Tải bản đầy đủ (.pptx) (12 trang)

Bài 3 NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 12 trang )

BÀI 3

NGÀY HÔM QUA ĐÂU RỒI

1. Đọc các nội dung trên tờ lịch.
2. Trao đổi với bạn: Chúng ta cần lịch để làm gì?


VẬN ĐỘNG
1. Nội dung trên tờ lịch gồm:
- Năm: năm 2021
- Tháng (dương lịch): tháng 9
- Ngày (dương lịch): ngày 27
- Thứ: Thứ 2
- Tháng (âm lịch): tháng 8
- Ngày (âm lịch): 21
2. Chúng ta cần lịch:

Hôm nay là thứ mấy, chúng ta có những sự kiện gì trong ngày
hơm đó, ví dụ: ngày sinh nhật của bản thân, ngày đi học, hoặc
ngày tết, ngày lễ chúng ta được nghỉ,...


1.Đọc
Ngày hôm qua đâu rồi?
Em cầm tờ lịch cũ:
- Ngày hơm qua đâu rồi
Ra ngồi sân hỏi bố
Xoa đầu em, bố cười.
- Ngày hôm qua ở lại
Trên cành hoa trong vườn


Nụ hồng lớn lên mãi
Đợi đến ngày tỏa hương.

- Ngày hôm qua ở lại
Trong hạt lúa mẹ trồng
Cánh đồng chờ gặt hái
Chín vàng màu ước mong.
- Ngày hơm qua ở lại
Trong vở hồng của con
Con học hành chăm chỉ
Là ngày qua vẫn còn.
Bế Kiến Quốc


?
1. Bạn nhỏ hỏi bố điều gì?
2. Theo bố, ngày hôm qua ở lại những nơi
nào?
3. Ngày hôm qua của em ở lại những đâu?


1. Bạn nhỏ hỏi bố "Ngày hôm qua đâu rồi?"
2. Theo bố, ngày hôm qua đã ở lại trên cành hoa
trong vườn, trong hạt láu mẹ trồng, trong vở hồng
của con.
3. Ngày hôm qua của em ở lại trong tập vở viết đẹp,
trang tốn đã giải xong, căn phịng được dọn gọn
gàng, khu vườn tưới nước đầy đủ...



Trang vở hồng của em
Tìm trong bài thơ từ ngữ chỉ:


Từ ngữ trong bài thơ chỉ:
- Đồ vật: lịch, sân, vườn, hương, vở hồng
- Cây cối: cành hoa, nụ hồng, hạt lúa, cánh đồng
- Hoạt động: cầm, hỏi, xoa đầu, cười, ở, lớn lên, tỏa
hương, trồng, gặt hái, chín vàng, học hành, chăm
chỉ


2. Viết

Ăn chậm nhai kĩ.


3.Tìm từ ngữ chỉ sự vật (người, đồ vật, con vật, cây
cối…) phù hợp với từng tranh.
M: 1. cô giáo


1. cô giáo
2. học sinh
3. quyển sách
4. cây bút

5. con mèo
6. con trâu
7. cây dừa

8. cây cam


4.Thực hiện các yêu cầu dưới đây:
a. Câu nào dưới đây dùng để giới thiệu:
Em là học sinh lớp 2.
Em rất thích học bơi.
Em đang tập thể dục.
b. Đặt câu giới thiệu một bạn cùng lớp (theo mẫu).


a. Câu dùng để giới thiệu là: Em là học sinh lớp 2.
b. Học sinh tham khảo các câu sau:
- Bạn Vân Anh là lớp trưởng lớp em.
- Bạn Mỹ Tuyết là lớp phó thể lớp em.
- Bạn An Khang là người hát hay nhất lớp em.
- Bạn Thúy Vy là bạn ngồi cùng bàn của em.



×