Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

toa do trong mat phang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (346.86 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ.  1  I   ;1   2 . 22 xy 862xy 1 0 , cho tam giác ABC có diện tích là ; Hai đỉnh A(2 ;-3) ; B( 3;-2),. trọng tâm của tam giác thuộc đường thẳng (d): x  y  1 0 .Hãy xác định toạ độ đỉnh C Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C) ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD. Phương trình các d : 3x  4 y  20 0, d 2 : x  y  1 0 đường thẳng 1 Viết phương trình đường tròn (C) biết hình chữ d1 nhật ABCD có chu vi bằng và tâm của (C) có tung độ dương. Câu 3. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm. d. và đường thẳng. 2. Oxy . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.. Câu 4. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.. Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳngC:x 3 y 1 9 :  d  : , x  y  10 0 và điểm A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng  d  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng  C  ’. 2 2. Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : A, B . Viết phương trình đthẳng ssong với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng M . d2: 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.. AB 3 2. Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: . Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H). Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: F1 (  3; 0); F2 ( 3; 0) . Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A. Câu 10. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. Câu 11. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2; 5), B(4;1) và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình 3x – y + 9 = 0. A. . 3;. 1 .  2    . Câu 12. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng 22 Tìm trên x y  4x 2y1 0 hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC bằng15.. 2 2x  y  2 2 0. Câu 13. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) . Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất. 2 2 ( C ) : ( x  1 ) (y 2) 4 vµ träng Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch b»ng. C©u 14. tâm thuộc đờng thẳng (d):xy10. : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2x  y  3 0. Câu 15. Trong mphẳng , cho hypebol (H) có phương trình: và điểm M(2; 1). Viết phương trình đthẳng d đi qua M, biết rằng đthẳng đó cắt (H) tại hai điểm A, B mà M là trung điểm của AB. Câu 16. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ.  E :. x2 y2  1 4 1. , cho hình thoi  . Phương trình AC là . E.  ,. 2 2 hai đỉnh B, D lần lượt thuộc x  y  2 x  4 y  8 0 . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi biết diện tích hình thoi bằng 75 và đỉnh A có hoành độ âm.. Oxy. Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm I(2;1) và AC =2BD. Điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm N(0;7) thuộc đường thẳng CD. Tìm tọa độ đỉnh B biết B có hoành độ dương. Câu 18. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (T): A  1; 2  ; B  3; 4  và điểm d : y  3 0. . Chứng minh rằng từ M kẻ đến (T) được hai tiếp tuyến MA, MB với A, B là các tiếp điểm. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác MAB. Câu 19. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  C  cho đường tròn. A, B. và điểm. d. . Viết phương trình đường thẳng d cắt đường tròn (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho tam giác MAB đều. 0  Câu 20. Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng d1: M , N , d2: MAN 60 và điểm Oxy . Viết phương trình đường thẳng đi qua I và cắt d1, d2 lần lượt tại A và B sao cho A  1;2 , B  4;3  1350 .Tam giác M có diện M , MAB. Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm. AB. 2 2. 10. tích bằng , trọng tâm 2 của tam giác C : x  y  2x  6y 6 0 nằm trên đường thẳng (M   3;1 . ) : của đường tròn nội tiếp tam giác B . Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ các đỉnh. H. M. A . Tính bán kính. , hãy lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác  C  , biết. và trực tâm tam giác là. M. Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ AB , hãy viết phương trình đường tròn đi qua 2 điểm  E  và tiếp xúc với đường thẳng F   3; 0  Câu 24. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho.  4 33  M  1 ;  5  . E nội tiếp đường tròn (C) có tâm  thuộc. miền trong của Oxy . Xác định tọa độ điểm H để AIBH là hình vuông biết ABC và A(0;  2) . Câu 25. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đờng tròn (C) có phơng trình (x-1)2 + (y+2)2 = 9 và đờng thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đờng thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ đợc hai tiếp tuyến AB, AC tới đờng tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông. Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn tuyến của. G (5;  1) . Viết phương. trình tiếp. AB , biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng (d):3x2y10.. 2 2 Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng (C1 ): x  y  2 x  2 y 0 . Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d). 2 2. Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua (C2 ): x  y  8x  12 0 và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng B(C1),C (C2)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> x2 y2 ( E ):  1 25 4 . Viết phương trình chính tắc của elip đi Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho điểm. x 0; y 0. A qua điểm M và nhận A làm tiêu điểm. Câu 30. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng  : x – y + 1 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt  ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho MAB vuông tại M và có diện tích bằng 2. I 3; 3 AC 2 BD Câu 31. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có  , đường thẳng  4 M  2;   3. AB. có phương trình là. và trọng tâm G của tam giác.  13  N  3;  3  . thuộc đường thẳng. CD . Tìm tọa độ các đỉnh BD và B Câu 32. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có trung điểm cạnh BC là M(3,2), trọng. tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt là G(. x 2y2 0 ) và I(1,-2). Xác định tọa độ đỉnh C.. Câu 33.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng A( 1;4) : 2x + 3y + 4 = 0. Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng B(1; 4) sao cho đường thẳng AB và hợp với nhau góc 450.  1 M  2;   2. Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thỏa mãnṛ Oxy , đường thẳng. A . T́ ìm. B. để. A cắt B tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.. Oxy. Câu 34. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): d :2 x  y  3 0 và elip (E): . Chứng minh rằng (P) giao (E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Viết phương trình đường tròn đi qua 4 điểm đó. Câu 35. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y - 7= 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3), trọng tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu 36. Trong mphẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : ABC . Viết phương trình đthẳng song song với đthẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6. Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ 1   M  2;  2  . A cho A  1;4 , B 1;  4 biết. trọng tâm C nằm trên đường thẳng. BC. phương trình cạnh. H (1; 0) Tìm tọa độ điểm K (0; 2). B ( 1;5) Câu 38. Trong mặt phẳng tọa độ M (3;1) cho hình bình hành ABCD có và đường cao AH có · phương trình x + 2y - 2 = 0, với H thuộc BC ; đường phân giác trong của góc ACB có phương trình A,C , D. là x - y - 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh 2 2  x  1   y  2  13 và đường thẳng Câu 39. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C):    : x – 5y – 2 = 0. Tìm các giao điểm của đường tròn (C) với đường thẳng    . Giả sử các giao điểm là A, B. Xác định toạ độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông tại B và nội tiếp đường tròn (C) . Câu 40. Cho hình thang vuông ABCD vuông tại A và D có đáy lớn là CD, đường thẳng AD có phương trình 3x – y = 0, đường thẳng BD có phương trình x-2y=0, góc tạo bởi hai đường thẳng BC và AB bằng 450. Viết phương trình đường thẳng BC biết diện tích hình thang bằng 24 và điểm B có hoành độ dương..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 41. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh. A  3;2 . BH : 2 x  y  3 0 . Tìm tọa độ các đỉnh B , C .. Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, cho elip.  E. có tâm sai. e. , trọng tâm. G   1;4 . và đường cao. 3 2 , một điểm M thuộc  E  với  E. OM  5 và khoảng cách từ M đến trục tung bằng 2. Viết phương trình chính tắc của. . Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có phương trình đường chéo AC : x − y +1=0 , điểm G(1 ; 4) là trọng tâm của tam giác ABC, điểm E(0 ; − 3) thuộc đường cao kẻ từ D của tam giác ACD. TÌm toạ độ các đỉnh hình bình hành đã cho biết rằng diện tích của tứ giác AGCD bằng 32 và đỉnh A có tung độ dương. Câu 44. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD có AD // BC , AD=2 BC , đỉnh B(4;0), phương trình đường chéo AC là 2x-y-3=0, trung điểm E của AD thuộc đường thẳng Δ: x −2 y+ 10=0 . Tìm toạ độ các đỉnh còn lại của hình thang đã cho biết rằng cot( ADC ) 2 Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình vuông ABCD . Điểm E (2;3) thuộc đoạn thẳng BD , các điểm H ( 2;3) và K (2; 4) lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm E trên AB và AD . Xác định toạ độ các đỉnh A, B, C , D của hình vuông ABCD . Câu 46. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có I là giao điểm của hai đường 1 chéo và đường thẳng d: x − y − 3=0 . Điểm M ; 2 và N (1 ; −2) lần lượt là trung điểm của AB và 2 3 AD. Điểm P ; 7 thuộc cạnh BD. Tìm trên d hai điểm E, F sao cho tam giác CEF cân tại C và có diện 2 tích bằng 18. Biết điểm B có tọa độ là một số nguyên.. ( ). ( ). Câu 47. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy; cho tam giác ABC có đỉnh. ÐÏ#ࡱ#á################;###þÿ. #################. , chân đường phân. ###################þÿÿÿ########ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿ. giác trong kẻ từ đỉnh A là điểm và tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là điểm . Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC. 2 2 Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) : x  y  8 x  6 y  21 0 và đường thẳng d: x  y  1 0 . Xác định tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) biết ÐÏ#ࡱ#á################;###þÿ. ÐÏ#ࡱ#á################;###þÿ. #####################################þÿÿÿ########ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿ. #####################################þÿÿÿ########ÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿÿ. điểm A thuộc d. Câu 49. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0, phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật. Câu 50. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt nằm trên hai đường thẳng d 1: x + y + 5 = 0 và d 2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và tiếp xúc với đường thẳng BG. Câu 51. Trong hệ toạ độ Oxy, cho hai đường thẳng d1 : 3x  4 y  20 0, d 2 : x  y  1 0 Viết phương trình đường tròn (C) biết rằng (C) có bán kính R=5, tiếp xúc với d1 và có tâm nằm trên d 2 ..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu 52. Trong mphẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(2;6), chân đường phân giác trong kẻ −3 −1 ) . Biết tâm đtròn ngoại tiếp tam giác ABC là I ( ;1) , tìm tọa độ đỉnh B, từ đỉnh A là D(2 ; 2 2 đỉnh C. Câu 53. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn thẳng.  d  : x  y  10 0 .. Từ điểm M trên. d. kẻ hai tiếp.  C  :  x  3 2   y  1 2 9 và đường  C  , gọi A, B là hai tiếp tuyến đến. điểm.Tìm tọa độ điểm M sao cho độ dài đoạn AB 3 2 Câu 54. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có diện tích S = 20, một đường chéo có ptrình d: 2x+y-4=0 và D(1;-3). Tìm tọa độ các đỉnh còn lại của hình thoi biết điểm A có tung độ âm. Câu 55. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 +y2 –2x +6y –15=0 (C ). Viết PT đường thẳng (Δ) vuông góc với đường thẳng : 4x–3y+2 =0 và cắt đường tròn (C) tại A; B sao cho AB = 6 Câu 56. Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 = 1; và phương trình: x2 + y2 – 2(m + 1)x + 4my – 5 = 0 (1) Chứng minh rằng phương trình (1) là phương trình của đường tròn với mọi m.Gọi các đường tròn tương ứng là (Cm). Tìm m để (Cm) tiếp xúc với (C). F ( 3;0); F2 ( 3; 0) Câu 57. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E) có hai tiêu điểm 1 và đi qua điểm 1  A  3;  2  . Lập phương trình chính tắc của (E) và với mọi điểm M trên elip, hãy tính biểu thức:  P = F1M2 + F2M2 – 3OM2 – F1M.F2M 2 2 Câu 58. Trong mặt phẳng Oxy. Cho đường tròn (C) : x  y  4 x  2 y  1 0 và điểm A(4;5). Chứng minh A nằm ngoài đường tròn (C) . Các tiếp tuyến qua A tiếp xúc với (C) tại T1, T2, viết phương trình đường thẳng T1T2. Câu 59. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy. Cho tam giác ABC cân tại A có chu vi bằng 16, A,B thuộc đường thẳng d: 2 2 x  y  2 2 0 và B, C thuộc trục Ox . Xác định toạ độ trọng tâm của tam giác ABC. 2. 2. Câu 60. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) : (x  1)  (y  2) 4 và đường thẳng (d) : x  y 1 0. Tìm điểm M trên (d) sao cho qua điểm M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB phân biệt tới (C), đồng thời đường thẳng AB đi qua điểm D(6; 3). (A, B là hai tiếp điểm). x2 y 2  E  :  1 4 1 Câu 61. Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2 x  y  3 0 và elip . Viết phương  E  tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác AOB bằng 1, trình đường thẳng  vuông góc với d cắt với O là gốc tọa độ. Câu 62.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC lần lượt là 4x + 3y – 4 = 0; x – y – 1 = 0. Phân giác trong của góc A nằm trên đường thẳng x + 2y – 6 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC. Câu 63. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d: x – 5y – 2 = 0 và đường tròn (C): x 2  y 2  2 x  4 y  8 0 .Xác định. tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn (C) và đường thẳng d (cho biết điểm A có hoành độ dương). Tìm tọa độ C thuộc đtròn (C) sao cho tam giác ABC vuông ở B. Câu 64. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  1; 2  ; B  3; 4  và đường thẳng d : y  3 0.  C  đi qua hai điểm A, B và cắt đường thẳng d tại hai điểm phân biệt ,Viết phương trình đường tròn  M , N sao cho MAN 600 ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A  1; 2  , B  4;3 Câu 65. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm . Tìm toạ độ điểm M sao 10 MAB 1350 cho và khoảng cách từ M đên đường thẳng AB bằng 2 .  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6 0 và điểm Câu 66. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn M   3;1 .  C  . Tìm toạ độ điểm H hình chiếu vuông góc Gọi A và B là các tiếp điểm kẻ từ M đến của M lên đường thẳng AB .  E  có tiêu điểm thứ nhất là F  3;0 và đi qua Câu 67. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy ,cho elíp  4 33  M  1 ;  5   E .  điểm . Tính diện tích hình chữ nhật cơ sở của elíp Câu 68. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A(0;  2) , trọng tâm G (5;  1) , trung trực của AB là (d ) : 3 x  2 y  1 0 . Tìm tọa độ B,C.. . 2. . 2. Câu 69. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C1 ) : x  y  2 x  2 y 0 và. (C2 ) : x 2  y 2  8 x  12 0 và điểm A(2;0).Tìm hai điểm B  (C1 ), C  (C2 ) sao cho tam giác ABC vuông cân tại A. Câu 70. Trong hệ trục tọa độ Oxy ,cho tam giác ABC có A(3;5), phương trình đường thẳng chứa trung tuyến CM và đường trung trực cạnh BC lần lượt có phương trình (a): 4x+y-8=0;(b): x-y+1=0. Tìm tọa độ hai đỉnh B,C.. x2 y2 (E) :  1 25 4 Câu 71. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho elip .Tìm cặp điểm A,B thuộc (E) sao cho tam giác ABO vuông tại O và OB=2OA biết x A 0; y A 0 I  3;3.  4 M  2;   3 và AC 2 BD . Điểm. Câu 72. Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD có tâm  13  N  3;  thuộc đường thẳng AB , điểm  3  thuộc đường thẳng CD . Viết phương trình đường chéo BD biết đỉnh B có hoành độ nhỏ hơn 3. Câu 73. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, Cho hình bình hành ABCD có tọa độ D(-6;-6). Đường trung trưc của cạnh CD là d: 2x + 3y + 17 = 0. Đường phân giác góc BAC là d: 5x + y - 3 = 0. Tìm tọa độ các điểm A,B,C. Câu 74. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có 4 đỉnh trùng với các đỉnh của một elip, bán kính đường nội tiếp hình thoi bằng . Viết phương trình chính tắc của elip (E), biết tâm sai của elip là 0,5. Câu 75. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho A(0; 2) và đờng thẳng (d) có phơng trình x  2y  2 0 . Xác định trên (d) hai điểm B, C sao cho tgiác ABC vuông tại B và AB = 2BC Câu 76. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông ở A. Biết A(  1;4) , B(1;  4) đờng.  1 M  2;  thẳng BC đi qua điểm  2  . Tìm toạ độ đỉnh C..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Câu 77. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , tìm điểm A thuộc trục hoành và điểm B thuộc trục tung sao cho A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng d :2 x  y  3 0 . A   1; 4  , B  1;  4  Câu 78. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC vuông ở A . Biết và  1 M  2;   2  . Hãy tìm toạ độ đỉnh C . đường thẳng BC đi qua điểm Câu 79. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x + y + 2x – 4y – 20 = 0 và điểm A(5; –6). Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (C) với B, C là các tiếp điểm. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Câu 80. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, viết prình chính tắc của elip (E) biết (E) có chu vi hình chữ nhật cơ sở là 12(2 + ), có đỉnh B thuộc tia Oy và hai tiêu điểm của (E) lập thành một tam giác đều. Câu 81.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) ..

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×