TỔNG HỢP CÔNG THỨC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
* Khối lượng thể tích:
: khối lượng thể tích (g/cm3)
: khối lượng khơ (ẩm) (g)
: thể tích TỰ NHIÊN vật liệu (bao gồm lỗ rỗng và độ ẩm) (cm3)
* Khối lượng riêng:
: khối lượng riêng vật liệu (g/cm3)
: khối lượng vật liệu khô (g)
: thể tích ĐẶC của vật liệu (cm3)
Độ đặc và độ rỗng:
: độ rỗng (%)
: độ đặc (%)
: thể tích rỗng (cm3)
: thể tích đặc (cm3)
:thể tích tự nhiên (cm3)
: khối lượng thể tích khơ (g/cm3)
: khối lượng riêng (g/cm3)
* Độ hút nước, độ hút nước bão hòa, hệ số bão hòa nước, hệ số mềm:
: độ hút nước theo khối lượng (%)
: độ hút nước theo thể tích (%)
: khối lượng nước (g)
: khối lượng mẫu khi ướt (g)
: khối lượng mẫu khơ (g)
: thể tích nước trong mẫu (cm3)
: thể tích mẫu tự nhiên (cm3)
: khối lượng riêng của nước (g/cm3)
: khối lượng thể tích khơ của mẫu (g/cm3)
: hệ số bão hòa nước
: độ hút nước bão hịa theo thể tích (%)
: độ rỗng (%)
* Độ ẩm:
: độ ẩm (%)
: khối lượng nước trong mẫu (g)
: khối lượng khô của mẫu (g)
: khối lượng tự nhiên của mẫu (g)
: khối lượng thể tích ẩm (g/cm3)
: khối lượng thể tích khơ (g/cm3)
: độ ẩm (%)
* Hệ số thấm:
: hệ số thấm
: lượng nước qua mẫu vật liệu
: độ dày vật liệu
: tiết diện vật liệu xảy ra thấm
: chiều cao cột nước 2 phía
: thời gian thấm
* Hệ số truyền nhiệt:
: hệ số truyền nhiệt
: nhiệt lượng truyền qua vật liệu (kCal)
: chiều dày vật liệu
: tiết diện truyền nhiệt
: nhiệt độ hai bên mặt mẫu
: thời gian thí nghiệm
: hệ số truyền nhiệt ở
: hệ số truyền nhiệt ở 0oC
: nhiệt độ trung bình vật liệu
* Nhiệt dung, nhiệt dung riêng:
: nhiệt dung vật liệu (kCal)
: khối lượng vật liệu (kg)
: nhiệt dung riêng vật liệu (kCal/kg.oC)
: nhiệt độ mẫu trước và sau đốt nóng (oC)
: nhiệt dung riêng vật liệu ẩm (kCal/kg.oC)
: nhiệt dung riêng vật liệu khô (kCal/kg.oC)
: nhiệt dung riêng nước (kCal/kg.oC)
: độ ẩm (%)
: nhiệt dung riêng vật liệu hỗn hợp (kCal/kg.oC)
: khối lượng vật liệu tương ứng (kg)
: nhiệt dung riêng vật liệu tương ứng (kCal/kg.oC)
* Cường độ vật liệu:
: cường độ chịu nén, kéo (kG/cm2)
: tải trọng phá hoại (kG)
* Hệ số phẩm chất:
: hệ số phẩm chất
: cường độ tiêu chuẩn (kG/cm2)
: khối lượng thể tích tiêu chuẩn (kg/m3)
*Cấp phối hạt cốt liệu:
-Lượng sót riêng biệt:
+Cát:
+Đá:
-Lượng sót tích lũy:
+Cát:
+Đá:
-Mô đun độ lớn cát:
*Các công thức bổ sung:
1 g/cm3 = 1000 kg/m3
-Diện tích tiết diện trịn: S =
-Thể tích trụ tròn:
-Bài tốn cân mẫu trong nước:
: thể tích đá (cm3)
: thể tích nước bị khối đá bọc parafin chiếm chỗ (cm3)
: thể tích parafin bọc (cm3)
: khối lượng mẫu đá (khô hoặc ẩm) (g)
: khối lượng mẫu đá bọc parafin cân trong khơng khí (g)
: khối lượng mẫu đá bọc parafin cân trong nước (g)
-Độ giãn dài tuyệt đối:
: tải trọng (kG)
: chiều dài cấu kiện (m)
: mô đun đàn hồi vật liệu (kG/cm2)
: tiết diện chịu lực (cm2)
*Công thức chương VÔI CANXI:
CaCO3 CaO + CO2 - 42,52 kCal/mol
CaO + H2O Ca(OH)2 + 15,5 kCal/mol
(phản ứng thu nhiệt)
(phản ứng tỏa nhiệt)
CaCO3 = 100
CaO = 56
CO2 = 44
H2O = 18
Ca(OH)2 = 74
-Bài tốn sản xuất vơi nhuyễn:
-Bài tốn tính CaCO3 sản xuất CaO, lượng than sử dụng:
+Nhiệt lượng thực hiện phản ứng:
+Lượng than cần sử dụng:
-Bài toán hồ xi măngđá xi măng:
+Gọi lượng xi măng sử dụng là x (g)
+Lượng nước thủy hóa: a*x (g)
+Lượng nước nhào trộn: b*x (g)
+Khối lượng đá xi măng:
+Thể tích đặc đá xi măng:
+Khối lượng riêng đá xi măng:
+Thể tích đặc hồ xi măng:
+Thể tích tự nhiên hồ xi măng:
+Thể tích tự nhiên đá xi măng:
+Cơng thức liên hệ:
*Cơng thức chương BÊ TƠNG XI MĂNG:
-Cấp phối ban đầu:
tìm
-Thể tích sau điều chỉnh:
-Tính lại cấp phối với 1000L:
-Lượng xi măng chênh lệch cho 1m3:
10. Các bước thiết kế sơ bộ thành phần bê tông nặng theo phương pháp thể tích tuyệt đối của Bolomay-Skramtaep?
*Bước 1: Lựa chọn tính dẻo hỗn hợp bê tông: tra bảng 7
-Loại kết cấu
-Mật độ cốt thép
-Phương pháp thi công
*Bước 2:Xác định N nhào trộntra bảng 9
-Tính dẻo của hỗn hợp bê tơng
-Loại cốt liệu lớn, Dmax
*Bước 3:Xác định lượng dùng xi măng X (kg)
-Tỉ lệ :
+Công thức Bolomay-Skramtaep:
dấu “-“ khi , tra A
dấu “+“ khi , tra A1
-Giả thiết dấu “-“tìm rồi so sánh
-Tính X
*Bước 4: Xác định lượng dùng cốt liệu lớn (Đ)
*Bước 5: Xác định lượng dùng cốt liệu nhỏ (C)
-Biểu thức liên hệ cường độ:
-Lượng dùng vật liệu khô cho 1 mẻ trộn:
-Lượng dùng vật liệu ẩm cho 1 mẻ trộn:
-Thiết lập hệ số vữa dư:
thay (2) vào (1):
-Các mác xi măng trên thị trường: 10, 15, 20, 25, 30, 40, 50, 60
*Công thức chương GỖ:
-Chú ý: Mọi đại lượng tiêu chuẩn với gỗ đều lấy ở W=18%
-Cường độ nén dọc:
+Khi :
+Khi :
-Khối lượng thể tích:
+Khi :
+Khi :