PHỊNG GD&ĐT VIỆT TRÌ
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG TIỂU HỌC THANH ĐÌNH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Đình, ngày
tháng 8 năm 2021
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC LỚP 4B
Năm học 2021 – 2022
1. Mơn Tiếng Việt:
Tuần,
tháng
1
2
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Thương
người như
thể thương
thân
Thương
người như
thể thương
thân
Tên bài học
Tiết học/
thời
lượng
Tập đọc:
Dế mèn bênh vực kẻ yếu
1
Chính tả:
LTVC:
Nghe-viết : Dế mèn bênh vực kẻ yếu
Cấu tạo của tiếng
Kể chuyện:
Sự tích Hồ Ba bể
2
3
4
Tập đọc:
Mẹ ốm
TLV:
LTVC:
TLV:
Thế nào là kể chuyện?
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Nhân vật trong truyện
Tập đọc:
Dế mèn bênh vực kẻ yếu (tiếp)
Chính tả:
Nghe-viết : Mười năm cõng bạn đi học
LTVC:
MRVT: Nhân hậu-Đoàn kết
Kể chuyện:
Tập đọc:
TLV:
LTVC:
TLV:
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Truyện cổ nước mình
Kể lại hành động của nhân vật
Dấu hai chấm
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn..
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
Khơng hỏi ý 2 câu hỏi 4
Tích hợp KNS: Thể hiện sự thông cảm; Xác định giá trị; Tự
nhận thức về bản thân
BVMT: Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả do thiên nhiên
gây ra (lũ lụt)
Tích hợp KNS: Thể hiện sự thơng cảm; Xác định giá trị; Tự
nhận thức
Tích hợp KNS: Thể hiện sự thông cảm; Xác định giá trị; Tự
nhận thức về bản thân
Không làm bài tập 4
KNS: - Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; - Tìm kiếm
và xử lí thơng tin; - Tư duy sáng tạo
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Tập đọc:
3
Thương
người như
thể thương
thân
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
4
Măng mọc
thẳng
Thư thăm bạn
Nghe - viết: Cháu nghe câu chuyện của bà
Từ đơn và từ phức
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Người ăn xin
Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật
Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đồn kết
Viết thư
Một người chính trực
Nhớ - viết: Truỵên cổ nước mình
Từ ghép và từ láy
Một nhà thơ chân chính
Tre Việt Nam
Tập làm văn
LT&C
Cốt truyện
Luyện tập về từ ghép và từ láy
Tập làm văn
Luyện tập xây dựng cốt truyện
Tập đọc
Tiết học/
thời
lượng
17
Những hạt thóc giống
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
BVMT: - Tìm những câu cho thấy bạn Lương rất thông cảm
với ban Hồng? Bạn Lương biết cách an ủi bạn Hồng? Liên hệ
về ý thức BVMT: Lũ lụt gây ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc
sống con người. Để hạn chế lũ lụt, con người cần tích cực
trồng cây gây rừng, tránh phá hoại mơi trường thiên nhiên.
KNS: - Giao tiếp ứng xử lịch sự trong giao tiếp; Thể hiện sự
thông cảm.
Biết giúp đỡ người gặp khó khăn , nghèo khổ. (T)
Giáo dục HS biết vận dụng các từ thuộc chủ đề “nhn hậu”.
(T)
- Giao tiếp ứng xử, lịch sự trong giao tiếp.
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin
- Tư duy sáng tạo
KNS: - Xác định giá trị; - Tự nhận thức về bản thân; - Tư duy
phê phán
- BVMT thông qua câu hỏi 2 GV nhấn mạnh: Những hình
ảnh đó vừa cho thấy vẻ đẹp của môi trường thiên nhiên, vừa
mang ý nghĩa trong cuộc sống.
30
31
32
33
KNS:
- Xác định giá trị
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
5
Măng mọc
thẳng
Viết thư (Kiểm tra viết)
Danh từ
Tập làm văn
Đoạn văn trong bài văn kể chuyện
41
Chính tả
Nghe - viết: Người viết truyện thật thà
42
Danh từ chung và danh từ riêng
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
43
44
45
Tập đọc
Chị em tôi
Trả bài văn viết thư
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
7
Tập đọc
Trung thu độc lập
Chính tả
LT&C
Nghe - viết: Gà Trống và Cáo
Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
- Tự nhận thức về bản thân
- Tư duy phê phán
TH: ANQP (Phải có tinh thần cảnh giác mới có thể phòng và
tránh được nguy hiểm)
38
39
40
Nỗi dằn vặt của An – đrây - ca
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Trên đôi
cánh ước
mơ
34
35
36
37
Tập đọc
Kể chuyện
Măng mọc
thẳng
Gà Trống và Cáo
Tập làm văn
LT&C
LT&C
6
Nghe - viết: Những hạt thóc giống
Mở rộng vốn từ: Trung thực – tự trọng
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Tiết học/
thời
lượng
46
47
48
49
50
51
KNS: - Ứng xử lịch sự trong giao tiếp; -Thể hiện sự cảm
thông; - Xác định giá trị
KNS: - Xác định giá trị; - Tự nhận thức về bản thân; - Tư duy
phê phán
KNS:
- Tự nhận thức về bản thân
- Thể hiện sự cảm thông
- Xác định giá trị
- Lắng nghe tích cực
TH: ANQP: Ca ngợi tình cảm của các chú bộ đội, công an
trong bất cứ hồn cảnh nào vẫn ln nghĩ về các cháu thiếu
niên và nhi đồng.
KNS: - Xác định giá trị; - Đảm nhận trách nhiệm (xác định
nhiệm vụ của bản thân)
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Lời ước dưới trăng
Ở Vương quốc Tương lai
Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Luyện tập viết tên người, tên địa lý Việt
Nam
Tiết học/
thời
lượng
52
53
54
55
56
Tập làm văn
Tập đọc
Nếu chúng mình có phép lạ
Chính tả
Nghe- viết : Trung thu độc lâp
LT&C
8
Trên đôi
cánh ước
mơ
Luyện tập phát triển câu chuyện
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Cách viết hoa tên người, tên địa lí nước
ngồi
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Đơi giày ba ta màu xanh
Luyện tập phát triển câu chuyện
Dấu ngoặc kép
57
58
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
9
Trên đôi
cánh ước
mơ
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
KNS:
-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán đốn.
- Thể hiện sự tự tin
- Hợp tác
KNS: Ca ngợi tình cảm yêu quê hương, bảo vệ quê hương, tự
hào về quê hương
60
61
62
63
Luyện tập phát triển câu chuyện
Thưa chuyện với mẹ
Nghe- viết: Thợ rèn
Mở rộng vốn từ: Ước mơ
Không làm bài tập 1,2
59
64
Tập làm văn
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
BVMT: - Giá trị của môi trường thiên nhiên với cuộc sống
của con người
65
66
67
68
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Điều ước của vua Mi - đát
Luyện viết thư
Động từ
Tập làm văn
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
69
70
71
72
Tập đọc
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I ( tiết 1)
73
KNS:
-Tư duy sáng tạo, phân tích, phán đốn.
- Thể hiện sự tự tin
- Xác định giá trị
KNS: Lắng nghe tích cực, giao tiếp, thương lượng.
KNS: Thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực, đặt mực tiêu,
kiên định
KNS: Thể hiện sự tự tin, lắng nghe tích cực, thương lượng,
đặt mực tiêu kiên định
Tuần,
tháng
10
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Ơn tập giữa
học kì I
Tên bài học
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Có chí thì
nên
11
Có chí thì
nên
12
Tập làm văn
LT&C
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I ( tiết 2)
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I ( tiết 3)
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì I ( tiết 4)
Ôn tập và kiểm tra giữa học kì I ( tiết 5)
Ơn tập giữa học kì I ( tiết 6)
Kiểm tra đọc ( tiết 7)
Kiểm tra viết ( tiết 8)
Ông Trạng thả diều
Nhớ – viết: Nếu chúng mình có phép lạ
Luyện tập về động từ
Bàn chân kì diệu
Có chí thì nên
Luyện tập trao đổi ý kiến với người thân
Tính từ
Tiết học/
thời
lượng
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
Tập làm văn
Mở bài trong bài văn kể chuyện
Tập đọc
“Vua tầu thuỷ” Bạch Thái Bưởi
89
Chính tả
Nghe - viết: Người chiến sĩ giàu nghị lực
90
Mở rộng vốn từ: ý chí - Nghị lực
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Vẽ trứng
Kết bài trong bài văn kể chuyện
Tính từ ( Tiếp theo)
Kể chuyện ( Kiểm tra viết)
91
92
93
94
95
96
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
KNS: Xác định giá trị; tự nhận thức về bản thân; lắng nghe
tích cực
KNS: Thể hiện sự tự tin; lắng nghe tích cực; giao tiếp; thể
hiện sự cảm thơng
Khơng làm bài tập 1
KNS: - Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; đặt mục
tiêu
QPAN: Ca ngợi tinh thần vượt mọi khó khăn, gian khổ, hy
sinh để hồn thành nhiệm vụ của các chú bộ đội và công an
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Tập đọc
13
Có chí thì
nên
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
Tiếng sáo
diều
14
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Người tìm đường lên các vì sao
Nghe- viết: Người tìm đường lên các vì
sao
Mở rộng vốn từ: ý chí- Nghị lực
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Văn hay chữ tốt
Trả bài văn kể chuyện
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
Ôn tập văn kể chuyện
Chú đất Nung
Nghe – viết: chiếc áo búp bê
Luyện tập về câu hỏi
Búp bê của ai?
Chú đất Nung (Tiếp theo)
Thế nào là miêu tả ?
Dùng câu hỏi vào mục đích khác
Tiết học/
thời
lượng
97
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
KNS: Xác định giá trị; -Tự nhận thức về bản thân; - Đặt mục
tiêu – Quản lí thời gian
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
Khơng dạy, thay bài Ôn tập
KNS: - Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; đặt mục
tiêu ; kiên định
KNS: - Xác định giá trị; Tự nhận thức về bản thân; thể hiện
sự tự tin
Không hỏi câu 3
KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp; lắng nghe tích
cực.
112
Tập làm văn
15
Tiếng sáo
diều
Cấu tạo bài văn miêu tả đồ vật
Tập đọc
Cánh diều tuổi thơ
Chính tả
Nghe- viết: Cánh diều tuổi thơ
113
114
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Tuổi Ngựa
Luyện tập miêu tả đồ vật
Giữ phép lịch sử khi đặt câu hỏi
115
116
117
118
119
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
BVMT: - Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên nhiên và quý
trọng những kỉ niệm đẹp của tuổi thơ.
KNS: Thể hiện thái độ lịch sự trong giao tiếp; lắng nghe tích
cực.
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tiếng sáo
diều
16
Tên bài học
Tập làm văn
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
Chính tả
17
Tiếng sáo
diều
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
18
19
Ơn tập cuối
học kì I
Người ta là
hoa đất
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Quan sát đồ vật
Kéo co
Nghe- viết: Kéo co
Mở rộng vốn từ: Đồ chơi- Trò chơi
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Trong quán ăn: “ Ba cá bống”
Luyện tập giới thiệu địa phương
Câu kể
Luyện tập miêu tả đồ vật
Rất nhiều mặt trăng
Nghe- viết: Mùa đông trên rẻo cao
Câu kể Ai làm gì?
Một phát minh nho nhỏ
Rất nhiều mặt trăng( tiếp theo)
Đoạn văn rong bài văn miêu tả đồ vật
Vị ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả đồ
vật
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 1)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 2)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 3)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 4)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 5)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì I ( tiết 6)
Kiểm tra đọc (tiết 7)
Kiểm tra viết (tiết 8)
Tập đọc
Bốn anh tài
Chính tả
Nghe- viết: Kim tự tháp Ai Cập
LT&C
Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì?
Tiết học/
thời
lượng
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
KNS: Tìm kiếm và xử lí thơng tin; thể hiện sự tự tin; giao
tiếp
BVMT: HS thấy được những nét đẹp của thiên nhiên vùng
núi cao trên đất nước ta. Từ đó, thêm yêu yêu quý môi trường
thiên nhiên
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân
- Hợp tác - Đảm nhận trách nhiệm
BVMT: - HS thấy được vẻ đẹp kì vĩ của cảnh vật nước bạn,
có ý thức bảo vệ những danh lam thắng cảnh của đất nước và
thế giới.
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
20
21
Người ta là
hoa đất
Người ta là
hoa đất
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Bốn anh tài (Tiếp theo)
Nghe- viết: Cha đẻ của chiếc lốp xe đạp
Luyện tập về câu kể Ai làm gì?
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Trống đồng Đông Sơn
Tập làm văn
Miêu tả đồ vật (Kiểm tra viết)
LT&C
Tập làm văn
Mở rộng vốn từ sức khoẻ
Luyện tập giới thiệu về địa phương
Tập đọc
Anh hùng lao động Trần Đại Nghĩa
Chính tả
LT&C
(Nhớ- viết): Chuyện cổ tích về lồi người
Câu kể Ai thế nào?
Kể chuyện
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Tập đọc
22
Bác đánh cá và gã hung thần
Chuyện cổ tích về loài người
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn
miêu tả đồ vật
Mở rộng vốn từ : Tài năng
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn
miêu tả đồ vật
Bè xuôi sông La
Tiết học/
thời
lượng
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
Tập làm văn
LT&C
Trả bài văn miêu tả đồ vật
Vị ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Tập làm văn
Cấu tạo bài văn miêu tả cây cối
166
167
168
Sầu riêng
169
Tập đọc
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân
- Hợp tác - Đảm nhận trách nhiệm
KNS: - Thu lập,xử lí thơng tin (về địa phương cần giới thiệu)
- Thể hiện sự tự tin
- Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia sẻ, bình luận (về bài
giới thiệu)
QPAN: Nêu được hình ảnh các nhà khoa học Việt Nam đã
cống hiến trọn đời phục vụ Tổ Quốc
KNS:
- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân
- Tư duy sáng tạo
KNS: Giao tiếp; thể hiện sựu tự tin; ra quyết định; tư duy
sáng tạo.
BVMT: Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được vẻ đẹp của thiên
nhiên đất nước, thêm yêu quý môi trường thiên nhiên, có ý
thức BVMT.
BVMT: Nhận xét trình tự miêu tả. Qua đó cảm nhận được vẻ
đẹp của cây cối, trong môi trường thiên nhiên
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Vẻ đẹp
muôn màu
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc:
23
Vẻ đẹp
mn màu
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Nghe- viết: Sầu riêng
Chủ ngữ trong câu kể Ai thế nào?
Con vịt xấu xí
Chợ Tết
Luyện tập quan sát cây cối
Mở rộng vốn từ: Cái đẹp
174
175
176
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
BVMT: - Cần yêu quý các loài vật quanh ta.
BVMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp của bức tranh thiên nhiên
giàu sức sống qua các câu thơ trong bài.
BVMT: - HS biết yêu và quý trọng cái đẹp trong cuộc sống.
Luyện tập miêu tả các bộ phận của cây cối
Hoa học trò
Hoa học trò
Nhớ- viết : Chợ Tết
Dấu gạch ngang
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Khúc hát ru những em bé lớn trên lưng mẹ
Tập làm văn
LT&C
Luyện tập tả các bộ phận của cây cối
Mở rộng vốn từ : Cái đẹp
Tập làm văn
Đoạn văn trong bài văn miêu tả cây cối
Tập đọc
Tiết học/
thời
lượng
170
171
172
173
Vẽ về cuộc sống an toàn
177
178
179
180
181
182
KNS: Biết yêu quý tuổi học trò, yêu quý thầy cô, bạn bè,
trường lớp.
KNS: Giao tiếp; đảm nhận trách nhiệm phù hợp với lứa tuổi;
lắng nghe tích cực.
183
184
185
186
KNS: Tự nhận thức xác định giá trị cá nhân; tư duy sáng tạo;
đảm nhận tách nhiệm
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Nghe- viết: Hoạ sĩ: Tô Ngọc Vân
Câu kể Ai là gì ?
Tiết học/
thời
lượng
187
188
189
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
24
Vẻ đẹp
mn màu
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
25
Những
người quả
cảm
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Những
người quả
Tập đọc
Đoàn thuyền đánh cá
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây
cối
Vị ngữ trong câu kể Ai là gì ?
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây
cối (Tiếp theo)
Khuất phục tên cướp biển
Nghe- viết: Khuất phục tên cướp biển
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ?
Những chú bé khơng chết
Bài thơ về tiểu đội xe khơng kính
Luyện viết miêu tả cây cối
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
190
KSN: Giao tiếp; thể hiện sự tự tin; ra quyết định; tư duy sáng
tạo.
- BVMT: Qua đề tài em ( hoặc người xung quanh) đã làm gì
để góp phần giữ gìn xóm làng ( đường phố, trường học)
xanh, sạch, đẹp? Hãy kể lại câu chuyện đó.
BVMT: - HS cảm nhận được vẻ đẹp huy hồng của biển
đồng thời thấy được giá trị của mơi trường thiên nhiên đối
với cuộc sống con người.
191
192
BVMT: Đoạn thơ trong BT 1 nói về vẻ đẹp của quê hương có
tác dụng BVMT
193
194
195
196
197
198
199
200
201
Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn
miêu tả cây cối
Thắng biển
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
202
KNS: - Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân
- Đảm nhận trách nhiệm; - Ra quyết định ; ứng phó, thương
lượng; tư duy sáng tạo: Bình luận, phân tích
QPAN: Nêu những khó khăn vất vả và sáng tạo của bộ đội,
công an và thanh niên xung phong trong chiến tranh
BVMT: HS quan sát, tập viết mở bài để giới thiệu về cây sẽ
tả, có thái độ gần gũi, yêu quý các loài cây trong môi trường
thiên nhiên
KNS: Thể hiện sự cảm thông, ra quyết định, ứng phó; đảm
nhận trách nhiệm
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
cảm
26
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
Chính tả
LT&C
27
Những
người quả
cảm
28
Ơn tập giữa
học kì II
Nghe-viết: Thắng biển
Luyện tập về câu kể Ai là gì?
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Ga-vrốt ngồi chiến luỹ
Luyện tập xây dựng kết bài trong bài văn
miêu tả cây cối
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện tập miêu tả cây cối
Dù sao trái đất vẫn quay!
Nhớ- viết: Bài thơ về tiểu đội xe khơng
kính
Câu khiến
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đãđọc
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Con sẻ
Miêu tả cây cối ( KT viết)
Cách đặt câu khiến
Tập làm văn
Trả bài văn miêu tả
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Ơn tập vµ kiểm tra giữa học kì II (T1)
ễn tp v kim tra giữa học kì II (T2)
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì II (T3)
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì II (T4)
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì II (T5)
Ơn tập và kiểm tra giữa học kì II (T6)
Kiểm tra đọc (T7)
Kiểm tra viết (T8)
Tiết học/
thời
lượng
203
204
205
206
207
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
BVMT: Lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết, chống lại sự
nguy hiểm, do thiên nhiên gây ra để bảo vệ cuộc sống con
người.
KNS: Tự nhận thức: xác định giá trị cá nhân; đảm nhận trách
nhiệm; ra quyết định.
BVMT: HS thể hiện hiểu biết, u thích các lồi cây có ích
trong cuộc sống qua thực hiện đề bài
208
209
210
211
212
213
Khơng dạy, thay bài Ơn tập (Nêu được tấm gương chú bộ
đội, cơng an qn mình cứu dân trong thiên tai hỏa hoạn,
trong đợt phòng chống dịch Covid-19)
KNS: Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ ý tưởng; tự nhận thức,
đánh giá; ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn; làm chủ bản
thân: đảm nhận trách nhiệm.
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
GDQP : Tinh thần đoàn kết
BVMT: Bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên của nơi mình sinh sống
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Tập đọc
Chính tả
LT&C
29
Khám phá
thế giới
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Đường đi Sa Pa
Nghe-viết: Ai nghĩ ra các chữ số
1,2,3,4,...?
Mở rộng vốn từ: Du lịch - Thám hiểm
Đôi cánh của Ngựa Trắng
Trăng ơi....từ đâu đến ?
Luyện tập miêu tả cây cối ( Tiếp theo )
Giữ phép lịch sự khi bày tỏ yêu cầu, đề
nghị
Tiết học/
thời
lượng
226
227
228
229
230
231
232
233
Tập làm văn
Khám phá
thế giới
31
BVMT: Bảo vệ cảnh đẹp thiên nhiên của nơi mình sinh sống
BVMT: HS thấy được nét ngây thơ và đáng yêu của ngựa
trắng từ đó có ý thức bảo vệ các lồi động vật hoang dã.
KNS: Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm thông, thương
lượng, đặt mục tiêu
KNS: - Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng
Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật
Tập đọc
Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất
Chính tả
Nhớ- viết: Đường đi Sa Pa
LT&C
30
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
Mở rộng vốn từ : Du lịch- Thám hiểm
Kể chuyện
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập đọc
Dòng sông mặc áo
Luyện tập quan sát con vật
Câu cảm
Ăng- co Vát
234
235
236
237
238
239
240
241
KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị bản thân; giao tiếp: Trình
bày suy nghĩ, ý tưởng, kể chuyện đã nghe đã đọc
BVMT: HS thực hiện BT 4 qua đó hiểu biết về thiên nhiên
đất nước tươi đẹp, có ý thức BVMT
BVMT: HS kể lại kể chuyện. Qua đó mở rộng vốn hiểu biết
về thiên nhiên, mơi trường sống cua các nước tiên tiến trên
thế giới.
BVMT: - Thấy được vẽ đẹp hài hòa của khu đền Ăng-co-vát
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Chính tả
Khám phá
thế giới
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tình yêu
cuộc sống
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
32
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Nghe- viết : Nghe lời chim nói
Thêm trạng ngữ cho câu
Kể chuyện đã nghe, đãđọc
Con chuồn chuồn nước
Luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật
Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con
vật
Vương quốc vắng nụ cười
Nghe-viết: Vương quốc vắng nụ cười
Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu
Tiết học/
thời
lượng
242
243
244
Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con
vật
Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu
Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài trong
bài văn miêu tả con vật
KNS: Giao tiếp trình bày suy nghĩ, ý tưởng; tự nhận thức,
đánh giá; ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn; làm chủ bản
thân: đảm nhận trách nhiệm
245
246
247
248
249
250
251
252
Khát vọng sống
Ngắm trăng. Không đề
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
trong vẻ đẹp của mơi trường thiên nhiên lúc hồng hơn.
BVMT:
- Ý thức u quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con
người.
BVMT:
- Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và cuộc sống con
người.
253
KNS: Tự nhận thức: Xác định giá trị bản thân; tư duy sáng
tạo: bình luận, nhận xét; làm chủ bản thân: đảm nhận trách
nhiệm
BVMT: BVMT ý trí khó khăn, khắc phục những trở ngại
trong môi trường thiên nhiên.
BVMT: HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sồng gắn bó
với mơi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính u
254
255
256
Khơng dạy phần nhận xét, ghi nhớ. Luyện tập chỉ nêu yêu
cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ
Tuần,
tháng
33
Chương trình và sách giáo khoa
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tình yêu
cuộc sống
Tên bài học
Tập đọc
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tập đọc
34
Tình u
cuộc sống
35
Ơn tập cuối
học kì II
Chính tả
LT&C
Kể chuyện
Tập đọc
Tập làm văn
LT&C
Tập làm văn
Tiếng Việt
Vương quốc vắng nụ cười
Nhớ-viết: Ngắm trăng. Không đề
Mở rộng vốn từ: Lạc quan, Yêu đời
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Con chim chiền chiện
Miêu tả con vật ( KT viết)
Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu
Điền vào giấy tờ in sẵn
Tiếng cười là liều thuốc bổ
Nghe-viết: Nói ngợc
Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Ăn "mầm đá"
Trả bài văn miêu tả con vật
Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu
Điền vào giấy tờ in sẵn
Ôn tập và kiểm tra cuối học kì II (T1)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T2)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T3)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T4)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T5)
Ơn tập và kiểm tra cuối học kì II (T6)
Kiểm tra đọc (T7)
Kiểm tra viết (T8)
Tiết học/
thời
lượng
257
258
259
260
261
262
263
264
265
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học
và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích
hợp liên mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
KNS: Kiểm sốt; ra quyết định: tìm kiếm các lựa chọn; tư
duy sáng tạo: nhận xét, bình luận
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
2.Mơn Tốn:
Tuần,
tháng
Chương trình và sách giáo khoa
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng,
thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây
dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên
Ghi
chú
mơn; thời gian và hình thức tổ chức…)
Chủ đề/
Mạch nội
dung
1
2
3
4
5
Số tự
nhiên.
Bảng đơn
vị đo khối
lượng
Tên bài học
Tốn: Ơn tập các số đến 100000
Tốn: Ơn tập các số đến 100000 (tiếp)
Tốn: Ơn tập các số đến 100000 (tiếp)
Tiết
học/
thời
lượng
1
2
3
Tốn: Biểu thức có chứa một chữ
4
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Luyện tập
Các số có sáu chữ số
Luyện tập
Hàng và lớp
So sánh các số co nhiều chữ số
Triệu và lớp triệu
Triệu và lớp triệu (Tiếp )
Luyện tập
Luyện tập
Dãy số tự nhiên
Viết số tự nhiên trong hệ thập phân..
So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
Luyện tập
Yến – tạ - tấn
Bảng đơn vị đo khối lượng
Toán: Giây – thế kỉ
20
Tốn: Luyện tập
Tốn: Tìm số trung bình cộng
21
22
Bài 3 ý b: Chỉ tính giá trị với hai
trường hợp của n.
Bài 1: Mỗi ý làm một trường hợp.
Bài 2: Làm 3 trong 5 số.
Bài 2, cột 2: Làm 5 trong 10 ý.
Bài tập 1: Không làm (7 phút = … ;
9 thế kỉ =… ; 1/5 thế kỉ = …
6
7
8
9
10
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Bốn phép Toán:
tinh với các Toán:
số tự nhiên Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Luyện tập
Biểu đồ
Biểu đồ ( tiếp theo)
Luyện tập
Luyện tập chung
Luyện tập chung
Phép cộng
Phép trừ
Luyện tập
Biểu thức có chứa hai chữ
Tính chất giao hốn của phép cộng
Biểu thức có chứa ba chữ
Tính chất kết hợp của phép cộng
Luyện tập
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai…
Luyện tập
Góc nhọn, góc tù, góc bẹt
Hai đường thẳng vng góc
Hai đường thẳng song song
Vẽ hai đường thẳng vng góc
Vẽ hai đường thẳng song song
Thực hành vẽ hình chữ nhật
Thực hành vẽ hình vng
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
Tốn: Luyện tập
46
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
47
48
49
50
Luyện tập chung
Kiểm tra định kì giữa kì 1
Nhân với số có một chữ số
Tính chất giao hốn của phép nhân
Khơng làm bài tập 2.
Không làm bài tập 2
Không làm bài tập 2
11
12
13
14
15
16
Tốn: Nhân với 10,100,1000. Chia cho 10,100,..
51
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
Tính chất kết hợp của phép nhân
Nhân với số có tận cùng là chữ số 0
Đề - xi – mét vuông
Mét vuông
Nhân một số với một tổng
Nhân một số với một hiệu
Luyện tập
Nhân với số có hai chữ số
Luyện tập
Giới thiệu nhân nhẩm hai chữ số với 11
Nhân với số có ba chữ số
Nhân với số có ba chữ số(tiếp)
Luyện tập
Luyện tập chung
Chia một tổng cho một số
Chia một số có một chữ số
Luyện tập
Chia một số cho một tích
Chia một tích cho một số
Chia hai số có tận cùng là chữ số 0
Chia cho số có hai chữ số
Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
Luyện tập
Chia cho số có hai chữ số (tiếp)
Luyện tập
Thương có chữ số 0
Chia cho số có ba chữ số
Luyện tập
Không làm bài tập 1 I.
Không làm cột b bài tập 1, 2, 3.
Không làm bài 1(ý a), 2,3
Không làm bài 1(ý b), 3
17
18
Dấu hiệu
chia hết
cho 2,3,5,9
19
20
21
Phân số.
Các phép
Tốn: Chia cho số có ba chữ số (tiếp)
80
Toán: Luyện tập
81
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
Luyện tập chung
Dấu hiệu chia hết cho 2
Dấu hiệu chia hết cho 5
Luyện tập
Dấu hiệu chia hết cho 9
Dấu hiệu chia hết cho 3
Luyện tập
Luyện tập chung
Kiểm tra định kì cuối học kì 1
Ki – lơ – mét vng
Tốn: Luyện tập
92
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
Tốn:
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
Hình bình hành
Diện tích hình bình hành
Luyện tập
Phân số
Phân số và phép chia số tự nhiên
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp)
Luyện tập
Phân số bằng nhau
Rút gọn phân số
Luyện tập
Quy đồng mẫu số các phân số
Toán: Quy đồng mẫu số các phân số(tiếp)
104
Toán: Luyện tập
Toán: Luyện tập chung
Toán: So sánh hai phân số cùng mẫu số
105
106
107
Không làm bài tập 2, 3.
Cập nhật thông tin diện tích thủ đơ
Hà Nội (Năm 2009) trên mạng: 3
324,92km2)
Không làm bài tập 1; ý c,d,e,g bài
tập 2; 3.
tính với
phân số
22
23
24
25
26
27
Tốn: Luyện tập
Tốn: So sánh hai phân số khác mẫu số
Toán: Luyện tập
108
109
110
Toán: Luyện tập chung
111
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
Toán:
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
Luyện tập chung
Phép cộng phân số (Tiết 1)
Phép cộng phân số (Tiết 2)
Luyện tập
Luyện tập
Phép trừ phân số (Tiết 1)
Phép trừ phân số (Tiết 2)
Luyện tập
Luyện tập chung
Phép nhân phân số
Luyện tập
Luyện tập
Tìm phân số của một số
Phép chia phân số
Luyện tập
Luyện tập
Luyện tập chung
Luyện tập chung
Luyện tập chung
Luyện tập chung
Kiểm tra GHK II
Hình thoi
Diện tích hình thoi
Luyện tập
Luyện tập chung
Khơng làm ý b bài tập 1
28
29
30
31
32
33
Tốn: Giới thiệu tỉ số
Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số
Tốn:
đó
Tốn: Luyện tập
Tốn: Luyện tập
Tỷ số , Một Tốn: Luyện tập chung
số bài tốn
Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
Toán:
liên quan
đó
đến tỷ số , Tốn: Luyện tập
Tỉ lệ bản Tốn: Luyện tập
đồ
Toán: Luyện tập chung
Toán: Luyện tập chung
Toán: Tỉ lệ bản đồ
Toán: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
Toán: Ứng dụng tỉ lệ bản đồ
Tốn: Thực hành
Tốn: Thực hành
Tốn: Ơn tập về số tự nhiên
Tốn: Ơn tập về số tự nhiên ( Tiếp)
Tốn: Ơn tập về số tự nhiên ( Tiếp)
Tốn: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên
Tốn:
(Tiếp)
Ơn tập
Ơn tập về các phép tính với số tự nhiên
Tốn:
(Tiếp)
Tốn: Ơn tập về biểu đồ
Tốn: Ơn tập về phân số
Tốn: Ơn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
Tốn: Ơn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
Tốn: Ơn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
Tốn: Ơn tập về các phép tính với phân số (Tiếp)
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
Chỉ cần tìm ra kết quả, khơng cần
trình bày lời giải
Khơng làm bài 1
34
35
Tốn: Ơn tập về đại lượng
Tốn: Ơn tập về đại lượng (Tiếp)
164
165
Tốn: Ơn tập về đại lượng (Tiếp)
166
Tốn: Ơn tập về hình học
Tốn: Ơn tập về hình học (Tiếp)
Tốn: Ơn tập về tìm số trung bình cộng
Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu
Tốn:
của hai số đó
Ơn tập về tìm hai số khi biết tổng hoặc
Tốn:
hiệu của và tỉ số của hai số đó
Tốn: Luyện tập chung
Tốn: Luyện tập chung
Tốn: Luyện tập chung
Tốn: Kiểm tra định kì
167
168
169
170
171
172
173
174
175
3. Mơn Khoa học:
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
1
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Con người
và sức khỏe
Tên bài học
Con người cần gì đế sống?
Tiết học/
thời
lượng
1
2
Trao đổi chất ở người
2
3
Các chất dinh dưỡng có trong thức
ăn, vai trò của chất bột đường
4
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên mơn;
thời gian và hình thức tổ chức…)
BVMT: - Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần
đến khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Tiết học/
thời
lượng
5
Vai trò của chất đạm và chất béo
3
Vai trò của vi-ta-min, chất khoáng và
chất xơ
6
7
Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại
thức ăn?
4
8
Tại sao cần ăn phối hợp đạm động
vật và đạm thực vật?
Sử dụng hợp lí các chất béo và muối
ăn
9
10
5
Ăn nhiều rau và quả chín, sử dụng
thực phẩm sạch và an toàn
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên mơn;
thời gian và hình thức tổ chức…)
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
KNS:
- Tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn
- Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho
bản thân và có lợi cho sức khỏe
KNS:
- Tự nhận thức về sự cần thiết phối hợp các loại thức ăn
- Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho
bản thân và có lợi cho sức khỏe
KNS:
- Bước đầu tự phục vụ khi lựa chọn các loại thực phẩm phù hợp cho
bản thân và có lợi cho sức khỏe
KNS:
- Tự nhận thức về lợi ích của các loại rau, quả chín
- Nhận diện và lựa chọn thực phẩm sạch và an toàn
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
11
Một số cách bảo quản thức ăn
6
Phòng một số bệnh do thiếu chất
dinh dưỡng
7
12
13
KNS: - Tự nhận thức về một số tác hại của bệnh béo phì, ý thức ăn
uống khoa học.
14
KNS: - Tự nhận thức về một số bệnh lây qua đường tiêu hóa, có ý
Phòng bệnh béo phì
Phòng một số bệnh lây qua đường
KNS: - Tự nhận thức và chọn lựa cách bảo quản thức ăn đảm bảo cho
sức khỏe.
KNS: - Tự nhận thức về một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng, ý thức
ăn uống khoa học.
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Tiết học/
thời
lượng
tiêu hóa
15
Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?
16
8
Ăn uống khi bị bệnh
17
9
Phòng tránh tai nạn đuối nước
Ôn tập : Con người và sức khỏe
Ôn tập : Con người và sức khỏe
10
Nước có những tính chất gì?
Ba thể của nước
11
12
Mây được hình thành như thế nào?
Mưa từ đâu ra?
Sơ đồ vòng tuần hoàn của nước trong
tự nhiên
Nước cần cho sự sống
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên mơn;
thời gian và hình thức tổ chức…)
thức phòng bệnh.
- Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu khi bị bệnh.
KNS:
- Tự nhận thức bản thân để nhận biết một số dấu hiệu khơng bình
thường của cơ thể.
- Tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dấu hiệu khi bị bệnh.
KNS:
Tự nhận thức về chế độ ăn, uống khi bị bệnh thông thường
- Ứng xử phù hợp khi bị bệnh
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
Khai thác các hình trong bài học để HS biết biển (khơng khí, nước
biển, cảnh quan...) giúp ích cho sức khỏe con người
KNS: - Phân tích và phán đốn những tình huống có nguy cơ dẫn đến
tai nạn đuối nước
- Cam kết thực hiện các nguyên tắc an toàn khi bơi hoặc tập bơi.
18
19
20
21
22
23
24
BVMT:
- Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên
BVMT:
- Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên
BVMT:
- Một số đặc điểm chính của môi trường và tài nguyên thiên nhiên
KNS: Xác định giá trị bản thân trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí
nước
- Đảm nhận trách nhiệm trong việc tiết kiệm, tránh lãng phí nước
- Bình luận về việc sử dụng nước,(quan điểm khác nhau về tiết kiệm
nước)
BVMT:
Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ bầu
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Ơn tập vật
chất và năng
lượng
Nước bị ô nhiễm
13
Nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm
Một số cách làm nước sạch
14
Bảo vệ nguồn nước
Tiết kiệm nước
15
Làm thế nào để biết có khơng khí?
Khơng khí có những tính chất gì?
16
17
Khơng khí cần những thành phần
nào?
Ơn tập và kiểm tra học kì I
Ơn tập và kiểm tra học kì I
Khơng khí cần cho sự sống
18
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học
Tiết học/
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên mơn;
thời
thời gian và hình thức tổ chức…)
lượng
khơng khí
TKNL:
HS biết những việc nên và khơng nên làm để tiết kiệm nước
25
Liên hệ những lí do gây ơ nhiễm nước biển: rác thải từ đất liền, ô
nhiễm do các hoạt động đánh bắt trên biển...
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, đặc biệt là môi trường biển
- Mối liên hệ giữa nguồn nước và nước biển, sự ô nhiễm nguồn nước
là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm biển.
26
Liên hệ những lí do gây ô nhiễm nước biển: rác thải từ đất liền, ô
nhiễm do các hoạt động đánh bắt trên biển...
Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường, đặc biệt là môi trường biển
- Mối liên hệ giữa nguồn nước và nước biển, sự ô nhiễm nguồn nước
là một trong những nguyên nhân gây ô nhiễm biển
27
BVMT: Bảo vệ, cách thức làm cho nước sạch, tiết kiệm nước; bảo vệ
bầu khơng khí
28
Khơng u cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền bảo vệ nguồn
nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có
khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
29
Khơng u cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động tuyên truyền tiết kiệm
nước. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những em có
khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
30
BVMT:
- Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài ngun thiên nhiên
31
BVMT:
- Một số đặc điểm chính của mơi trường và tài nguyên thiên nhiên
32
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
33
Không yêu cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ môi trường nước và
khơng khí. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích để những
em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
34
35
BVMT:
-Mối quan hệ giữa con người với môi trường : Con người cần đến
Chương trình và sách giáo khoa
Tuần,
tháng
Chủ đề/
Mạch nội
dung
Tên bài học
Khơng khí cần cho sự cháy
Tại sao có gió?
19
Gió nhẹ, gió mạnh, phòng chống bão
20
Khơng khí bị ơ nhiễm
Bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
Nội dung điều chỉnh, bổ sung (nếu có)
(Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học
Tiết học/
liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên mơn;
thời
thời gian và hình thức tổ chức…)
lượng
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
36
KNS:
-Bình luận về cách làm và kết quả quan sát
-Phân tích, phán đốn, so sánh, đối chiếu
-Quản lí thời gian trong q trình thí nghiệm
37
Liên hệ với cảnh quan vùng biển
Bão biển đe dọa cuộc sống của con người, cần tích cực phòng chống
bão biển và thiên tai do biển gây ra
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với mơi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ môi trường.
38
Liên hệ với cảnh quan vùng biển
Bão biển đe dọa cuộc sống của con người, cần tích cực phòng chống
bão biển và thiên tai do biển gây ra
BVMT:
- Mối quan hệ giữa con người với môi trường: Con người cần đến
khơng khí, thức ăn, nước uống từ mơi trường.
39
KNS:
- Tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hành động gây ô nhiễm môi
trường
- Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ơ
nhiễm khơng khí
- Trình bày, tun truyền về việc bảo vệ bầu khơng khí trong sạch
- Lựa chọn giải pháp bảo vệ mơi trường khơng khí
BVMT:
- Ơ nhiễm khơng khí, nguồn nước
40
Khơng u cầu tất cả HS vẽ tranh cổ động bảo vệ môi bảo vệ bầu
không khí trong sạch. Giáo viên hướng dẫn, động viên, khuyến khích
để những em có khả năng được vẽ tranh, triển lãm.
KNS:
-Tìm kiếm và xử lí thơng tin về các hành động gây ô nhiễm môi trường
-Xác định giá trị bản thân qua đánh giá các hành động liên quan tới ơ
nhiễm khơng phí
-Trình bày, tun truyền về việc bảo vệ bầu khơng khí trong sạch