Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.86 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN THANH OAI BAN CHỈ ĐẠO PCDG - XMC. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Thanh Oai, ngày. tháng 10 năm 2015. BIÊN BẢN Kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi - Xóa mù chữ năm 2015. Vào hồi.........giờ………ngày:..........tháng năm 2015 Căn cứ Quyết định số 2029/QĐ-BCĐ ngày 9 tháng 10 năm 2015 của Trưởng ban chỉ đạo Phổ cập giáo dục – Xóa mù chữ huyện Thanh Oai về việc thành lập đoàn kiểm tra, đánh giá và công nhận các xã, thị trấn đạt công tác Xóa mù chữ - Phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục Tiểu học, phổ cập giáo dục Trung học cơ sở, phổ cập thanh niên từ 18 đến 21 tuổi huyện Thanh Oai năm 2015. Đoàn kiểm tra công tác phổ cập giáo dục Tiểu học xã:.................................. gồm có: 1. Bà Bùi Thị Kim Anh Phó trưởng phòng GD&ĐT – Trưởng đoàn 2. . Ông (bà):................................................................................................... 3. Ông (bà):................................................................................................... 4. Ông (bà):................................................................................................... 5. Ông (bà):................................................................................................... 6. Ông (bà):................................................................................................... 7. Ông (bà):.................................................................................................. 8. Ông (bà):.................................................................................................. Đại diện đơn vị được kiểm tra: 1. Ông (bà):................................................................................................... 2. Ông (bà):................................................................................................... 3. Ông (bà):................................................................................................... 4. Ông (bà):................................................................................................... 5. Ông (bà):................................................................................................... Sau khi nghe ban chỉ đạo phổ cập giáo dục Tiểu học báo cáo quá trình chỉ đạo, thực hiện và kết quả công tác phổ cập giáo dục Tiểu học của xã trong năm qua (có văn bản kèm theo) đoàn đã xem xét hồ sơ sổ sách, biểu mẫu thống kê và khảo sát thực tế địa phương về xây dựng, thực hiện kế hoạch phổ cập giáo dục Tiểu học. Đối chiếu với tiêu chuẩn qui định của bộ GD&ĐT đã ban hành kèm Thông tư số 36/2009/TT-BGD ĐT ngày 04/12/2009 Thông tư ban hành Qui định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học, chống mù chữ và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> tuổi; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về Xóa mù chữ, Phổ cập giáo dục. Đoàn đánh giá như sau: I. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC: 1. Công tác Xóa mù chữ: - Tổng số dân toàn xã( thị trấn) hiện nay:................................................... - Dân số trong độ tuổi từ 15 đến 35:............................................... + Dân số trong độ tuổi từ 15 đến 25:............................................... + Dân số trong độ tuổi từ 26 đến 35:............................................... - Dân số trong độ tuổi từ 36 tuổi trở lên:..................................................... + Số người miễn( không có khả năng học chữ do khuyết tật):.......... + Số người mù chữ mức 1( chưa học hết chương trình lớp 3): + Số người mù chữ mức 2( chưa học hết chương trình lớp 3): + Tỷ lệ người biết chữ trên số người có khả năng học chữ:............... 2. Công tác phổ cập giáo GDTH đúng độ tuổi: a) Công tác chỉ đạo, quản lý: - Hồ sơ sổ sách:............................................................................................. + Sổ phổ cập:................................................................................................ + Sổ đăng bộ:............................................................................................... + Phiếu điều tra:.......................................................................................... - Biểu mẫu thống kê:...................................................................................... b) Thực hiện các tiêu chuẩn: * Tiêu chuẩn 1: - Huy động trẻ 6 tuổi vào lớp 1 là:..................., đạt:...........%. - Số lượng trẻ độ tuổi 11 hoàn thành chương trình Tiểu học là:............., đạt:.......%. ( Số trẻ còn lại đang học ở các lớp tiểu họclà: ........em: Trong đó Lớp 1: ...hs; Lớp 2: .........hs; Lớp 3: ..........hs; Lớp 4: ..........hs; Lớp 5:.........) - Số HS học 9 – 10 buổi/tuần:......................HS đạt:.................%. * Tiêu chuẩn 2: Đội ngũ giáo viên: - Tổng số giáo viên:................ Trong đó: - Biên chế:.............., hợp đồng.......... - Giáo viên cơ bản:........, Âm nhạc:.........,Mỹ thuật:.........,Thể dục:........., Tiếng Anh:........., Tin học:................. - Tỷ lệ giáo viên/ lớp:............................ - Trình độ đạt chuẩn (từ trình độ Tr.học trở lên) là:.................%, - Trình độ trên chuẩn (C.đẳng trở lên) là :.....................%. * Tiêu chuẩn 3: Cơ sở vật chất: + Trường học: - Địa điểm:......................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(3)</span> - T.số phòng học:.............. (kiên cố:.........., cấp 4:..........., học tạm.............) - Tổng số lớp:.............. (K1........., K2........., K3........, K4............, K5...........) - Tổng số học sinh:........... ((K1........, K2........, K3........, K4.........., K5.........) - Bình quân học sinh/lớp:.................. - Diện tích đất: Tổng số là:....................m2, bình quân m2/học sinh:................ - Sân chơi: Diện tích:................., chiếm:.............% diện tích trường. - Quy cách, vệ sinh, có cây xanh:............................................................. - Bãi tập:.................................................................................................. - Khu vệ sinh, nhà, chỗ để xe:.................................................................. - Khuôn viên, tường rào, cổng trường:..................................................... - Nguồn nước, nước uống:........................................................................ + Phòng học: - Đảm bảo quy cách: Tổng số phòng:........., tổng số m2:.............., BQm2/HS:........ - Thiết bị trong phòng: + Bàn ghế giáo viên: ................................................................................. + Bảng, quạt, ánh sáng:............................................................................. + Bàn ghế học sinh:.................., tỷ lệ HS/chỗ ngồi =:...................... đảm bảo quy cách, vệ sinh ... + Thư viện, thiết bị: - Thư viện: …………………………………………………………………. - Thiết bị giáo dục: +Các loại, quy cách, vệ sinh:................................................................ + Phòng để thiết bị, đồ dùng:................................................................ + Sử dụng:............................................................................................. + Các phòng chức năng khác: - Văn phòng: .......................................diện tích............................m2 - Thư viện: ..........................................diện tích............................m2 - Văn phòng: .........................................diện tích............................m2 - Phòng GV: ..........................................diện tích............................m2 - Phòng hiệu trưởng: ..............................diện tích............................m2 - Phòng phó hiệu trưởng: .......................diện tích............................m2 - Phòng thiết bị: ........................................diện tích............................m2 - Phòng GDNT: ........................................diện tích............................m2 - Phòng truyền thống và HĐ Đội: ............diện tích............................m2 - Phòng Y tế học đường: ...........................diện tích............................m2 - Phòng thường trực, bảo vệ: ......................diện tích............................m2 - Phòng hỗ trợ người khuyết tật: .................diện tích............................m2 II. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA. 1. Ưu điểm: ........................................................................................................................ ..........................................................................................................................
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ......................................................................................................................... 2. Tồn tại: ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... ........................................................................................................................ ....................................................................................................................... III. KIẾN NGHỊ CỦA ĐOÀN KIỂM TRA: ......................................................................................................................... ............................................................................................................................. ................................................................................................................ ........................................................................................................................ ......................................................................................................................... IV. KẾT LUẬN: Đối chiếu với Quy định kiểm tra, công nhận Phổ cập giáo dục tiểu học và Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ ban hành kèm theo Thông tư số 36/2009/TT-BGD ĐT ngày 04/12/2009 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT về phổ cập giáo dục - xóa mù chữ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24 tháng 3 năm 2014 của Chính phủ về Xóa mù chữ, Phổ cập giáo dục. Đoàn kiểm tra đánh giá xã( thị trấn) .................................................đạt chuẩn Xóa mù chữ và phổ cập giáo dục Tiểu học đúng độ tuổi mức độ:................năm 2015. Biên bản được làm thành 03 bản, đọc cho các bên liên quan cùng nghe, thống nhất và ký tên vào biên bản vào hồi:........... giờ.........ngày.........../10/2015 tại trường Tiểu học xã:...................................................... ĐƠN VỊ ĐƯỢC KIỂM TRA. TM. ĐOÀN KIỂM TRA.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>