 05; L = 40
c.
K = 12; L = 26
d.Tất cả đều sai
36. Sản lượng tối đa đạt được:
a. Q = 560
b.Q = 380
c.Q = 576
d.Q = 580
37. Hệ số co giản của cầu theo giá của xe hơi là ED = –0,5 có nghĩa là:
a. Giá xe máy tăng 10%, lượng cầu xe hơi tăng 5%
b. Giá xăng giảm 20%, lượng cầu xe hơi tăng 10%
c. giá xe hơi tăng 10%, lượng cầu xe hơi giảm 5%
d. Thu nhập tăng 10%, lượng cầu xe hơi tăng 20%
38. Với doanh nghiệp độc quyền hoàn toàn, câu phát biểu nào dưới đây là không đúng:
Page 21 of 55


a.
b.
c.
d.

Tại mức sản lượng có doanh thu tối đa thì doanh thu biên bằng không
Điều kiện để lợi nhuận tối đa là MC = MR = P
Doanh thu trung bình bằng với giá bán
Đường cầu đối với doanh nghiệp chính là đường cầu thị trường.
39. Hàm tổng chi phí biến đổi có dạng: TVC=Q+8Q2. Vậy đường chi phí biên có dạng:
a.

Nằm ngang song song với trục hoành
b.
Đường thẳng dốc đứng
c.
Đường chữ U
d.
Đường thẳng dốc lên về bên phải
40. Cho hàm cầu có dạng: Q=-aP+b, tại mức sản lượng có |ED|= 1 thì
a.
MR=1
b.MR=a
c.MR=b
d.MR=0
Dữ liệu dưới đây sẽ sử dụng cho các câu 41,42,43,44,45: Hàm tổng chi phí của một công
ty có dạng TC=2Q2+8Q+2, hàm lợi nhuận là: ∏=-4Q2+8Q-2
41. Hàm tổng doanh thu sẽ là:
a. TR = 4Q+8 b. TR = -8Q+8
c. TR = -2Q2+16Q
d. TR = -6Q2-4
42.Hàm doanh thu biên sẽ là :
a. MR= -12 Q
b. MR= -4Q+16
c.MR= -8
d. MR =+4
43.Hàm cầu sản phẩm sẽ là:
a. P =-2Q+16
b. P= -4Q
c. P= 2
d.P= -6Q +8
44. Doanh thu tối đa sẽ là

a. 64.
b.32
c.16
d.8
45. Lợi nhuận tối đa sẽ là
a. 16.
b. 8
c. 4
d.2
46. Nếu muốn tăng doanh thu thì người bán phải:
a. Tăng giá nếu cầu co giản ít
b. Tăng giá nếu cầu co giản nhiều
c. Giảm giá nếu cầu co giản ít
d. Các câu trên đều sai
47. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, người bán có thể toàn quyền quyết định:
a. Sản lượng bán
b. Giá bán
c. Giá thuê nhân công d. Giá mua nguyên vật liệu
48. Qua khảo sát thực tế, người ta thấy rằng khi giá điện sinh hoạt tăng thì chi tiêu của
người tiêu thụ cho điện lại tăng lên. Điều này chứng tỏ cầu về điện cho sinh hoạt là:
a. Co giản ít b. Co giản nhiều c. Không co giản d. Co giản đơn vị
49. Sự kiện nào sau đây làm cho đường cung của sản phẩm X dịch chuyển sang trái ?
a. Nhà nước giảm thuế sử dụng tài nguyên
b. Kỹ thuật sản xuất phát triển
c. Giá các yếu tố sản xuất đầu vào tăng
d. a,b,c đều đúng
50. Đường cầu về máy vi tính sẽ dịch chuyển sang phải khi:
a. Giá các phần mềm vi tính giảm.
b. Giá máy vi tính giảm.
c. Thuế VAT đối với máy vi tính tăng.

d. Nhiều công ty kinh doanh máy tính mới được thành lập.

Đề số 2
1. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, tổng doanh thu đạt cực đại khi:
a. MR=0
b. MR cực đại
c. P=MC
d. (a), (b), (c) đều sai
2. Khi sản lượng tăng dần, tổng biến phí (VC) sẽ:
Page 22 of 55


a. tăng rồi giảm.

a.

b.tăng dần
c.giảm dần.
d.giảm rồi tăng.
3.Doanh thu biên MR cho biết
a. Mức tăng thêm của tổng doanh thu khi sản lượng bán tăng thêm 1 đơn vị.
b. Doanh thu trung bình khi bán một đơn vị sản lượng.
c. Lợi nhuận tăng thêm khi công ty bán được thêm 1 đơn vị sản phẩm.
d. Khoảng chênh lệch của tổng doanh thu và tổng chi phí.
4. An dành 500 $ một tuần để mua sắm quần áo và thực phẩm. Giá quần áo là 25 $/ bộ
và giá thực phẩm là 10 $/ phần. Phương án nào dưới đây có thể thực hiện đươc với ngân
sách và giá tiền như trên:
a. 20 bộ quần áo và 50 phần thực phẩm
b. 25 bộ quần áo và 10 phần thực phẩm
c. 10 bộ quần áo và 25 phần thực phẩm

d. 0 bộ quần áo và 500 phần thực phẩm
5. Khi sản lượng tăng, định phí trung bình sẽ
a. giảm rồi tăng
b.không đổi
c.Tăng
d.Giảm
6. 25 sinh viên trong lớp làm bài kiểm tra và có điểm trung bình là 75. Sinh viên thứ 26
cũng làm bài kiểm tra đó và có điểm là 80. Điểm trung bình của 26 sinh viên sẽ:
a. Giảm xuống thấp hơn 75
b.Tăng lên hơn 75
c. Vẫn giữ nguyên là 75
d.Chưa đủ thông tin để kết luận
7. Nếu đường chi phí biên nằm dưới đường biến phí trung bình thì chắc chắn là
a. Biến phí trung bình đang tăng
b.Biến phí trung bình đang giảm
c. Chi phí biên đang giảm
d.Chi phí biên đang tăng
8. Khi sản xuất 10 sản phẩm, chi phí trung bình là 80$, khi sản xuất 11 sản phẩm thì
tổng chi phí là 90$. Chi phí biên của sản phẩm thứ 11 là
a. 1$
b.5$
c.8.09$
d.10$
9. Biến phí trung bình khi làm 5 chiếc nón thứ là 30 $ thì tổng chi phí của 5 chiếc nón là
a. 6$
b. 18 $
c. 150$
d. Chưa đủ thông tin để xác định.
10. Tại mức sản lượng hiện tại, chi phí biên là 100, doanh thu biên là 70. Để tối đa hóa
lợi nhuận, doanh nghiệp nên:

Tăng giá và tăng sản lượng
b. Giảm giá và giảm sản lượng
c. Giảm sản lượng và tăng giá
d. Giảm giá và tăng sản lượng
11. Hàm số cầu và hàm số cung là: (D): P = -Q/2 + 120 và (S): P = Q/2 + 20. Vậy tại
điểm cân bằng, ED bằng:
a. -7/20
b. -20/7
c.-1,4
d.-5/7
12. Hàm số cầu thị trường sản phẩm A là: P = -Q/2 + 50. Tại mức giá P = 15, hệ số co
giãn của cầu ( ED) sẽ:
a. = ∞
b.>1
c.<1
d.=1
13. Giá cân bằng trên thị trường đang ở mức 30 đ. Tại điểm cân bằng, cầu co giãn
nhiều hơn cung. Nếu Nhà nước đánh thuế 6 đ/sản phẩm thì giá cân bằng mới có thể là:
a. 36
b. 34,5
c. 33
d. 31,5
14. Hệ số co dãn của cầu theo giá của mặt hàng máy lạnh là -2, có nghĩa là:
a. Giá máy lạnh giảm 20%, lượng cầu máy lạnh tăng 10%.
b. Giá máy lạnh tăng 10%, lượng cầu máy lạnh 20%.
c. Giá điện tăng 10%, lượng cầu máy lạnh giảm 20%.
d. Giá quạt điện tăng 10%, lượng cầu máy lạnh tăng 20%.
15. Chi phí biến đổi trung bình ở sản lượng 100 là 5 $, tổng chi phí cố định là 200 $. Chi
phí biên ở các mức sản lượng là không đổi và luôn bằng 2 $. Tổng chi phí để sản xuất
120 sản phẩm X là:

Page 23 of 55


a.

520 $
b.600 $
c.740 $
d.Không xác định được
16. Một xí nghiệp cạnh tranh hoàn toàn có hàm tổng chi phí làTC=4Q 2+8Q+200. Giá
bán của sản phẩm trên thị trường là 80. Để tối đa hóa lợi nhuận, xí nghiệp phải sản xuất
bao nhiêu sản phẩm
a. 40
b. 23
c. 15
d. 9
17. Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cả Cung và Cầu
a. Giá cả của mặt hàng đó và sở thích của người tiêu dùng
b. Trình độ kỹ thuật công nghệ và dân số
c. Điều kiện tự nhiên và giá dự kiến mặt hàng đó trong tương lai.
d. Giá của yếu tố sản xuất đầu vào và giá mặt hàng thay thế
18. Thị trường dầu ăn được mô tả bởi các hàm số : P = QS + 10; P = - ½ QD + 25. Vậy
tại điểm cân bằng

Page 24 of 55


a. P =10 ; Q=15

b. P= 15, Q = 20


c. P=20 ; Q = 10

d. P = 30 ; Q = 30

[

Dữ liệu dưới đây sẽ sử dụng cho các câu 19,20,21,22,23: Hàm tổng chi phí của Công ty
Kinh đô có dạng TC=2Q2+8Q+2, hàm lợi nhuận là: ∏=-4Q2+8Q-2
19. Hàm tổng doanh thu sẽ là:
a. TR = 4Q+8 b. TR = -8Q+8
c. TR = -2Q2+16Q
d. TR = -6Q2-4
20.Hàm doanh thu biên sẽ là :
a. MR= -12 Q
b. MR= -4Q+16
c.MR= -8
d. MR =+4
21.Hàm cầu sản phẩm sẽ là:
a. P =-2Q+16
b. P= -4Q
c. P= 2
d.P= -6Q +8
22. Doanh thu tối đa sẽ là
a. 64.
b.32
c.16
d.8
23. Lợi nhuận tối đa sẽ là
a. 16.

b. 8
c. 4
d.2
24 Qui định mới của chính phủ về việc trẻ em trên 6 tuổi phải đội nón bảo hiểm khi
tham gia giao thông ( kể từ ngày 01/ 07 / 2009 ) sẽ làm cho sản phẩm này có
a. Giá tăng và lượng cầu tăng
b. Giá giảm và lượng cầu giảm
c. Giá tăng nhưng lượng cầu giảm
d. Giá giảm nhưng lượng cầu tăng
2
25. Hàm sản xuất có dạng Q = 2 K .L nên khi gia tăng số lượng các yếu tố đầu vào thì
sản lượng đầu ra sẽ:
a. tăng nhanh hơn đầu vào.
b. tăng chậm hơn đầu vào
c. tăng bằng với đầu vào
d. giảm chứ không tăng.
26. Đường ngân sách có dạng : Y=100-2X. Nếu Py=10 thì :
a.Px=45, I=1000
b.Px=50;I=2000
c.Px=20;I=2000
d.Px=20;I=1000
27. Ở mức sản lượng có MC = MR, doanh nghiệp:
a. Đã đạt lợi nhuận tối đa
b.Đã tối thiểu hóa lỗ
c. Nên đóng cửa thì hơn
d. Cả 3 trường hợp đều có thể
28. Khi lợi nhuận kế toán bằng không, lợi nhuận kinh tế sẽ :
a. Bằng 0
b. Là một số âm
c. Là một số dương

d. Không câu nào đúng
29. Cho hình minh họa sau:

Trong khoảng giá giữa 5.70$ và 6.30$:
a. D1 co giãn nhiều hơn D2
b. D2 co giãn nhiều hơn D1
c. 2 đường co giãn bằng nhau
d. Không đủ thông tin để kết luận
2
30. Hàm tổng chi phí là TC=100+2Q+Q . Câu nào dưới đây không đúng:
a. Tổng phí biến đổi (TVC) là 2Q+Q2
b. Chi phí biên là 2 +2Q
c. Chi phí trung bình là 2+Q
d. Tổng phí cố định (TFC) là 100
Dữ liệu dưới đây sử dụng cho các câu,31,32,33,35

Tổng hợp: Nhóm 1

Trang25/55


×