Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

De tu luyen so 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.04 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ SỐ 3 Câu 1: Dụng cụ dưới đây được dùng để điều chế và nghiên cứu phản ứng của SO2 với dung dịch bazơ:. Các chất A, B, C và D lần lượt là: A. HCl, Na2SO3, SO2, Ca(OH)2 B. Na2SO3, H2SO4, SO2, Ca(OH)2 C. HCl, FeS, SO2, Ca(OH)2 D. HCl, Na2CO3, CO2, Ca(OH)2 Câu 2. Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng : (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O (c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO)4 + SO2 + 4H2O (d) 6 H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra được với dung dịch H2SO4 loãng là : A. (a) B. (c) C. (b) D. (d) Câu 3. Đun nóng một rượu đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trọng điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối của Y so với X là 1,4375. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O B. C2H6O C. C4H10O D. CH4O Câu 4. Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu anken bằng phương pháp cracking iso-pentan? A.5 B.5 C. 6 D. 7 Câu 5. Dùng thêm một thuốc thử hãy phân biệt các chất rắn màu trắng Na2O, Al, MgO, Al2O3 ? A. Quỳ tím B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl Câu 6. Điện phân (điện cực trơ) với màng ngăn xốp một dung dịch gồm các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+ và Ag+ thì thứ tự điện phân xảy ra ở catot là : A. Fe2+ , Cu2+, Fe3+ , Ag+ B. Fe2+ , Fe3+ , Cu2+, Ag+ C. Fe3+ , Ag+ , Cu2+, Fe2+ D. Ag+ , Fe3+ , Cu2+, Fe2+ Câu 7. Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là : A. metyl axetat B. axit acrylic C. anilin D. Phenol Câu 8. Dẫn từ từ 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời các chất NaOH 0,3M; KOH 0,2M ; Na2CO3 0,1875M và K2CO3 0,125M thu được dung dịch X. Thêm dung dịch CaCl2 vào dung dịch X tới dư, số gam kết tủa thu được là : A. 7,5g B. 27,5g C. 25g D. 12,5g Câu 9. Hỗn hợp M gồm một anđehit và một ankin (có cùng số nguyên tử cacbon). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗn hợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. Thành phần % về số mol của anđehit trong hỗn hợp M là : A. 20% B. 30% C. 50 % D. 40% Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng C. Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 D. Cr(OH)2 là hiđroxit lưỡng tính Câu 11. Hidrocacbon X có công thức CH3-C(C2H5) = CH – CH(CH3)2. Tên gọi của X theo danh pháp Quốc tế là A. 2 – etyl – 4 – metylpent-2-en B. 4 – etyl – 2- metylpent-3-en C. 3,5-dimetylhex-3-en D. 2,4 – dimetylhex-3-en Câu 12. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam Glucozo với AgNO3/NH3 dư, số gam Ag thu được là : A. 3,24 gam B. 10,8 gam C. 16,2 gam D. 32,4 gam Câu 13. Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ? Giáo viên: Trần Quang Din. -1-.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. tơ axetat B. Tơ olon C. tơ visco D. tơ nilon – 6,6 Câu 14. Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ và dòng điện 1 chiều cường độ 1A. Kết thúc điện phân khi catot bắt đầu có bọt khí thoát ra. Để trung hòa dung dịch sau điện phân cần dùng vừa đủ 50 ml dung dịch NaOH 0,2M. Thời gian điện phân là : A. 193s B. 96,5s C. 965s D. 1930s Câu 15. Dãy gồm các oxit đều bị Al khử ở nhiệt độ cao là : A. FeO, CuO, Cr2O3 B. PbO, K2O, SnO C. Fe3O4, SnO, BaO D. FeO, MgO, CuO Câu 16. Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam peptit X thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; 3,56 gam alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tri peptit Ala – Val – Gly và đipeptit Gly – Ala, không thu được đipeptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là : A. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala B. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly C. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly D. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala Câu 17. Hỗn hợp X gồm 2 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ. Hòa tan hoàn toàn 1,788 gam X vào nước thu được dung dịch Y và 537,6 ml khí H2 (đktc). Dung dịch Z gồm H2SO4 và HCl trong đó số mol của HCl gấp hai lần số mol của H2SO4. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch Z tạo ra m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là : A. 3,792 B. 4,656 C. 2,790 D. 4,46 Câu 18. Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là : A. 0,015 mol B. 0,075 mol C. 0,07 mol D. 0,05 mol Câu 19. Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với H2 là 22. Hỗn hợp khí Y gồm metyl amin và etylamin có tỉ khối so với H2 là 17,833. Đốt cháy hoàn toàn V1 lít khí Y cần vừa đủ V2 lít X (biết sản phẩm cháy gồm CO2, H2O, N2, các chất khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Tỉ lệ V1 : V2 là : A. 2 : 1 B. 3 : 5 C. 5 : 3 D. 1 : 2 Câu 20. Hòa tan m gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thu được 2,46 gam muối. Mặt khác khi cho m gam kim loại M tác dụng với Cl2 dư thu được 3,17 gam muối. Kim loại M là : A. Cr B. Cu C. Fe D. Al Câu 21. Cho các phát biểu sau : (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (4) Saccarozơ được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozơ và α – fructozơ Trong số phát biểu trên, số phát biểu đúng là : A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 22. Số amin bậc 1 có cùng CTPT C3H9N là : A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 23. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe; 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được 4a mol khí H2. Phần 2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2 (biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m là : A. 7,02 B. 4,05 C. 3,51 D. 5,40 Câu 24. Cho 4,4 gam andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức X là : A. CH3CHO B. C2H3CHO C. HCHO D. C2H5CHO Câu 25. Cho các phương trình phản ứng : (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ (g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H+ đóng vai trò chất oxi hóa là : Giáo viên: Trần Quang Din. -2-.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A. 3 B. 1. C. 2 D. 4 Câu 26. Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,15 mol HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với dòng điện I = 1,34A trong thời gian 12 giờ. Khi dừng điện phân thì khối lượng catot tăng : A. 7,8 g B. 6,4 g C. 9,2 g D. 11,2 Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4. Cho khí CO đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giá trị của m là : A. 6,80 B. 13,52 C. 7,12 D. 5,68 Câu 28. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 300 ml dung dịch NaHCO3 0,1M thu được dung dịch X và kết tủa Y. Cho từ từ dung dịch HCl 0,25M vào X đến khi bắt đầu có khí sinh ra thì hết V ml. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là : A. 80 ml B. 160 ml C. 60ml D. 40 ml Câu 29. Cho 1,67 gam hỗn hợp 2 kim loại ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA, tác dụng hết với dung dịch HCl dư thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là : A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr Câu 30. Thủy phân este có CTPT C3H8O2 (với xúc tác axit) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất X là : A. Rượu etylic B. metyl axetat C. rượu metylic D. axit axetic Câu 31. Hòa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 2,32 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng (rất dư), sau khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 50 ml dung dịch KMnO4. A. 0,32 B. 1,6 C. 0,48. D. 0,62 Câu 32. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là : A. 80 ml B. 20 ml C. 60 ml D. 40 ml Câu 33. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau : Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khu nhưng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là : A. 2. B. 4 C. 1 D. 3 Câu 34. Saccarozo không tham gia phản ứng nào trong các phản ứng sau : A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh B. Tác dụng với anhidrit axetic C. Thủy phân trong môi trường axit D. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Câu 35. Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp tạo ra axit axetic là : A.CH3CHO,C2H5OH, C2H5COOCH3 B. CH3CHO, Glucozo, CH3OH C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO Câu 36. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm KNO3 và Fe(NO3) thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn từ từ hỗn hợp khí Y vào nước thấy các khí được hấp thụ hoàn toàn. Tỉ lệ về số mol của 2 chất tương ứng trong hỗn hợp X là : A. 1 : 1 B. 2 : 1 C. 1 : 2 D. 1 : 3 Câu 37. Phần trăm khối lượng của nguyên tố nito trong Vanin là A. 18,67% B. 15,73% C. 13,59% D. 11,97% Câu 38. Thực hiện các thí nghiệm sau : (a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí (c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 dư (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4 (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư (h) Nung Ag2S trong không khí (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư. Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi phản ứng kết thúc là : A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Giáo viên: Trần Quang Din. -3-.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu 39. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2 thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức 2 axit là : A. CH3COOH và C2H5COOH B. CH2 = CHCOOH và CH2 = C(CH3)COOH C. CH3COOH và CH2 = CHCOOH D. HCOOH và C2H5COOH Câu 40. Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng) ở 136,50C, áp suất trong bình là 0,8 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 0,95 atm. X có công thức phân tử là : A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. CH2O2 D. C2H4O2. Câu 41. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Trong các chất NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, và Al, số chất có khả năng tác dụng với dung dịch X là : A. 5. B. 7 C. 6 D. 4 Câu 42. Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng ? A. Glucozo, dimetylaxetilen, andehit axetic B. vinylaxetilen, glucozo, axit propionic C. Vinylaxetilen, glucozo, andehit axetic D. vinylaxetilen, glucozo, dimetylaxetilen Câu 43. Hợp chất X có CTPT C5H8O2 , khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một andehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là : A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 44. Cho biết các phản ứng xảy ra như sau : (1) 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 (2) 2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là : A. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2 B. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+ C. Tính khử của Cl- mạnh hơn của BrD. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+. Câu 45. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với rượu X chỉ thu được một anken duy nhất. Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X ? A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 46. Điện phân 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,1M và NaCl 0,2M tới khi ở cả 2 điện cực cùng có khí thoát ra thì dừng lại. Dung dịch sau điện phân có giá trị pH là : A. 5 B. 8 C. 7. D. 6 Câu 47. Cho 200 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M tác dụng với 200 gam dung dịch NaOH thu được 11,7 gam kết tủa trắng. Nồng độ dung dịch NaOH đã dùng là : A. 9% B. 12% C. 13% D. Phương án khác Câu 48. Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là A. axit metanoic B. Axit etanoic C. axit propanoic D. axit butanoic Câu 49. Khi cho buta – 1,3 – đien phản ứng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, sản phẩm chính sinh ra là A. 1–Clobut–3–en B. 1–Clobut-2-en C. 3-Clobut-1-en D. 4-clobut-1-en Câu 50. Cho phản ứng : KMnO4 + C3H6 + H2O → C3H6(OH)2 + .....Sau khi cân bằng, tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình trên là : A. 16 B. 18. C. 12 D. 15. Giáo viên: Trần Quang Din. -4-.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1 : Đáp án A - SO2 được điều chế từ phản ứng của dung dịch axit HCl với muối sunfit rắn. - SO2 có phản ứng với dung dịch kiềm. Thường sử dụng dung dịch Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2. Câu 2.Chọn đáp án C Chú ý ký hiệu bị đảo (a) 2H2SO4 + C → 2SO2 + CO2 + 2H2O Axit đặc nóng. (b) H2SO4 + Fe(OH)2 → FeSO4 + 2H2O Axit loãng (c) 4H2SO4 + 2FeO → Fe2(SO)4 + SO2 + 4H2O Axit đặc nóng. (d) 6 H2SO4 + 2Fe → Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Axit đặc nóng. Câu 3.Chọn đáp án D 2 X  18 MY>MX →Y là ete có ngay  1,4375  X  32 X Câu 4.Chọn đáp án C C  C  CH 3  ; C  C  C   n  C4 H 8  3  C H  2 4. Câu 5.Chọn đáp án B Chú ý: Sau khi cho vào H2O sẽ có NaOH.Sau đó nhận biết gián tiếp qua NaOH. 3 Có khí bay ra là Al : Al  NaOH  H 2 O  NaAlO2  H 2 2 Tan nhưng không có khí là Al2O3: Al 2 O 3  2NaOH  H 2 O  2NaAlO 2  2H 2 O Chất không tan là MgO Câu 6.Chọn đáp án C Theo dãy điện hóa của kim loại Câu 7.Chọn đáp án D A. metyl axetat Loại vì không tác dụng với Brom B. axit acrylic Loại vì tác dụng được với NaHCO3 C. anilin Loại vì không tác dụng được với NaOH D. Phenol Thỏa mãn Câu 8.Chọn đáp án A CO2 : 0, 25    CO32  : 0,075 OH : 0, 2  2 CO3  0,125. Chú ý : 0,2 mol OH sẽ tạo ra 0,1 mol CO3; 0,15mol CO2 còn lại sẽ biến CO32   HCO3 do đó có ngay. nCO2  0,1  0,125  0,15  0,075 3. Câu 9.Chọn đáp án A nM : nCO2  1: 3  Co3C.  coù3 C → có 1 chất có 2H. H  3,6. CH (CH )CH 3 : a  a  b  1 a  0,8     4a  2b  3,6 b  0, 2 CH (C )CHO : b. (ta giả sử x = 1). Câu 10.Chọn đáp án D A. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch hỗn hợp KNO3 và HCl Đúng. 4H   NO3  3e  NO  2H 2O Giáo viên: Trần Quang Din. -5-.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> B. Khí NH3 khử được CuO nung nóng 0. t Đúng. 2NH3  3CuO   3Cu  N 2  3H2O. C. Cu(OH)2 tan trong dung dịch NH3 Đúng. Theo SGK lớp 11 Cu(OH)2 có khả năng tạo phức trong NH3 D. Cr(OH)2 là hidroxit lưỡng tính Sai. Chất lưỡng tính là Cr(OH)3 Câu 11.Chọn đáp án D (Chú ý phải chọn mạch chính dài nhất) Câu 12.Chọn đáp án D n álïcoôô  0,15  n Aá  0,3. Câu 13.Chọn đáp án B A. tơ axetat Sai B.Tơ olon Đúng.. Đây là tơ bán tổng hợp. trïø ná hợp. nCH2  CH  CN   CH 2  CH  CN   . n. Đây là tơ bán tổng hợp. C. tơ visco. Sai. D. tơ nilon – 6,6. ñoănâ trïønâ nầ nâ Sai HOOC  CH 2  4  COOH  H 2 N  CH 2  6  NH 2   nilon  6,6. Câu 14.Chọn đáp án C It  ne  nH   0,01  F  t  965s Câu 15.Chọn đáp án A A. FeO, CuO, Cr2O3 Đúng B. PbO, K2O, SnO Sai vì có K2O C. Fe3O4, SnO, BaO D. FeO, MgO, CuO Sai.Vì có MgO Câu 16.Chọn đáp án A (Không thu được A là glu →loại B, C, D ngay Câu 17.Chọn đáp án A nH 2  0,024  nOH   0,048  HCl : 2a  4a  0,048  a  0,012   H 2 SO4 : a m  1,788  2.0,012.35,5  0,012.96  3,792. Câu 18.Chọn đáp ánB nX  1 nX M Y 10.2    nY  0,925nX  0,925 nY M X 9, 25.2 n  nH 2  0,075. Câu 19.Chọn đáp án A 2V2 V1   CH 3 NH 2  3 O2  4 Ta có:  và  O  3V1 C H NH  V2 3 2   2 5 4 3. Giáo viên: Trần Quang Din. 4V2  CO2  3   H O  17V2  2 6. -6-. Sai vì có BaO.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Theo định luật bảo toàn O ta có:. V1 9V1 8V2 17V2 V     1 2 2 4 3 6 V2. Câu 20.Chọn đáp án A Khối lượng muối khác nhau chứng tỏ hóa trị thay đổi  nM  nCl   MCl2 . 3,17  2, 46  0,02 35,5. 2, 46  M  52 0,02. Câu 21.Chọn đáp án B Các phát biểu đúng là (1);(3);(4) (1) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc AgNO3 / NH3 Đúng. Glucozo   Ag (2) Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra mantozơ Sai. Sự chuyển hóa tinh bột trong cơ thể người có sinh ra Glucozơ (3) Mantozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc AgNO3 / NH3 Đúng. Mantozo   Ag (4) Saccarozơ được cấu tạo từ 2 gốc β – glucozơ và α – fructozơ Đúng. Theo SGK lớp 12 Câu 22.Chọn đáp án B C  C  C  NH 2 C  C(NH 2 )  C. Câu 23.Chọn đáp án A nFe  0,07  nFe2O3  0,1. Al dư → Fe2O3 phản ứng hết. Fe : 0,135 1  2a BTE Y Al2 O3 : 0,05   2.4a  0,135.2  .3  a  0,045 2  3 2a  Al : 3  n H2  a 2  m  2(0,05.2  .0,045).27  7,02 3. Câu 24.Chọn đáp án A nAg = 0,2 Câu 25.Chọn đáp án C H+ đóng vai trò là chất oxi hóa khi có H2bay lên : (a) (e) (a) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 ↑ Thỏa mãn (b) Fe3O4 + 4H2SO4 → Fe2(SO4)3 + FeSO4 + 4H2O Không phải pư OXH khử (c) 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O Mn 7 là chất OXH (d) FeS + H2SO4 → FeSO4 + H2S. Không phải pư OXH khử (e) 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2 ↑ Thỏa mãn (g) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 ↑ + 2H2O S+6 là chất OXH Câu 26.Chọn đáp án A Fe3   Fe2  : 0,2  2 Cu  Cu : (0,1) It  n e  F  0,6  H   H : (0,15)  Fe 2   Fe : ( 0,6  0,2  0,1.2  0,15  0, 025)  2. Giáo viên: Trần Quang Din. -7-.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>  m = 0,1.64 + 0,025.56 = 7,8 Câu 27.Chọn đáp án C. n. O.  n Fe2 (SO 4 )3  0, 045  n Fe  0, 09   mX   nCaCO 3  n   n O  0, 04  nSO  0, 045 2 .   0, 09.3  2(a  0, 04)  0, 045.2. 0, 09     Fe : 0, 09 BTE  0,04  mX    0, 09.3  2(a  0,04)  0, 045.2 O : a  a  0,13  n  7,12. Câu 28.Chọn đáp án A  n BaCO  0, 02 Ba 2  : 0, 02 3    OH : 0, 04  n    OH  0, 01  n H   0, 01  0, 01  0, 02  A HCO  : 0, 03  n  0, 01 3   CO23 Câu 29.Chọn đáp án D 1,67 nH 2  0,03  M   55,67 0, 03 Câu 30.Chọn đáp án C CH3COOCH3  X : CH3OH. CH3OH  CO  CH3COOH Câu 31.Chọn đáp án C  n FeO.Fe2 O3  0,01 0,025  0, 01 BTE    n Cu   0, 0075  m  0,48  2  n KMnO4  0, 005  n Fe2  0, 025 → m = 0,48 Câu 32 .Chọn đáp án D 0, 02 V  0,04 0,5 Câu 33 .Chọn đáp án D Fe bị phá hủy trước khi Fe mạnh hơn Fe và Pb Fe và Sn Fe và Ni Câu 34 .Chọn đáp án D A. Hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh Có vì có nhiều nhóm OH kề nhau B. Tác dụng với anhidrit axetic Có. Theo SGK lớp 12 C. Thủy phân trong môi trường axit Có. Theo SGK lớp 12 D. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 Không có vì không có nhóm chứa CHO Câu 35.Chọn đáp án C C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO 0. xt,t CH 3OH  CO   CH3COOH. men áiaám. C2 H5OH  O2   CH3COOH  H2 O. Giáo viên: Trần Quang Din. -8-.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 Mn 2  O 2   CH 3COOH 2 Câu 36.Chọn đáp án C CH 3CHO .  NO2 : 2b KNO3 : a KNO2 : a  BTNT X    a  0,5b Fe(NO3 )2 : b Fe2 O3 : 0,5b O 2 : 2 a  0,5b BTE    n NO2  4n O2  2b  4  b  2a 2 Câu 37.Chọn đáp án D valin có 1 nhóm NH2 và có M = 117 →%N Câu 38.Chọn đáp án A 0. (a) Nhiệt phân AgNO3.. t AgNO 3   Ag  NO 2 . (b) Nung FeS2 trong không khí. 2FeS 2 . 1 O2 2. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dd NH3 dư. 11 t0 O 2   Fe 2 O3  4SO 2 2 1 t0 KNO3   KNO 2  O 2 2 tạo phức màu xanh thẫm. (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. Fe  Cu 2   Fe2   Cu. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 dư (h) Nung Ag2S trong không khí. 2Fe3   Zn  2Fe2   Zn 2 . (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 dư.. Ba 2   SO 42   BaSO 4. (c) Nhiệt phân KNO3.. Ag 2 S  O 2  2Ag  SO 2. Câu 39 .Chọn đáp án B BTNToxi : 0,1.2  0,24.2  2n CO2  0,2  n CO2  0,24  n H2 O  loaiA, D.  loại A, D. H  4  loai.C Câu 40 .Chọn đáp án A. 0,8 16  n 1 p1  n  p  0,95  19  n C H O : 1 2 2  X  n 2n 2  n X  3n  1  n  3n  2 3n  2 O  pu cho : n  2 C n H 2 n O2  1  n O2   2   nCO2  3n  1 16 nY  nH 2 O   n3 3n  2  3n  2  n  n 19 2  : O3  2 Câu 41.Chọn đáp án B Fe2  ;Fe3  X   NaOH;Cu;Fe(NO3 )2 ;KMnO 4 ;BaCl2 ;Cl2 2 H ;SO 4 Câu 42.Chọn đáp án C Chú ý : Tạo kết tủa với tráng bạc nhiều trường hợp là khác nhau Câu 43.Chọn đáp án A C 2 H5COOC  C. CH3COOC  C  C(2cis  tran) HCOOC  C  C  C(2) Giáo viên: Trần Quang Din. -9-.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Câu 44 .Chọn đáp án D 2FeBr2  Br2  2FeBr3  2   khư ûFe  khư ûBr  (loại B)  oxi hoùa Br2  oxi hoùa Fe3 . 2NaBr  Cl 2  2NaCl  Br2     khư ûBr  khư ûCl  (loại A) oxi hóa Cl  oxi hóa Br (loạiC) 2 2 . Câu 45 .Chọn đáp án C C  C  C  C  C  OH(1) CO2 : 0,25  C 5 H12 O muốn được anken thì rượu phải là rượu bậc 1  C  C  C(C)  C  OH(2)  H 2 O : 0,3 Câu 46 .Chọn đáp án C 2  nCu  0, 01  cả hai ion hết cùng lúc do đó pH = 7    nCl  0, 02. Câu 47 .Chọn đáp án D 3  nAl  0,2  Do đó có 2 trường hợp xảy ra và D ngay lập tức   n   0,15  0,2 Câu 48.Chọn đáp án B. RCOOH : 0,1  0,1(2R  44.2  X  1)  15,8  2R  X  69  RCOOX : 0,1 R  15  B X  39 Câu 49 .Chọn đáp án B Cộng HX thì sản phẩm chính là X vào các bon bậc cao. Ở điều kiện thường thì ta hiểu sản phẩm chính là cộng 1,4 Câu 50.Chọn đáp án A. 2KMnO4  3C 3H 6  4H 2O  3C 3H 6  OH 2  2MnO2  2KOH C 2 H 2  C 1H  CH3  2e  C  H 2 (OH)  CH(OH)  CH3 Mn 7  3e  Mn 4. Giáo viên: Trần Quang Din. - 10 -.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×