Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.61 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 2: Toán TIẾT: 46 LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết tìm x trong các bài tập dạng: x + a = b; a + x = b (với a, b là các số có không quá 2 chữ số). Biết giải bài toán có một phép trừ. 2. Kỹ năng: Rèn cho HS làm đúng, làm nhanh. 3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy học: - GV: Bảng phụ. - HS: Vở, SGK. II . Các hoạt động dạy – học chủ yếu: TG Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1' A. Ổn định: - Lớp hát. 5’ B. Kiểm tra: - Gọi HS lên kiểm tra dạng - Thực hiện theo yêu cầu tìm số hạng chưa biết - Nhận xét C. Bài mới. 1. Giới thiệu * Giới thiệu bài – ghi tên bài 1' bài. 7'. 8'. 8'. 2. HD làm bài -HD luyện tập: tập Bài 1: Tính - Tìm x: Yêu cầu HS nêu quy tắc. Bài 2:. Bài 4:. + GV nhận xét. - Tính: Nêu được mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ. - GV cho HS đọc bài, tóm tắt đề rồi giải.. - GV nhận xét.. HS nêu cách tính 3 em lên bảng, lớp làm bảng con. x +8 =10 x + 7 = 10 30 + x =58 - HS nhận xét bài trên bảng. HS lần lượt nêu miệng 9+1= 8+2 = 10-9= 10-8= 10-1= 10-2= HS nhận xét, so sánh nêu mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ - 1 em đọc đề bài - 1 HS lên bảng làm, lớp làm VBT Bài giải Có số quả quýt là. 45 – 25 = 20 (quả) Đáp số: 20 quả quýt - HS nhận xét..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 6'. Bài 5. Bài 5: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.. 2’. D. Củng cố -Dặn dò:. - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị bài sau: Số tròn chục trừ đi một số. - Lớp làm vào vở, 1 HS lên giải. Tìm x , biết : x + 5 =5 A x=5 B x = 10 C x=0 Nêu quy tắt tìm số hạng trong một tổng.
<span class='text_page_counter'>(3)</span>