Tải bản đầy đủ (.docx) (66 trang)

KE HOACH THE DUC 6 9 CHUAN HA GIANG 1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.96 KB, 66 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHẦN THỨ NHẤT: KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY CỤ THỂ MÔN: THỂ DỤC - LỚP 9 (Áp dụng từ năm học 2015 - 2016) Cả năm: 37 tuần x 2 tiết = 70 tiết Học k ỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết ( 01 tuần dự phòng) Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết ( 01 tuần dự phòng). Tuần. TÊN CHƯƠNG (Bài) (2). Số tiết (3) Bài PPCT. 01. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Trò chơi phát triển sức nhanh (do GV chọn), xuất phát ở các tư thế khác nhau: Đứng mặt, vai hoặc lưng hướng chạy xuất phát. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền, giới thiệu hiện tượng “cực điểm” và cách khắc phục. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các tư thế xuất phát và trò chơi của chạy ngắn. - Biết được hiện tượng “cực điểm” và cách khắc phục. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học.. 02. 1. Kiến thức :. Chạy ngắn. 01 Chạy bền. Bài TD. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy) (4). Chuẩn bị của thầy và trò (5) - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. Thực hành ngoại khóa (6). Kiểm tra (7). Ghi chú (8).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chạy ngắn 01. 02. Chạy bền. 02. 03 Chạy ngắn. Bài TD. Chạy bền. - Chạy ngắn: Trò chơi “ chạy tiếp sức con thoi”, tư thế sẵn sàng - xuất phát. - Bài thể dục: Học từ nhịp 1 – 10 (bài thể dục phát triển nam và nữ). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền, giới thiệu một số động tác hồi tĩnh. 2. Kĩ năng : - Biết và thực hiện được từ nhịp 1 – 10 (bài thể dục phát triển nam và nữ). - Thực hiện tương đối đúng tư thế xuất phát và trò chơi của chạy ngắn. - Biết được một số động tác hồi tĩnh. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1 Kiến thức : - Chạy ngắn: Trò chơi “ chạy đuổi”, ngồi mặt hướng chạy xuất phát, tư thế sẵn sàng xuất phát. - Bài thể dục: Ôn: từ nhịp 1-10; Học từ nhịp 11-18 (nữ), từ nhịp 11-19 (nam). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền, giới thiệu hiện tượng chuột rút và cách khắc phục. 2 Kĩ năng : - Thực hiện được thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1-10 của nam, nữ và biết được từ nhịp 11-18 (nữ), 11-19 (nam) của bài thể dục liên hoàn của nam, nữ. - Thực hiện tương đối đúng tư thế xuất phát và trò chơi của chạy ngắn.. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chạy ngắn. 02. Bài TD. 04. Chạy bền. 03. Lý thuyết. 05. - Biết được hiện tượng chuột rút và cách khắc phục. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, đạp sau, đứng tại chỗ đánh tay. - Bài thể dục: Ôn: từ nhịp 1-18 (nữ), từ nhịp 11-19 (nam). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 11 – 18 (nữ), 11 – 19 (nam) của bài thể dục liên hoàn của nam, nữ. - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ của chạy ngắn. - Thực hiện hết khối lượng chạy bền do giáo viên quy định. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Một số hướng dẫn luyện tập phát triển sức bền phần 1và 2. 2. Kĩ năng: - Biết được những kiến thức cơ bản của mục. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Tài liệu hướng dẫn phát tiển sức bền..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Chạy ngắn. 03. Bài TD. 06. Chạy bền. Chạy ngắn 04. Bài TD Chạy bền. 07. tiêu chương, bài tập phát triển sức bền. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc trong giờ học. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn: như nội dụng tiết 4; Xuất phát cao – chạy nhanh. - Bài thể dục: Ôn: như nội dung tiết 4, học từ 19-15 (nữ), 20-26 (nam). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1 – 18 (nữ), 1-19 (nam) và học từ nhịp 19 – 25 (nữ), 20 – 26 (nam) của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ và xuất phát cao – chạy nhanh của chạy ngắn. - Thực hiện hết khối lượng chạy bền do giáo viên quy định. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, đạp sau, đứng tại chỗ đánh tay, xuất phát cao – chạy nhanh.Học ngồi vai hướng chạy xuất phát. - Bài thể dục: Ôn: từ nhịp 19-15 (nữ), 20-26 (nam). Học: từ nhịp 26 - 29 (nữ), 27 - 36 (nam).. - HS: Bút, vở. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 19 – 25 (nữ), 20- 26 (nam) và biết được từ nhịp 26 – 29 (nữ), 27 – 36 (nam) của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ, kĩ thuật xuất phát của chạy ngắn. Biết được ngồi. 04. Lý thuyết. 08. 1. Kiến thức: Một số hướng dẫn luyện tập phát triển sức bền (phần 2). 2. Kĩ năng : - Nắm được những kiến thức cơ bản của bài học. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc trong giờ học. - GV: Tài liệu hướng dẫn phát tiển sức bền. - HS: Bút, vở.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 05. Chạy ngắn. 09. Bài TD. Chạy bền. 05. BÀI TD. 10. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, đạp sau, đứng tại chỗ đánh tay, xuất phát cao – chạy nhanh, ngồi vai hướng chạy xuất phát. Học ngồi lưng hướng chạy xuất phát. - Bài thể dục: Ôn: từ nhịp 19-25 (nữ), 20-26 (nam). Học: từ nhịp 26 - 29 (nữ), 27 - 36 (nam). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 19 – 25 (nữ), 20- 26 (nam) và biết được từ nhịp 26-29 (nữ), 27-36 (nam) của bài thể dục. - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ, kĩ thuật xuất phát của chạy ngắn. Biết được ngồi lưng hướng chạy xuất phát. - Thực hiện hết khối lượng chạy bền do giáo viên quy định. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Chạy ngắn: Ôn: chạy bước nhỏ, chạy nâng cao đùi, đạp sau, xuất phát cao – chạy nhanh,. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bàn đạp,.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ngồi vai hướng chạy - xuất phát. Học ngồi lưng hướng chạy xuất phát. - Bài thể dục: Ôn: từ nhịp 1 - 29 (nữ), 1 - 36 (nam). - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1 - 29 (nữ), và 1 - 36 (nam) của bài thể dục liên hoàn. - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ, kĩ thuật xuất phát của chạy ngắn. Biết được ngồi lưng hướng chạy xuất phát. - Thực hiện hết khối lượng chạy bền do giáo viên quy định. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3.Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Chạy ngắn. Chạy bền. 06. Chạy ngắn. 11. 1 Kiến thức :. còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. 15’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bài TD. Chạy bền. 06. 12 Chạy ngắn Bài TD. - Chạy ngắn: Ôn xuất phát cao - chạy nhanh 40 - 60m, kĩ thuật xuất phát thấp. - Bài thể dục: Ôn từ nhịp 19 - 29 (nữ), 20 - 36 (nam). Học: từ nhịp 30 - 34 (nữ), 37 - 40 (nam). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 2 Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 19 – 29 (nữ), 20- 36 (nam) và biết được từ nhịp 30 – 34 (nữ), 37 – 40 (nam) của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng, xuất phát thấp, xuất phát cao – chạy nhanh của chạy ngắn. - Thực hiện hết khối lượng trò chơi do giáo viên chọn. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3 Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1 Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn xuất phát thấp; trò chơi “ chạy tiếp sức con thoi”, kĩ thuật xuất phát thấp - chạy lao. - Bài thể dục: Ôn từ nhịp 1 - 34 (nữ), 1 - 40 (nam).. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chạy bền. 07. 13 Chạy ngắn. Bài TD Chạy bền. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 2 Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1-34 (nữ), 1- 40 (nam) của bài thể dục liên hoàn của nam, nữ. - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ, trò chơi, kĩ thuật xuất phát của chạy ngắn. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn xuất phát thấp - chạy lao và giữa quãng (cự li 30 – 40m). - Bài thể dục: Ôn như nội dung tiết 12. Học: Từ nhịp 35 - 39(nữ), từ nhịp 41-45(nam). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1 – 34 (nữ), 1 - 40 (nam) và học từ nhịp 35 – 39 (nữ), 41 – 45 (nam) của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ thuật xuất phát thấp - chạy lao và giữa quãng (cự li 30 – 40m). - Thực hiện hết trò chơi được giao. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ :. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chạy ngắn. Bài TD 07. 14. Chạy bền. 08 Chạy ngắn. Bài TD Chạy bền. 15. - Giáo viên - học sinh nghiêm túc. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, chạy đạp sau; Xuất phát thấp - chạy laochạy giữa quãng (30 – 40m). - Bài thể dục: Ôn từ nhịp 1 – 39(nữ), từ nhịp 1 – 45(nam). Học: Từ nhịp 40-45(nữ - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1 – 39(nữ), 1 – 45 (nam) và học từ nhịp 40 – 45 (nữ), của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ thuật bổ trợ, xuất phát thấp - chạy lao và giữa quãng (cự li 30 – 40m). - Thực hiện hết khối lượng chạy bền được giao. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc. 1 Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn luyện và nâng cao kĩ thuật; Bổ sung một số điểm cơ bản của luật Điền kinh ( phần cự li chạy ngắn ). - Bài thể dục: Ôn hoàn thiện bài thể dục và chuẩn bị kiểm tra. - Chạy bền: Trò chơi ( do GV chọn). 2 Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1 – 45(nữ) 1 – 45. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Chạy ngắn. Bài TD. 08. 16. Chạy bền. (nam) của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ năng bổ trợ, kĩ thuật xuất phát của chạy ngắn. Biết được một số điểm cơ bản của luật điền kinh ( phần chạy ngắn ). - Thực hiện hết khối lượng trò chơi. 1 Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn luyện và nâng cao kĩ thuật. - Bài thể dục: Ôn hoàn thiện bài thể dục và chuẩn bị kiểm tra. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền. 2 Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng thứ tự, phương hướng, biên độ từ nhịp 1 – 45(nữ) 1 – 45 (nam) của bài thể dục liên hoàn . - Thực hiện tương đối đúng kĩ thuật xuất phát – chạy lao – giữa quãng của chạy ngắn. - Thực hiện hết khối lượng chạy bền. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3 Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học.. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> KIỂM TRA. 17. 1. Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá quá trình học và luyện tập của học sinh ở trường cũng như ở nhà. Nhằm rèn luyện các nhóm cơ khớp chính của cơ thể, để phát triển thể lực chung và rèn luyện tư thế cơ bản. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác cả bài, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. 18. 1 Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn kĩ thuật chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, chạy đạp sau; Xuất phát thấp chạy lao - chạy giữa quãng ( cự li 30 – 40m). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 2 Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác bổ trợ, kĩ thuật xuất phát – chạy lao – giữa quãng của chạy ngắn. - Thực hiện được trò chơi chạy bền. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3 Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. 09 Chạy ngắn. Chạy bền. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng 45’. - GV: Còi, bàn đạp, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Chạy ngắn. 19. Chạy bền 10. 11. Chạy ngắn. 20. KIỂM TRA. 21. CHẠY NGẮN. 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Ôn kĩ thuật chạy bước nhỏ, nâng cao đùi, chạy đạp sau; Xuất phát thấp chạy lao - chạy giữa quãng ( cự li 30 – 40m). - Chạy bền: Trò chơi (do GV chọn). 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác bổ trợ, kĩ thuật xuất phát – chạy lao – giữa quãng của chạy ngắn. - Thực hiện được trò chơi chạy bền. - Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy ngắn: Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật và chuẩn bị kiểm tra. 2 . Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác bổ trợ, kĩ thuật xuất phát – chạy lao – giữa quãng của chạy ngắn. Biết vận dụng luyện tập và rèn luyện hàng ngày. 3 . Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Đánh giá quá trình luyện tập của học sinh và giúp học sinh có những hiểu biết cần thiết về kĩ thuật chạy 60m để tập luyện phát triển sức nhanh. 2. Kĩ năng :. - GV: Sổ điểm, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Sổ điểm, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Sổ điểm, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Nhảy cao. 11. 22 Chạy bền. Nhảy cao. 12. 23 Chạy ngắn. - Thực hiện đúng yêu cầu bài kiểm tra kĩ thuật chạy 60m và đạt thành tích quy định. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Ôn động tác đá lăng trước - sau, sang ngang. Đà 1 bước giậm nhảy đá lăng. Trò chơi - Chạy bền: trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Tiếp tục cho học sinh làm quen với một số kỹ thuật, động tác trong nhảy cao và chạy bền. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. - GV: Còi, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Nhảy cao. 12. 24. Chạy bền. Nhảy cao. 13. 25. Chạy bền. 13. Nhảy cao. 26. 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Ôn các động tác bổ trợ nhảy cao. Giai đoạn chạy đà (Xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, đo và điều chỉnh đà) - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Ôn các động tác bổ trợ nhảy cao. Giai đoạn chạy đà (Xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, đo và điều chỉnh đà). Giới thiệu giai đoạn giậm nhảy, phối hợp giậm nhảy chạy đà. - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức :. - GV: Còi, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng 15’.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chạy bền. Nhảy cao. 14. 27 Chạy bền. 14. 28 Nhảy cao Chạy bền. - Nhảy cao: Ôn chạy đà, giậm nhảy, các động tác bổ trợ. Học kỹ thuật giậm nhảy đá lăng. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Ôn 1 số động tác bổ trợ chạy đà, giậm nhảy. Giới thiệu giai đọan trên không và tiếp đất. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ.. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà. - HS: Cầu, Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, Sổ điểm, cầu, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Nhảy cao. 29 Chạy bền. 15 Nhảy cao 30 Chạy bền. 16. KIỂM TRA. 31. 3. Thái độ : 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Tiếp tục hoàn thiện kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Kiểm tra kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao.. - GV: Còi, Sổ điểm, cầu, đệm, xà. - HS: Cầu, Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. 45’ - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 16. Ôn tập học kỳ I. 32. Ôn tập học kỳ I. 33. 17. Kiểm tra học kỳ I. 34. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Ôn tập kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích - Bài thể dục: Ôn luyện bài thể dục. - Chạy ngắn: Ôn tập kỹ thuật chạy ngắn và nâng cao thành tích 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với 1 nội dung đã học trong học kỳ I. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. - GV: Còi, đệm, xà. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Sổ điểm, còi. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 18. Kiểm tra TCRLTT. 35. Nhảy xa. Đá cầu 18. 36. Chạy bền. 1. Kiến thức : - Kiểm tra việc rèn luyện thân thể của học sinh trong học kỳ I. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật đã học. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn phối hợp chạy đà 3- 5 bớc giậm nhảy - trên không. Một số động tác bổ trî. - Đỏ cầu: Ôn tập các nội dung đã học ở lớp 6,7,8. - Chạy bền: Trß ch¬i 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HỌC KỲ II. Tuần. TÊN CHƯƠNG (Bài) (2). 19. Số tiết Bài. PPC T 37. Nhảy xa. Đá cầu Chạy bền. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy) (4) 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn phối hợp chạy đà 3- 5 bớc giậm nhảy - trên không. Một số động tác bổ trî. - Đỏ cầu: Ôn tập nội dung đã học ở lớp 6,7,8. Ôn phất cầu chính diên, cao chân chính diện. - Chạy bền: Trß ch¬i 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Chuẩn bị của thầy và trò (5) - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. Thực hành ngoại khóa (6). Kiểm tra (7). Ghi chú (8).

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Nhảy xa. Đá cầu. 38. Chạy bền. Nhảy xa 20. 39 Đá cầu. 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn phối hợp chạy đà 3- 5 bước giậm nhảy - bước bộ trên không - tiếp đất. Một số động tác bổ trợ. - Đá cầu: Ôn tập các nội dung đã học ở lớp 6,7,8. Ôn phất cầu chính diên, cao chân chính diện. - Chạy bền: Trß ch¬i 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn phối hợp chạy đà 3- 5 bước giậm nhảy - trên không. Một số động tác bổ trợ. bài tập phát triển sức mạnh chân. - Đỏ cầu: Giới thiều điều 12 Luật đá cầu. Ôn tËp. §Êu tËp - Chạy bền: Trß ch¬i. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Chạy bền. Nhảy xa. 40. Đá cầu. 20. 21. Chạy bền. Nhảy xa. 40. 41. 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn phối hợp chạy đà 3- 5 bước giậm nhảy - trên không. Một số động tác bổ trợ. bài tập phát triển sức mạnh chân. - Đỏ cầu: Giới thiều điều 13 Luật đá cầu. Ôn tËp. §Êu tËp - Chạy bền: Trß ch¬i 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức:. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Đá cầu. Chạy bền. 21. Nhảy xa. 42. Đá cầu 21. 42 Chạy bền. - Nhảy xa: Ôn chạy đà - giậm nhảy - trên không - tiếp đất. - Đỏ cầu: Ôn một số động tác kĩ thuật - Chạy bền: LuyÖn tËp ch¹y bÒn 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn phối hợp chạy đà 3- 5 bước giậm nhảy - trên không. Một số động tác bổ trợ. bài tập phát triển sức mạnh chân. - Đá cầu: Giới thiều chiến thuật phát cầu có người che. Ôn tâp, đấu tập - Chạy bền: LuyÖn tËp ch¹y bÒn 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Nhảy xa. 22. Đá cầu. 43. Chạy bền. 22. 44 Nhảy xa Đá cầu. 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Ôn chạy đà - giậm nhảy - trên không – tiếp đất. Một số động tác bổ trợ. bài tập phát triển sức mạnh chân. - Đá cầu: Giới thiệu cách phân chia khu vực kiểm soát trên sân. Ôn tâp. Đấu tập - Chạy bền: trò chơi 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Tiếp tục hoàn thiện kĩ thuật nhảy xa kiểu ngồi. - Đá cầu: Giới thiệu chiến thuật phản công bằng chắn cầu. Ôn tập. Đấu tập. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Chạy bền. Nhảy xa. 23. Đá cầu. 45. Chạy bền. 23. 46 Nhảy xa. - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Nhảy xa: Trò chơi: Bật cóc tiếp sức. Luyện tập nâng cao kĩ thuật nhảy xa. - Đá cầu: Ôn 1 số kĩ thuật. Kiểm tra thử - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức: - Nhảy xa: TiÕp tôc hoµn thiÖn kü thuËt nh¶y cao kiÓu bíc qua vµ n©ng cao thµnh tÝch. - Đá cầu: Ôn 1 số kĩ thuật. Kiểm tra thử - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng:. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Đá cầu. Chạy bền. 24. 24. Đá cầu. KIỂM TRA. Đá cầu. 25. 47. 48. 49 Nhảy xa Chạy bền. - Thực hiện tương đối đúng cách xác định điểm giậm nhảy, hướng chạy đà, cách đo và điều chỉnh đà. Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Đá cầu: ¤n tËp chuÈn bÞ kiÓm tra 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật, động tác trong đá cầu. - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Đá cầu: Kiểm tra kỹ thuật đá cầu 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của đá cầu 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức: - Nhảy xa: TiÕp tôc n©ng cao thµnh tÝch, kÜ thuËt nh¶y xa - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong nhảy xa và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn. gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, thước, ván, cuốc - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Nhảy xa 25. 50 Chạy bền. Nhảy xa 26. 51 Chạy bền. 26. Nhảy xa. 52. luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ 1. Kiến thức: - Nhảy xa: TiÕp tôc n©ng cao thµnh tÝch, kÜ thuËt nh¶y xa - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong nhảy xa và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ 1. Kiến thức: - Nhảy xa: TiÕp tôc n©ng cao thµnh tÝch, kÜ thuËt nh¶y xa - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong nhảy xa và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Nhảy xa: TiÕp tôc n©ng cao thµnh tÝch, kÜ thuËt nh¶y xa. - GV: Còi, Sổ điểm, thước, ván, cuốc - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, thước, ván, cuốc - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Chạy bền. KIỂM TRA NHẢY XA KIỂU NGỒI. 27. 53. Bóng chuyền 54 Chạy bền. 28. Bóng chuyền. 55. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong nhảy xa và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ 1. Kiến thức : - Nhảy xa: Kiểm tra kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy xa. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: ¤n tËp bµi tËp bæ trî. Häc tÊn c«ng trªn líi. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, đấu tập. điểm, thước, ván, cuốc - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, thước, ván, cuốc - HS: Giầy, quần áo gọn gàng - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Chạy bền. Bóng chuyền 28. 56 Chạy bền. 29. 57 Bóng chuyền Chạy bền. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, đấu tập - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Bóng chuyền 29. 58 Chạy bền. 30 Bóng chuyền 59 Chạy bền 60 Bóng chuyền Chạy bền. luyện tập trong giờ 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ:. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Bóng chuyền 61 Chạy bền. 31 Bóng chuyền. 62 Chạy bền. 32. Bóng chuyền. 63. - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền và chạy bền - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền . - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ:. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> 32. Chạy bền. 64. 33 KIỂM TRA BÓNG CHUYỀN. KIỂM TRA CHẠY BỀN. 65. 66. - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức: - Bóng chuyền: Ôn bài tập bổ trợ, luyện tập, hoàn thiện kỹ thuật. Đấu tập. 2. Kĩ năng: - Thực hiện tương đối đúng các kỹ thuật động tác trong bóng chuyền . - Biết vận dụng luyện tập hàng ngày và rèn luyện sức khoẻ. 3. Thái độ: - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Kiểm tra kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức : - Nhảy cao: Ôn tập kỹ thuật nhảy cao kiểu bước qua và nâng cao thành tích - Bài thể dục: Ôn luyện bài thể dục. - Chạy ngắn: Ôn tập kỹ thuật chạy ngắn và nâng cao thành tích 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ :. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng, lưới - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. 45’. 45’ - GV: Còi, Sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Ôn tập học kỳ II. 67. Ôn tập học kỳ II. 68. 34. KIỂM TRA 35. 69 HỌC KỲ II. 36. Kiểm tra TCRLTT. 70. - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức : - Nhảy xa: Ôn tập kỹ thuật nhảy xa kiểu ngồi và nâng cao thành tích - Bóng chuyền: Ôn luyện - Đá cầu: Ôn tập kỹ thuật 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với 1 nội dung đã học trong học kỳ II 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Kiểm tra việc rèn luyện thân thể của học sinh trong năm học. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật đã học. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. - GV: Còi, xà, đệm, bóng, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> 37. TUẦN DỰ PHÒNG MÔN: THỂ DỤC - LỚP 6 (Áp dụng từ năm học 2015 - 2016) Cả năm: 37 tuần x 2 tiết = 70 tiết Học k ỳ I: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết ( 01 tuần dự phòng) Học kỳ II: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết ( 01 tuần dự phòng). Tuần. TÊN CHƯƠNG (Bài) (2). Số tiết (3) Bài PPCT. Lý thuyết. 01. Lý thuyết. 02. 01. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy) (4). Chuẩn bị của thầy và trò (5). 1. Kiến thức: - Nhằm trang bị cho học sinh một số hiểu biết Trong lớp đúng về TDTT để các em tích cực RLTT. 2. Kỹ năng: - Học sinh phải biết được lợi ích, tác dụng của TDTT đến cơ xương, tuần hoàn, hô hấp, và quá trình trao đổi chất 3. Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập 1. Kiến thức: - Nhằm trang bị cho học sinh một số hiểu biết Trong lớp đúng về TDTT để các em tích cực RLTT. 2. Kỹ năng: - Học sinh phải biết được lợi ích, tác dụng của TDTT . 3. Thái độ. - Nghiêm túc trong học tập. Thực hành ngoại khóa (6). Kiểm tra (7). Ghi chú (8).

<span class='text_page_counter'>(35)</span> ĐHĐN Bài TD Chạy bền. 02. 03. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số ( Từ 1 đến hết và theo chu kỳ 1 – 2). Đứng nghiêm nghỉ, quay phải, trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra vào. - Bài Thể dục: Học 3 động tác vươn thở, tay, ngực. - Chạy bền: Học chò chơi “ hai lần hít vào, hai lần thở ra 2. Kỹ năng. - Đội hình đội ngũ: Nhằm trang bị cho học sinh tính kỷ luật, tác phong nhanh nhẹn, khoẻ mạnh, tinh thần tập thể và tư thế cơ bản đúng. Yêu cầu: Học sinh nắm được bài, luyện tập nghiêm túc, tác phong nhanh nhẹn, khẩn trương. - Bài thể dục phát triển chung: Nhằm rèn luyện các nhóm cơ, khớp chính của cơ thể, góp phần phát triển thể lực chung và rèn luyện tư thế cơ bản. Yêu cầu: Học sinh nắm được bài, tập hết biên độ động tác. - Chạy bền: Nhằm trang bị cho học sinh một số kiến thức, kỹ năng và có ý thức thói quen tự rèn luyện phát triển sức bền. Yêu cầu: Học sinh biết cách thực hiện trò chơi. 3.Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> ĐHĐN. Bài TD. 02. 04. Chạy bền. 03. 05 ĐHĐN. Bài TD Chạy bền. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học; Tập hợp hàng ngang, dóng hàng, điểm số dàn hàng, dồn hàng. Đứng nghiêm nghỉ, quay phải, trái, quay đằng sau, cách chào, báo cáo, xin phép ra vào. - Bài TD: Ôn 3 động tác đã học; Học 2 động tác chân, bụng - Chạy bền: Chạy bước nhỏ, chạy gót chạm mông. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học; Học: Giậm chân tại chỗ, đi đều thẳng hướng và vòng phải. - Bài Thể dục: Ôn 5 động tác đã học; Học 2 động tác vặn mình và phối họp. - Chạy bền: Chạy bước nhỏ, chạy gót chạm mông. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền.. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định.. ĐHĐN. 03. Bài TD. 06. Chạy bền 04. 07 ĐHĐN. Bài TD. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Ôn một số kỹ năng đã học; Học: đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Bài TD: Ôn 7 động tác đã học; Học động tác nhảy và động tác vặn mình. - Chạy bền: Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Ôn một số nội dung học sinh thực hiện còn yếu. - Bài TD: Ôn bài thể dục. - Chạy bền: Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ.. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> Chạy bền. ĐHĐN. Bài TD 08. Chạy bền. ĐHĐN 05. 09 Bài TD. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Ôn một số nội dung học sinh thực hiện còn yếu. - Bài TD: Ôn bài thể dục. - Chạy bền: Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Bước đầu hoàn thiện những kỹ năng đã học - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện bài thể dục. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> Chạy bền. 03. ĐHĐN. Bài TD. 10. Chạy bền. 06. ĐHĐN. 11. - Chạy bền: Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Bước đầu hoàn thiện những kỹ năng đã học. - Bài TD: Tiếp tục ôn, hoàn thiện bài thể dục. - Chạy bền: Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kỹ năng đã học.. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng 15’. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> Bài TD. Chạy bền. 07. ĐHĐN. 12. KIỂM TRA. 13. Bài TD. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện bài thể dục - Chạy bền: Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định. 1. Kiến thức: - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện những kỹ năng đã học. - Bài TD: Tiếp tục ôn và hoàn thiện bài thể dục, chuẩn bị kiểm tra 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của ĐHĐN, Bài TD và chạy bền. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Đảm bảo trang phục và giầy đúng quy định. 1. Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá quá trình học và luyện tập của học sinh ở trường cũng như ở nhà. Nhằm rèn luyện các nhóm cơ khớp chính của cơ thể, để phát triển thể lực chung và rèn luyện tư thế cơ bản.. gàng. - GV: Còi, bàn đạp, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. 45’ - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(41)</span> ĐHĐN. 07. Chạy nhanh. 14. Chạy bền. ĐHĐN. 08. Chạy nhanh. Chạy bền. 15. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác cả bài, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc. 1. Kiến thức : - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện kỹ năng đã học - Chạy nhanh: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy xuất phát. Trò chơi: Chạy tiếp sức - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng trên đường tự nhiên và một số động tác hồi tĩnh sau khi chạy. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc. 1. Kiến thức : - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện kỹ năng đã học - Chạy nhanh: Đứng (mặt, vai, lưng) hướng chạy xuất phát. - Chạy bền: Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> ĐHĐN. 08. Chạy nhanh. 16. Chạy bền. ĐHĐN. 09. Chạy. nhanh. 17. 1. Kiến thức : - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện kỹ năng đã học - Chạy nhanh: Ôn một số động tác bổ trợ, Học: Trò chơi “ Chạy tiếp sức chuyền vật” - Chạy bền: Chạy tại chỗ, chạy theo đường gấp khúc 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - ĐHĐN: Tiếp tục hoàn thiện kỹ năng đã học - Chạy nhanh: Trò chơi. Một số động tác bổ trợ đã học 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> 09. KIỂN TRA. 18. Chạy nhanh. 10. 19 Bóng chuyền. 20 10. Chạy nhanh Bóng chuyền. 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh vơi nội dung đội hình đội ngũ. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác cả bài, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ. Trò chơi. Học xuất phát cao chạy nhanh 30m. - Bóng chuyền: Làm quen với một số động tác bổ trợ. Trò chơi. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Trò chơi. Một số động tác bổ trợ đã học - Bóng chuyền: Làm quen với một số động tác bổ trợ. Trò chơi.. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. 45’.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> Chạy bền. 11 Chạy nhanh. Bóng chuyền. 21. Chạy bền. Chạy nhanh Bóng chuyền Chạy bền. 22. - Chạy bền: Học một số bài tập, động tác bổ trợ 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, kỹ thuật. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác. 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 30 - 40m. - Bóng chuyền: Học tư thế chuẩn bị và kĩ thuật di chuyển - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 40 - 50m. - Bóng chuyền: Ôn luyện. Học kĩ thuật chuyền bóng cao tay bằng hai tay (trước mặt). - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng..

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Chạy nhanh. Bóng chuyền. 23. Chạy bền 12 Chạy nhanh. Bóng chuyền. Chạy bền. 24. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 40 - 50m. - Bóng chuyền: Ôn luyện lại các kĩ thuật đã học. - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn một số động tác và bài tập bổ trợ. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 50-60 - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Học đệm bóng. - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng,..

<span class='text_page_counter'>(46)</span> Chạy nhanh. Bóng chuyền. 25. Chạy bền 13 Chạy nhanh Bóng chuyền 26 Chạy bền. Chạy nhanh 14. 27 Bóng chuyền. 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn tập. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 60m.- Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Học kĩ thuật phát bóng thấp tay chính diện - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn tập. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 60m - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Học một số điểm trong Luật bóng chuyền. - Chạy bền: Học một số động tác bổ trợ. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn tập. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 60m. - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Đấu tập.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng,. 15’. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng,.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> Chạy bền. Chạy nhanh. 14. Bóng chuyền. 28. Chạy bền. Chạy nhanh. 15. Bóng chuyền. Chạy bền. 29. - Chạy bền: Học một số động tác bổ trợ. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn tập. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 60m. - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Đấu tập. - Chạy bền: Ôn một số động tác bổ trợ. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn tập. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 60m. - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Đấu tập. - Chạy bền: Ôn một số động tác bổ trợ. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. gàng,.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng,.. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng,..

<span class='text_page_counter'>(48)</span> Chạy nhanh. 15. Bóng chuyền. 30. Chạy bền. KIỂM TRA Chạy nhanh. 31. 16. Bóng chuyền. 32. 1. Kiến thức : - Chạy nhanh: Ôn tập. Trò chơi. Xuất phát cao chạy nhanh 60m. - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Đấu tập. - Chạy bền: Ôn một số động tác bổ trợ. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, đúng thứ tự, nhịp, phương hướng và biên độ. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra đánh giá quá trình học và luyện tập của học sinh ở trường cũng như ở nhà với nội dung chạy nhanh. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng các động tác, kỹ thuật. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bóng chuyền: Ôn luyện các kĩ thuật đã học. Đấu tập. 2. Kĩ năng : - Thực hiện đúng động tác, kỹ thuật - Biết vận dụng tự tập hàng ngày. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. - GV: Còi, cờ. Bóng, lưới... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng, cầu.. - GV: Còi, cờ. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. - GV: Còi, bóng... - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.. 45’.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> 17. Ôn tập học kỳ I. 33. 17. Ôn tập học kỳ I. 34. 18. Kiểm tra học kỳ I. 35. Kiểm tra TCRLTT. 36. 1. Kiến thức : - ĐHĐN: Ôn tập kỹ thuật, động tác. - Bài thể dục: Ôn luyện bài thể dục. - Chạy nhanh: Ôn tập kỹ thuật chạy nhanh và nâng cao thành tích 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật của nhảy cao. - Biết vận dụng tự tập hàng ngày để rèn luyện nâng cao sức khoẻ. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với 1 nội dung đã học trong học kỳ I. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra việc rèn luyện thân thể của học sinh trong học kỳ I. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật đã học. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> HỌC KỲ II Tuần. TÊN CHƯƠNG (Bài) (2). Số tiết (3) Bài PPCT. Bật nhảy BÓNG CHUYỀN. 37. Chạy bền 19 Bật nhảy. Bóng chuyền. 38. Chạy bền. 20. Bật nhảy. 39. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG, BÀI (Tư tưởng, kiến thức, kỹ năng, tư duy) (4) 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Học một số động tác bổ trợ. Đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang. - Bóng chuyền: Ôn tung bắt bóng bằng 2 tay, TTCB. Trò chơi - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Học một số động tác bổ trợ. Đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang - Bóng chuyền: Ôn tập. Trò chơi - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn một số động tác bổ trợ. Đá lăng trước - sau, đá lăng sang ngang. Chuẩn bị của Thực hành thầy và trò ngoại khóa (5) (6) - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà,. Kiểm tra (7). Ghi chú (8).

<span class='text_page_counter'>(51)</span> - Bóng chuyền: Ôn tập. Trò chơi - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. Bóng chuyền. Chạy bền. Bật nhảy. 20. Bóng chuyền. 40. Chạy bền. Bật nhảy. 21. Bóng chuyền. Chạy bền. 41. 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập và trò chơi. Học Đà 1 bước giậm nhảy đá lăng. - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn 1 số động tác bổ trợ và bài tập phát triển sức mạnh của chân. Học bật xa. Trò chơi - Bóng chuyền: Ôn tập chuyền bóng cao tay. Trò chơi “ chuyền và bắt bóng tiếp sức” - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> Bật nhảy 21. Bóng chuyền. 42. Chạy bền. Bật nhảy. Bóng chuyền. 43. Chạy bền. Bật nhảy 22 Bóng chuyền. Chạy bền. 44. 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn 1 số động tác bổ trợ. Trò chơi - Bóng chuyền: Ôn tập chuyền bóng cao tay. Trò chơi “ chuyền và bắt bóng tiếp sức” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập. Học chạy đà từ 1  3 bước giậm nhảy - Bóng chuyền: Ôn tập. Trò chơi ném bóng vào đích. - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập phát triển sức mạnh chân. Học chạy đà tự do nhảy xa. - Bóng chuyền: Ôn tập. Trò chơi “ Không để bóng rơi” - Chạy bền: Chạy trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Bật nhảy. Bóng chuyền. 45. Chạy bền 23 Bật nhảy 46 Bóng chuyền. KIỂM TRA Bóng chuyền. 47. Bật nhảy. 48. 24. 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn chạy đà tự do nhảy xa. Trò chơi. - Bóng chuyền: Ôn tập phát bóng - Chạy bền: Trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập thể lực, trò chơi - Bóng chuyền: Ôn tập, hoàn thiện kỹ thuật nâng cao thành tích 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với nội dung bóng chuyền. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức :. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. 15’. 45’.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> Chạy bền. Bật nhảy 49 Chạy bền 25 Bật nhảy 50. Chạy bền. 26. Bật nhảy. 51. - Bật nhảy: Ôn tập thể lực trò chơi - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng 300m(nam), 250m(nữ) trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập thể lực trò chơi - Chạy bền: Chạy trên đường gấp khúc, trò chơi 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập thể lực trò chơi - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng 350m(nam), 300m(nữ) trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập thể lực trò chơi - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng 350m(nam), 300m(nữ) trên địa hình tự nhiên. - GV: Còi, Sổ điểm, đệm, xà, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy,.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> Chạy bền. Bật nhảy 26. 52 Chạy bền. Bật nhảy 53 27. Chạy bền. Bật nhảy. 54. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập thể lực trò chơi - Chạy bền: Chạy nhẹ nhàng 350m(nam), 300m(nữ) trên địa hình tự nhiên 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập. Trò chơi. Hoàn thiện kĩ thuật nâng cao thành tích - Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập. hoàn thiện kĩ thuật bật xa. quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm,.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> - Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình - HS: Giầy, tự nhiên. quần áo gọn 2. Kĩ năng : gàng - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện. Chạy bền. 28. Bật nhảy. 55. Chạy bền. Bật nhảy 28. 56 Chạy bền. Bật nhảy 29. 57 Chạy bền. 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập. hoàn thiện kĩ thuật bật xa - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập. hoàn thiện kĩ thuật bật xa - Chạy bền: Luyện tập chạy 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Bật nhảy: Ôn tập. hoàn thiện kĩ thuật bật xa - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, - HS: Giầy, quần áo gọn gàng.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> KIỂM TRA 58 Bật nhảy. Đá cầu 59 Chạy bền 30 Đá cầu 60 Chạy bền. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với nội dung bật nhảy 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc khi thi cử. 1. Kiến thức : - Đá cầu: Tập cá nhân tâng cầu bằng đùi, thi tâng cầu tối đa, tâng cầu nhanh trong 1-3 phút - Chạy bền: Luyện tập chạy bền trên địa hình tự nhiên. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc tập luyện 1. Kiến thức : - Đá cầu: Tập cá nhân tâng cầu bằng đùi, thi tâng cầu tối đa, tâng cầu nhanh trong 1 - 3 phút - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học. - GV: Còi, Sổ điểm, ván, cuốc, xẻng. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. 45’. - GV: Còi, Sổ điểm, cầu. - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. - GV: Còi, Sổ điểm, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn gàng. 15’.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> Đá cầu. 31. 61 Chạy bền. 31. KIỂM TRA CHẠY BỀN. 62. 32. Đá cầu. 63. Đá cầu. 64. 1. Kiến thức : - Đá cầu: Tập cá nhân tâng cầu bằng đùi, thi tâng cầu tối đa, tâng cầu nhanh trong 1 - 3 phút - Chạy bền: Luyện tập chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với nội dung chạy bền 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Đá cầu: Học: Chuyền cầu theo nhóm 2 hoặc 3 người. Thi tâng cầu tối đa, tâng cầu nhanh trong 2, 3, 5 phút 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh tự giác ôn luyện. 1. Kiến thức : - Đá cầu: Học: Chuyền cầu theo nhóm 2 hoặc 3 người. Thi tâng cầu tối đa, tâng cầu nhanh trong 2, 3, 5 phút 2. Kĩ năng :. - GV: Còi, Sổ điểm, bóng - HS: Giầy, quần áo gọn. - GV: Còi, Sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn. - GV: Còi, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn, cầu.. - GV: Còi, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn, cầu.. 45’.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> Đá cầu. 65. 33. 66 33. KIỂM TRA ĐÁ CẦU. Ôn tập kiểm tra học kỳ II. 67. Ôn tập kiểm tra học kỳ II. 68. 34. 35. THI HỌC KỲ II. 69. - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc, tự giác luyện tập trong giờ học 1. Kiến thức : - Đá cầu: Ôn tập các nội dung đã học 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng các động tác kỹ thuật chuẩn bị kiểm tra. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh tự giác ôn luyện. 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với nội dung đá cầu. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác, kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc trong thi cử 1. Kiến thức : - Bóng chuyền: Ôn tập kỹ thuật, động tác. - Bật nhảy: Ôn luyện hoàn thiện nâng cao thành tích. - Đá cầu: Ôn tập kỹ thuật, động tác. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc ôn luyện. 1. Kiến thức : - Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức của học sinh với 1 nội dung đã học trong học kỳ II. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật. - GV: Còi, cầu - HS: Giầy, quần áo gọn, cầu.. - GV: Còi, cầu, sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn, cầu. - GV: Còi, cầu, bóng, cuốc, xẻng, ván. - HS: Giầy, quần áo gọn, cầu.. - GV: Còi, sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn,.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> 36. KIỂM TRA TCRLTT. 70. 37. 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc trong thi cử 1. Kiến thức : - Kiểm tra việc rèn luyện thân thể của học sinh trong học kỳ II. 2. Kĩ năng : - Thực hiện tương đối đúng động tác kỹ thuật 3. Thái độ : - Giáo viên - học sinh nghiêm túc trong thi cử. cầu. - GV: Còi, sổ điểm. - HS: Giầy, quần áo gọn, cầu.. TUẦN DỰ PHÒNG THỰC HIỆN KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (b) (Sau 1 tháng dạy) A- TÌNH HÌNH HỌC TẬP VÀ GIẢNG DẠY. 1. HỌC TẬP CỦA HỌC SINH a) Tình cảm đối với bộ môn, thái độ phương pháp học tập bộ môn, năng lực ghi nhớ tư duy v.v... - Do các em đềo ở nội trú nên thuận tiện cho việc đôn đốc nhắc nhở các em học. - Các em chưa tích cực tự giác tập luyện thường xuyên. - Nhìn chung đa số các em đều yêu thích bộ môn có thái độ nghiêm túc trong học tập, luôn chuẩn bị đầy đủ trang phục, đồ dùng học tập trước khi đến lớp. Trong lớp tích cực tập luyện. - Nhiều học sinh có năng khiếu, hứng thú môn học và đã có định hướng rõ ràng cho việc học bộ môn. b) Phân loại trình độ Khối Trình độ Đạt. 6. 9. 46 học sinh. 33 học sinh. 42 HS = 91,3 %. 32 HS = 97,0 %.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> Chưa đạt. 04 HS = 8,7 %. 01 HS = 3,0 %. 2. GIẢNG DẠY CỦA GIÁO VIÊN a) Những mặt mạnh trong giảng dạy bộ môn của giáo viên: - Có lòng yêu nghề, tâm huyết với nghề - Có sức khỏe tốt - Thường xuyên tiếp thu, lắng nghe ý kiến của bạn bè đồng nghiệp để nâng cao trình độ chuyên môn. - Nhà trường và tổ Tự nhiên của trường tiếp tục phát động phong trào đổi mới phương pháp dạy học và đẩy mạnh ứng dụng công nghệ thông tin vào bài giảng. b) Những nhược điểm, thiếu sót trong giảng dạy bộ môn của giáo viên: - Nhà trường chưa có đầy đủ cơ sở vật chật cho bộ môn, chất lượng đỗ dùng dạy học rất kém nên hạn chế cho việc sử dụng. - Giáo viên phải dạy nhiều tiết trên tuần nên lịch dạy của giáo viên khá kín trong các buổi học nên không có nhiều thời gian để đôn đốc nhắc nhở cács em tập luyện - Bên cạnh những học sinh tích cực còn có một bộ phận học sinh ý thức kỉ luật kém và lười học nên ảnh hưởng không nhỏ đến không khí học tập của tiết học. 3. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA TỔ CHUYÊN MÔN ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... 4. KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CỦA BGH.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... B- BIỆN PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƯỢNG a) Đối với giáo viên: (Cần đi sâu nghiên cứu cải tiến vấn đề gì để phát huy những mặt mạnh, khắc phục những mặt yếu trong giảng dạy, các biện pháp quán triệt phương hướng nâng cao chất lượng giảng dạy bộ môn v.v...) - Tự học tập kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ nhằm nâng cao kiến thức phục vụ bộ môn Thể dục nối chung và kiến thức môn Thể dục lớp 6, 9. Tích cực học tập nâng cao kiến thức CNTT, khai thác kiến thức từ mạng INTERNET để phục vụ giảng dạy bộ môn đạt kết quả tốt hơn. + Tiếp tục nâng cao chất lượng dậy và học, đặc biệt là áp dụng CNTT để các em có kiến thức thực tế, có năng lực đúng với yêu cầu kiến thức ở các bậc học, lớp học. - Cần có đầy đủ cơ sở vật chất và thiết bị và đồ dùng dạy học để nâng cao chất lượng học tập và thực hành cho học sinh. - Cần đi sâu nghiên cứu tâm sinh lí, hoàn cảnh và khả năng của các em từ đó đưa ra phương pháp và thời gian biểu giảng dạy hợp lí cho các em. - Phối kết hợp với nhà trường, gia đình và chính quyền địa phương tạo điều kiện tốt nhất về mọi mặt cho các em học tập. b) Đối với học sinh: Tổ chức học tập trên lớp; Chỉ đạo học tập ở nhà; bồi dưỡng học sinh yếu kém (số lượng học sinh, nội dung, thời gian, phương pháp; bồi dưỡng học sinh giỏi, (trong giờ, ngoài giờ, nội dung và phương pháp bồi dưỡng) ngoại khóa (số lần, thời gian, nội dung) * Ở trên lớp. - Phân chia học sinh theo các tổ, nhóm để các em có thể đôn đốc nhắc nhở nhau học tập..

<span class='text_page_counter'>(63)</span> - Với những học sinh có năng lực giáo viên nên định hưỡng rõ ràng cho các em. - Có kế hoạch bồi dưỡng học sinh khá giỏi và phụ đạo học sinh yếu * Ngoài giờ học. - Thường xuyên nhắc nhở các em học tập thêm ở nhà. - Có kế hoạch và thời gian biểu cho các em học sinh ở nội trú luyện tập thêm. c) Đánh giá của tổ chuyên môn ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... d) Đánh giá của ban giám hiệu ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(64)</span> CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU Đầu năm. Chất lượng. Cuối học kỳ. Cuối năm. Khối 6. Khối 9. Khối 6. Khối 9. Khối 6. Khối 9. Học sinh Đạt. 42 HS = 91,3 %. 32 HS = 97,0 %. 46 HS = 100 %. 33 HS = 100 %. 46 HS = 100 %. 33 HS = 100%. Học sinh Chưa đạt. 04 HS = 8,7 %. 01 HS = 3,0 %. 0. 0. 0. 0. 46 hs = 100%. 33 hs = 100%. 46 hs = 100%. 33 hs = 100%. 46 hs = 100%. 33 hs = 100%. Cộng. KẾT QUẢ THỰC HIỆN a) Kết quả thực hiện học kỳ I - Phương hướng học kỳ II: * Kết quả học kỳ I ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(65)</span> * Phương hướng học kỳ II ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................... . ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... b) Kết quả cuối năm học: ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(66)</span> ĐÁNH GIÁ CỦA BAN GIÁM HIỆU ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(67)</span>

×