Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Chuong II 2 Ham so bac nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KiÓm tra bµi cò 1) Nêu khái niệm về hàm số? Hãy cho một vài ví dụ về hàm số được cho bởi công thức ? 2) Điền vào chỗ (…) để được mệnh đề đúng . Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R. Với x1, x2 bất kì thuộc R: • Nếu x1 < x2 mà f(x1) < f(x2) thì hàm số y = f(x) đồng biến ……………………..trên R. • Nếu x1 < x2 mà f(x1) > f(x2) thì hàm số y = f(x) nghịch biến …………………….trên R..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bài 2: hµm sè bËc nhÊt 1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt a. Bài toán: Một xe ô tô chở khách đi từ bến xe Phía nam Hà Nội vào Huế với vận tốc trung bình 50km/h. Hỏi sau t giờ xe ô tô đó cách trung tâm Hà Nội bao nhiêu kilômét? Biết rằng bến xe Phía nam cách trung tâm Hà Nội 8km. 8km. Trung tâm Hà Nội. Bến xe. ?1 Hãy điền vào chỗ trống (…) cho đúng. Sau 1 giờ, ô tô đi được: 50 ..… (km) Sau t giờ, ô tô đi được: 50.t .…. (km) + 8 (km) Sau t giờ, ô tô cách TT Hà Nội là: s = 50.t ……. Huế.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bài 2: hµm sè bËc nhÊt 1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt ?2 TÝnh c¸c gi¸ trÞ tương øng cña s khi cho t lÇn lượt lÊy c¸c gi¸ trÞ 1 giê; 2 giê; 3 giê; 4 giê … råi gi¶i thÝch t¹i sao s lµ hµm sè cña t? t (h). 1. s = 50.t + 8 (km) 58. 2. 108 (km) (km). 3. 4. 158 (km). 208 (km). … … (km).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất ? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng? Hàm số y =3x+2 y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x y=0x+4. 1 y  x 2 y  5.x  17 1 y 3x  5. y = mx +3 ( với m là tham số , y là hàm số của x). Hàm số bậc nhất. Hệ số a. Hệ số. b.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> BÀI TẬP : Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất? Hãy xác định các hệ số a, b của chúng? Hàm số y =3x+2 y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x. Hàm số bậc nhất. Hệ số a. Hệ số. x. 3. 2. x. -5. 4. x. 1 2. 0. x. 5. -17. y=0x+4. 1 y  x 2 y  5.x  17 1 y 3x  5. y = mx +3 ( với m là tham số , y là hàm số của x). Là hàm số bậc nhất khi m ≠ 0. m. 3. b.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bài 2: hµm sè bËc nhÊt 1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt 2. TÝnh chÊt Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuéc R vµ cã tÝnh chÊt sau: + đồng biến trên R, khi a > 0 + NghÞch biÕn trªn R, khi a < 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> • BÀI TẬP II: Hãy xét xem hàm số bậc nhất nào đồng biến, nghịch biến? Hàm số y =3x+2 y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x. Hàm số bậc nhất. Hệ số Hệ số Hàm số đồng Hàm số a b biến nghịch biến. x. 3. 2. x. -5. 4. 1 y x 2. x. 1 2. 0. y  5.x  17 1 y 3x  5. x. 5. -17. y = mx +3. Là hàm số bậc nhất khi m≠0. y=0x+4. ( với m là tham số , y là hàm số của x). m. 3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> • BÀI TẬP : Hãy xét xem hàm số bậc nhất nào đồng biến, nghịch biến? Hàm số y =3x+2 y = 2x2 - 1 y = 4 - 5x. Hàm số bậc nhất. Hệ số Hệ số Hàm số đồng Hàm số a b biến nghịch biến. x. 3. 2. x. x. -5. 4. 1 y x 2. x. 1 2. 0. x. y  5.x  17 1 y 3x  5. x. 5. -17. x. y = mx +3. Là hàm số bậc nhất khi m≠0. 3. Khi m > 0. x. y=0x+4. ( với m là tham số , y là hàm số của x). m. Khi m < 0.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bài 2: hµm sè bËc nhÊt 1. Kh¸i niÖm vÒ hµm sè bËc nhÊt 2. TÝnh chÊt Cho ví dụ về hàm số bậc nhất trong các trường hợp sau: a) Hàm số đồng biến; b) Hàm số nghịch biến..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> BµI TËP Cho hàm số y = (m - 2)x + 3. Tìm các giá trị của m để hàm số trên là : a, Hàm số bậc nhất b, Hàm số bậc nhất đồng biến c, Hàm số bậc nhất nghịch biến Gi¶i a)y = (m - 2)x+3 lµ hµm sè bËc nhÊt khi m – 2 ≠ 0 m ≠ 2. b) y = (m - 2)x+3 lµ hµm sè bậc nhất đồng biÕn khi m –2 > 0. m > 2.. c) y = (m - 2)x+3 lµ hµm sè bậc nhất nghÞch biÕn khi m – 2 < 0 m < 2..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> BÀI TẬP 1.Cho hàm số bậc nhất y = f(x) = 2012 – 2015x . Không cần tính giá trị của biểu thức hãy so sánh. 1   f   2015  2016 . 1   f  và  2014  2015 . Lời giải Vì hàm số y = f(x) = 2012 – 2015x có hệ số a = - 2015 < 0 nên hàm số trên nghịch biến trên R , 1 1 mà .  2015  2016 2014  2015 Do đó. 1   > f   2015  2016 . 1   f   2014  2015 .

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Cho hàm số y = g(x) = 2015x – 199 . Không cần tính giá trị của biểu thức hãy so sánh :. 1   1   g  và g    2016  2017   2016  2015  Lời giải Vì hàm số y = g(x) = 2015x – 1999 có hệ số a = 2015 > 0 nên hàm số trên đồng biến trên R , mà 1 1 .  2016  2017 2015  2016 Do đó. 1   > g   2017  2016 . 1   g  2016  2015  .

<span class='text_page_counter'>(14)</span>  y ax + b  a 0.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> HƯỚNG dÉn häc ë nhµ • -Hoïc ñònh nghóa, tính chaát cuûa haøm soá baäc nhaát. • - Xem lại cách biểu diễn tọa độ một điểm trên mặt phẳng tọa độ • - BTVN: 10,11,12, 13 SGK-48 • - Tieát sau luyeän taäp..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài Bài học học đến đến đây đây kết kết thúc thúc Xin thành cảm ơn quí thầy cô Xin chân chân thành cảm ơn quí thầy cô TRAÂ N TROÏ N G KÍNH CHAØ O TRAÂN TROÏNG KÍNH CHAØO đã đã về về dự dự giờ giờ thăm thăm lớp lớp Cảm Cảm ơn ơn các các em em đã đã nổ nổ lực lực nhiều nhiều trong trong tiết tiết học học hôm hôm nay nay.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bài Bài học học đến đến đây đây kết kết thúc thúc Xin thành cảm ơn quí thầy cô Xin chân chân thành cảm ơn quí thầy cô TRAÂ N TROÏ N G KÍNH CHAØ O TRAÂN TROÏNG KÍNH CHAØO đã đã về về dự dự giờ giờ thăm thăm lớp lớp Cảm Cảm ơn ơn các các em em đã đã nổ nổ lực lực nhiều nhiều trong trong tiết tiết học học hôm hôm nay nay.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài Bài học học đến đến đây đây kết kết thúc thúc Xin thành cảm ơn quí thầy cô Xin chân chân thành cảm ơn quí thầy cô TRAÂ N TROÏ N G KÍNH CHAØ O TRAÂN TROÏNG KÍNH CHAØO đã đã về về dự dự giờ giờ thăm thăm lớp lớp Cảm Cảm ơn ơn các các em em đã đã nổ nổ lực lực nhiều nhiều trong trong tiết tiết học học hôm hôm nay nay.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×