Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chuong I 17 Uoc chung lon nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.39 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>. GD. GV: VŨ ĐỨC QUÝ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> nh Đị g. Ư ớc. n u ch. nghĩa. Ước chung của hai hay nhiều số là ước của tất cả các số đó. KIỂM TRA BÀI CŨ Cá c. h t ìm. Bước 1. Bướ. Ước chung và bội chung i Bộ. t ủa hai Giao c. h ịn Đ. nghĩa. Liệt kê các ước của mỗi số. c2. Chọn những số là ước của tất cả các số đó. Bội chung của hai hay nhiều số là bội của tất cả các số đó. ập hợp. ch Bước 1 ulà Thế nào nhiều số? Cá của hai hay ngước chung Tìm tập hợp các bội của mỗi số c Muốn tìm tập hợp các hước tìm chung của hai hay nhiều số ta làm nào? Bội thế chung của hai hay nhiều sốBlà gì? ướ c2. Giao của hai tập hợp Muốn tìmtập tập chung của hai là một hợphợp gồmbội các phần tử chung tậptậphợp của hai hợp là đó gì? thếGiao nào?của hai. Chọn ra những số là bội của tất đó hay nhiều cả sốcác ta sốlàm.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Có cách nào tìm ước chung mà không cần liệt kê các phần tử hay không?.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiết 31: §17. ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT 1) Ước chung lớn nhất. a) Ví dụ 1: Tìm tập hợp các ước chung của 12 và 30. Ư(12)= {1;2; 3; 4; 6; 12} Ư(30)= { 1; 2; 3; 5; 6; 15; 30} ƯC(12,30)= {1; 2 ; 3; 6}. Số lớnHãy nhất trong các ƯC của 12 và chỉ ra số lớn nhất trong tập hợp ? 30 là ƯC(12, số 6 30) Ta nói 6 là ước chung lớn nhất của 12 và 30 và được Kí hiệu là ƯCLN(12, 30)=6 Vậy em hiểu thế nào là ước chung lớn nhất Của 2 hay nhiều số?.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> b) Định nghĩa: Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số là lớn nhất sốsố lớn nhất trong tập hợp các ước chung của các số đó.. c) Nhận xét: Tất cả các ước chung của 12 và 30 (là 1; 2; 3; 6) đều là ước của ƯCLN(12, 30). Em có nhận xét gì về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN ? ?. ƯC(12, 30) = {1; 2; 3; 6} và ƯCLN(12, 30) = 6. Hãy tìm các ước của 1 và ƯCLN(1, 6)?.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Ư(1)= {1} Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} ƯC(1, 6) = {1} ƯCLN(1, 6) = 1 d) Chú ý:Có cách nào tìm ước chung mà là không liệtmọi số tự nhiên Số 1 chỉ có một ước 1. Docần đó với các phần1)tử=1; hay a và b ta kê có ƯCLN(a, ƯCLN(a, b, 1) =1. không?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 2) Tìm ước chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố Ví dụ 2: tìm ƯCLN(36, 84, 168) Hãy nêu các bước + Hãy tích balớn số trên ra thừa số nguyên tố. tìmphân ước chung nhất bằng 36cách 2 2.32 phân tích các 84 số 2 2.ra 3.7 Số mũ nhỏ 3 168 2tố? .3.7 thừa số nguyên nhất của 2 + Hãy chọn ra các thừa số chung là mấy, của 3 là mấy? Thừa số chung là 2 và 3 + Lập tích các thừa số chung vơi số mũ nhỏ nhất. 2 2.3 12 Tích đó chính là ƯCLN(36, 84, 12).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> b) Quy tắc: Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3 Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa Số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. Hãy làm ?1 sgk - 55.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ?1 Tìm ƯCLN(12, 30) Giải: B1: 12 22.3 30 2.3.5 B2: Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3 B3:. ƯCLN(12, 30) = 2.3 = 6.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ?2 . Tìm ƯCLN (8, 9);. ƯCLN (8, 12, 15); ƯCLN (24, 16, 8). ƯCLN(8, 9) = 1 ƯCLN( 8, 12, 15) = 1 ƯCLN( 24, 16, 8) = 8.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> *) Chú ý: a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau. b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 3) Cách tìm ước chung thông qua tìm ước chung lớn nhất. Tìm được ƯCLN ta • Ví dụ 1 ta cócóƯCLN(12, 30)không? =6 tìm được ƯC • Hãy tìm các ước của 6. Hãy nêu cách tìm • so sánh với tập ƯC( 12, 30) ƯC thông. qua tìm ƯC( 12, 30) = { 1; 2; 3; 6} ƯCLN Để tìm ước chung của các số đã cho, ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó Ư(6) = { 1; 2; 3; 6}.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Củng cố. *) Bài tập: 1. Tìm nhanh: +) ƯCLN(60, 180) = ? ƯCLN(60, 180) = 60 +) ƯCLN(15, 19) = ? ƯCLN(15, 19) = 1 2. Tìm ƯCLN(56, 140, 112) = ? Giải: 3. 56 = 2 . 7 2 140 = 2 . 5 . 7 112 = 24 .7 2 2 Vậy: ƯCLN(56, 140, 112) = . 7 = 28 Ta có:.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> *) Hướng dẫn học bài và làm bài tập ở nhà: + Hoàn thành bản đồ sau: Định nghĩa Chú ý. ƯCLN Cách tìm. + Làm bài tập 139; 140; 141; 143 (Sgk – t 56) 179; 180 (Sbt - t28).

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×