Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Chuong II 2 Goc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trong các hình vẽ sau, hình nào có hai tia chung gốc? x x. O. O. A. Hình 2. t. y Hình 1 v. O M. N M. u x. N. Hình 4. Hình 3 x. y. O Hình 5. A. B. y. D Hình 6. C.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x. Tiết 15 1.Góc Góc là hình gồm hai tia chung gốc. * Điểm O làQuan đỉnh, hai Ox,vẽ Oyvà là hai cạnh sát tia hình. cho biết góc là gì?. O. * Cách đọc, viết : góc xOy hoặc góc yOx, hoặc góc O * Kí hiệu : xOy, hoặc yOx, hoặc O Ngoài ra còn kí hiệu : Nếu M thuộc Ox ; N thuộc xOy, yOx , O Oy Lưu ý: Khi góc, đỉnh khiviết đó ta có thể đọccủa thay góc xOy là : Góc MON góc được viết ở giữa hoặc góc NOM.. y.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TiÕt 15 1.Góc Góc là hình gồm hai tia chung gốc.. x. * Điểm O là đỉnh, hai tia Ox, Oy là hai cạnh. O. y. * Cách đọc, viết : góc xOy hoặc góc yOx, hoặc góc O * Kí hiệu : xOy, hoặc yOx, hoặc O 2.Góc bẹt : O x. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. Hình vẽ trên có phải là góc không? Có nhận xét gì hai tia Ox và Oy? Góc xOy gọi là góc bẹt. Thế nào là góc bẹt ?. y. - Hình vẽ trên cũng là một góc - Hai tia Ox và Oy dối nhau. ? Hãy nêu một số hình ảnh thực tế của góc, góc bẹt.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Đồng hồ treo tường. Hai kim đồng hồ tạo thành góc Bộ bàn ghế. Cầu dây văng Mỹ Thuận.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Một số hình ảnh góc trong thực tế:. Hai cạnh của thước xếp tạo thành một góc. Chùm ánh sáng laser tạo thành những góc.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> BT6a,b.SGK: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau: a) Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy là ……………... góc xOy Điểm O là đỉnh …… Hai tia Ox, Oy là hai ……………………... cạnh của góc xOy điểm S có hai cạnh b) Góc RST có đỉnh là ……...., hai tia SR, ST là……………….. Có hai cạnh là hai tia đối nhau c) Góc bẹt là :……………………………...

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 3. Vẽ góc :  Vẽ đỉnh của góc  Vẽ cạnh của góc. Z y. 2. O. .. Trong trường hợp có nhiều góc chung 1 đỉnh, để phân biệt các góc người ta vẽ thêm một hay nhiều vòng cung nhỏ để nối hai cạnh của góc.. 1. x. Khi cần phân biệt các góc có chung một đỉnh, chẳng hạn đỉnh O có ˆKí hiệu Ô1 xOy Ô2 yOz Kíˆ hiệu.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TiÕt 15 1.Góc Góc là hình gồm hai tia chung gốc. * Điểm O là đỉnh, hai tia Ox, Oy là hai cạnh. x. O. y. * Cách đọc, viết : góc xOy hoặc góc yOx, hoặc góc O * Kí hiệu : xOy, hoặc yOx, hoặc O O 2.Góc bẹt : x. y. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau. 3. Vẽ góc :  Vẽ đỉnh của góc  Vẽ cạnh của góc 4. Điểm nằm bên trong góc :. x. .. M. Quan hìnhMvẽn»m cho biết : Khi nµosát ®iÓm Hai tiatrong Ox, Oy cóxOy? phải là hai tia O bªn gãc Khi hai tia Ox,đối Oynhau không đối nhau. Điểm M nằm bên trong góc không? xOy nếuTia tianào OMnằm nằm giữa giữa haihai tiatia cònOx lại?, Oy. y.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> CỦNG CỐ : - Thế nào là góc ? Góc bẹt? - Nêu cách vẽ góc? - Khi nào điểm M nằm bên trong góc xOy BT 8.SGK: Đọc tên và viết kí hiệu các góc ở hình vẽ. Có tất cả bao nhiêu góc ? C. B. A. D. Có ba góc là : Góc BAC, góc CAD, góc BAD    BAD CAD Kí hiệu tương ứng là : BAC , ,.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài tập 7(SGK/T.75): Quan sát hình 7 rồi điền vào bảng sau: z y. E z. C. H.a. Hình. a b. c. y. x. S F. H.b. Tên góc Tên đỉnh Tên cạnh ( cách viết thông thường) góc yCz, góc zCy, góc C ………………………… ………………………… ………………………… ………………………… ………………………….. C. Cy, Cx. G. P. H.c. Tên góc (cách viết kí hiệu) yCz,. zCy,. C.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi tËp 7(SGK/T.75):. x. y. z. y. E. z. C. H.a. S F. H.b. P. H.c. Hình. Tên góc (cách viết thông thường). a. Gãc yCz, gãc zCy, gãc C. C. Cy, Cx. yCz,. zCy,. C. b. Gãc EFG, gãc GFE, gãc F. F. FE,FG. EFG, GFE,. F. Gãc FEG, gãc GEF, gãc E. E. EF,EG. FEG, GEF,. E. Gãc EGF, gãc FGE, gãc G. G. GE,GF. EGF, FGE,. G. Gãc xPy, gãc yPx, gãc P. P. Px, Py. xPy, yPx, P. Gãc ySz, gãc zSy, gãc S. S. Sz,Sy. ySz, zSy, S. c. Tên Tên cạnh đỉnh. G. Tên góc (cách viết kí hiệu).

<span class='text_page_counter'>(13)</span> a Ha. i ti. O  xOy yOx. Cạn h. Ox,.  O. Oy.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Hướngưdẫnưhọcưởưnhà  Học thuộc lí thuyết.  Làm các bài tập còn lại trong sgk, luyện tập toán.  Chuẩn bị bài sau “ Số đo góc”..

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×