Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.61 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Phòng GD-ĐT huyện Ngã Năm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I</b></i>
<i><b>Trường THCS Long Bình MƠN: NGỮ VĂN 7</b></i>
<i><b> THỜI GIAN: 90 Phút </b></i>
<i><b> NĂM HỌC: 2015-2016.</b></i>
<i><b>I.MỨC ĐỘ CẦN ĐẠT:</b></i>
<i><b>* Mục tiêu:</b></i>
<i>- Văn bản: + Hệ thống kiến thức phần văn bản từ tuần 2 đến tuần 16. </i>
<i> + Bồi dưỡng tư tưởng tình cảm, tình yêu quê hương, văn học nước nhà...qua </i>
<i>bài kiểm tra.</i>
<i> - Tiếng việt: + Hệ thống kiến thức phần tiếng việt từ tuần 2 đến tuần 16.</i>
<i> + Giáo dục cho HS tính tự lập, trung thực, tình u tiếng việt ,lịng u mến</i>
<i>bộ mơn...qua bài kiểm tra.</i>
<i>- Tập làm văn: + Nắm được các yêu cầu của văn biểu cảm: bố cục, tìm ý, chủ đề...</i>
<i> + Biết viết thành văn một bài văn biểu cảm theo chủ đề. </i>
<i><b>* Kiến thức:</b></i>
<i>- Văn bản: :- Năm được nội dung, ý nghĩa , thể loại...văn bản:</i>
<i> + Sông núi nước Nam: ý nghĩa bài thơ.</i>
<i> + Qua Đèo Ngang : Thể thơ</i>
<i> + Cảnh khuya: tác giả.</i>
<i> + Chủ đề của ca dao. </i>
<i>- Tiếng việt : </i>
<i>+ Từ đồng nghĩa: Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa từ đó tìm các từ đồng nghĩa</i>
<i>+ Từ Hán Việt: Hiểu và phân loại từ HV</i>
<i>- Tập làm văn: Văn biểu cảm về sự vật.</i>
<i><b>* Kĩ năng: </b></i>
<i>- Văn bản: - Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, viết, thống kê…….</i>
<i> - Vận dụng kiến thức đã học phần văn bản khi phân tích ngữ liệu để rút ra kết </i>
<i>quả chính xác .</i>
<i>- Tiếng việt:+ Rèn kĩ năng phân tích, tổng hợp, thực hành...</i>
<i> + Tìm, phân tích được giá trị của chúng.</i>
<i> + Vận dụng kiến thức đã học phần văn bản, tập làm văn, vận dụng vào văn</i>
<i>viết, văn nói.</i>
<i>- Tập làm văn: + Tìm ý cho đề văn biểu cảm và diễn đạt các ý theo một trình tự.</i>
<i> + Vận dụng các kĩ năng: quan sát, so sánh, tưởng tượng, lập ý... khi đi làm</i>
<i>văn.</i>
<i> + Trình bày đúng một văn bản biểu cảm. Nắm được các bước, yêu cầu của </i>
<i>văn biểu cảm về sự vật.</i>
<i>- Tự luận: ( 7 điểm) </i>
<i><b>III. MA TRẬN ĐỀ:</b></i>
<i><b>Nhận biết</b></i> <i><b>Thông hiểu</b></i> <i><b>Vận dụng</b></i> <i><b>Cộng</b></i>
<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>Thấp</b></i> <i><b>Cao</b></i>
<i><b>Chủ đề 1</b></i>
<i>Văn bản</i>
<i>Nhớ lại</i>
<i>tác giả,</i>
<i>thể thơ</i>
<i>Ý nghĩa</i> <i>Nội</i>
<i>dung</i>
<i>chủ đề</i>
<i>của ca</i>
<i>dao</i>
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: %</b></i>
<i>2</i>
<i>1.0</i>
<i>10%</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>5%</i>
<i>1</i>
<i>0.5</i>
<i>5%</i>
<i>4</i>
<i>Tiếng việt</i> <i>Nhớ</i>
<i>nhận</i>
<i>dạng</i>
<i>lại từ</i>
<i>HV,từ</i>
<i>đồng</i>
<i>nghĩa.</i>
<i><b>Số câu:</b></i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: %</b></i>
<i>2</i>
<i>1.0</i>
<i>10%</i>
<i>2</i>
<i>1.0</i>
<i>10 %</i>
<i><b>Chủ đề 3</b></i>
<i>Tập làm văn</i>
<i>Phát</i>
<i>biêu cảm</i>
<i>nghĩ về</i>
<i><b>Số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ: %</b></i>
<i>1</i>
<i>7.0</i>
<i>70%</i>
<i>1</i>
<i>7.0</i>
<i>70%</i>
<i><b>Tổng số câu</b></i>
<i><b>Tổng số điểm</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %</b></i>
<i><b>A.</b></i> <i><b>TRẮC NGHIỆM:(3 điểm) </b></i>
<i><b>Khoanh tròn chữ cái đầu tiên trước câu trả lời đúng nhất. Mỗi câu 0,5 điểm.</b></i>
<i><b>Câu 1: Dịng nào nói lên ý nghĩa của bài “ Sông núi nước Nam” ?</b></i>
<i> A. Hồi kèn xung trận B. Khúc ca khải hoàn</i>
<i> C. Áng thiên cổ hùng văn D. Bản tuyên ngôn độc lập lần đầu tiên.</i>
<i><b>Câu 2: Văn bản “ Qua Đèo Ngang” được viết theo thể thơ nào? </b></i>
<i> A. Thất ngôn bát cú B. Ngũ ngôn.</i>
<i> C. Thất ngôn tứ tuyệt D. Song thất lục bát</i>
<i><b>Câu 3: Các từ sau: giang sơn, tân binh, phòng hoả, bảo mật. là : </b></i>
<i>A. Từ đơn B. Từ ghép C. Từ láy D. Từ ghép Hán Việt</i>
<i><b>Câu 4: Tác giả bài thơ “ Cảnh khuya” là: </b></i>
<i> A. Nguyễn Ái Quốc. B. Nguyễn Tất Thành</i>
<i> C. Hồ Chí Minh D. Nguyễn Văn Ba</i>
<i><b>Câu 5: Cặp từ nào là cặp từ đồng nghĩa ? </b></i>
<i>A. Sống- chết B. Thi nhân-nhà thơ C. Nóng- lạnh D. </i>
<i>Lành-rách</i>
<i><b>Câu 6 . Nối cột A và B sao cho phù hợp.</b></i>
<i><b>A(CHỦ ĐỀ CA DAO)</b></i> <i><b>B(NỘI DUNG)</b></i>
<i>1/ Ca dao về tình yêu quê</i>
<i>hương đất nước.</i>
<i>2/ Ca dao than thân</i>
<i><b>a/ Tình yêu quê hương đất nước con người là một trong </b></i>
<i>những chủ đề góp phần thể hiện đời sống tâm hồn tình </i>
<i>cảm của người VN.</i>
<i><b>b/ Thể hiện các mối quan hệ, tình cảm trong gia đình, đó </b></i>
<i>là những bài học, lời giáo huấn, lời nhắc nhở đạo làm </i>
<i>người.</i>
<i><b>c/ Phản ánh hiện thực về đời sống, nổi niềm tâm sự của </b></i>
<i>người dân lao động dưới chế độ cũ.</i>
<i><b>d/ Thể hiện thái độ ứng xử, cách biểu hiện tình cảm trái </b></i>
<i>ngược mà thống nhất của người bình dân VN trong hiện </i>
<i>thực cuộc sống.</i>
<i><b>*Trả lời: ...</b></i>
<i><b>B. TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM)</b></i>
<i><b>ĐỀ : Quê hương em có nhiều loại cây (tre ,dừa, chuối…). Hãy viết về một loài cây mà </b></i>
<i><b>em yêu quý nhất.</b></i>
<i><b>V. ĐÁP ÁN:</b></i>
<i>Câu</i> <i>1</i> <i>2</i> <i>3</i> <i>4</i> <i>5</i> <i>6</i>
<i>Đáp án</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>D</i> <i>C</i> <i>B</i> <i>1+a; 2+c</i>
<i><b>B: Tự luận: 7 điểm</b></i>
<i><b>1/ Mở bài ( 1.0 điểm)</b></i>
<i> Giới thiệu về một lồi cây em u thích .</i>
<i> Cảm nghĩ chung : Em yêu quý nhất.</i>
<i><b>2/ Thân bài (5 điểm)</b></i>
<i>- Nguồn gốc cây từ đâu ? ( 1đ)</i>
<i>- Miêu tả cây từ đó đó phát biểu cảm nghĩ:</i>
<i>+ Hình dáng cây: Thân , Cành , lá , dáng cây, hoa , quả.... ( 1đ)</i>
<i>+ Tình cảm niềm thích thú say mê của em đối với các đặc điểm của cây như hoa , </i>
<i>quả...hoặc nét nổi bật trong quá trình sinh trưởng của cây. ( 1đ)</i>
<i>- Ý nghĩa của cây trong cuộc sống con người, đời sống tinh thần. ( 1đ)</i>
<i>- Kỉ niệm hoặc sự việc làm em ln u thích cây. ( 1đ)</i>
<i><b>3/ Kết bài: ( 1.0 điểm)</b></i>
<i>Hình ảnh cây in đậm trong tâm hồn em.Vẻ đẹp bình dị của nó góp phần tạo nên </i>
<i>khung cảnh n bình, ấm áp của làng quê.</i>
<i><b>VI. KIỂM TRA LẠI ĐỀ:</b></i>
<i>-</i> <i>Đề trong giới hạn chương trình, trong chuẩn kiến thức kĩ năng.</i>
<i>-</i> <i>Đề gồm hai phần: Trắc nghiệm ( 3 điểm) và tự luận ( 7 điểm)</i>
<i>-</i> <i>Đề mức độ trung bình.</i>
<i><b> Duyệt của BGH Người ra đề</b></i>
P.HT