Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Ke hoach bo mon toan 9 cu the den tung tiet cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.03 KB, 14 trang )

Môn học: Toán lớp 9
Tổng số tiết: 140 trong đó Lý thuyết: 138, thực hành: 2
Số tiết trong 1 tuần : 4
Số tiết ngoại khoá: 0
a : Phần Đại số
Tuần Số tiết Tên chơng bài dạy Mục tiêu Phơng pháp giảng dạy Đồ dùng dạy học
Tăng,giảm tiết,
lí do
Tự đánh giá mức
độ đạt đợc
1
Căn bậc hai
Học sinh nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không
âm.
Biết đợc liên hệ của phép khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
2
Căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức
H.Sinh biết cách tìm điều kiện xác định (Hay điều kiện có nghĩa) của
A
. Biết cách chứng minh định lý
2
a
= a và biết vận dụng hằng đẳng thức
A


= Ađể rút gọn biểu thức.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi.
3
Luyện tập
H.Sinh rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng
hằng đẳng thức
=
2
A
A để rút gọn biểu thức.
H.Sinh đợc luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức số, phân
tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
4
Liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phơng
H.Sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
Có kỹ năng dùng cá quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,

Máy tính bỏ túi.
5
Luyện tập
Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
6
Liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng
H.sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng. Có kỹ năng dung các quy tắc khai phơng một thơng
và chia hai căn bậc hai trong tính toán và biến đỏi biểu thức.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi.
7
Luyện tập
H.sinh đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn
bậc hai.
Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút
gọn biểu thức và giải p.trình
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ

túi.
8
Bảng căn bậc hai
H.sinh hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính để tìm căn bậc hai của một số
không âm.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi.
9
Biến đổi đơn giản biểu
thức chứa căn bậc hai
H.sinh biết đợc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào
trong dấu căn.
Học sinh nắm đợc các kỹ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
10
Biến đổi đơn giản B. Thức
chứa căn thức B.Hai (tiếp)
Học sinh biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu.
Bớc đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,

Máy tính bỏ
túi.
11
Luyện tập
Học sinh đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai: Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn, khử
mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Học sinh có kỹ năng
thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi.
12
Rút gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai
Học sinh phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
Học sinh biết sử dụng kỹ năng biến đổi biểu thức cha căn thức bậc hai để
giải các bài toán liên quan.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
13
Luyện tập
Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức bậc hai, chú ý
tìm ĐKXĐ của căn thức, của biểu thức.
Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu
thức với một hằng số, tìm x và các bài toán liên quan.
Đặt và giải quyết

vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi.
14
Căn bậc ba
Học sinh nắm đợc định nghĩa căn bậc ba và kiểm tra đợc một số là căn bậc
ba của số khác.
Biết đợc một số tính chất của căn bậc ba.
Học sinh đợc giới thiệu cách tìm căn bậc ba nhờ bảng số và máy tính bỏ túi.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
15
Ôn tập Chơng 1
(tiết 1)
Học sinh nắm đợc các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ
thống.
Biết tổng hợp các kỹ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân
tích đa thức thành phân tử, giải phơng trình.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ túi.
16
Ôn tập chơng I
(Tiết2)
H.sinh tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu
4 và 5.

Tiếp tục luyện các kỹ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai tìm
điều kiện xác định của biểu thức, giải phơng trình, giải bất phơng trình.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Máy tính bỏ
túi.
17
Kiểm tra chơng I
Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản trong chơng.
Kiểm tra cách tính chính xác. Rèn tính cẩn thận
Chuẩn bị bài
kiểm tra phô tô.
18
Nhắc lại và bổ sung các
khái niệm về hàm số
- Các k/niệm về "Hàm số", "Biến số"; hàm số có thể đợc cho bằng bảng,
bằng công thức
- Đồ thị của hàm số y = f(x) là gì? Biết tìm giá trị của h/s tại giá trị cho trớc
của biến. biểu diễn các điểm (x; f(x) trên mặt phẳng toạ độ.
- Bớc đầu nắm đợc khái niệm h.số đồng biến trên R, nghịch biến trên R.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ, thớc
thẳng
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tính giá trị của H.số, kỹ năng vẽ đồ thị H.số, kỹ
Đặt và giải quyết Bảng phụ, th-
19
Luyện tập
năng "đọc" đồ thị.

Củng cố các k.niệm:"Hàm số" , "Biến số", "Đồ thị của h.số", hàm số đồng
biến trên R, hàm số nghịch biến trên R.
vấn đề; vấn đáp ớc thẳngm áy
tính bỏ túi
20
Trả bài kiểm tra chơng I
Nhận xét u nhợc điểm của học sinh qua việc trình bầy bài kiểm tra
Thuyết trình Bảng phụ
21
Hàm số bậc nhất
- Nắm đợc khái niện về h/s bậc nhất, tính chất biến thiên của nó.
- Về kỹ năng: Yêu cầu H.sinh hiểu và chứng minh đợc H.số y = -3x + 1
nghịch biến trên R, H.số y = 3x + 1 đồng biến trên R. Từ đó thừa nhận trờng
hợp tổng quát:
- HS thấy đợc ý nghĩa thực tế của môn học
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ, thớc
thẳng có chia
khoảng
22
Luyện tập
Củng cố định nghĩa H.số bậc nhất, tính chất của HSBN.
Tiếp tục rèn luyện kỹ năng "nhận dạng" HSBN, kỹ năng áp dụng tính chất
HSBN để xét xem H.số đó đồng biến hay nghịch biến trên R ( xét tính biến
thiên của HSBN), biểu diễn điểm trên mặt phẳng toạ độ.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Thớc thẳng có

chia khoảng,
êke, phấn màu.
23
Đồ thị hàm số y= ax+b
(a0)
Về kiến thức cơ bản: Yêu cầu H.sinh hiểu đợc đồ thị của H.số y = ax + b (a
0) là một đờng thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, // với đờng
thẳng y = ax nếu b 0 hoặc trùng với đờng thẳng y = ax nếu b = 0 .
Về kỹ năng: Yêu cầu H.sinh biết vẽ đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác
định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
thẳng, êke, phấn
màu.
24
Luyện Tập
H.sinh đợc củng cố: Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0 ) là một đờng thẳng
luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, // với đờng thẳng y = ax nếu b 0
hoặc trùng với đờng thẳng
y = ax nếu b = 0.
H.sinh vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định 2 điểm
phân biệt thuộc đồ thị
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ, thẳng,
êke, phấn màu.
25
Đờng thẳng // và đờng
thẳng cắt nhau

H.sinh nắm vững điều kiện hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) và y = a'x
+ b' (a' 0) cắt nhau, // với nhau, trùng nhau.
H.sinh biết chỉ ra các cặp đờng thẳng //, cắt nhau, H.sinh biết vận dụng lý
thuyết vào việc tìm các giá trị của tham số trong các hàm số bậc nhất sao cho
đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, // với nhau, trùng nhau.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
Thớc kẻ, phân
màu.
26
Luyện Tập
H.sinh đợc củng cố điều kiện để hai đờng thẳng y = ax + b (a 0) và y =
a'x + b' (a' 0) cắt nhau, // với nhau, trùng nhau.
H.sinh biết xác định các hệ số a,b trong các bài toán cụ thể. Rèn kỹ năng vẽ
đồ thị hàm số bậc nhất. Xác định đợc giá trị của các tham số đã cho trong các
hàm số bậc nhất sao cho đồ thị của chúng là hai đờng thẳng cắt nhau, // với
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
Thớc kẻ, phấn
màu.
nhau, trùng nhau.
27
Hệ số góc của đờng thẳng
y=ax+b
(a 0)
H.sinh nắm vững khái niệm góc tạo bởi đờng thẳng
y = ax + b và trục 0x, k.niệm hệ số góc của đờng thẳng. y = ax + b và hiểu đ-
ợc rằng hệ số góc của đờng thẳng liên quan mật thiết với góc toạ bởi đờng

thẳng đó và trục 0x.
H.sinh biết tính góc hợp bởi đờng thẳng y = ax + b và trục 0x trong trờng
hợp hệ số a > 0 theo công thức a = tg . Trờng hợp a<0 có thể tính góc
một cách gián tiếp.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ .
Máy tính bỏ
túi, thớc thẳng,
phấn màu.
28
Luyện Tập
H.sinh đợc củng cố mối liên quan giữa hệ số a và góc (góc toạ bởi đờng
thẳng y = ax + b với trục 0x).
H.sinh rèn luyện kỹ năng xác định hệ số góc , hàm số y = ax + b , vẽ đồ thị
h.số y = ax + b , tính góc , tính chu vi và diện tích tam giác trên mặt phẳng
toạ độ.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
Thớc thẳng,
phấn màu, máy
tính bỏ túi.
29
Ôn tập chơng II
Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chơng giúp H.sinh hiểu sâu hơn, nhớ
lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số.
Giúp H.sinh vẽ thành thạo đồ thị cảu HSBN, xác định đợc góc của đờng
thẳng y = ax + b và trục 0x, xác định đợc h.số y = ax + b thoả mãn điều kiện
của đề bài.

Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Thớc thẳng
phấn màu, máy
tính bỏ túi.
30
Phơng trình bậc nhất hai
ẩn
H.sinh nắm đợc K.niệm P.trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó.
Hiểu tập nghiệm của P.trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó.
Biết cách tìm công thức nghiệm tổng quát và vẽ đờng thẳng biểu diễn tập
nghiệm của một P.trình bậc nhất hai ẩn.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Thớc thẳng
compa, phấn
màu.
31
Hệ hai P.trình bậc nhất
hai ẩn
H.sinh nắm đợc K.niệm nghiệm của hệ hai P.trình bậc nhất hai ẩn.
P.pháp minh hoạ hình học tập nghiệm của hệ hai P.trình bậc nhất hai ẩn.
K/niệm hệ P.trình tơng đơng.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
Thớc thẳng ê
ke phấn màu.

32
Giải Hệ phơng trình bằng
phơng pháp thế
Giúp H.sinh hiểu cách biến đổi Hệ PT bằng quy tắc thế.
H.sinh cần nắm vững cách giải Hệ PT bậc nhất hai ẩn bằng PP thế.
H.sinh không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt (Hệ vô nghiệm
hoặc hệ có vô số nghiệm).
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
33
Luyện tập
34
Ôn tập học kỳ I

Ôn tập cho H.sinh các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. Luyện tập các kỹ
năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và
các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức
Ôn tập cho H.sinh các kiến thức cơ bản của Chơng II, K/niệm về hàm số bậc
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ, Th-
ớc thẳng, ê ke,
phấn màu.

nhất
35-
36
Kiểm tra 90 phút học kỳ I Kiểm tra các kiến thức cơ bản đã học (ở kỳ I).
Rèn ý thức tự giác, tự lập cho H.sinh.

Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Các đề kiểm
tra, phô tô.
37
Giải hệ P.trình bằng ph-
ơng pháp cộng đại số
Giúp H.sinh hiểu cách biến đồi hệ P.trình bằng quy tắc cộng đại số.
H.sinh cần nắm vững cách giải hệ hai P.trình bậc nhất hai ẩn bằng P.pháp
cộng đại số. Kỹ năng giải hệ P.trình bậc nhất hai ẩn bắt đầu nâng cao dần lên.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ.
38
Luyện tập
Củng cố kiến thức về cách giải hệ P.trình bậc nhất hai ẩn bằng phơng pháp
thế và P.pháp cộng đại số.
Rèn kỹ năng tính toán.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
39
Trả bài kiểm tra H.KỳI
Giúp H.sinh nhận biết đợc những kiến thức cần bổ sung, biết đợc u nhợc
điểm để khắc phục.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
40
Giải bài toán bằng cách

lập Hệ P.trình
Nắm đợc P.pháp giải b.toán bằng cách lập Hệ P.trình bậc nhất hai ẩn .
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
bảng nhóm,
41
Giải bài toán bằng cách
lập Hệ P.trình
Tiếp tục củng cố kỹ năng giải các b.toán đợc đề cấp trong SGK (từ 22-24)
bằng P.pháp giải b.toán bằng cách lập Hệ phơng trình bằng P.pháp thế và
p.pháp cộng.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
bảng nhóm,
42
Luyện tập
Củng cố và rèn kỹ năng thành thạo giải các bài toán bằng cách lập Hệ
P.trình.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
43
Luyện tập
Củng cố và rèn kỹ năng thành thạo giải các bài toán bằng cách lập Hệ
P.trình.Cho H.sinh làm thêm một số bài tập ở mức độ khó hơn.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ

44
Ôn tập chơng III
Củng cố khái niệm nghiệm và tập nghiệm của phơng trình và hệ P.trình bậc
nhất hai ẩn cùng với minh hoạ hình học của chúng.
Các P.pháp giải Hệ P.trình bậc nhất hai ẩn bằng P.pháp thế và P.pháp cộng.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ,
tóm tắt kiến
thức, cơ bản
45
Ôn tập chơng III
Tiếp tục củng cố và nâng cao các kỹ năng giải p.trinh và Hệ P.trình bậc
nhất hai ẩn, giải b.toán bằng cách lập hệ P.trình , giải đúng các bài tập ở
SGK_Tr 27
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ
46
Kiểm tra Chơng III
Kiểm tra việc nắm các kiến thức cơ bản trong chơng. Rèn kỹ năng giải toán
và tính toán.
Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Đề kiểm tra
phô tô.
47
Hàm số y = ax
2
(a 0).

H.sinh thấy đợc trong thực tế những hàm số dạng y = ax
2
(a 0), từ đó
H.sinh biết cách tính giá trị của hàm số tơng ứng với giá trị cho biết trớc của
biến số, nắm vững các tính chất của hàm số y = ax
2

Đặt và giải quyết
vấn đề; vấn đáp
Bảng phụ.

×