BÀI 4:
SỐ BỊ TRỪ - SỐ TRỪ-HIỆU
1
Gọi tên các thành phần của
phép tính.
2
Tính hiệu của hai số
TRẢ LỜI
1.
2.
a) 9 và 5.
9–5=4
10 – 4 = 6
10 là số bị trừ, 4 là số trừ, 6 là hiệu.
b) 50 và 20
c) 62 và 0
95 – 10 = 85
95 là số bị trừ, 10 là số trừ, 85 là u.
49 là số bị trừ, 7 là số trừ, 42 là hiệu.
50 – 20 = 30
62 – 0 = 62
1
Đặt tính rồi tính hiệu.
a) Số bị trừ là 63, số trừ là 20.
b) Số bị trừ là 35, số trừ là 15.
c) Số bị trừ là 78, số trừ là 52.
d) Số bị trừ là 97, số trừ là 6.
TRẢ LỜI
a) Số bị trừ là 63, số trừ là
20.
b) Số bị trừ là 35, số trừ
là 15.
c) Số bị trừ là 78, số trừ
d) Số bị trừ là 97, số trừ
là 52.
là 6.
2
Tính nhẩm
2+8
30 + 50
86 + 0
10 – 8
80 – 50
89 – 9
10 – 2
80 – 30
89 – 0
TRẢ LỜI
2 + 8 = 10
30 + 50 = 80
86 + 0 = 86
10 – 8 = 2
80 - 50 = 30 89 - 9 = 80
10 – 2 = 8
80 - 30 = 50 89 - 0 = 89
3
a)
Số ?
b)
TRẢ LỜI
a)
b)
4
Số ?
5
Tính để tìm bó cỏ cho bị.
TRẢ LỜI
50 – 20 = 30
60 – 40 = 20
90 – 90 = 0
TRẢ LỜI