Tải bản đầy đủ (.docx) (73 trang)

CHUYEN DE NAM HOC 2015206

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.43 KB, 73 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Childfund in Vietnam. NỘI DUNG CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP DÀNH CHO CÁC LỚP MẪU GIÁO.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Lời mở đầu Cuốn tài liệu này giới thiệu với các thầy cô giáo trường mầm non về ‘Nội dung các hoạt động học tập dành cho các lớp mẫu giáo’. Cuốn tài liệu nhằm mục đích: . Đảm bảo tính phát triển logic của nội dung dạy học từ lớp 3 tuổi - đến 4 tuổi - 5 tuổi; và. . Hỗ trợ giáo viên trong việc lập kế hoạch dạy học.. Tài liệu được xây dựng dựa trên các sách và tài liệu hướng dẫn về ‘Tổ chức thực hiện các hoạt động giáo dục trong trường mầm non theo chủ đề’ và các tài liệu khác do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành. Các ý tưởng, yêu cầu và hướng dẫn trong các sách và tài liệu của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam đã được cụ thể hoá thành chương trình dạy học với các bài học cụ thể, được trình bày rõ ràng trong tài liệu này. Toàn bộ ‘Nội dung các hoạt động học tập dành cho các lớp mẫu giáo’ được trình bày theo từng chủ đề của 9 chủ đề chính, theo từng chủ đề nhánh trong mỗi chủ đề chính, theo 5 dạng hoạt động học tập ở trường mầm non và theo 3 lứa tuổi học mẫu giáo. Trên cơ sở tài liệu này, các trường mầm non và cơ quan quản lý giáo dục các địa phương có thể tiếp tục bổ sung, điều chỉnh các nội dung chi tiết cho phù hợp với điều kiện và mong muốn của mình. Các ý kiến đóng góp bổ sung cho tài liệu xin gửi về ……………………...

<span class='text_page_counter'>(3)</span> MỤC LỤC CHỦ ĐỀ 1. TRƯỜNG MẦM NON......................................................................................................................................................................................................... 4 CHỦ ĐỀ 2. BẢN THÂN........................................................................................................................................................................................................................ 10 CHỦ ĐỀ 3. GIA ĐÌNH.......................................................................................................................................................................................................................... 16 CHỦ ĐỀ 4. NGHỀ NGHIỆP.................................................................................................................................................................................................................. 24 CHỦ ĐỀ 5. ĐỘNG VẬT........................................................................................................................................................................................................................ 34 CHỦ ĐỀ 6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ.............................................................................................................................................................................................. 42 CHỦ ĐỀ 7. BÉ VÀ GIAO THÔNG....................................................................................................................................................................................................... 56 CHỦ ĐỀ 8. THIÊN NHIÊN................................................................................................................................................................................................................... 62 CHỦ ĐỀ 9. QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC VÀ BÁC HỒ......................................................................................................................................................................... 68.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> CHỦ ĐỀ 1. TRƯỜNG MẦM NON CĐ1. TRƯỜNG MẦM NON (3 tuần) – Tuần 1/3: Trường mầm non của bé Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Rửa tay với xà phòng Nói tên các món ăn ở trường Chạy đến đúng các điểm trong trường Nhận biết những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, cơm, canh nóng…). -. Trả lời được câu hỏi về tên trường, địa chỉ của trường Chỉ được các khu vực trong trường Tập đếm các cửa sổ, cửa ra vào của lớp. -. Rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt Nói tên các món ăn ở trường và phân loại thực phẩm các món ăn đó (món nào cung cấp chất đạm/vitamin/bột/béo). Chạy 10-15 mét Nhận biết về những vật dụng và nơi nguy hiểm trong trường lớp mầm non (ổ điện, bể nước, ao hồ, cơm, canh nóng). -. Trả lời được một số câu hỏi về trường mầm non (tên trường/lớp, địa chỉ, các khu vực trong trường ...). Tự nói được 2-3 câu giới thiệu về trường mầm non Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và đếm theo khả năng.. -. -. -. Dùng được từ mới trong bài thơ ‘Bé tới trường’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Bé tới trường’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. Đọc thuộc bài thơ ‘Bé tới trường’. -. Dùng được các từ mới trong bài thơ ‘Cô giáo của em’ Nói được một mẫu câu mới trong bài Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Cô giáo của em’ Làm quen với các nét cơ bản. -. Giữ trật tự khi ăn, khi ngủ. -. Làm quen với bạn khác lớp (chào bạn,. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Phát triển tình cảm -. -. Dùng được các từ mới trong bài thơ ‘Bạn mới’ Nói được 1 mẫu câu mới Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Bạn mới’ Biết chơi chung cùng bạn, không. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. -. -. -. Rửa tay với xà phòng, rửa mặt,… Nói tên các món ăn và chất dinh dưỡng có trong món ăn đó Chạy thay đổi tốc độ theo đường dích dắc theo hiệu lệnh Tránh những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, ao hồ, cơm, canh nóng…) Giới thiệu về trường mầm non bằng ngôn ngữ của trẻ Trả lời được câu hỏi về công việc của các cô, các bác trong trường Tự nói được 4 - 5 câu về trường của trẻ Đếm theo khả năng Thêm bớt trong phạm vi 5, đếm và so sánh số lượng trong phạm vi 5..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> KNXH -. tranh đồ chơi. Cất đồ chơi, đồ dùng trong lớp. -. Cất đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ Làm quen với bạn khác lớp (chào bạn, tớ tên là…). -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát và thuộc bài hát ‘Cháu đi mẫu giáo’ Tô màu tranh trường mầm non Nghe hát ‘Trường chúng cháu là trường mầm non’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. -. Thuộc bài hát ‘Vui đến trường’ Vỗ tay, gõ phách theo nhịp bài hát ‘Vui đến trường’ Nghe hát ‘Cô giáo’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’ Xé dán tranh về trường mầm non của bé. -. tớ tên là…, tớ học lớp …) Giới thiệu hai người chưa quen nhau để họ biết nhau (đây là bạn …, còn đây là bạn …) Giới thiệu trường mầm non của bé với khách (tên trường, địa chỉ trường, trong trường có những ai, cháu học những gì, …) Thuộc bài hát ‘Ngày vui của bé’ Vỗ tay, gõ phách theo nhịp bài hát Vẽ trường mầm non của bé.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CĐ1. TRƯỜNG MẦM NON (3 tuần) – Tuần 2/3: Lớp chúng mình Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Rửa tay với xà phòng Bò trong đường hẹp Nhận biết những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, ao hồ, cơm, canh nóng…) Nói tên các món ăn trẻ thích. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Trả lời được câu hỏi về lớp đang học (lớp có những đồ dùng, đồ chơi gì, có các góc chơi gì…) Gọi được tên cô giáo và các bạn trong lớp Đếm đồ dùng, đồ chơi ở lớp, nhận biết 1 và nhiều.. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Chúng ta đều là bạn’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Chúng ta đều là bạn’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ. -. Chơi cùng bạn, không tranh đồ chơi; cất đồ chơi, đồ dùng trong lớp đúng nơi quy định.. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Đánh răng; rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi tay bị lấm bẩn. Bò theo đường dích dắc Nhận biết các bữa ăn trong ngày và lợi ích của ăn uống đủ lượng và đủ chất. Nói tên một số món ăn hàng ngày và các kiểu chế biến đơn giản (luộc, nấu canh, rán, kho). Tránh những vật dụng nguy hiểm (ổ điện, phích nước, cơm, canh nóng).. -. Giới thiệu về lớp học của bé (tên lớp, tên của cô giáo và các bạn trong lớp, các khu vực trong lớp, tên đồ dùng/đồ chơi,…) Tự nói được 2-3 câu về cô giáo và các bạn trong lớp. Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 3.. -. Dùng được đúng từ mới trong chuyện ‘Đôi bạn tốt’ Nói được một mẫu câu mới trong câu chuyện ‘Đôi bạn tốt’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện. Tự kể chuyện theo tranh ‘Đôi bạn tốt’.. -. Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận, lo lắng, thèm muốn, ...) qua nét mặt, cử chỉ, giọng nói.. -. -. -. -. Làm vệ sinh cá nhân đúng cách (rửa mặt, rửa tay, đánh răng, dùng giấy vệ sinh…) Bò chui qua cổng Tránh những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, ao hồ, cơm, canh nóng…) Nói tên và nhận biết thực phẩm trong món ăn nước ngoài (pizza, bánh gato). Trả lời được các câu hỏi về chất liệu, lợi ích/công dụng của đồ dùng, đồ chơi, Tự nói được 5 - 6 câu về lớp mẫu giáo Gộp tách 2 nhóm đồ dùng, đồ chơi trong phạm vi 5, đếm các nhóm đối tượng và chọn số tương ứng.. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Tình bạn’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Tình bạn’ Làm quen với chữ cái o, ô, ơ Thực hiện được các quy định của trường lớp (không mang tiền đến lớp, không nói tục chửi bậy, không ăn quà vặt trong.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -. Thích đến lớp và thích chơi với bạn. Làm theo yêu cầu của cô những việc đơn giản. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát và vận động ‘Vui đến trường’ Dán lớp học theo mẫu Nghe hát ‘Lớp chúng mình’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. -. Ứng xử phù hợp với cảm xúc của bạn (cùng vui, ngồi cùng/cầm tay bạn, im lặng/không kích thích thêm sự cáu giận, lắng nghe chia sẻ, …) Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định Thuộc bài hát ‘Bàn tay cô giáo’ Hát và vỗ tay theo nhịp bài hát ‘Bàn tay cô giáo’ Nghe hát bài ‘Cô giáo miền xuôi ’ Trò chơi âm nhac ‘Ai đoán giỏi’ Tô màu tranh cô giáo và các bạn.. -. trường, không mua và không ăn quà vặt Trung Quốc, không đánh bạn…) Đi vệ sinh đúng chỗ, đúng quy định vệ sinh. Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định Hát và vỗ tay theo nhịp bài hát ‘Em đi mẫu giáo’ Xây dựng mô hình trường mầm non Vẽ tranh tặng bạn Nghe hát ‘Mưa xuân’ hoặc ‘Bèo dạt mây trôi’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> CĐ1. TRƯỜNG MẦM NON (3 tuần) – Tuần 3/3: Đồ dùng đồ chơi trong lớp Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Rửa tay với xà phòng Bật về phía trước Chơi ‘Kéo cưa lừa xẻ’ Nhận biết những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, ao hồ, cơm, canh nóng…) Nói tên các món ăn trẻ thích. -. Gọi đúng tên các đồ dùng, đồ chơi trong lớp Gọi đúng tên các góc chơi trong lớp Nhận dạng được hình tròn, hình vuông. -. Dùng được đúng từ mới trong truyện ‘Đôi bạn tốt’ Nói được một mẫu câu mới trong truyện ‘Đôi bạn tốt’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Trẻ có thể kể 1-2 câu về truyện ‘Đôi bạn tốt’. -. Chơi cùng bạn, không tranh đồ chơi; cất đồ chơi, đồ dùng trong lớp đúng nơi quy định. -. -. -. -. -. Rửa tay, rửa mặt Thực hiện một số thói quen tốt trong ăn uống (mời trước khi ăn, ăn hết suất, ăn nhiều loại thức ăn...) Bật liên tục về phía trước Tránh những vật nguy hiểm (đồ sắc nhọn, ổ điện, …).. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. Rửa mặt, rửa tay Tung và bắt bóng Bật chụm và tách chân quan 5 ô vòng Tránh những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, ao hồ, cơm, canh nóng…) Nói tên và nhận biết thực phẩm trong món ăn của vùng miền khác của Việt Nam. So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2-3 đồ dùng, đồ chơi trong lớp (chất liệu. kích thước..) Tìm đồ dùng, đồ chơi trong lớp có hình dạng, kích thước, màu sắc khác nhau. Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 3 và đếm.. Nhận ra đúng đồ dùng cá nhân của từng bạn trong lớp Tự nói được 3-4 câu kể về trường mầm non (tên trường, địa chỉ trường, tên cô giáo, tên các đồ chơi có trong lớp…) Phân nhóm đồ dùng, đồ chơi theo kích thước, hình dạng, chất liệu.. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Nghe lời cô giáo’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Nghe lời cô giáo’.. -. Dùng được đúng từ mới trong truyện ‘Chú vịt khàn’ Nói được một mẫu câu mới trong truyện Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể được 1 đoạn hay cả truyện Trò chơi với chữ cái o, ô, ơ. Tập làm vệ sinh trường, lớp (nhặt lá, tưới hoa, cất dọn đồ chơi đúng chỗ), thực hiện một số quy định trong lớp, giữ gìn đồ dùng, đồ chơi trong lớp. Nói được câu thể hiện mong muốn ‘Bố/mẹ/cô/chị/anh ơi, cho con/em ….’ ;. -. -. -. Nói được câu thể hiện mong muốn ‘Bố/mẹ/cô/chị/anh ơi, cho con/em ….’ ; ‘….con/em muốn …’ Nói được câu thể hiện suy nghĩ của mình ‘Con/em nghĩ, lớp mình/nhà mình nên/cần ….’ Hoặc ‘Tớ /mình nghĩ chúng.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ‘….con/em muốn …’ Phát triển thẩm mỹ. -. Hát bài ‘Đi học về’ Vẽ đường đi đến trường Nghe hát ‘Cây trúc xinh’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát tìm đồ vật’ Tô màu đồ chơi trong lớp. -. Thuộc bài hát ‘Hãy lắng nghe’ Vỗ tay theo nhịp bài hát ‘Hãy lắng nghe’ Nghe hát ‘Ru em’ Trò chơi âm nhạc ‘Truyền tin’ Nặn đồ chơi trong lớp. mình nên/cần …’ -. Hát bài ‘Chào ngày mới’ Nặn đồ chơi tặng bạn Nghe hát ‘Cô giáo về bản’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe thấu, hát tài’.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CHỦ ĐỀ 2. BẢN THÂN CĐ2. BẢN THÂN (3 Tuần) – tuần 1/3: Bé giới thiệu về mình Hoạt động Phát triển thể chất. Phát triển nhận thức. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể Nhún chân, ngồi xổm, đứng lên, bật tại chỗ, đứng một chân co cao đầu gối. - Trả lời được câu hỏi về ích lợi của việc luyện tập, giữ gìn vệ sinh (rửa tay, rửa mặt, đánh răng , …) - Nói tên các món ăn ở nhà và nhận biết thực phẩm trong các món ăn đó - Nhận biết và phòng tránh những nơi nguy hiểm (hố nước, ao, hồ,…). -. Trả lời được câu hỏi về tên và giới tính của mình Trả lời được câu hỏi về sở thích (đồ chơi, thức ăn, màu quần áo) Chỉ đúng tay phải, tay trái; Nhận biết 1 và nhiều. -. -. Nói đúng từ mới trong bài thơ ’Đôi mắt của em’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ. -. Đánh răng, rửa mặt, rửa tay Tự xúc cơm Đi trong đường hẹp. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. -. -. Bé giới thiệu về bản thân (tên, tuổi , sở thích, ngày sinh nhật của mình) Tự nói được 2-3 câu về điều mình thích và không thích (con thích đi học, con không thích bị mẹ mắng…) Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 3 thành các nhóm nhỏ hơn.. -. -. -. Dùng được các từ mới trong bài thơ ‘Bé tới trường’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Bé tới trường’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. Đọc thuộc bài thơ ‘Bé tới trường’ -. Tự rửa mặt khi ngủ dậy, tự rửa tay xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh Trả lời được câu hỏi ‘Trẻ cần ăn những thức ăn nào?’ Nhận ra những vật dụng và nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước, cơm canh nóng, sông suối) Đi nối bàn chân tiến, lùi Bé tự giới thiệu về bản thân (tên tuổi, sở thích, địa chỉ) Đếm được số bạn có cùng tháng sinh Nói được 3-4 câu giới thiệu về mình (tên, ngày sinh, sở thích Đếm đến 6, nhận biết nhóm có 6 đối tượng, nhận biết số 6 Dùng được đúng từ mới trong ‘Câu chuyện của tay trái tay phải’ Nói được một câu theo mẫu câu mới trong truyện ‘Câu chuyện của tay trái tay phải’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại truyện ‘Câu chuyện của tay.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. -. Nói được 1 câu giới thiệu về mình Nói được câu chào, cảm ơn, xin lỗi, xin phép phù hợp Thể hiện và nói được tên các cảm xúc: vui, buồn, yêu, hài lòng Cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định. -. -. Phát triển Phát triển thẩm mỹ. -. Dán hình bàn tay bàn chân Hát vận động bài ‘Tay thơm tay ngoan’ Nghe hát ‘Bàn tay cô giáo’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. -. Nói được tên, tuổi, giới tính của bản thân. Nói được ngày sinh nhật, cảm xúc và mong đợi của bé trong ngày sinh nhật. Nói lời chúc mừng sinh nhật bạn Làm việc theo nhóm: lau rửa đồ chơi, chăm sóc cây hoa, chơi đóng vai ở các góc, góc gia đình, góc xây dựng, góc bán hàng, góc bác sĩ. Cất đồ dùng đúng nơi quy định. -. Dạy hát ‘Bạn có biết tên tôi’ Nghe hát ‘Cây trúc xinh’ Trò chơi âm nhạc ‘Bao nhiêu bạn hát’ Xé dán tranh mừng sinh nhật. -. -. -. trái tay phải’ Làm quen chữ cái a, ă, â Phát hiện được sở thích của bản thân (thích ăn gì, mặc gì, đi xe gì, xem phim gì, học bài gì, đi chơi ở đâu, Giới thiệu được sở thích của bản thân (tôi là…, tôi thích ...) Tự chải đầu, mặc quần áo Cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định. Vẽ các sở thích của mình ‘Vẽ theo ý thích’ Hát vận động theo nhịp bài ‘Đường và chân’ Nghe hát ‘Khúc hát ru của người mẹ trẻ’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát tìm đồ vật’.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> CĐ2. BẢN THÂN (3 tuần) – tuần 2/3: Cơ thể bé Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Tự rửa mặt, rửa tay Tự cởi quần áo Bò theo hướng thẳng. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Chỉ và nói đúng tên các bộ phận nhìn thấy trên cơ thể. Nhận biết về các giác quan’ (mắt, mũi, tai, lưỡi, da) Chỉ và nói đúng tên các giác quan và chức năng của chúng. Xếp tương ứng 1-1. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Cái lưỡi’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Cái lưỡi’’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Cái lưỡi’’. -. Đi kiễng gót, đi khuỵu gối, đi lùi Tự đánh răng; rửa tay trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh, khi tay bị lấm bẩn, rửa mặt Trả lời được câu hỏi: Ăn để làm gì? Cần ăn những gì? Tránh những vật nguy hiểm (ổ điện , nước nóng, hố ga…). Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. Tự đánh răng, rửa mặt, rửa tay Bò theo đường dích dắc qua 7 hộp Nói tên và nhận biết thực phẩm trong món ăn của Nhật (sushi). Nhìn, sờ, ngửi, nếm, nghe và nêu các đặc điểm quan sát được về đối tượng Phân biệt các phần của cơ thể và chức năng của chúng: đầu, thân, 2 chân, 2 tay. Vì sao cần giữ gìn các giác quan, giữ gìn cơ thể khỏe mạnh Tự nói được 2-3 câu về cơ thể bé Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng trong cuộc sống hằng ngày (số điện thoại, biển số xe…) Xác định bên phải, bên trái bé. Nhận biết tên, hình dạng và chức năng một số bộ phận bên trong cơ thể bé (tim, não, dạ dày) Nhận ra biểu hiện khi bị ốm và cách nói với người lớn khi bị ốm. Xác định vị trí phía trước, phía sau, phía phải, phía trái, phía trên, phía dưới so với bản thân trẻ. -. Dùng được đúng từ mới trong chuyện ‘Chuyện của Ỉn anh’ Nói được mẫu câu mới trong chuyện ‘Chuyện của Ỉn anh’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Đọc thuộc và hiểu nội dung chuyện ‘Chuyện của Ỉn anh’. Dùng được từ mới trong câu chuyện ‘Phòng khám nha khoa’ Nói được một mẫu câu mới trong câu chuyện ‘Phòng khám nha khoa’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện (hiểu nội dung truyện). Chơi đóng kịch ‘Phòng khám nha khoa.. -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Nói được câu chào, cảm ơn, xin lỗi, xin phép phù hợp. -. -. Nhận biết một số trạng thái cảm xúc (vui, buồn, sợ hãi, tức giận..) qua nét mặt , lời nói , cử chỉ ,qua tranh , ảnh. Nói được điều bé thích, không thích, và những việc gì bé có thể làm. Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định -. Phát triển Phát triển thẩm mỹ. -. Hát và vận động bài ‘Xòe bàn tay, đếm ngón tay’ Nghe hát ‘Đường và chân’. Trò chơi âm nhạc ‘Đoán tên bạn hát’ Chấm màu áo của bé (Tô màu áo của bé). -. Vận động theo nhạc bài ‘Cái mũi’ Nghe hát bài ‘Tay thơm tay ngoan’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’ Dán những bộ phận cơ thể còn thiếu. -. Nhận ra những hành vi động chạm cơ thể mà bé không thích Thực hành tránh các hành vi động chạm cơ thể mà bé không thích Thực hành nói câu ‘cháu không thích…, đừng làm thế…’ đối với hành vi động chạm cơ thể mà bé không thích Ăn uống lịch thiệp (ăn uống từ tốn, không vừa ăn vừa nói, ngậm miệng khi nhai, không tạo ra tiếng nhóp nhép khi ăn, không vứt đồ ăn xuống đất, …) Hát và vận động bài ‘Mời bạn ăn’ Nghe hát ‘Sinh nhật hồng’. Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi). Vẽ được bàn tay, bàn chân bé.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> CĐ2. BẢN THÂN (3 tuần) – tuần 3/3: Bé cần gì để lớn lên và khoẻ mạnh Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Rửa mặt, rửa tay, vứt rác đúng nơi quy định Nói được nhu cầu nên ăn gì (nên ăn cơm cháo theo bữa, đến bữa phải chịu ăn, tự ăn), và không nên ăn gì (bim bim vì nhiều muối, kẹo) Bật về phía trước. -. Nhận biết giới tính (bạn trai, bạn gái) ‘Tìm hiểu về bạn trai bạn gái’ Tự nói được 2 câu liên tục giới thiệu về bản thân và món ăn bé hay ăn. So sánh cao hơn, thấp hơn. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn. Nói tên 4 nhóm thực phẩm và các chất có trong mỗi loại thực phẩm Rửa tay, đánh răng, đội mũ, mặc, áo đi tất, đi giày dép Nhận ra và tránh những vật nguy hiểm (đồ sắc nhọn , cơm , canh nóng….). -. Nói được tên một số món ăn hàng ngày và cách chế biến đơn giản (luộc, nấu canh, kho, rán, luộc, …) Kể tên các món ăn ởt rường và nhận biết thực phẩm trong các món đó. So sánh chiều cao của 2 đối tượng.. -. -. -. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. -. Nói được đúng từ mới trong truyện ‘Ăn nhiều loại thức ăn’ Nói được một mẫu câu mới trong truyện ‘Ăn nhiều loại thức ăn’ Trả lời được các câu hỏi. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Đi nắng’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Đi nắng’ Hiểu được nội dung bài thơ ‘Đi nắng’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. -. Rửa tay, rửa mặt, vứt rác đúng nơi quy định Trả lời được câu hỏi ‘Muốn cơ thể khoẻ mạnh phải làm gì? (ăn uống, rèn luyện, ngủ, chơi, giữ môi trường sống sạch, …) Bật tách chân, khép chân qua 7 ô vòng Chỉ ra, xếp được thứ tự các bước bé lớn lên (sinh ra/bú – lẫy/bú bò/ăn bột– …đi học mẫu giáo – làm nhiều việc khác) Chọn được những thứ bé cần trong suốt quá trình lớn lên (yêu thương, chăm sóc/thức ăn, môi trường sạch,…) Tự nói được 3-4 câu về quá trình bé lớn lên (biết làm gì) và những gì giúp bé lớn lên. Tách 1 nhóm thành 2 nhóm nhỏ bằng các cách khác nhau trong phạm vi 6 Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Thỏ bông bị ốm’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Thỏ bông bị ốm’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Thỏ bông bị.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> về nội dung truyện. -. Đọc thuộc bài thơ ‘Đi nắng’ -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. -. Nói được câu chào, cảm ơn, xin lỗi, xin phép phù hợp Cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng chỗ sau khi chơi, Lau bàn ghế. -. -. Nhận ra khi gặp vấn đề/khó khăn (bị bắt nạt, bị đánh đập, bị quát mắng, bị đói, bị rét, sống trong môi trường bẩn) Cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng chỗ sau khi chơi, lau bàn ghế. -. -. Phát triển Phát triển thẩm mỹ. -. Hát vận động bài ‘Quả ’ Nghe hát ‘Bàn tay mẹ’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’ Dán được các loại hoa quả.. -. Nghe hát ‘Mời bạn ăn’ Dạy hát ‘Quả’ Trò chơi âm nhạc ‘Truyền tin’ Vẽ quả. -. ốm’ Nhận dạng, phát âm được và đúng chữ cái a, ă, â Nhận ra khi gặp vấn đề/khó khăn (bị bắt nạt, bị đánh đập, bị quát mắng, bị đói, bị rét, sống trong môi trường bẩn) Tìm người và nói với người đó khi gặp những vấn đề trên Thực hành chọn mua đồ cho một bữa ăn 6 người. Hát vận động bài ‘Mời bạn ăn’ Nghe hát ‘Năm ngón tay ngoan’ Trò chơi âm nhạc ‘Nhìn hình đoán tên bài hát’ Cắt dán được một số loại quả..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CHỦ ĐỀ 3. GIA ĐÌNH CĐ3. GIA ĐÌNH (4 tuần) – tuần 1/4: Những người thân trong gia đình Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Đánh răng, rửa mặt, rửa tay, chỉnh quần áo Đi hết đoạn đường hẹp, hoặc/và Đi kiềng gót liên tục 3m Tự xúc ăn. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Trả lời được ai sinh ra, và chăm sóc mình Trả lời được về số người và tên những người trong gia đình Trả lời được câu hỏi ‘Con muốn gì?’ và Nói được câu ‘Mẹ ơi, con muốn …’ Phân biệt hình vuông, hình tròn.. -. Nói được từ mới trong bài thơ ‘Thăm nhà bà’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Thăm nhà bà’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc một đoạn bài thơ ‘Thăm nhà bà’. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Rửa tay, rửa mặt Nói tên và nhận biết thực phẩm trong một số món ăn ở nhà Đi chạy theo tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn Biết tránh những nơi như : ao hồ, bể nước, suối... là nơi nguy hiểm không được chơi.. -. Kể về các thành viên trong gia đình (nhà có ai, tên gì, làm gì,…) Trả lời được câu hỏi: Trong nhà bé có những gì? Gộp hai nhóm thành một nhóm trong phạm vi 3. -. Dùng đúng một từ mới trong truyện ‘Người cha và các con trai’ Nói được mẫu câu mới trong truyện (nếu … thì…) Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Đặt được câu hỏi : Ai ? Vì sao ? làm gì ?. -. -. -. -. -. Trẻ tự vệ sinh cá nhân (đánh răng,rửa mặt, rửa tay, chải đầu, chính quần áo cho gọn gàng) Bật chụm chân liên tục vào 5-7 ô, hoặc/ và Đứng 1 chân và giữ thẳng người trong 10 giây Nói tên và nhận biết thực phẩm trong món ăn Mehico (tacos) Trả lời được câu hỏi về điểm mạnh của mỗi người trong gia đình (bố giỏi làm gì? mẹ giỏi làm gì? bé giỏi làm gì?) Nhận biết, phân biệt khối cầu, khối vuông. Dùng được một số từ mới trong bài thơ ‘Giữa vòng gió thơm’ Nói được một số mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Giữa vòng gió thơm’.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Trả lời được câu hỏi ‘ốm là thế nào?’ Nói được câu báo ốm với người lớn. -. Kể lại một đoạn truyện.. -. Làm quen với chữ e , ê .. -. Thể hiện tình cảm với người trong gia đình (ngồi cùng, cầm tay, âu yếm, nhìn và mỉm cười, nói lời khen, ...) Lắng nghe và nhắc lại ý kiến của cô giáo và các bạn. Cất đồ dùng sau khi chơi. -. Làm được một việc chăm sóc người trong gia đình bị ốm, mệt (hỏi thăm, lấy nước uống, xoa bóp chân tay, lau mặt/chân tay). Hát bài ‘Cả tuần đều ngoan’ Nghe ‘Ba ngọn nến lung linh’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Tô màu thành viên trong gia đình bé. -. Vẽ người thân trong gia đình Hát thuộc bài ‘Cả nhà thương nhau’ Nghe hát ‘Tổ ấm gia đình’ Chơi (Tai ai tinh). Phát triển thẩm mỹ. -. Hát ‘Cháu yêu bà’ Nghe hát ‘Ru em’ (Dân ca xê Đăng) Chơi (Ai nhanh nhất) Tô tranh những người thân trong gia đình. -. -.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> CĐ3. GIA ĐÌNH (4 tuần) – tuần 2/4: Ngôi nhà của bé Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau mặt, đánh răng, ... Kể tên món ăn và cách chế biến món ăn ở nhà (luộc, xào, kho, rán, hấp, rang, ...) Chạy 15 m trong khoảng 10 giây. Biết tránh những vật dụng nguy hiểm (đồ sắc nhọn, dao, kéo…). -. Trẻ biết tự VS cá nhân Ném xa bằng 1 tay Đập và bắt được bóng nẩy Kể tên một số món bánh làm từ gạo và cách chế biến. Trả lời được câu hỏi về địa chỉ của nhà mình Trả lời được câu hỏi:‘Nhà để làm gì? Trong nhà bé có những gì? Nhà bé có những ai? NB nhóm đồ vật nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau trong phạm vi 3 -. Quan sát và nêu các đặc điểm về ngôi nhà của bé (nhà cao tầng, nhà một tầng, nhà ngói…) Giới thiệu địa chỉ nhà bé (xóm, xã.. tên bố mẹ..) Nói được số điện thoại và nơi làm việc của bố mẹ và những người khác trong gia đình. Đo độ dài một vật bằng một dụng cụ đo. -. Trả lời được câu hỏi về địa chỉ gia đình Trả lời được câu hỏi: Nhà của bé là nhà kiểu gì? Trường MN có phải là nhà của bé không? Vì sao? Tự nói được 3-4 câu giới thiệu về nhà của mình So sánh hơn kém trong phạm vi 6. -. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Em yêu nhà em’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Em yêu nhà em’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đặt được câu hỏi: Ai? Cái gì?..... Đọc thuộc bài thơ ‘Em yêu nhà em’. -. Rửa mặt, rửa tay, chỉnh quần áo Chạy theo hiệu lệnh của cô Chạy liên tục trong đường dích dắc 3-4 điểm Tự xúc ăn. Nói được đúng từ mới trong truyện ‘Cả nhà cùng làm việc’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong truyện. Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Đặt được câu hỏi: Ai? Cái gì? Để làm gì?. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. -. -. -. -. -. Dùng được một số từ mới trong bài thơ ‘Em yêu nhà em’ Nói được một số mẫu câu đơn giản trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Em yêu nhà em’ Luyện tập nhận biết chữ :e , ê.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Nhận ra một việc mẹ làm thể hiện yêu bé (những việc chăm sóc, âu yếm, trong bữa ăn, khi ngủ, …) Nói được một câu thể hiện yêu mẹ ‘Mẹ ơi, con yêu mẹ…’. -. -. -. Dọn giường (gấp chăn màn) Thể hiện tình cảm với ngôi nhà của bé (con thích nhà con vì …) Cất đồ chơi sau khi chơi. -. Trả lời được câu hỏi ‘Khi nào cần quan tâm đến người thân?’ (mọi lúc, hàng ngày, bất cứ khi nào) Nói được 2-3 câu thể hiện sự quan tâm đến người thân: Bà có khoẻ không? Mẹ đi làm gì đấy ?Bố vất vả quá, thương bố ). Hát bài ‘Cả nhà thương nhau’ Nghe ‘Ba ngọn nến’ Trò chơi âm nhạc (Tai ai tinh) Tô ngôi nhà của bé. -. Hát ‘Nhà của tôi’ Nghe ‘Bông hồng nhỏ’ Trò chơi âm nhạc ‘Thi ai nhanh’ Vẽ ngôi nhà của bé. -. Hát bài ‘Nhà của tôi’ Nghe ‘Ba ngọn nến’ Trò chơi âm nhạc (Ai đoán giỏi) Xé dán ngôi nhà.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> CĐ3. GIA ĐÌNH (4 tuần) – tuần 3/4: Công việc của mỗi người trong gia đình Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Tiếp tục rèn VS cá nhân cho trẻ. Bật về phía trước Chạy được 10m liên tục theo đường thẳng Tự xúc ăn. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Tự xúc ăn gọn gàng, không rơi vãi thức ăn. Trong khi ăn không nói chuyện, ăn hết suất Chạy chậm 60-80 m Lựa chọn trang phục theo thời tiết Biết phòng tránh một số việc nguy hiểm khi ăn (không cười đùa dễ bị sặc, không hỏi khi bạn đầy thức ăc trong miệng, nhận biết các hạt không ăn được, ...). -. Nói được đúng nghề/công việc của các thành viên trong gia đình (của bố, mẹ, ông, bà..) Trả lời được câu hỏi: làm gì? ở đâu? Kể được công việc, nơi làm việc hàng ngày của người trong gia đình Đo dung tích bằng một dụng cụ đo. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Lấy tăm cho bà’ - Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Lấy tăm cho bà’ - Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ - Đọc thuộc bài thơ ‘Lấy tăm cho bà'. -. -. Trả lời được câu hỏi về công việc hàng ngày của mọi người trong gia đình Trả lời được câu hỏi về nơi làm việc của mỗi người trong gia đình Xác định vị trí đồ vật. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Chiếc quạt nan" Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Chiếc quạt nan Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Chiếc quạt nan'. -. -. -. -. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Nói được (trả lời được) ‘Mỗi người trong gia đình vui khi nào?’. -. Nói được lời mời, chào, vâng dạ, cảm ơn, xin lỗi. Cố gắng hoàn thành công việc được. -. Trẻ làm được các thao tác VS cá nhân Bật sâu 40 – 45 cm Chạy đổi hướng theo hiệu lệnh của cô Nói tên và nhận biết thực phẩm trong món ăn Hàn Quốc (cơm trộn Hàn Quốc). Trả lời được các câu hỏi: Làm gì? ở đâu? Nói được 4-6 câu giới thiệu về công việc của những người trong gia đình Tách gộp nhóm đối tượng trong phạm vi 6 Dùng đúng các từ mới trong chuyện ‘Ba cô gái’ Nói được một số câu trong câu chuyện ‘Ba cô gái’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được một phần, hoặc cả câu chuyện ‘Ba cô gái’ Luyện tập chữ cái e, ê Nói được lời lễ phép: chào, vâng dạ, cảm ơn, xin lỗi. Kể về ngày của mình ở trường với.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Phát triển thẩm mỹ. -. Làm được một việc thể hiện quan tâm đến người thân (lấy nước, lấy mũ bảo hiểm). -. Hát bài ‘Mẹ yêu không nào’ của Xuân Giao Nghe ‘Bàn tay mẹ’ Trò chơi âm nhạc (Ai đoán giỏi) Tô màu một người trong gia đình đang làm việc. -. -. giao (trực nhật, dọn đồ chơi) Làm một số việc theo khă năng như: lau bàn ăn, quét nhà, cất đồ dùng/đồ chơi, ... Hát bài ‘Tập rửa mặt’ Nghe ‘Ru em’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát tìm đồ vật’ Nặn cái làn. cha mẹ (học gì, chơi gì, ăn gì, có gì vui/buồn trong ngày). -. Hát bài ‘Bố là tất cả’ Nghe ‘Mừng tuổi mẹ’ Trò chơi âm nhạc (Thi xem ai nhanh) Vẽ một người trong gia đình.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> CĐ3. GIA ĐÌNH (4 tuần) – tuần 4/4: Các sinh hoạt chung của gia đình Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Rửa tay, rửa mặt Ném trúng đích thẳng đứng Làm quen với một số món ăn ở trường. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. -. Trả lời được câu hỏi về những việc cả nhà cùng làm hàng ngày (ăn cơm tối, xem TV, làm việc trên đồng ruộng…) Tự nói được 2 câu liên tục kể về gia đình (Nhà con có những ai? Nhà con hay cùng nhau làm gì?) Xác định vị trí đồ vật. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. Trả lời được câu hỏi về những việc bé cùng làm với mọi người (ăn cơm tối với ai? xem TV với ai? Ngủ với ai? chơi với ai?…) Tự nói được 2-3 câu liên tục kể về gia đình (Nhà con có những ai? Mỗi người tên gì? Con làm gì cùng mỗi người?) So sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: hình vuông, hình tam giác, hình tròn, hình chữ nhật.). -. -. -. -. -. Dùng được từ mới trong truyện ‘Cháu ngoan của bà’ Nói được mẫu câu mới trong truyện ‘Cháu ngoan của bà ’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại 1-2 câu trong truyện.. -. Nhận ra biển báo nhà vệ sinh. -. Gấp quần áo. -. Phát triển tình. Rửa tay, lau mặt, đánh răng. Bò 3-4 m bằng bàn tay, bàn chân. Tránh những nơi nguy hiểm: (Ao, hồ, hố ga, bể nước…) Chọn trang phục hợp với thời tiết Nhận biết các nhóm thực phẩm trong bữa ăn gia đình.. Nói được từ mới trong truyện ‘Những góc nhà hạnh phúc’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong truyện ‘Những góc nhà hạnh phúc’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại 1-2 câu trong truyện trên. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. -. -. -. Rửa mặt, rửa tay, dùng giấy vệ sinh, Tung và bắt bóng Đi trên nghế thể dục đầu đội túi cát Nhận biết thực phẩm trong cơm cuộn Nhật Bản Trả lời được câu hỏi về những việc cả nhà cùng làm hàng ngày (nấu cơm, ăn cơm tối, cùng xem ti vi, cùng làm việc trên đồng, đi chơi, …) Tự nói được 4-5 câu liên tục kể về gia đình (Nhà con có những ai? Nhà con hay cùng nhau làm gì? Con hay làm gì cùng mỗi người?) Nhận biết số lượng trong phạm vi 7, Nhận biết số 7 Dùng được một số từ mới trong truyện ‘Ba anh em’ Nói được một số mẫu trong truyện ‘Ba anh em’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được một phần hoặc cả truyện ‘Ba anh em’ Nhận biết trang phục khi mọi.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> cảm - KNXH -. Phát triển thẩm mỹ. -. nam, nữ. Làm được một việc thể hiện sự quan tâm đến người thân (nhắc cha/mẹ đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy). -. Hát bài ‘Mừng Sinh Nhật’ lời Việt của Hồng Ngọc Tô màu về một hoạt động chung của gia đình. -. -. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Nói được tên địa chỉ gia đình. Biết chọn trang phục phù hợp khi bé đi học, ở nhà... Cất đồ sau khi chơi Hát ‘Cả nhà thương nhau’ Nghe ‘Tổ ấm gia đình’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’ Vẽ theo ý thích về những đồ dùng trong nhà bé.. -. -. người trong gia đình (khi đi làm mặc gì? khi đi du lịch mặc gì? đi đám cưới mặc gì? ở nhà mặc gì?) Biết chọn trang phục phù hợp khi bé đi học, ở nhà, đi du lịch, đi chúc tết, đi chơi với bạn. Hát bài ‘Bàn tay mẹ’ Vẽ cả nhà ăn cơm tối cùng nhau Vẽ trang phục làm việc của mọi người trong gia đình.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> CHỦ ĐỀ 4. NGHỀ NGHIỆP CĐ4. NGHỀ NGHIỆP (5 tuần) – tuần 1/5: Ngày hội của các cô giáo Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. Gọi tên các món ăn mà trẻ được ăn trong ngày Tạo dáng cô giáo đang dạy học, cho bé ăn (Bé tập làm cô giáo. Ném xa bằng một tay. Gọi tên các cô giáo trong trường Gọi tên những cô bác trong trường không làm cô giáo Trả lời được câu hỏi ‘Cô làm những gì cho bé hàng ngày’ Đếm đến 3, phân loại các đồ vật, đồ dùng trong lớp. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể Nói tên các món trẻ ăn trong ngày Nói tên một số hành vi tốt trong ăn uống (mời cô, mời bạn trước khi ăn; ăn từ tốn, nhai kĩ). -. Bò dích dắc qua 5 điểm.. -. Tránh những vật dụng gây nguy hiểm cho bản thân.. -. Kể được 1 số công việc của các cô giáo và các bác trong trường Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. Nói được đúng từ mới trong truyện ‘Món quà của cô giáo’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong câu chuyện ‘Món quà của cô giáo’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện. -. Dùng được một số từ mới trong bài thơ ‘Em cũng là cô giáo’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi trong bài thơ Đọc thuộc bài thơ. -. Chia phần ăn trưa cho các bạn Tự lau mồm sau khi ăn, cất bàn ghế ăn Lăn bóng bằng 2 tay và đi theo bóng. Trả lời được câu hỏi ‘Ngày 20/11 là ngày gì?’ Trả lời được câu hỏi về công việc, những niềm vui và sự vất vả của cô giáo (nghề giáo) Trả lời được câu hỏi ‘Em muốn có cô giáo như thế nào? Nói được 3-4 câu liên tục về cô giáo Đếm đến 7, nhận biết số lượng trong phạm vi 7. Nhận biết số 7 Nhận biết và phát âm đúng chữ u, ư Dùng được từ mới, mẫu câu mới trong bài thơ ‘Cô giáo của em’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Cô giáo của em’.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Nói được 2 câu liên tục về công việc của cô giáo ‘cô dạy em … cô dạy em ...’. -. Nói được lời chúc mừng cô giáo (con xin chúc cô …) Làm được một việc trong nhóm 2 bạn (dạy bạn hát, đọc thơ) -. -. Lắng nghe vè nhắc lại lời cô và các bạn nói. Nói được lời chúc mừng cô nhân ngày 20/11 Khi chơi xong cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Múa hát về cô giáo và trường học ‘Cô và mẹ’ Nghe hát ‘Đi học’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’ Tô màu cô giáo. -. Dạy hát bài ‘Cô giáo’ Nghe hát ‘Cô giáo miền xuôi’ Trò chơi âm nhạc ‘Đoán tên bạn hát’ Vẽ hoa tặng cô. -. Làm cô giáo dạy một bài hát (Sắm vai cô giáo) Lắng nghe vè nhắc lại lời cô và các bạn nói. Tự nói được lời chúc mừng cô giáo chủ nhiệm nhân ngày 20/11 Nói được lời chúc mừng các cô giáo khác trong trường nhân ngày 20/11 (cô hiệu trưởng, hiệu phó, cô giáo khác) Hát được bài ‘Cô giáo miền xuôi’ Nghe hát ‘Ngày đầu tiên đi học’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe giai điệu đoán tên bài hát’ Vẽ và tô màu ‘Cô giáo của em’.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> CĐ4. NGHỀ NGHIỆP (5 tuần) – tuần 2/5: Bé yêu cô bác nông dân Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Gọi tên các món ăn mà trẻ được ăn trong ngày Tạo dáng lao động của bác nông dân Đi, chạy theo hiệu lệnh (theo hướng thẳng). Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Trả lời được câu hỏi về công việc, nơi làm việc của cô bác nông dân Trả lời được câu hỏi về sản phẩm, kết quả công việc của cô bác nông dân (Thăm quan đồng lúa) Trả lời được câu hỏi về tên một số dụng cụ làm ruộng, nương, bãi. Nói được 2 câu liên tục về nghề/công việc của người nông dân (Bác … là nông dân. Bác trồng rau/lúa/ngô… ở …) Nhận biết được hình tròn, hình tam giác. -. -. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Đi bừa’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Đi bừa’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Rửa tay rửa mặt, đánh răng, thay quần áo Nhận biết thực phẩm trên tháp dinh dưỡng Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m, rộng 0,6m. Tránh những nơi nguy hiểm (hố sâu, đồ sắc nhọn…). -. Chia phần ăn trưa cho các bạn Lau miệng sau khi ăn, cất bàn ghế ăn Bò dích dắc qua 7 hộp bằng bàn tay và đầu gối. Kể được tên các công việc và nơi làm việc của các cô bác nông dân. Nói được tên các sản phẩm và kết quả của bác nông dân Biết tên các dụng cụ làm việc của các cô bác nông dân (như cày, cuốc, bừa, dao, liềm…..) Hướng dẫn công việc trong vai bác nông dân (muốn trồng rau thì phải làm đất, gieo hạt, tưới nước, ….) Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước, phía sau). -. Trả lời được câu hỏi về công việc, nơi làm việc của cô bác nông dân Trả lời được câu hỏi về những niềm vui, sự vất vả đối với nghề nông Trả lời được câu hỏi ‘Bác nông dân giỏi là thế nào?’ (Tìm hiểu về bác nông dân) Nói được 4-5 câu liên tục về nghề nông, bác nông dân, về cha mẹ làm nông dân (tên gì? trồng gì? ở đâu? Hàng ngày đi làm lúc nào, nghỉ lúc nào? Rau/lúa … của bác tốt hay không tốt) Tách, gộp trong phạm vi 7. -. -. -. Truyện ‘Sự tích quả dưa hấu’ Nói một được số mẫu câu mới (con thích quả … vì quả này ….) Trả lời được các câu hỏi về nội dung câu truyện. -. Dùng được đúng từ mới trong câu chuyện ‘Những hạt thóc vàng’ Nói được 1-2 mẫu câu mới trong truyện ‘Những hạt thóc vàng’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Đọc thuộc bài thơ ‘Đi bừa’. -. -. Làm được một việc trong nhóm 2 bạn (cùng nhau xếp hình, cùng nhau cất đồ, …) -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát được bài hát ‘Bé quét nhà’; Nghe hát ‘Em đi giữa biển vàng’ Vẽ, tô màu các sản phẩm nông nghiệp (lợn, gà, ngô, lúa, dưa hấu, …). -. Kể được một đoạn (hoặc 1-2 câu) trong truyện ‘Sự tích quả dưa hấu’. -. Kể lại được một đoạn câu chuyện Nhận biết và phát âm đúng các chữ cái đã học. Làm được những việc đơn giản như nhổ cỏ, tưới cây, bắt sâu, lau lá Sắm vai người nông dân bán hàng cho thương lái (phát giá, mặc cả/đàm phán giá). Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. -. Làm thành thạo một số việc: ngủ dậy, vệ sinh, thay quần áo, soạn ba lô đi học Làm bác nông dân giới thiệu về trang trại của mình với các bạn và cô giáo Cất đồ dùng, đò chơi đúng nơi quy định. Hát bài ‘Lớn lên cháu lái máy cày’ Nghe hát bài ‘Đi cấy’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát đi tìm đồ vật’ Nặn các loại quả. -. -. -. Hát được bài ‘Lớn lên cháu lái máy cày’; Nghe hát ‘Đưa cơm cho mẹ đi cày’ Vẽ cánh đồng lúa Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> CĐ4. NGHỀ NGHIỆP (5 tuần) – tuần 3/5: Bé tập làm bác sỹ Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Bỏ rác đúng nơi quy định Tạo dáng làm bác sỹ Trườn về phía trước. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Vứt rác đúng nơi quy định, đi vệ sinh đúng nơi quy định, rửa tay trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh Không cười đùa trong khi ăn, uống; cách ăn các loại quả có hạt…. Trườn theo hướng thẳng.. -. - Kể được công việc của bác sỹ như khám bệnh, kê đơn thuốc, tư vấn cho bệnh nhân, phẫu thuật, …. - Trả lời được câu hỏi về nơi làm việc của bác sỹ (bệnh viện, trạm y tế) - Nhận ra dụng cụ của bác sỹ khi khám chữa bệnh (ổng nghe, máy soi, máy tính, máy siêu âm,...) - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trên, phía dưới). -. -. Phát triển nhận thức. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nhận ra trang phục của bác sỹ và biểu tượng của ngành y Trả lời được câu hỏi về nơi làm việc của bác sỹ (trạm y tế…) công việc của bác sỹ Nhận ra một số công cụ và máy móc bác sỹ sử dụng để khám, chữa bệnh (Tìm hiểu về công việc của bác sỹ) Nhận biết hình chữ nhật, hình vuông Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘ Em bé dũng cảm’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Em bé dũng cảm’ Nói được 2-3 câu liên tục về bác (Bác sĩ mặc quần áo gì, làm. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. -. -. -. Truyện : Gấu con bị sâu răng. -. Trả lời được một số câu hỏi về câu truyện ‘Gấu con bị sâu răng’. -. Dạy trẻ một số từ mới (sún, sâu).., trong câu truyện Kể được truyện Gấu con bị sâu răng. -. Nhận biết các biểu hiện khi ốm Đi vệ sinh đúng chỗ, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách Từ chối những đồ ăn không hợp vệ sinh Bật liên tục qua 4-5 ô Trả lời được câu hỏi về công việc hàng ngày của bác sỹ Trả lời câu hỏi về những niềm vui, sự vất vả của nghề bác sỹ Trả lời được câu hỏi ‘Bác sỹ giỏi là thế nào?’ Nói được 4-5 câu liên tục về nghề bác sỹ (BS làm việc ở đâu, trang phục như thế nào, hàng ngày làm những việc gì...) Chia nhóm đối tượng ra thành 2 phần trong phạm vi 7 Dùng được từ mới trong truyện ‘Bác sĩ chim ri’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong truyện ‘Bác sĩ chim ri’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được một phần hoặc cả truyện ‘Bác sĩ chim ri’.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> những việc gì, làm việc ở đâu? Phát triển tình cảm - KNXH. -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. Nói với cô giáo hoặc người lớn khi bị đau, ốm… Đóng vai bác sỹ lập và trang trí phòng khám bệnh, khám và chữa bệnh cho trẻ. -. Hát được bài ‘Rửa mặt như mèo’ Tô màu tranh bác sỹ Nghe hát ‘Tôi bị ốm’ Trò chơi âm nhạc ‘Đoán tên bạn hát’. -. -. Sắm vai làm bác sỹ đón tiếp và khám bệnh cho bệnh nhân với thái độ và cử chỉ ân cần, lịch thiệp. Nói được lời ‘Cảm ơn’ đúng chỗ và chân thành. Khi chơi xong cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. -. Dạy hát ‘Tôi bị ốm’ Nghe hát ‘Ru con’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’ Tô màu dụng cụ của bác sỹ. -. -. Làm bác sỹ (đón tiếp, hỏi han, khám và tư vấn cho bệnh nhân) với thái độ và cử chỉ ân cần, chu đáo, lịch thiệp. Nói lời ‘Cảm ơn’, ‘Xin lỗi’ đúng chỗ và chân thành.. Hát được bài ‘Ước mơ’ Nghe hát ‘Trống cơm’ Vẽ tranh bác sỹ với bệnh nhân Trò chơi ‘Tai ai tinh’.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> CĐ4. NGHỀ NGHIỆP (5 tuần) – tuần 4/5: Bé yêu cô chú công nhân Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Rửa tay trước và sau khi ăn Tạo dáng làm công nhân Bước lên, bước xuống bậc cao. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Nhận ra trang phục của công nhân (đồng phục theo từng nhà máy) Trả lời được câu hỏi về một số thao tác công việc của công nhân ngành may, thuỷ sản, lắp giáp điện tử (họ đang làm gì) So sánh kích thước của 2 đồ dùng, dụng cụ (to hơn, nhỏ hơn, dài hơn, ngắn hơn,…). -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Rửa tay rửa mặt trước và sau khi ăn, Kể tên một số thực phẩm ăn hàng ngày; trả lời câu hỏi ‘Ăn để làm gì? Tại sao cần ăn? Không ăn thì sao?’ Trèo qua ghế dài 1,5m rộng 0,3 m Nhận biết một số trường hợp khẩn cấp và tìm người giúp đỡ.. -. Biết được một số trang phục của công nhân theo từng nghề. Trả lời một số câu hỏi về nơi làm việc củ các cô, chu công nhân (nhà máy, xí nghiệp,..) Nói được một số công việc và sản phẩm của từng nghề (May đo, xây dựng, …) Trả lời câu hỏi về công việc của công nhân xây dựng Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía phải, phía trái).. -. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Em làm thợ xây’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội. -. Dạy trẻ mẫu câu mới ‘Bé làm bao nhiêu nghề’ Nói được từ mới trong bài thơ «Bé làm bao nhiêu nghề’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. -. Tập luyện thói quen thể dục buổi sáng Thực hành làm vệ sinh môi trường, vệ sinh thân thể Ném xa bằng hai tay, Chạy nhanh 18m. Nhận biết, phân biệt khối cầu, khối trụ, khối chữ nhật, khối vuông, khối tam giác Trả lời được câu hỏi về sản phẩm của các nhà máy làm ra (Nhà máy ‘Giày Thượng Đình’ sản xuất ra cái gì? ‘Nhà máy chè Thái Nguyên’ sản xuất ra cái gì? Ai trực tiếp làm ra các sản phẩm đó?) Trả lời được câu hỏi về những đặc điểm của đời sống công nhân (làm việc nhiều giờ, tư thế ít thay đổi, sống xa gia đình, ở trọ chật trội, ít hoạt động văn hoá vui chơi, …) Nói được 4-5 liên tục về công việc và đời sống của công nhân Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Bé làm bao nhiêu nghề’ Dùng được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Bé làm bao nhiêu nghề’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Em làm thợ xây’. -. Làm được một việc trong nhóm 3- 4 bạn (Xây dựng công viên) -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát bài ‘Cháu yêu cô chú công nhân’ Nghe hát ‘Bèo dạt mây trôi’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Nặn/tô màu cô công nhân. -. Đọc thuộc bài thơ : Bé làm bao nhiêu nghề. -. Thỏa thuận với bạn trong nhóm (muốn có những trò chơi gì trong sân trường?) Xếp hàng (chờ đến lượt). Không ra khỏi trường khi chưa xin phép cô giáo. Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định Hát bài ‘Cháu yêu cô chú công nhân’ Nghe hát ‘Lý cái mơn’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’ Tô màu cô, chú công nhân. -. Đọc thuộc bài thơ ‘Bé làm bao nhiêu nghề’ Thỏa thuận với bạn trong nhóm (muốn có những trò chơi gì trong sân trường?) Xếp hàng (chờ đến lượt). Hát và vận động ‘Cháu yêu cô chú công nhân’ Nghe hát ‘Anh phi công ơi’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Nặn đồ dùng, dụng cụ lao động của công nhân xây dựng.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> CĐ4. NGHỀ NGHIỆP (5 tuần) – tuần 5/5: Bé thích làm bộ đội Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Rửa tay trước và sau khi ăn Tạo dáng bộ đội Tung, bắt bóng. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. -. Nhận ra trang phục của chú bộ đội (lục quân) và huy hiệu của quân đội. Trả lời được câu hỏi về nơi ở của bộ đội (ở tập trung ở doanh trại, không về nhà hàng ngày) Trả lời được câu hỏi về công việc của bộ đội So sánh nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 3. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Chú giải phóng quân’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Chú giải phóng quân’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Rửa tay trước và sau khi ăn Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn khác nhau. Trèo lên, xuống 5 gióng thang Nhận biết một số biểu hiện khi ốm. Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh.. -. Nhận ra trang phục của bộ đội (Hải quân, Không quân, Biên phòng, Lục quân, Cảnh sát biển) và huy hiệu của quân đội. Nói được nơi đóng quân của bộ đội (đảo, biên giới, các doanh trại ở các vùng trong cả nước) Nói được 2-3 câu liên tục kể về công việc của bộ đội (tập luyện, tuần tra, canh gác, chiến đấu, ca hát/ăn uống ở biên giới, hải đảo và trong các doanh trại) Nhận biết chữ số, số lượng trong phạm vi 4. -. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Chú giải phóng quân’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Chú giải phóng quân’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Trẻ thuộc thơ ‘Chú giải phóng. -. -. -. -. -. Nhận biết các biểu hiện khi ốm Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách Từ chối những đồ ăn không hợp vệ sinh Trèo lên xuống thang Nhận biết về trang phục, nơi đóng quân của các đơn vị bộ đội: Không quân, Hải quân, Biên phòng, Lục quân, Cảnh sát biển (lục quân bao gồm cả đặc công, pháo binh, bộ binh, hoá học, …) Tự nói được 4-5 câu về bộ đội Xác định vị trí trên, dưới, phải, trái, trước, sau của đối tượng khác Giới thiệu về Giáng sinh (tuỳ chọn). Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Chú bộ đội hành quân trong mưa’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Chú bộ đội hành quân trong mưa’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ.

<span class='text_page_counter'>(33)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Tự nói được 2-3 câu liên tục kể về công việc của bộ đội (Chú bộ đội canh gác). -. Làm được một việc trong nhóm 4 bạn (Xây doanh trại bộ đội). -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát bài ‘Cháu thương chú bộ đội’ Nghe hát ‘Màu áo chú bộ đội’; Trò chơi âm nhạc ‘Tập làm chú bộ đội’ Tô màu tranh bộ đội. -. quân’. -. Đọc thuộc bài thơ ‘Chú bộ đội hành quân trong mưa’. Trao đổi thỏa thuận để cùng thực hiện hoạt động chung của nhóm (Xây dựng những gì trong doanh trại bộ đội ?) Cất dọn đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. -. Đóng vai chú bộ đội luyện tập một số động tác Đóng vai chỉ huy cho bộ đội hành quân, tập đội hình đội ngũ, chào, báo cáo. Hát bài ‘Chú bộ đội đi xa’ Nghe hát ‘Gác trăng’ Trò chơi ‘Tập làm chú bộ đội’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’ Vẽ chú bộ đội. -. -. -. Vận động theo bài ‘Chú bộ đội’ Nghe bài hát mừng giáng sinh ‘Jingle bells’ Vẽ, tô màu chú bộ đội.

<span class='text_page_counter'>(34)</span> CHỦ ĐỀ 5. ĐỘNG VẬT CĐ5. ĐỘNG VẬT (4 tuần) – tuần 1/4: Những vật nuôi ở nhà Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. -. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Biết rửa tay theo sự hướng dẫn của cô Nhận biết thực phẩm trong món ăn được chế biến từ thịt, trứng Nhận biết cách đề phòng khi tiếp Chuyền bắt bóng 2 bên theo hàng ngang, hàng dọc. -. Kể được tên các con vật nuôi trong gia đình (gà, chó, mèo, trâu, bò, lợn, …) Trả lời được câu hỏi về một số đặc điểm của mỗi con vật (ăn gì, kêu thế nào) Nói được trẻ nên tiếp xúc với con vật như thế nào cho an toàn và vệ sinh. Nhận biết phân biệt to và nhỏ. -. -. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Kể tên và nhận biết thực phẩm trong các món ăn ở trường mầm non Rửa tay, mặt…đi vệ sinh đúng nơi quy định Tung bóng lên cao và bắt bóng Tránh những nơi nguy hiểm. Tự thay quần áo khi bị bẩn, ướt. -. Kể được tên các con vật nuôi trong gia đình và thức ăn của chúng. Phân biệt, so sánh đặc điểm một số con vật nuôi trong gia đình (2 chân, 4 chân, đẻ trứng, đẻ con) Chọn được con vật bé yêu thích và nói được 2-3 câu liên tục về con vật đó (con gì, tên gì, màu gì, biết làm gì, thích ăn gì) Gộp 2 nhóm đối tượng trong phạm vi 4 và đếm Giới thiệu về Giáng sinh (tuỳ chọn). -. -. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong truyện ‘Chú vịt xám’. -. Dùng từ mới trong bài thơ ‘Mèo con’. -. Biết rửa tay đúng thao tác Thực hiện vệ sinh ăn chín, uống chín, không ăn những thức ăn ôi thiu, bẩn Gọi đúng tên và nhận biết thực phẩm trong cỗ cưới ở Hà Nội. Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân. Kể được tên các con vật nuôi trong gia đình và mục đích nuôi (gà, chó, mèo, lợn, ngan, trâu, bò, ngựa…) Phân loại các con vật nuôi trong gia đình (2 chân/4 chân, đẻ trứng/đẻ con, gia cầm/súc vật, lấy thịt/sản xuất/làm cảnh). Chọn được con vật bé yêu thích và nói được 4-5 câu liên tục về con vật đó (con gì, nuôi để làm gì, thích ăn gì, nó biết làm gì thú vị) Đếm đến 8, nhận biết nhóm trong phạm vi 8, nhận biết số 8 Giới thiệu về Giáng sinh (tuỳ chọn) Dùng đúng từ mới trong bài thơ ‘Mèo đi câu cá’.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Nói được mẫu câu mới trong truyện trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Bắt chước được giọng nói và câu nói của nhân vật trong truyện ‘Chú vịt xám’. -. Nói được lời khen trực tiếp với một bạn cùng lớp ‘Tớ thích … (màu tóc của bạn). -. -. -. -. -. Hát bài ‘Ai cũng yêu chú mèo’, nghe ‘Thương con mèo’, chơi (Tai ai tinh) Thuộc bài hát, thích nghe hát, vận động theo nhịp điệu bài hát Nặn thức ăn cho gà. -. -. Phát triển thẩm mỹ. Dùng được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Mèo con’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc thơ ‘Mèo con’.. -. Nói được lời khen trực tiếp với một bạn cùng lớp ‘Tớ thích … (giọng nói của bạn) Thực hành cách tiếp xúc an toàn, vệ sinh với các vật nuôi trong gia đình, hàng xóm Nhận ra những điều đáng yêu về các con vật Biết cất đồ chơi sau khi chơi xong. Hát và vận động bài ‘Một con vịt’, Nghe bài ‘Gà gáy’, Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’ Vẽ gà trống. -. Dùng được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Mèo đi câu cá’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc và diễn cảm bài thơ ‘Mèo đi câu cá’ Làm quen chữ cái i,t,c Nói được lời khen trực tiếp với một bạn cùng lớp ‘Tớ thích … (bạn đọc thơ) Thực hành cách tiếp xúc an toàn, vệ sinh với các vật nuôi trong gia đình, hàng xóm Tìm hiểu cảm xúc của các con vật (các con vật có biết vui, buồn, tức giận không?) Biết cách chăm sóc bảo vệ những con vật nuôi trong gia đình Hát bài ‘Đàn gà con’, Nghe bài ‘Gà trồng, mèo con và cún con’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh hơn’ Hát đúng lời ca, vận động nhịp nhàng theo nhạc Vẽ một con vật nuôi trong gia đình.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> CĐ5. ĐỘNG VẬT (4 tuần) – tuần 2/4: Những con vật trong rừng Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. -. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Biết cách rửa mặt theo sự hướng dân của cô Nhận biết một số thực phẩm và món ăn được chế biến từ thịt Ném trúng đích ngang (xa 1,5 m). -. Kể được tên ít nhất 3 con vật sống trong rừng (hổ, khỉ, voi, gấu, sư tử, hà mã, tê giác) Kể được một số đặc điểm của 2 con (to hay bé, lông màu gì, ăn gì, đi lại bằng gì) Xếp tương ứng 1 - 1. -. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Tung bắt bóng với ngưới đối diện Nhận biết thực phẩm và món ăn ở trường MN Rửa tay, rửa mặt, đánh răng… Nhận ra các vật nguy hiểm (bàn là nóng, bếp đang đun, phích nước nóng, các vật sắc nhọn,…); không chơi, không đùa nghịch gần vật nguy hiểm.. -. Rửa mặt, rửa tay, đánh răng, … Ném trúng đích đứng xa 2m x1,5 m Nhận biết thực phẩm trong các món bún (bún bò Huế, bún ngan, bún chả, bún đậu, bún riêu cua, bún cá ….).. Nói được đúng tên của 4-5 con vật sống trong rừng, Kể được một số đặc điểm của 2-3 con vật (to hay nhỏ , lông màu gì, ăn gì, sống theo đàn hay riêng lẻ …) Tách một nhóm đối tượng trong phạm vi 4 thành các nhóm nhỏ hơn.. -. Kể được tên ít nhất 7-9 con vật sống trong rừng (voi, hươu cao cổ, khỉ, gấu, chó sói, ngựa vằn, hổ, sử tử, ha mã, tê giác,… Kể được một số đặc điểm của 3 - 5 con (to hay bé, lông màu gì, ăn gì, sống theo đàn hay một mình, có sừng hay không, …) Nhận biết ít hơn, nhiều hơn, nhiều nhất, ít nhất trong phạm vi 8. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Gấu qua cầu’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ Gấu qua cầu’. -. -. Sử dụng đúng các từ mới trong truyện ‘Cáo Thỏ và Gà Trống’ Nói được mẫu câu mới trong truyện ‘Cáo Thỏ và Gà Trống’ (Tôi có một ngôi nhà bằng …) Dạy trẻ từ mới ‘băng’ Tập kể chuyện, nói rõ ràng mạch lạc cả câu. Tập đóng vai của nhân vật trong truyện. Trả lời các câu hỏi trong câu truyện. -. Sử dụng đúng các từ mới trong truyện ‘Chú dê đen’ Nói được mẫu câu mới trong truyện ‘Chú dê đen’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại câu truyện ‘Chú dê đen’ Đóng được vai của nhân vật trong truyện ‘Chú dê đen’ Ôn luyện chữ cái i,t,c.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Trẻ nói được cách bảo vệ động vật trong rừng (Không nên ăn thịt thú rừng, không săn bắt thú rừng, không mua đồ làm từ da thú rừng). -. Tập kể lại truyện.. -. Kể với bạn về con vật bé thích. Lắng nghe và nói lại được chính xác điều mà bạn chia xẻ Cất dọn đồ dùng đúng nơi quy định sau khi chơi. -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. -. Hát bài ‘Voi làm xiếc’ Nghe ‘Chú voi con ở bản Đôn’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’ Thuộc bài hát, thích nghe hát, vận động theo nhịp điệu bài hát ‘Voi làm xiếc’ Tô màu con vật sống trong rừng (Khỉ). -. -. Hát bài ‘Chú voi con”; nghe bài ‘Đố bạn”; Trò chơi âm nhạc ‘Nhận hình đoán tên bài hát” Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm bài hát, vận động nhịp nhàng theo bài hát Tô màu con voi. -. Chia sẻ về con vật bé thích Lắng nghe và nói lại được chính xác điều mà bạn chia sẻ Sắm vai hướng dẫn viên vườn bách thú – hướng dẫn trẻ tránh các con vật nguy hiểm Cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy định Hát bài ‘Đố bạn’ Nghe bài ‘Con chim vành khuyên’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát thỏ nhảy vào chuồng’ Hát đúng giai điệu, lời ca, vận động nhịp nhàng theo bài hát ‘Đố bạn’ Nặn con voi.

<span class='text_page_counter'>(38)</span> CĐ5. ĐỘNG VẬT (4 tuần) – tuần 3/4: Các loài sống dưới nước Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Tiếp tục rèn thao tác vệ sinh cho trẻ. Nhận biết một số thực phẩm và món ăn được chế biến từ thịt cá, tôm, cua, ốc, hến Đi theo đường dích dắc. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Kể được tên ít nhất 3 loài sống dưới nước (Cá, cua, tôm, hến) Nêu được đúng tên các bộ phận trên cơ thể 3 con (cá, cua, tôm) Diễn tả được cách bơi/di chuyển của từng con So sánh chiều cao của 2 đối tượng. -. Nói được từ mới trong bài thơ ‘Rong và cá’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc thơ ‘Rong và cá’. -. -. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Đập và bắt bóng tại chỗ Nhận biết được bữa ăn ở trường MN (bữa chính, bữa phụ) Rửa tay, mặt, đánh răng… Nhận biết và từ chối ăn đồ ôi, lá/quả lạ…không tự ý uống thuốc khi bác sỹ chưa kê đơn.. -. Kể được tên ít nhất 4-5 con vật sống dưới nước (cá, tôm, cua, ốc, hến, ngao, hào, …) Nói được đặc điểm của một số con (có càng, có vây, có vỏ cứng, màu, có đầu nhọn, có mang, có vẩy,….) So sánh sự giống và khác nhau về các đặc điểm bên ngoài của các con vật sống dưới nước Đo dung tích bằng một đơn vị đo. -. Dùng được từ mới trong bài thơ ‘Ếch con học bài’ Nói được một mẫu câu mới trong bài thơ ‘Ếch con học bài’ Trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài thơ Đọc thuộc, diễn cảm bài thơ. -. -. -. -. -. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ giọng nói (Thích. -. Tự phục vụ bản thân: tự mặc/cởi áo có cài cúc phía trước. -. Xây dựng thói quen tốt (không xem ti vi hay chơi trò chơi trên máy vi tính quá lâu, đi ngủ trước 9 giờ…) Gọi tên và nhận biết thực phẩm trong các món canh (chuối ốc đậu, cháo lươn, canh hến, canh ngao, canh cua, canh trứng cà chua, …) Trèo lên xuống thang Kể được tên ít nhất 5 loài sống dưới nước (lươn, cá, tôm,cua, ốc,hải cẩu,cá sấu) Nhận biết về các đặc điểm bên ngoài của 5 loài sống dưới nước (Cua,ốc, cá voi, hải cẩu, cá sấu) Tách gộp trong phạm vi 8. Dùng được từ mới trong bài thơ ‘Nàng tiên ốc’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Nàng tiên ốc’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc, diễn cảm bài thơ ‘Nàng tiên ốc’ Ôn luyện chữ cái i,t,c Mạnh dạn tự tin bày tỏ ý kiến của mình với bạn (trẻ tự chọn con tùy.

<span class='text_page_counter'>(39)</span> -. Phát triển thẩm mỹ. -. -. con nào) Tạo dáng các con vật dưới nước, bơi và nói với các bạn ‘Tôi ở dưới nước, xin đừng vứt rác xuống nước’. Hát bài ‘Cá vàng bơi’ Nghe bài ‘Cò lả’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát đoán tên đồ vật’ Thuộc bài hát, thích nghe hát, vận động theo nhịp điệu bài hát ‘Cá vàng bơi’ Tô màu con tôm. -. -. Bày tỏ ý kiến của mình với bạn (tớ thích ăn/mặc/chơi/học/hát/xem …, còn bạn thích ăn/mặc/chơi/học/hát/ xem gì? Bảo vệ các con vật sống dưới nước (không vứt rác xuống ao, hồ.....) Cất đồ dùng đúng nơi quy định. -. Dạy hát ‘Cá vàng bơi’ Nghe hát ‘Chú ếch con’ Trò chơi âm nhạc ‘Đoán tên bạn hát’ Xé dán con cá. -. -. -. -. thích và giải thích vì sao?) Sắm vai các con vật dưới nước nói với con người về bảo vệ nguồn nước : ‘Đừng vứt rác xuống nước’, ‘Đừng xả nước bẩn vào nguồn nước’, ‘Đừng vứt vỏ thuốc trừ sâu xuống nước’, ‘Đừng lấy cát dười lòng sông’, …. Hát bài ‘Tôm, cua ,cá thi tài’; nghe ‘Cái bống’; chơi (Nghe giai điệu đoán tên bài hát) Hát đúng giai điệu, lời ca, vận động nhịp nhàng theo bài hát ‘Tôm, cua, cá’ Xé dán con cá;.

<span class='text_page_counter'>(40)</span> CĐ5. ĐỘNG VẬT (4 tuần) – tuần 4/4: Các loài côn trùng Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Biết rửa tay đúng thao tác Nhận biết ‘không nên ăn nhiều quá, không ăn nhiều thứ cùng một lúc’. Bò theo hướng thẳng. -. Kể được tên ít nhất 3 con côn trùng (gián, bọ xít, ruồi) Nêu được đúng têncác bộ phận trên cơ thể của 3 con trên Nói được 2 câu, kể về một số đặc điểm của từng con (con gì, màu gì, có bộ phận gì, ăn gì) So sánh chiều dài của hai đối tượng. -. Nói đúng từ mới trong từ mới trong bài thơ ‘Đàn kiến’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Đàn kiến’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc một (số) đoạn bài thơ ‘Đàn kiến’. -. -. -. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Ném xa bằng một tay, 2 tay Nhận biết, phân loại một số thực phẩm và món ăn ở trường MN Rửa tay, mặt, đánh răng… Tự mặc/cởi áo có cúc phía trước, đi tất, đi dép/giày, …. -. Kể được tên ít nhất 4-5 con côn trùng (muỗi, ruồi, gián, bọ, bướm..) Nêu đặc điểm của các con côn trùng (có những bộ phận nào, màu gì, sống ở đâu, ăn gì, có hại/có lợi gì) Tự nói được 2 -3 câu liên tục, kể về một con côn trùng (con gì, màu gì, có bộ phận gì, ăn gì, có hại/có lợi gì) Nhận biết chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Con chuồn chuồn’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Con chuồn, chuồn’ Trả lời được một số câu hỏi trong nội dung bài thơ Đọc thuộc thơ ‘Con chuồn chuồn’. -. -. -. -. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Biểu lộ cảm xúc qua nét mặt, cử chỉ và lời nói (Biết nói cảm ơn khi nhận quà, khi. -. Đánh giá được và nói lời tán thành hành động đúng (Tớ rất thích khi bạn vứt rác vào thùng). -. Mặc, cởi áo có cúc; đi giày dép Bò dích dắc qua 5 - 7 chướng ngại vật Nhận biết, phân loại thực phẩm và món ăn Brazil (xem ảnh trên internet) Kể được tên ít nhất 3 loại con côn trùng: (Có cánh; Con biết bò; Nhảy" Nhận biết, phân biệt đặc điểm của 3 con côn trùng (có những bộ phận nào, màu gì, sống ở đâu ăn gì, có hại/có lợi gì, có đặc điểm gì nổi bật) Tự nói được 4-5 câu liên tục, kể về côn trùng Đo độ dài một vật bằng các dụng cụ đo khác nhau Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Con đom đóm’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Con đom đóm’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc một (số) đoạn bài thơ ‘Con đom đóm’ Làm quen chữ cái b,d,đ Đánh giá được và nói lời tán thành hành động đúng (Tớ rất thích khi bạn vứt rác vào thùng).

<span class='text_page_counter'>(41)</span> -. được khen) Tránh bị côn trùng đốt. -. Tránh bị côn trùng đốt. -. Phát triển thẩm mỹ. -. -. Hát bài ‘Ba con bướm’ Nghe bài ‘Con bướm Chơi ‘Nghe tiếng hát tìm đồ vật’ Thuộc bài hát, thích nghe hát, vận động theo nhịp điệu bài hát ‘Ba con bướm’ Tô màu con ong. -. -. Hát bài ‘Con cào cào’ Nghe hát ‘Chị ong nâu và em bé’ Hát đúng giai điệu, lời ca, hát diễn cảm bài hát, vận động nhịp nhàng theo bài hát. Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’ Tô màu các con côn trùng: Ong, Bướm……). -. -. -. Đánh giá được và nói lời không tán thành với hành động chưa đúng (Dũng ơi, đừng vứt rác ra sân) Xử lý khi bị côn trùng đốt Hát bài ‘Con cào cào’; nghe ‘Chị ong nâu và em bé’; chơi (Ai đoán giỏi) Hát đúng giai điệu, lời ca, vận động nhịp nhàng theo bài hát ‘Con cào cào’ Vẽ con ong.

<span class='text_page_counter'>(42)</span> CHỦ ĐỀ 6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 1/7: Ngày tết Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. -. -. Phát triển nhận thức. -. Đi trong đường hẹp Nêu tên một số món ăn ngày tết (bánh chưng, nem rán, giò, canh măng,...) Rèn kỹ năng vệ sinh cá nhân (rửa tay, rửa mặt...) Kể được những việc hay làm trong dịp tết (chúc tết, lì xì, mặc quần áo đẹp, nghỉ học, nghỉ làm,…) Xếp xen kẽ. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Cây đào’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc một đoạn trong bài thơ ‘Cây đào’. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Ném trúng đích bằng 1 tay Gọi tên và nhận biết thực phẩm các món ăn ngày tết (bánh chưng, nem rán, giò, canh măng,...). Đánh răng, rửa tay, rửa mặt..., đi vệ sinh đúng nơi quy định. -. Nêu được cách trang trí nhà ngày Tết, những việc hay làm trong ngày Tết (chúc tết, tặng lì xì, mặc đẹp, ăn ngon, nghỉ làm, nghỉ học), các món ăn ngày tết Nói được 3- 4 câu liên tục, kể về Tết (được nghỉ học, cha mẹ nghỉ làm, mặc quần áo đẹp, đi chơi họ hàng, nhận lì xì, được ăn ...) Gộp hai nhóm đối tượng trong phạm vi 5 và đếm. -. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Hoa đào’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ ‘Hoa đào’ Trả lời câu hỏi theo nội dung bài thơ ; Đọc thuộc bài thơ ‘Hoa đào’. -. -. -. Biết ‘ăn uống như thế nào là đủ chất’, và ‘vì sao cần ăn đủ chất’ Đi trên ghế thể dục Tập tự phục vụ (rửa tay, rửa mặt, cất đồ dùng, mặc quần áo, tắm, ăn) Nhận biết thực phẩm trong bánh chưng, nem rán, canh măng. Nói được 4-5 câu liên tục, kể về tết (Tết là ngày gì, nhà trang trí gì, có những món ăn gì/làm từ gì, cả nhà hay làm gì) Đếm đến 8, nhận biết các nhóm có 8 đối tượng. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Tết đang vào nhà’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ trên.

<span class='text_page_counter'>(43)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Thực hiện được đúng việc đơn giản (làm bao lì xì). Nói được câu chúc tết đơn giản. -. -. -. Tập ứng xử hiệu quả khi người khác cáu giận (im lặng, không có lời nói hay hành động khiêu khích, đi ra chỗ khác, nói lời yêu thương và tôn trọng) Thực hành bày mâm ngũ quả, cắm hoa tết Nói được câu chúc tết đơn giản. Trò chơi chữ cái B, D, Đ -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát được bài 'Sắp đến tết rồi' Tô màu mâm ngũ quả Nghe hát ‘Mùa Xuân’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh hơn’. -. Thuộc bài hát ‘Sắp đến tết rồi’ Nghe hát ‘Em thêm một tuổi’ Trò chơ ‘Tai ai tinh’ Xé dán hoa đào. -. Chủ động làm một số việc: ngủ dậy nhanh, thay quần áo, ăn sáng, lấy ba lô đi học Ứng xử hiệu quả khi người khác cáu giận (im lặng, không có lời nói hay hành động khiêu khích, đi ra chỗ khác, nói lời yêu thương và tôn trọng) Nói được câu chúc tết với 1- 2 ý chúc khác nhau Hát vận động được bài ‘Em thêm một tuổi’ Vẽ theo ý thích về chủ đề tết Nghe hát ‘Ngày Tết quê em’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’.

<span class='text_page_counter'>(44)</span> CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 2/7: Mùa xuân Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Đi, chạy theo hiệu lệnh Nhận biết các bữa ăn trong ngày, và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng đủ chất -. -. Phát triển nhận thức. -. Biết được một số cây cối của mùa xuân Tự nói được 2-3 câu liên tục về mùa xuân (Mùa xuân thời tiết …. Cây cối...). -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Cây Đào’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Cây Đào’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc một đoạn bài thơ 'Cây đào’. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân Kể tên các thức ăn theo bữa, và ích lợi của việc ăn uống đủ lượng đủ chất Tìm hiểu và nhận biết thực phẩm trong bữa sáng của người Mỹ (xem ảnh trên internet) Rửa tay, rửa mặt...). -. Nêu được đặc điểm thời tiết của mùa xuân và so sánh với các mùa khác. So sánh về đặc điểm của cây cối mùa xuân so với các mùa khác Chọn đúng quần áo nên mặc theo thời tiết mùa xuân Tự nói được 2-3 câu liên tục về mùa xuân (cây cối, thời tiết, quần áo nên mặc) Tách 1 nhóm đối tượng trong phạm vi 5 thành các nhóm nhỏ. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Mùa Xuân’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được một số câu hỏi trong bài thơ. Đọc thuộc bài thơ ‘Mùa xuân’. -. -. -. -. -. Đi nối bàn chân tiến, lùi Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng, béo phì...) Nhận biết thực phẩm trong bữa sáng của người Anh (xem ảnh trên internet: trứng rán, xúc xích, đậu hầm, bánh mỳ,…) So sánh sự khác nhau về đặc điểm cây cối, thời tiết của mùa xuân với các mùa khác. Chọn đúng quần áo nên mặc theo thời tiết mùa xuân (không lạnh quá, không nóng quá) Tự nói được 4-5 câu liên tục về mùa xuân (cây cối, thời tiết, quần áo nên mặc) Tách một nhóm đối tượng thành 2 nhóm theo nhiêù cách khác nhau trong phạm vi 8 (nhóm 1-7, 4-4, 53, 2-6) Dùng được đúng từ mới trong truyện ‘Sự tích mùa xuân’ Nói được mẫu câu mới trong truyện ‘Sự tích mùa xuân’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được một đoạn hay cả truyện ‘Sự tích mùa xuân’.

<span class='text_page_counter'>(45)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. Phát triển thẩm mỹ. -. -. Lắng nghe, nhó và thực hiện được đúng việc đơn giản (có 2-3 thao tác) theo chỉ dẫn (tưới nước cho cây, nhổ cỏ..) Hát được bài ‘Mùa xuân đến rồi’ Tô màu hoa lá mùa xuân Nghe hát ‘Mùa xuân tươi đẹp’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. -. -. Thực hiện được nhiệm vụ theo nhóm (phân công, thực hiện, hỗ trợ, nhắc nhở, báo cáo) Thực hiện được các công việc: Tưới nước cho cây, nhổ cỏ, nhặt lá cây….. -. Nói được ý kiến của bản thân về mùa xuân (thích hay không thích mùa xuân vì sao). - Hát và vận động bài 'Mùa xuân đến rồi’ - Nghe hát ‘Mùa xuân ơi’ - Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ - Vẽ hoa mùa xuân. -. Hát & vận động được theo bài ‘Cùng múa hát mừng xuân’ Trang trí lớp học đón tết Nghe hát ‘Xuân yêu thương’ Trò chơi âm nhạc ‘Nhìn hình đoán tên bài hát’. -.

<span class='text_page_counter'>(46)</span> CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 3/7: Cây xanh Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. -. -. Phát triển nhận thức. -. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Rửa tay, rửa mặt, đi vệ sinh đúng nơi quy định Ném xa bằng một tay Nhận biết những nơi không an toàn (mương nước, suối, ao, hồ). -. Kể tên, nhận ra được ít nhất 3 loài cây (lớn) ở địa phương Trả lời được các câu hỏi về các bộ phận chính trên cây Tự nói được 2-3 câu liên tục về cây (cây có gì, mỗi bộ phận màu gì) So sánh cao thấp của 2 đối tượng. -. -. -. -. -. Rửa tay, rửa mặt, đi vệ sinh đúng nơi quy định Bật liên tục về phía trước Nhận biết những nơi không an toàn (mương nước, suối, ao, hồ). Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. Rửa tay, rửa mặt, đi vệ sinh đúng nơi quy định Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân Tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm. -. -. Kể tên các cây mà trẻ biết (ít nhất 4 loại) So sánh được sự giống và khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài cây (vỏ, lá, tán lá, chiều cao) Nói được ít nhất 2 lợi ích của cây Trả lời được câu hỏi: Cây gì đây? Có đặc điểm gi? Nói được 2-3 câu liên tục về cây xanh (ở trường có cây gì, ở chỗ nào, cây đó thế nào). So sánh cao thấp của 3 đối tượng. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Cây gạo’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. -. -. Dùng được đúng một số từ mới trong câu chuyện ‘Con hãy đợi rồi sẽ biết’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong câu chuyện. Trả lời được các câu hỏi về nội. -. Kể tên các loài cây mà trẻ biết (ít nhất 5 loài) So sánh được sự giống và khác nhau về đặc điểm bên ngoài của một số loài cây (vỏ, lá, tán lá, chiều cao) Nói được ít nhất 2 lợi ích của cây Trả lời được câu hỏi: Cây sống được nhờ gì? Nói được 3-4 câu liên tục về cây xanh (ở trường có cây gì, cây có lợi gì, cây sống được nhờ đâu) Đo độ dài một vật bằng các dụng cụ đo khác nhau Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Cây chuối’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ ‘Cây chuối’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ.

<span class='text_page_counter'>(47)</span> -. Đọc thuộc bài thơ ‘Cây gạo’ -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Thực hiện được đúng việc đơn giản (tưới cây) theo chỉ dẫn. Nói được lời khuyến khích (khi bạn tưới cây).. -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Xếp hình cây xanh Hát được bài ‘Lý cây xanh’ Nghe hát ‘Em yêu cây xanh’ Trò chơi âm nhạc ‘Đoán tên bài hát’. -. dung câu chuyện. Kể lại một đoạn trong câu chuyện. -. Đọc thuộc bài thơ ‘Cây chuối’ Kể truyện theo tranh về sự phát triển của cây. Trẻ biết sự phát triển của các cây trong khu vực trường (cây nào xanh tốt, cây nào không) Thực hành làm một số việc chăm sóc cây (nhổ cỏ, tưới cây..) Cất đồ dùng đồ chơi đúng nơi quy định. -. Hát thuộc bài 'Em yêu cây xanh’ Nghe hát ‘Cây trúc xinh’ Trò chơi âm nhạc ‘Đoán tên bạn hát’ Xé dán cây xanh. -. -. -. Đánh giá tình trạng các cây trong khu vực trường (cây nào xanh tốt, cây nào không, cây nào cần tưới nước/nhổ cỏ/bón phân/tỉa cành) Đề xuất với cô hiệu trưởng về việc chăm sóc cây trong trường (giáo viên hỏi và gợi ý cho trẻ cách đề xuất) Hát & vận động được theo bài ' Em yêu cây xanh’ Xé dán cây xanh Nghe hát ‘Mưa rơi’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’.

<span class='text_page_counter'>(48)</span> CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 4/7: Các loại hoa Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. -. -. Phát triển nhận thức. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Bò theo đường dích dắc Tập các thói quen trong ăn uống và trong sinh hoạt (không ăn quá nhiều kẹo, bánh, không uống nước ngọt, ...) Nhận biết những nơi không an toàn (mương nước, suối, ao, hồ). -. Đếm đến 4 loại hoa Nhận ra và nói đúng tên, ít nhất 4 loại hoa Trả lời được câu hỏi về màu của các loại hoa. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Nói được đúng từ mới trong truyện ‘Sự tích hoa hồng’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong truyện Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được 2-3 câu liên tục về truyện trên. -. Lắng nghe, nhớ và thực hiện được đúng việc có 3-4 thao tác (đi đến đâu, nói với ai. -. -. Bật xa 35-40 cm Không ăn nhiều đồ ngọt; không ăn đồ vặt Trung Quốc; không ăn lá/quả lạ Rửa tay, rửa mặt, đánh răng, … Không tự ý uống thuốc khi bác sỹ chưa kê đơn.. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. -. Trẻ kể được tên ít nhất 4 loại hoa Nêu được đặc điểm của loại hoa bé thích (tên hoa, màu cánh hoa, màu nhị hoa, kích thước, hoa mọc ra từ đâu trên cây, hoa mọc từng chùm hay từng bông) Nói được 3- 4 câu liên tục về các loại hoa So sánh chiều cao của 3 đối tượng Dùng được đúng một số từ mới trong câu chuyện ‘Hoa dâm bụt’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong câu chuyện : Hoa dâm bụt’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện Kể truyện theo tranh về hoa dâm bụt Đánh giá, nhận xét về các bồn hoa trong trường (bồn/cây nào tươi tốt, bồn/cây nào không, bồn/cây nào cần tưới. Rửa tay, rửa mặt, đánh răng, … Bò dích dắc qua 7 điểm Phân biệt hoa ăn được và hoa không ăn được (để trang trí) Không ăn nhiều đồ ngọt; không ăn đồ vặt Trung Quốc; không ăn lá/quả lạ. -. Kể được tên ít nhất 5 loại hoa Nêu được đặc điểm của 3 loại hoa (màu cánh hoa, màu nhị hoa, kích thước, hoa mọc ra từ đâu trên cây, hoa mọc từng chùm hay từng bông) Nói được 4-5 câu liên tục về các loại hoa Gộp 2 nhóm đối tượng thành một nhóm trong phạm vi 8 Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Hoa cúc vàng’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ ‘Hoa cúc vàng’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Hoa cúc vàng’ Làm quen chữ cái H, K. -. Đánh giá tình trạng các bồn hoa, cây hoa trong khu vực trường (bồn/cây nào tươi tốt, bồn/cây nào không, bồn/cây.

<span class='text_page_counter'>(49)</span> -. điều gì, quay lại) Nói được lời khuyến khích (khi bạn tưới hoa, nhổ cỏ).. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Tô màu các loại hoa) Hát được bài ’Hoa trường em’ Nge hát ‘Màu hoa’ Trò chơi âm nhạc ‘Chuông reo ở đâu’. -. nước/nhổ cỏ/bón phân/thêm đất) Thực hành làm một số việc chăm sóc hoa (nhổ cỏ, tưới, ...) Cất dọn đồ dùng đúng chỗ khi chơi xong. Hát VĐTN bài hát: ‘Hoa trường em’ NH: Lý cây bong TC: Ai nhanh nhất Xé dán các loại hoa. -. -. nào cần tưới nước/nhổ cỏ/bón phân/thêm đất) Đề xuất với cô hiệu trưởng về việc chăm sóc hoa trong trường (giáo viên hỏi và gợi ý cho trẻ cách đề xuất) Xé dán hoa lá Hát vận động được bài ‘Hoa kết trái’ Nghe hát ‘Hoa thơm bướm lượn’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát tìm đồ vật’.

<span class='text_page_counter'>(50)</span> CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 5/7: Ngày 8/3 Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. -. Bật xa (Bật về phía trước) Tập thói quen tốt trong ăn uống (không ăn quá nhiều kẹo, bánh, không uống nước ngọt, ...) Nhận biết những nơi không an toàn (mương nước, suối, ao, hồ). Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Bật - nhảy từ cao xuống (cao 3035cm) Trẻ ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng. Biết tránh và nhắc bạn tránh nguy hiểm (bể nước, ổ điện, các đồ sắc nhọn, nước nóng, bàn là nóng,...). Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. Rửa tay, rửa mặt, đán răng, ... Bật - nhảy từ trên cao xuống (40 - 45 cm) Tìm hiểu và phân loại thực phẩm trong các món ăn chay (xem ảnh trên internet) Biết tránh và nhắc bạn tránh nguy hiểm (bể nước, ổ điện, các đồ sắc nhọn, nước nóng, bàn là nóng,...). -. -. -. Phát triển nhận thức. -. Nói tên các cô giáo và các cô bác cán bộ nữ trong trường mà bé biết. Kể được những việc mà bà, mẹ, chị đã làm cho bé. so sánh nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 4. -. -. -. Trả lời được câu hỏi ngày mồng 8/3 là ngày gì? Kể tên các cô giáo trong lớp và các trong trường mà bé biết. Nói lên điều bé thích về cô Kể tên những công việc mà mẹ, chị đã làm ở nhà cho bé Nói lời cảm ơn với bà, mẹ, cô giáo trong trường So sánh số lượng nhiều hơn, ít hơn của 2 đối tượng trong phạm vi 6. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được lời chúc mừng đơn giản ngày 8/3 với bà, mẹ, cô,… Nói được từ mới và mẫu câu mới. -. Trẻ dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘ Bó hoa tặng cô’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ. -. Trả lời được câu hỏi ‘Ngày 8/3 là ngày gì?’ Nói tên các cô giáo và các cô bác cán bộ nữ trong trường mà bé biết. Nói một điều bé yêu quý ở mỗi người. Kể được những việc mà bà, mẹ, chị đã làm ở nhà Nói lời cảm ơn với bà, mẹ, cô giáo, các cô cán bộ nữ trong trường và các bạn gái trong ngày 8/3 (Con cảm ơn bác đã nấu cho con ăn ở trường; con cảm ơn cô dạy học cho chúng con; con cảm ơn mẹ đã sinh ra con và yêu thương chăm sóc con; cảm ơn các bạn gái vì có các bạn nên lớp mình thật vui) Tách gộp trong phạm vi 8 Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Bó hoa tặng cô’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong.

<span class='text_page_counter'>(51)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Phát triển thẩm mỹ. -. trong bài thơ ‘Dán hoa tặng mẹ’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc một đoạn trong bài thơ trên. -. Cùng cô làm những món quà đơn giản (hoa, bưu thiếp) tặng bà, mẹ, cô, bạn gái trong lớp... Nói được lời khuyến khích (khi bạn làm được món quà).. -. Dán hoa tặng mẹ Hát được bài ‘Bông hoa mừng cô’ Nghe hát ‘Quà mồng 8 tháng 3’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe hát tìm đồ vật’. -. -. Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Bó hoa tặng cô’. bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Bó hoa tặng cô’ Trò chơi chữ cái H, K. -. -. Thực hành làm các món quà tặng bà, mẹ, cô giáo, bạn gái trong lớp Nói được lời chúc mừng Biết cất dọn đồ dùng đúng chỗ khi chơi xong.. -. Hát thuộc bài hát ‘Mùng 8/3’ Nghe hát ‘Bông hoa tặng cô’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Vẽ hoa tặng cô. -. -. -. Tự làm được món quà (hoa, bưu thiếp) tặng bà, mẹ, cô, bạn gái trong lớp, cô hiệu trưởng, cô nấu ăn,… Nói được lưu loát lời chúc mừng khi tặng quà Làm bưu thiếp tặng mẹ, Làm bưu thiếp tặng các cô bác nhân viên trong trường Hát và vận động theo bài ‘Mừng ngày 8/3’ Nghe hát ‘Bông hồng tặng cô’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’.

<span class='text_page_counter'>(52)</span> CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 6/7: Các loại quả Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. -. Truyền bóng 2 bên theo hàng ngang) Nói được ích lợi của quả. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. Nhận ra và nói đúng tên, ít nhất 3 loại quả Trả lời được câu hỏi về vị của các loại quả Nói được tên loại quả bé thích ăn Đếm quả đến 4. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Khế’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Khế’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc đoạn thơ ‘Khế’. -. Thực hiện được đúng việc đơn giản (xếp đĩa quả). -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Bật tách khép chân qua 5 ô vòng Rửa tay, rửa mặt, đánh răng,… Trả lời được câu hỏi: Ăn để làm gì? Tại sao cần phải ăn đủ các chất? Nhận biết và tránh những nơi nguy hiểm (ổ điện, bể nước…). -. Ném xa bằng 2 tay Nói được ích lợi của các loại quả Biết cách ăn quả (rửa, gọt vỏ, bỏ hạt). Nhận ra và nói đúng tên ít nhất 5 loại quả Trẻ nêu được đặc điểm của 3 loại quả (màu, mùi, vị, có múi/không múi, cách ăn, cây của quả đó thế nào) Trả lời câu hỏi ‘Vì sao không nên ăn quả bị sâu, quả bị hỏng/thối một phần?’ Nói được liên tục 3- 4 câu về quả và cách ăn quả Đo độ dài một vật bằng một đơn vị đo. -. Nhận ra và nói đúng tên, ít nhất 7 loại quả Nêu được đặc điểm của 3 loại quả (màu, mùi, vị, có múi/không múi, cách ăn, cây của quả đó thế nào) Trả lời câu hỏi ‘Vì sao không nên ăn quả chín quá, quả bị sâu, quả bị hỏng/thối một phần?’ Nói được liên tục 4-5 câu về quả và cách ăn quả Đếm đến 9, nhận biết các nhóm có 9, nhận biết số 9. Trẻ dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Na’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. Đọc thuộc bài thơ ‘Na’. -. -. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Ăn quả’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Ăn quả’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Ăn quả’ Làm quen chữ cái M, N,L. -. -. Thực hành xếp đĩa hoa quả theo nhóm Nói được lời khuyến khích, khen. -. Thực hành xếp đĩa hoa quả theo nhóm.

<span class='text_page_counter'>(53)</span> Phát triển thẩm mỹ. -. Nói được lời khuyến khích, khen ngợi khi bạn xếp đĩa quả. -. -. Tô màu các loại quả Hát được bài ‘Quả’ Nghe hát ‘…….’ Trò chơi ‘…….’. -. ngợi khi bạn xếp đĩa quả Cất dọn đồ dùng đúng chỗ. Hát thuộc bài hát ‘Quả’ Nghe hát ‘Quả thị” Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Vẽ quả cam. -. Thực hành pha nước chanh tươi với đường. -. Xé dán hoa lá Vẽ, nặn các loại quả Hát được bài ‘Hoa kết trái’ Nghe hát ‘…….’ Trò chơi ‘…….’.

<span class='text_page_counter'>(54)</span> CĐ6. CÂY XANH VÀ HOA QUẢ (7 tuần) – tuần 7/7: Vườn rau nhà bé Hoạt động. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển thể chất. Bật xa 20 cm Nhận ra và nói đúng tên một số loại rau (rau ngót, muống, cải…). Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Bật qua vật cản cao 10-15 cm Kể được một số thực phẩm theo 4 nhóm, Rửa tay, rửa mặt, đánh răng, ... Biết tránh những vật dụng nguy hiểm. -. Bật tách khép chân qua 7 ô Nhận biết, phân loại thực phẩm có trong nhà hàng tự chọn (nhà hàng sen Tây Hồ) theo 4 nhóm TP. - Nói đúng tên ít nhất 4 loại rau - Phân loại các loại rau (củ, quả, lá) - Nói được lợi ích của việc ăn rau. - Nói được 3- 4 câu liên tục về rau (con biết rau gì, ăn rau có lợi gì, bé thích/không thích ăn rau, vì sao) - So sánh độ lớn (to, bé) giữa ba đối tượng. -. Trả lời đúng tên ít nhất 5 loại rau Phân loại các loại rau (rau ăn củ, ăn quả, ăn lá) Nói được lợi ích của việc ăn rau. Nói được 4-5 câu liên tục về rau (bé biết những rau gì, ăn rau có lợi gì, bé thích/không thích ăn rau, vì sao) Tách, gộp 2 nhóm trong phạm vi 9. -. Phát triển nhận thức. -. Trả lời đúng tên ít nhất 3 loại rau Xếp loại các loại rau (rau ăn củ, ăn quả, ăn lá) Trả lời được câu hỏi về lợi ích của ăn rau. So sánh to hơn bé hơn giữa các loại rau.. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Bắp cải xanh’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc đoạn thơ ‘Bắp cải xanh’ -. -. Dùng được đúng từ mới trong câu chuyện ‘Niềm vui mới từ bát canh cải’ Nói được mẫu câu mới trong câu chuyện Trẻ trả lời các câu hỏi theo nội dung bài thơ Kể chuyện theo tranh ‘Niềm vui mới từ bát canh cải’.. -. Dùng được đúng từ mới trong bài thơ ‘Rau ngót, rau đay’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ ‘Rau ngót, rau đay’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Rau ngót, rau đay’ Kể truyện theo tranh về các loài rau TC chữ cái M, N,L. -. Phát triển tình. -. Thực hiện được đúng việc đơn giản. -. Thực hành làm một số việc chăm. -. Đánh giá tình trạng vườn rau.

<span class='text_page_counter'>(55)</span> cảm - KNXH -. Phát triển thẩm mỹ. -. (làm vườn rau). Nói được lời khuyến khích, khen ngợi khi bạn làm vườn rau.. Tô màu các rau bắp cải Hát được bài ‘Cây bắp cải’ Nghe hát ‘…….’ Trò chơi ‘…….’. -. sóc rau (nhổ cỏ, tưới, bắt sâu..) Xây dựng vườn rau nhà bé -. -. Hát thuộc bài ‘Bầu bí thương nhau’ Nghe hát ‘Hoa thơm bướm lượn’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Vẽ vườn rau nhà bé. -. của trường (có những rau gì, tốt hay không tốt, có sâu) Đề xuất với cô hiệu trưởng về việc chăm sóc rau trong trường (giáo viên hỏi và gợi ý cách đề xuất) Vẽ vườn rau nhà bé, vườn rau trường bé Hát và vận động theo bài ‘Bầu bí thương nhau’ Nghe hát ‘…….’ Trò chơi ‘…….’.

<span class='text_page_counter'>(56)</span> CHỦ ĐỀ 7. BÉ VÀ GIAO THÔNG CĐ7. BÉ VÀ GIAO THÔNG (3 tuần) – tuần 1/3: Các phương tiện giao thông đường bộ Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Xếp hình PTGT, phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay Chuyền bóng sang 2 bên theo hàng dọc Ném xa Nhận biết, gọi tên một số món ăn. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Nêu tên và nhận dạng đúng các loại phương tiện giao thông đường bộ (Làm quen một số PTGT đường bộ) Xếp thứ tự xe chạy nhanh - chạy chậm Xếp thứ tự xe lớn - nhỏ So sánh kích thước của 2 PTGT (Nhận biết sự khác biệt về độ lớn của 2 PTGT). -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Nhảy lò cò 3 m Ném trúng đích nằm ngang Nhận biết một số món ăn, cách chế biến. Giữ vệ sinh môi trường, đi vệ sinh đúng nơi quy định. Rửa tay, rửa mặt. Tránh những nơi nguy hiểm (ổ điện, cơm canh nóng…). -. Nhận ra và gọi đúng tên các PTGT đường bộ. Nói được mục đích sử dụng của mỗi loại xe Nêu ra được sự giống và khác nhau giữa các PTGT như xe ô tải với xe ô tô con. So sánh đặc điểm cấu tạo của xe máy và xe ô tô. Tự nói được 2-câu về PTGT mà trẻ thích Định hướng trong không gian phải, trái.. -. -. -. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Xe chữa cháy’,. -. Đọc đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Xe cần cẩu’. -. Kể được các món ăn trong ngày và kiểu chế biến (luộc, xào…) Gọi tên, nhận biết các loại thực phẩm làm bánh và cách làm bánh ngọt. Trẻ thực hiện thuần thục kỹ năng rửa tay, rửa mặt. Ném trúng đích thẳng đứng Gọi đúng tên các PTGT Nói được mục đích sử dụng của mỗi loại xe Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của mỗi loại (có những phần nào, có mấy bánh, cao hay thấp) Nêu ra được sự giống và khác nhau giữa các PTGT như xe ô tải với xe ô tô con…. (Tìm hiểu một số PTGT đường bộ). Tự nói được 3-5 câu về PTGT mà trẻ thích Nhận biết, chỉ ra các nhóm có 10 đối tượng, nhận biết số 10 Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Tiếng động quanh.

<span class='text_page_counter'>(57)</span> -. Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ trên. -. Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ. Trả lời một số câu hỏi trong nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Xe cần cẩu’. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Thực hiện một việc đơn giản cô giao về nhà (qua đêm) như: không chơi ở những nơi nguy hiểm: ao hồ, đường ...... -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát được bài ‘Em tập lái ô tô’ Nghe hát ‘Bạn ơi có biết’ Dán được hình PTGT đơn giản theo mẫu (Dán hình ô tô tải) Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh hơn’. -. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. Quan sát và kể lại với cô những phương tiện giao thông mà trẻ thấy trên đường đi học, về nhà Cất đồ dùng, đồ chơi vào nơi quy định, giữ gìn đồ chơi.. -. Hát được bài ‘Bác đưa thư vui tính’ hoặc bài ‘Đường em đi’ Nghe ‘Bạn ơi có biết’ Trò chơi âm nhạc ‘Ô tô và chim sẻ’ Vẽ được ô tô theo ý thích. -. -. -. em’ hoặc ‘Chuyện xe lu, xe ca’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Tiếng động quanh em’ Nhận biết và phát âm chính xác chữ cái p, q Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông; Đếm và nói tên các phương tiện giao thông bé nhìn thấy trên đường đi học và về nhà. Nói tên phương tiện bé thấy nhiều nhất, ít nhất. Trẻ vui khi được học hát Hát được bài ‘Bác đưa thư vui tính’ hoặc bài ‘Đường em đi’; Nghe hát ‘Bạn ơi có biết’ Vẽ được ô tô theo ý thích.

<span class='text_page_counter'>(58)</span> CĐ7. BÉ VÀ GIAO THÔNG (3 tuần) – tuần 2/3: Các phương tiện giao thông đường thuỷ, hàng không Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay (xé, vẽ, nặn). Bò theo đường dích dắc Nói tên một số thực phẩm -. Bật liên tục về phía trước, Kể tên được 4 nhóm thực phẩm và một số món ăn, cách chế biến và ích lợi các loại thực phẩm đối với sức khỏe. Thuần thục kỹ năng rửa tay, rửa mặt. Không cười đùa trong khi ăn uống; không ăn những thức ăn ôi thiu.. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. Nêu tên và nhận dạng đúng các loại phương tiện giao thông đường thuỷ (tàu biển, tàu cá, thuyền thúng, phà, thuyền nan, …) (Làm quen một số PTGT đường thủy) - Xếp thứ tự phương tiện lớn - nhỏ - Nói được mục đích sử dụng của mỗi loại phương tiện. (tương tự với các phương tiện đường hàng không) - Tự nói được 2-3 câu liên tục về giao thông đường thuỷ hay đường hàng không (Đây là cái gì?, nó chạy/đi ở đâu?...). -. -. -. -. Nhận biết và gọi tên các PTGT đường thủy và đường hàng không. Đặc điểm bên ngoài của các loại máy bay; Nêu ra được sự khác nhau giữa các loại máy bay (kích thước, mục đích sử dụng) Nêu ra được sự khác nhau giữa các loại tàu thuỷ (kích thước, mục đích sử dụng, chạy nhanh/chạy chậm) Nói được 3-4 câu liên tục về một loại phương tiên giao thông đường thuỷ hoặc hàng không mà bé thích So sánh sự giống và khác nhau của hình vuông, chữ nhật ,tam giác, hình tròn.. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Cô dạy’ Nói được một (số) mẫu câu mới -. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Thuyền giấy’ Trả lời được một số câu hỏi theo nội. -. Nhận biết thực phẩm ở chợ (xem ảnh trên internet) Nhận biết một số món ăn chế biến sẵn có nguồn gốc nước ngoài (xúc xích, jam bon, kim chi, pho mát, bơ, thịt hun khói, quả ô liu, …) Trẻ thực hiện thuần thục kỹ năng rửa tay, rửa mặt. Bật tách, khép chân qua các ô vòng Gọi đúng tên các PTGT đường thủy và đường hàng không. Đặc điểm cấu tạo bên ngoài của các phương tiện trên Nêu ra được sự khác nhau giữa các loại máy bay (kích thước, mục đích sử dụng, bay nhanh/bay chậm) Nêu ra được sự khác nhau giữa các loại tàu thuỷ (kích thước, mục đích sử dụng, chạy nhanh/chạy chậm) (Tìm hiểu một số PTGT đường thủy, đường hàng không) Nói được 3-4 câu liên tục về một loại phương tiên giao thông đường thuỷ hoặc hàng không mà bé thích (Đây là gì?, nó hoạt động ở đâu?, Dùng để chở gì?, Chở được bao nhiêu? ...) Nhận biết mối quan hệ nhiều hơn, ít hơn trong phạm vi 10 Dùng được đúng một số từ mới trong truyện ‘Ai quan trọng hơn’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong.

<span class='text_page_counter'>(59)</span> -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Xe chữa cháy’. -. -. Thực hiện một việc đơn giản cô giao về nhà (qua đêm) như đi đúng phần đường, không chơi ở những nơi nguy hiểm: ao hồ, luôn đi bên phải đường.. Hát bài ‘Đoàn tàu nhỏ xíu’; Nghe hát ‘Anh phi công ơi’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Tô màu thuyền buồm.. -. -. Phát triển thẩm mỹ. dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ. -. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. Sắm vai làm thủ tục khi vào sân bay để lên máy bay (xếp hàng chờ đến lượt, không nói nhiều/nói to, không cười đùa/nghịch ngợm, không gọi ý ới) Để đồ dùng cá nhân đúng nơi qui định.. -. Học hát, vận động minh họa. Hát bài ‘Em đi chơi thuyền’; Nghe hát ‘Anh phi công ơi’ Trò chơi âm nhạc ‘Thuyền về bến’ Xé dán thuyền trên biển. -. -. -. -. truyện trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được một phần hay cả truyện trên Củng cố nhận biết và phát âm chữ cái P, Q Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông. Sắm vai làm thủ tục vào sân bay để lên máy bay (xếp hàng chờ đến lượt, không nói nhiều/nói to, không cười đùa/nghịch ngợm, không gọi nhau ý ới) Sắm vai hành khách khi xuống máy bay (đi nhanh ra chỗ lấy hành lý, chờ lấy hành lý, không gọi nhau ý ơi, không nói to/nói nhiều, không cười đùa /nghịch ngợm) Hát được bài ‘Em đi chơi thuyền’; nghe ‘Anh phi công ơi’; Trò chơi âm nhạc ‘Thuyền về bến’ Xé, dán thuyền trên biển Gấp máy bay giấy.

<span class='text_page_counter'>(60)</span> CĐ7. BÉ VÀ GIAO THÔNG (3 tuần) – tuần 3/3: Cách đi trên đường Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Nhận biết một số nơi nguy hiểm (lòng đường phố, đường tàu) và biết không được chơi gần những nơi đó. Bật xa 25cm. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Bật tách khép chân qua 5 ô vòng Rửa tay, lau mặt, súc miệng, tháo tất, cởi quần áo. Biết tránh những nơi nguy hiểm (phích nước, ổ điện, cơm canh nóng). Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Thực hiện được đúng các hiệu lệnh giao thông cơ bản theo đèn giao thông, theo biển hiệu, theo cảnh sát giao thông (Tìm hiểu về biến báo giao thông) Nói được cách ứng xử đúng khi đi tàu xe (đội mũ khi đi xe máy, không nói to, không thò đầu hay tay chân ra ngoài, không đứng ở cửa xe, không đi vệ sinh trên xe, …). -. -. -. Trẻ trả lời được câu hỏi ‘Đi đường như thế nào là đúng’ và thực hành cách đi trên đường. Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông Trẻ nói được ý nghĩa một số biển báo GT, đèn giao thông Tự nói được 2-3 câu về cách đi đường (đi thế nào là đúng, đèn giao thông) Xác định phía trước, phía sau của bản thân trẻ và so với bạn khác. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Ngọn đèn mắt đỏ, mắt xanh’ hoặc bài ‘Đèn giao thông’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Ngọn đèn mắt đỏ, mắt xanh’. -. Nói được từ mới trong truyện ‘Qua đường’ Trả lời được mốt số câu hỏi theo nội dung câu truyện Kể lại được một đoạn (hoặc 2-3 câu) trong truyện ‘Qua đường’. -. Trẻ thực hiện thuần thục kỹ năng rửa tay, rửa mặt. Phát triển sự phối hợp vận động của các bộ phận cơ thể (làm theo động tác của bạn) Chuyền bóng qua bên phải, bên trái Trẻ trả lời được câu hỏi ‘Đi đường như thế nào là đúng’ (đi đúng phần đường, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy, đi đúng tốc độ cho phép, nhường đường cho xe chữa cháy và xe cấp cứu, …) Trẻ nói được ý nghĩa của 3 - 4 biển báo giao thông (đèn đỏ dừng lại, đèn vàng đi chậm và đèn xanh được đị, vạch dành cho người đi bộ, đường một chiều, đường cấm xe ô tô...) Tự nói được 4-5 câu về cách đi đường (đi thế nào là đúng, ngồi trên xe máy con ngồi như thế nào?, ....) Tách gộp trong phạm vi 10 Dùng được đúng một số từ mới trong truyện ‘Những tấm biển biết nói’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong truyện trên. Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể lại được một phần hay cả truyện ‘Những tấm biển biết nói’ Trẻ phát âm chính xác không ngọng khi.

<span class='text_page_counter'>(61)</span> kể chuyện Phát triển tình cảm - KNXH. -. Thực hiện một việc đơn giản cô giao về nhà (qua đêm) như đi đúng phần đường, không chơi ở những nơi nguy hiểm: ao hồ, đường ..... -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát bài ‘Nhớ lời cô dặn’ Nghe ‘Em đi qua ngã tư đường phố’ Trò chơi âm nhạc ‘Ô tô và chim sẻ’ Nặn bánh xe Chắp ghép các hình học tạo thành hình mới có hình dạng giống các phương tiện giao thông.. -. Đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, không chơi ở những nơi nguy hiểm...... Quan sát và kể lại với cô về những sai phạm giao thông mà trẻ thấy trên đường đi học và về nhà. Xây dựng ngã tư đường phố. -. Hát, vận động minh họa khi hát Dạy hát ‘Những con đường em yêu’, hoặc bài ‘Đi đường em nhớ’ Nghe hát ‘Em đi qua ngã tư đường phố’; Trò chơi ‘Đèn xanh đèn đỏ’. Làm (dán) đèn giao thông (đèn đỏ đèn vàng, đèn xanh). -. -. -. -. Thực hiện một việc đơn giản cô giao về nhà (qua đêm): Đi đúng phần đường và đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông, không chơi ở những nơi nguy hiểm...... Quan sát và báo cáo với cô về những sai phạm giao thông mà trẻ thấy trên đường đi học và về nhà Trẻ vui khi được học hát và vận động minh họa khi hát Trẻ hát được bài ‘Đường em đi’; nghe ‘Em đi qua ngã tư đường phố’; chơi (Đèn xanh đèn đỏ). Trẻ cắt, dán được biển báo hiệu giao thông: Đèn đỏ đèn vàng, đèn xanh.

<span class='text_page_counter'>(62)</span> CHỦ ĐỀ 8. THIÊN NHIÊN CĐ8. THIÊN NHIÊN (3 tuần) – tuần 1/3: Nước Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Rèn luyện các kỹ năng cá nhân (đánh răng, rửa mặt, rửa tay, chỉnh trang quần áo) Bò theo đường dích dắc (không chạm vào vật) -. Rửa mặt, đánh răng, rửa tay, mặc và cởi quần áo, thắt và cởi dây giày Bò dích dắc qua 5 điểm (phối hợp chân & tay, không chạm vào chướng ngại vật ) Tránh những vật dụng nguy hiểm. -. Trả lời được câu hỏi ‘ai, cái gì cần nước?’ và ‘cần nước để làm gì?’ Trả lời được câu hỏi về cách uống nước an toàn (không nóng quá, lạnh quá, quá nhanh, quá nhiều) Tự nói được 2-3 câu liên tục về nước Nhận biết và gọi tên các hình tròn, vuông, chữ nhât, tam giác và nhận dạng các hình trong thực tế. -. Kể được tên các nguồn nước trong môi trường sống. - Nói được vai trò của nước đối với đời sống con người, con vật và cây. - Biết một số nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và cách bảo vệ nguồn nước. - Khám phá tính chất của nước (bay hơi, hòa tan, nước đá, vật nào chìm/nổi) - Xác định phía trên, phía dưới, phía trước, phía sau.. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Mưa’ Nói được các mẫu câu mới trong bài thơ ‘Mưa’ Trả lời được các câu hỏi về nội. -. -. -. Trả lời các câu hỏi theo câu chuyện ‘Chú bé giọt nước’ Trẻ nói được 1 mẫu câu mới, Kể một đoạn trong câu truyện ‘Chú bé giọt nước’. -. -. -. Thực hiện các kỹ năng cá nhân (rửa mặt, đánh răng, rửa tay, mặc và cởi quần áo, thắt và cởi dây giày) Bò dích dắc qua 7 điểm (phối hợp chân & tay, không chạm vào chướng ngại vật Nhận biết và phân loại thực phẩm trong các món ăn đường phố ở Sài Gòn Nêu được tên các nguồn nước trong môi trường sống. Nêu được vai trò của nước đối với đời sống con người, con vật và cây. Nêu được nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước, cách bảo vê nguồn nước. Khám phá tính chất của nước (bay hơi, hòa tan, nước đá, nước leo dốc, vật nào chìm/ nổi) Nhận biết các hình khối vuông, cầu, trụ. Trả lời các câu hỏi về nguyên nhân: Tại sao? Vì sao? Do đâu? theo câu chuyện ‘Giọt nước tí xíu’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện.

<span class='text_page_counter'>(63)</span> -. -. dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Mưa’. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Bỏ rác đúng nơi quy định Nói được ‘Cần tiết kiệm nước’ bằng các cách …. -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát & vận động theo bài ‘Trời nắng trời mưa’ Vẽ mưa (Trẻ vẽ được các nét thẳng xiên và tô màu) …… ……. -. Phát âm các tiếng có phụ âm đầu (b/v, l/n, t/đ, k/g) phụ âm cuối (n/ng, …) gần giống nhau, và các thanh điệu. Luyện Tập nhận biết chữ cái g,y. Trẻ nói được một số hành vi sử dụng nước (đúng/sai, tốt/xấu, có hại/có lợi, hợp lý/không hợp lý). Nói lên ý kiến đánh giá của bản thân (về hành vi sử dụng nước) Biết cất đồ chơi sau khi chơi xong. -. Đánh giá các hành vi sử dụng nước (đúng/sai, tốt/xấu, có hại/có lợi, hợp lý/không hợp lý). Nói lên ý kiến đánh giá của bản thân (về hành vi sử dụng nước) Gọi người giúp đỡ khi bị lạc (nói được tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại của người thân). Hát và kết hợp vận động bài ‘Cho tôi đi làm mưa với’ Nghe và cảm nhận giai điệu bài hát ‘Mưa rơi’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. Vẽ và tô màu các nguồn nước (thác nước, ao, hồ, sông, suối). Hát và kết hợp vận động bài ‘Cho tôi đi làm mưa với’ Nghe và cảm nhận giai điệu bài hát ‘Mưa rơi’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. Vẽ và tô màu các nguồn nước (thác nước, ao, hồ, sông, suối...).

<span class='text_page_counter'>(64)</span> CĐ8. THIÊN NHIÊN (3 tuần) – tuần 2/3: Các hiện tượng tự nhiên Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Phát triển nhận thức. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. -. Phát triển tình. -. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể Rửa tay rửa mặt trước khi ăn Nhận biết phân loại một số thực phẩm theo 4 nhóm thực phẩm Bò thấp chui qua cổng theo hiệu lệnh Nhận ra và tránh nơi nguy hiểm (ao, hồ mương nước, bể chứa nước). -. Nhận biết các hiện tượng tự nhiên như: nắng, mưa, ngày, đêm, sấm sét. Trả lời được câu hỏi về thời tiết của ngày học Tự nói được 2-3 câu liên tục về thời tiết và cách ứng xử phù hợp với thời tiết (mặc gì, ăn gì, đi lại, làm việc, … khi trời …) Nhận biết một và nhiều. Nhận biết các hiện tượng thời tiết: nắng, mưa, gió/bão, nóng/lạnh, sấm sét, động đất, lũ lụt/hạn hán, sóng thần,… Trả lời được câu hỏi: Ngày và đêm có gì khác nhau? Mặt trời và mặt trăng có gì khác nhau (màu sắc, nhiệt độ, khả năng tự chiếu sáng) Nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối. -. -. Sử dụng từ mới trong bài thơ ‘Trăng sáng’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc và đúng ngữ điệu bài thơ. Nhận biết 1 số thực phẩm và món ăn quen thuộc Bò trong đường hẹp, không chệch ra ngoài. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Nắng ấm’ Nói được một (số) mẫu câu mới từ khó trong bài thơ ‘Nắng ấm’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Nắng ấm’ trẻ biết tên tác giả. Thực hành chọn đúng quần áo,. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. -. -. -. -. -. -. Nói được một số nguy cơ rủi ro khi có. Quan sát bầu trời, mặt đất và nói được các hiện tượng thời tiết: nắng, mưa, gió , bão, nóng, lạnh, sóng thần, sấm sét, động đất, bão lụt. Trả lời được câu hỏi: Ngày và đêm có gì khác nhau? Mặt trời và mặt trăng có gì khác nhau (màu sắc, nhiệt độ, khả năng tự chiếu sáng) Nhận biết thời gian: sáng, trưa, chiều, tối, hôm qua, hôm nay, ngày mai, và thứ tự các ngày trong tuần. -. Sử dụng từ mới trong bài thơ ‘Trăng ơi từ đâu đến’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc và đúng ngữ điệu bài thơ ‘Trăng ơi từ đâu đến’ Biết hướng đọc từ trái sang phải, từ trên xuống dưới Luyện tập nhận biết chữ cái g,y. -. Nêu được các nguy cơ rủi ro khi có sấm. -. -. Nhận biết thực phẩm bán trong siêu thị theo 4 nhóm thực phẩm (xem ảnh trên internet) Bò thấp chui qua 3 cổng theo hiệu lệnh Nhận ra và tránh nơi nguy hiểm (ao, hồ mương nước, bể chứa nước).

<span class='text_page_counter'>(65)</span> cảm - KNXH. Phát triển thẩm mỹ. trang phục phù hợp với thời tiết khác nhau -. -. Hát bài ‘Cháu vẽ ông mặt trời’ Nghe hát ‘Ánh trăng hòa bình’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’ Vẽ ông mặt trời. -. sấm sét, bão lụt, động đất, sóng thần Thực hành (sắm vai) ứng phó với một số hiện tượng thời tiết (đội mũ khi nắng, mặc áo mưa khi mưa, tránh sét, tìm nơi trú ẩn khi có động đất, chạy đến nơi đất cao khi có sóng thần) Hát bài ‘Nắng sớm’ Nghe hát ‘Đi giăng câu’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai nhanh nhất’ Cắt dán ông mặt trời. -. sét, bão lụt, động đất, sóng thần Thực hành (đóng kịch) ứng phó với một số hiện tượng thời tiết (tránh sét đánh, động đất, sóng thần, bão lụt, mưa, nắng). -. Hát bài ‘Bé và trăng’ Nghe hát ‘Đi cấy’ Chơi ‘Ai nhanh nhất’ Xé dán ông mặt trời.

<span class='text_page_counter'>(66)</span> CĐ8. THIÊN NHIÊN (3 tuần) – tuần 3/3: Bốn mùa Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Đánh răng, rửa mặt, rửa tay bằng xà phòng, lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. Ném xa bằng một tay. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. -. Phát triển nhận thức. -. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Trẻ nhận biết một số hiện tượng tự nhiên Nói được tên bốn mùa, thời tiết mùa hè và mùa đông Trả lời được câu hỏi về trang phục phù hợp khi trời nóng, trời lạnh Tự nói được 2-3 câu liên tục về mùa (mùa nào trời nóng, mùa nào trời lạnh, bé mặc quần áo thế nào) Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng. -. Nói được đúng từ mới trong bài thơ ‘Mùa xuân’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Trẻ biết tên bài thơ tên tác giả và đọc thuộc bài thơ ‘Mùa xuân’. -. -. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể. Ném xa bằng một tay Rửa mặt, đánh răng, lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết; không uống nước lã, không ăn quả lạ… Tránh những nơi nguy hiểm ao hồ, sông suối, đội mũ/áo mưa khi ra ngoài trời nắng/mưa. -. Nhận biết và nói đúng tên các mùa trong năm. Trả lời được một số câu hỏi về thời tiết và cây cối của các mùa trong năm (trời nóng hay lạnh, cây cối thế nào) Giải được các câu đố về các mùa, các hiện tượng về thời tiết Nói được 2-3 câu liên tục về các mùa, thời tiết và cây cối vào các mùa Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác (phía trước, sau, trên, dưới). -. Nói được theo 1 mẫu câu mới bài thơ ‘Nắng bốn mùa’ Sử dụng từ mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Nắng bốn mùa’. -. -. -. -. -. Trẻ thực hiện vệ sinh cá nhân, rửa mặt, đánh răng, lựa chọn trang phục phù hợp với thời tiết. Ném trúng đích bằng một tay Tìm hiểu và phân loại thực phẩm trong các món ăn đường phố ở Hà Nội Bốn mùa em yêu Kể đúng tên theo thứ tự của các mùa trong năm. Trả lời được câu hỏi về thời tiết và cây cối của các mùa trong năm (trời nóng hay lạnh, cây cối thế nào) Giải được các câu đố về các mùa, các hiện tượng về thời tiết Nói được 4-5 câu liên tục về các mùa,thời tiết và cây cối vào các mùa Nhận biết nhóm trong phạm vị 10 và đếm theo khả năng của trẻ. Nói được theo các mẫu câu mới trong truyện ‘Sự tích mùa xuân’ Kể lại được một phần hoặc cả truyện Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Trả lời được các câu hỏi tại sao? Như thế nào ? Luyện tập nhận biết chữ cái g,y.

<span class='text_page_counter'>(67)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. -. Cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định Chọn trang phục phù hợp với thời tiết theo mùa.. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát & vận động theo bài ‘Mùa hè đến’ Nghe bài ‘Bốn mùa’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát tìm đồ vật’ Trẻ vận động nhịp nhàng theo lời bài hát Dán tranh theo ý thích. -. Lựa chọn trang phục phù hợp theo các mùa Biết sắp xếp đồ dùng trang phục gọn gàng ngăn nắp Treo, phơi quần áo Gấp quần áo (sau khi phơi khô). -. Hát và vận động theo bài ‘Nắng sớm Nghe hát ‘Khúc hát bốn mùa’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe giai điệu đoán bài hát’ Vẽ, xé dán tranh bốn mùa theo ý thích. -. -. -. Lựa chọn trang phục phù hợp theo các mùa Biết sắp xếp đồ dùng trang phục gọn gàng ngăn nắp Treo, phơi quần áo Gấp quần áo (sau khi phơi khô) Hát và vận động theo bài ‘Vườn trường mùa thu’ Nghe khúc hát bốn mùa Trò chơi âm nhạc ‘Nghe giai điệu đoán tên bài hát’ Trẻ hát và vận động nhịp nhàng theo tiết tấu và giai điệu bài hát Vẽ ,xé ,cắt ,thổi màu tranh bốn mùa theo ý thích.

<span class='text_page_counter'>(68)</span> CHỦ ĐỀ 9. QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC VÀ BÁC HỒ CĐ9. QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC VÀ BÁC HỒ (3 tuần) tuần 1/3 - Đất nước Việt Nam Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Nhận biết được bữa ăn trong ngày (bữa chính, bữa phụ) Tập giữ gìn vệ sinh cá nhân vệ sinh môi trường Bật về phía trước.. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng… Ném trúng đích bằng 1 tay Nhận biết và phòng tránh các nguy cơ không an toàn trong ăn uống (quả có hạt, thức ăn ôi thiu, xương cá/thịt, đồ sống) Không tự ý uống thuốc khi hưa có đơn của bác sỹ. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. -. -. Phát triển nhận thức. -. -. Nói tên xóm, làng, xã nơi trẻ đang ở. Tự nói được 1-2 câu liên tục về địa chỉ quê mình (con tên là: Nhà con ở …) Nhận biết phía trên, phía dưới. -. Nhận biết trang phục các dân tộc. -. Nói được 2-3 câu giới thiệu trang phục các dân tộc. -. Biết sử dụng dụng cụ để đo dung tích và nói kết quả đo. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nói được đúng từ mới trong truyện ‘Bé mai đón tết’ Nói được một (số) mẫu câu mới. -. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Quê em’ Nói được một (số) mẫu câu. -. Kể được một số món ăn truyền thống (giò, nem, xôi, nộm, dưa hành, phở,…) Tìm hiểu và phân loại thực phẩm trong các món ăn đường phố ở Thái Lan (xem ảnh trên internet) Trẻ thực hiện tốt vệ sinh cá nhân vệ sinh môi trường Đi nối gót về phía trước. Được giới thiệu/xem về một số danh lam thắng cảnh (Hồ Gươm, vịnh Hạ Long, thác Bản Giốc, cao nguyên đá Đồng Văn, bãi biển Cửa Lò/Sầm Sơn/Lăng Cô/Mỹ Khê/Nha Trang/Mũi Né/Vũng Tàu,...). Chọn được nơi bé thích và nói được vì sao bé chọn nơi đó. Nói được 3-4 câu giới thiệu nơi bé thích Số 10 tiết 3 Dùng được các từ mới trong truyện ‘Bánh chưng bánh dày’ Nói được mẫu câu mới trong.

<span class='text_page_counter'>(69)</span> -. trong truyện ‘Bé Mai đón tết’ Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện. -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. -. Phát triển thẩm mỹ. -. mới trong bài thơ Trả lời được một số câu hỏi của cô Đọc thuộc bài thơ ‘Quê em’. -. Nói được câu thể hiện cảm xúc của mình (con thích … ở quê của con) Chơi xếp hình. -. Thực hành một số hành vi ứng xử đẹp nơi công cộng (không khạc nhổ, không vứt rác, không nói to/nói nhiều, không chen lấn, không chê cười người khác, không nhận xét về người khác, xếp hàng trật tự, nói năng lịch sự,…). Hát , vận động bài ‘Inh lả ơi’ Xếp hình ngôi nhà Nghe hát ‘Đập bông bông’ Trò chơi âm nhạc ‘Ai đoán giỏi’. -. Hát bài ‘Quê hương tươi đẹp’ Nghe hát ‘Lời ru đất mường’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe nhạc nói tên bài hát’ Có ý tưởng và tạo hình theo ý thích (vẽ đường làng, cảnh trong làng). -. -. chuyện trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể được một đoạn chuyện Làm quen chữ cái V, R Giới thiệu về quê hương mình với các lễ hội trong vai hướng dẫn viên du lịch Thực hành một số hành vi ứng xử đẹp nơi công cộng (không khạc nhổ, không vứt rác, không nói to/nói nhiều, không chen lấn, không chê cười người khác, không nhận xét về người khác, xếp hàng trật tự, nói năng lịch sự,…) Hát bài ‘Trái đất này là của chúng mình’ Nghe hát ‘Từ rừng xanh cháu về thăm lăng Bác’. Vận động, vỗ tay phù hợp theo bài hát Xé dán cảnh đẹp quê hương..

<span class='text_page_counter'>(70)</span> CĐ9. QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC VÀ BÁC HỒ (3 tuần) – tuần 2/3: Bác Hồ Kính yêu Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. Nhận biết một số món ăn Giữ gìn sức khỏe phù hợp với thời tiết Đi các kiểu chân. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. -. -. Phát triển nhận thức. -. Nhận ra được Bác Hồ trong các bức ảnh khác nhau. Nhận biết phía trên phía dưới,nhận biết tay phải tay trái của bản thân. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Bác Hồ của em’. Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ Đọc thuộc bài thơ ‘Bác Hồ của em’. -. Đi vệ sinh đúng nơi quy định, rửa tay sau khi đi vệ sinh. Có một số hành vi trong ăn uống(mời cô, mời các bạn khi ăn, ăn từ tốn, nhai kĩ Nhận biết một số biểu hiện khi ốm, biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu hoặc sốt... Nhảy lò cò 3m Không ra khỏi trường khi không được phép của cô giáo, nhận ra một số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ (nhìn thấy có người ngã, rơi xuống nước...). Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. Nhận ra Bác Hồ và lăng Bác Hồ, Biết Bác Hồ là vị lãnh tụ của dân tộc Việt Nam Kể được 1-2 điều về Bác Hồ (yêu trẻ em, sống giản dị, ...) Tự nói được 2-3 câu về Bác Hồ Biết lựa chọn và sử dụng các hình học khác nhau để tạo ra hình mới Dùng được đúng một số từ mới trong bài thơ ‘Ảnh Bác’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong bài thơ, Trả lời được một số câu hỏi của cô Đọc thược bài thơ : Ảnh Bác. -. Biết 4 nhóm thực phẩm, ích lợi của từng nhóm Tìm hiểu và phân loại thực phẩm trong món sa lát Nga (xem ảnh trên internet) Trẻ biết tự vệ sinh cá nhân Bật qua vật cản 15-20cm. Trả lời được các câu hỏi: Quê Bác Hồ ở đâu? Bác Hồ sinh ngày nào? Bác Hồ có yêu thiếu nhi không? Sao bé biết? Ôn số lượng trong phạm vi 10. Dùng được các từ mới trong truyện ‘Niềm vui bất ngờ’ Nói được mẫu câu mới trong truyện trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện Kể được một đoạn truyện trên Trò chơi với chữ cái v, r.

<span class='text_page_counter'>(71)</span> Phát triển tình cảm - KNXH. Phát triển thẩm mỹ. -. -. Nói được câu thể hiện cảm xúc của mình đối với Bác Hồ (Con yêu Bác Hồ vì Bác yêu trẻ em) -. Hát bài ‘Bé em tập nói’ Vẽ các nét thẳng, xiên, ngang để tạo thành bức tranh đơn giản. Dán tranh lăng Bác Nghe hát ‘Em mơ gặp Bác Hồ’ Trò chơi âm nhạc ‘Tai ai tinh’. -. -. Xác định tình cảm, cảm xúc, suy nghĩ của mình về Bác Hồ Thực hành một số hành vi ứng xử đẹp nơi công cộng (không khạc nhổ, không vứt rác, không nói to/nói nhiều, không chen lấn, không chê cười người khác, xếp hàng trật tự, nói năng lịch sự,…) Cất đồ chơi đúng nơi quy định. -. Hát bài ‘Nhớ ơn Bác’ Nghe hát ‘Người cho em tất cả’ Trò chơi âm nhạc ‘Vỗ tay theo tiết tấu’ Có ý tưởng và tạo hình theo ý thích. -. -. -. Sắm vai chuẩn bị đồ dùng, quần áo và đi thăm lăng Bác Thực hành một số hành vi ứng xử đẹp nơi công cộng (không khạc nhổ, không vứt rác, không nói to/nói nhiều, không chen lấn, không chê cười người khác, xếp hàng trật tự, nói năng lịch sự,…) Hát bài ‘Nhớ ơn Bác’ Nghe hát ‘Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng’ Cắt dán dây hoa mừng sinh nhật Bác.

<span class='text_page_counter'>(72)</span> CĐ9. QUÊ HƯƠNG ĐẤT NƯỚC VÀ BÁC HỒ (3 tuần) – tuần 3/3: Quê Em Hoạt động Phát triển thể chất. Trẻ 3 - 4 tuổi có thể -. -. Thực hành một số thói quen giữ gìn sức khỏe (đội mũ/nón/che ô khi đi ra ngoài trời; rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh) Bật tại chỗ. Nhận biết ao, hồ, sông, suối là nơi nguy hiểm Nhận biết các món ăn của quê hương. Trẻ 4 - 5 tuổi có thể -. Rửa tay, rửa mặt. Chuyền, bắt bóng qua đầu qua chân Nhận biết và phòng tránh nguy cơ không an toàn trong ăn uống (quả có hạt, thức ăn ôi thiu, xương cá/thịt, đồ sống) Không tự ý uống thuốc khi bác sỹ chưa kê đơn. -. -. Trẻ 5 - 6 tuổi có thể -. -. -. Phát triển nhận thức. -. Phát triển ngôn ngữ. -. Nhớ địa chỉ nhà mình (thôn, xã) Nhận biết phía trước phía sau Tự nói được 2-3 câu liên tục giới thiệu địa chỉ quê hương: thôn Nà Pái, Xã Vi Hương, huyện Bạch Thông. Dùng được một số từ mới trong bài thơ ‘Làng em buổi sáng’ Nói được mẫu câu mới trong bài thơ trên Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. Nhận biết những món ăn bổ dưỡng trong mùa hè Tìm hiều và nhận biết thực phẩm trong một món lẩu (GV chọn) Những việc không nên làm khi nghỉ hè (chơi gần sông suối ao hồ, đi bơi không có người lớn, chơi games quá nhiều,…) Bật tách khép chân qua 7 ô vòng Nhận biết các đặc sản của quê hương. -. Được giới thiệu/xem trang phục dân tộc, món ăn đặc sản, nghề truyền thống địa phương.. -. Tự nói được 2-3 câu liên tục giới thiệu về quê hương Chắp ghép các hình học để tạo thành các hình mới theo yêu cầu -. Chỉ được đường đi đến ít nhất 3 nơi quan trọng trong thôn (từ trường đi đến đó thì đi thế nào): Trạm y tế, ủy ban, , trường tiểu học Giới thiệu về một lễ hội của quê hương (tên lễ hội, thời gian và địa điểm tổ chức lễ hội, các hoạt động trong lễ hội) Số 10 tiết 1. Dùng được đúng một số từ mới trong câu chuyện ‘Sự tích ngày Tết’ Nói được một (số) mẫu câu mới trong cau chuyện. Trả lời được một số câu hỏi về. Dùng được các từ mới trong thơ ‘…’ Nói được theo mẫu câu mới trong bài thơ Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài thơ. -. -. -.

<span class='text_page_counter'>(73)</span> -. Phát triển tình cảm - KNXH. -. Đọc thuộc bài thơ ‘Làng em buổi sáng’ Nói được câu thể hiện cảm xúc thích hoặc không thích: VD : Con thích đi chơi Hội Con không thích bị mẹ mắng. -. Phát triển thẩm mỹ. -. Hát bài ‘Múa với bạn Tây Nguyên’ Nghe hát ‘Yêu Hà Nội’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe tiếng hát tìm sản phẩm quê hương’ Tô màu tranh Quê Hương. -. câu chuyện Tự nói được 2-3 câu liên tục về ngày Tết. -. Đọc diễn cảm bài thơ Luyện tập với chữ cái x.s. Chọn được cảnh đẹp ở Việt Nam bé muốn đến Thực hành một số hành vi ứng xử đẹp nơi công cộng (không khạc nhổ, không vứt rác, không nói to/nói nhiều, không chen lấn, không chê cười người khác, xếp hàng trật tự, nói năng lịch sự,…) Cất đồ chơi đúng nơi quy định.. Thực hành chuẩn bị để đi đến một điểm trong thôn xã (bàn nhau về cách đi, mang nước và đồ ăn). Thực hành đi (và hỏi đường đi) an toàn đến một nơi quan trọng trong thôn xã. Làm một số việc khi đến nơi (tham quan để biết chức năng của các khu vực nơi đến). -. Hát bài ‘Quê hương tươi đẹp’; nghe hát ‘Quê Hương’ Vận động, vỗ tay phù hợp theo bài hát. Vẽ về cảnh đẹp quê hương.. Hát bài ‘Yêu Hà Nội’ Nghe hát ‘Lá cờ nhỏ’ Trò chơi âm nhạc ‘Nghe nhạc nói tên bài hát’ Có ý tưởng và tạo hình theo ý thích Vẽ lá cờ. -.

<span class='text_page_counter'>(74)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×