Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.75 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 14+15 Ngày soạn 13/10/2015 Ngày dạy: T14: 11A..: ........................ T15: 11A...: ........................ 11A...: ............... 11A...: ................. Câu hỏi và bài tập ÔN CHƯƠNG I -------I/ Mục tiêu bài dạy : 1) Kiến thức : -Hàm số lượng giác . Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ . Đồ thị của hàm số lượng giác. -Phương trình lượng giác cơ bản . -Phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác . -Phương trình dạng asinx + bcosx = c .. 2) Kỹ năng : -Biết dạng đồ thị các hàm số lượng giác. -Biết sử dụng đồ thị xác định các điểm tại đó đồ thị nhận giá trị âm, dương và các giá trị đặc biệt. -Giải được các phương trình lượng giác cơ bản -Giải được phương trình bậc nhất, bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình asinx + bcosx = c. 3) Tư duy: Hiểu được hàm số lượng giác. Tập xác định, tính chẵn lẻ, tính tuần hoàn và chu kỳ. Đồ thị của hàm số lượng giác. - Hiểu được phương trình lượng giác cơ bản, phương trình bậc nhất và bậc hai đối với một hàm số lượng giác, phương trình dạng asinx + bcosx = c và cách giải. 4) Thái độ : Cẩn thận trong tính toán và trình bày . Qua bài học học sinh biết được toán học có ứng dụng trong thực tiễn. II/ Phương tiện dạy học: - Giáo án, sách giáo khoa, sách tham khảo, phấn màu. - Bảng phụ - Phiếu trả lời câu hỏi. III/ Phương pháp dạy học: - Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở. - Nhóm nhỏ, nêu vấn đề và PHVĐphát hiện vấn đề. IV/ Tiến trình bài học và các hoạt động :. 1. Ổn định tổ chức: 1 phút 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Giảng bài mới Hoạt động 1 : 5 phút BT1/sgk. TG 14’. Nội dung chính. Hoạt động của thy v trị. BT1/40/sgk :. -Thế nào là hs chẵn ? BT1a/sgk/40 ? -Thế nào là hs lẻ ? BT1b/sgk/40 ?. a) Chẵn . Vì. cos 3 x cos 3 x. x Z b) Không lẻ . Vì tại x = 0. tan x tan x 5 5 15’. BT2/40/sgk :. 2 x ; 2 3 a) x ;0 ; 2 . b) BT3/41/sgk : b). -Lên bảng trình bày lời giải -HS còn lại trả lời vào vở nháp -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức -BT3/41/sgk ? -Dựa vào tập giá trị của hs cosx và sinx làm. cos x 1 1 cos x 2 a) ymax 3 khi x k 2 , k -BT4/41/sgk ? -Đưa về ptlgcb giải.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 10’. sin x 1 3sin x 3 6 6 3sin x 2 1 ymax 1 6 2 khi x k 2 , k Z 3 Hết T14 BT4/41/sgk :. 15’. 2 x 1 arcsin 3 k 2 k x 1 arcsin 2 k 2 3 a) 2 sin 2 x 2 b) BT5/41/sgk :. cos x 1 cos x 1 2 a). x 3 2 3 c) tan 12 x tan 12 3 d) cot. -BT5/41/sgk ? -Đưa về ptlgcb giải. 2 1 1 sin x cos x 5 5 5 sin x sin . c) d) Điều kiện : sin x 0 . Đưa về pt theo cosx : cos 2 2 2 cos x 3cos x 2 0 cos x 1 2 -Trả lời -Nhận xét -Chỉnh sửa hoàn thiện -Ghi nhận kiến thức. b). 2 cos x 15sin x 8cos x 0. 15’. 11’. co s x 0 tan x 8 15 Bài tập trắc nghiệm/41/sgk : 6 A. 7 A. 8 C. 9 B. 10 C. 4.Củng cố :3 phút.Nội dung cơ bản đã được học ? 5.Dặn dò : 1 phút.Xem BT đã giải, giờ sau kiểm tra 1 tiết..
<span class='text_page_counter'>(3)</span>