Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA VAT LY 01 ON THI 2016 CO DAP AN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.2 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHUYÊN ĐỀ CỦNG CỐ LUYỆN THI 2016 – PHẠM VƯƠNG -0974999981 ĐỀ 01 – CÁCH VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA Câu 1: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(ωt + π/2) cm thì gốc thời gian chọn là A: lúc vật có li độ x = –A. B: lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. C: lúc vật có li độ x = A. D: lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(ωt) thì gốc thời gian chọn lúc A: vật có li độ x = –A. B: vật có li độ x = A. C: vật đi qua VTCB theo chiều dương. D: vật đi qua VTCB theo chiều âm. Câu 3: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos(2πt + π/6) cm thì gốc thời gian chọn lúc A: vật có li độ x = 5 cm theo chiều âm. B: vật có li độ x = –5 cm theo chiều dương. C: vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều âm. D: vật có li độ x = 5 3 cm theo chiều dương. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = 4cos(πt + π/4) cm thì A: chu kỳ dao động là 4 s. B: chiều dài quỹ đạo là 4 cm. C: lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm. D: tốc độ khi qua vị trí cân bằng là 4 cm/s. Câu 5: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asinωt. Gốc thời gian được chọn là: A: Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B: Lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm C: Lúc vật có li độ x = +A D: Lúc vật có li độ x = -A Câu 6: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật A: ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox. B: qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. C: ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox. D: qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. Câu 7: Phương trình x = Acos( ωt − π /3 ) biểu diễn dao động điều hoà của một chất điểm. Gốc thời gian đã được chọn khi A, li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. B, li độ x = A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. C, li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng về vị trí cân bằng. D, li độ x = -A/2 và chất điểm đang chuyển động hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 8: Một vật chuyển động theo phương trình x = -cos(4πt - 2π/3) (x có đơn vị cm; t có đơn vị s). Hãy tìm câu trả lời đúng. A, Vật này không dao động điều hòa vì có biên độ âm. B, Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi về vị trí cân bằng. C, Tại t = 0: Vật có li độ x = 0,5 cm và đang đi ra xa vị trị cân bằng. D, Vật này dao động điều hòa với biên độ 1 cm và tần số bằng 4π. Câu 9: Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = Acos (πt + π/2) cm. Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào? A, Lúc chất điểm không đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. B, Lúc chất điểm có li độ x = + A. C, Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. D, Lúc chất điểm có li độ x = - A. Câu 10: Một vật dao động theo phương trình x = 12cos(10πt + π/3) cm. Trạng thái ban đầu của vật là A. đi qua vị trí x = 6 cm theo chiều âm. B. đi qua vị trí x = 6 cm theo chiều dương. C. đi qua vị trí x = 0 cm theo chiều dương. D. đi qua vị trí x = 12 cm. Câu 11: Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(πt – π/3) cm. Gốc thời gian được chọn khi nào? A. khi vật đi qua vị trí x = 1 cm theo chiều âm. B. khi vật đi qua vị trí x = 1 cm theo chiều dương. C. đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 12: Vật dao động điều hoà có phương trình x = Acos(t + π/2). Kết luận nào sau đây đúng? A. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ x = A. B. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. Gốc thời gian là lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Gốc thời gian là lúc chất điểm có li độ - A. Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì: A: lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều (-) của trục Ox. B: chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm. C: chu kì dao động là 4 s. D: vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 14: Tìm pha ban đầu của dao động? Biết A = 5 cm, ω = 2π, chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc: a. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. A: π/2 rad B: -π/2 rad C: 0 rad D: π/6 rad b. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm: A: π/2 rad B: -π/2 rad C: 0 rad D: π/6 rad c. Vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều dương: A: π/2 rad B: -π/2 rad C: 0 rad D: -π/3 rad d. Vật qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều âm: A: π/2 rad B: -π/2 rad C: π/3 rad D: -π/3 rad e. Tại vị trí biên âm: A: π/2 rad B: -π/2 rad C: π/3 rad D: π rad f. Tại vị trí biên dương: A: π/2 rad B: -π/2 rad C: 0 rad D: π/6 rad g. Đi qua vị trí x = - 5 2 /2 cm theo chiều dương: A: 3π/4 rad B: -π/4 rad C: 0 rad D: -3π/4 rad Câu 15: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ), tại thời điểm t = 0 thì li độ x = A. Pha ban đầu của dao động là A: 0 rad. B: π/4 rad. C: π/2 rad. D: π rad. Câu 16: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = A/2 và đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của vật là bao nhiêu? A. -π/3. B. 0. C. π/3. D. π. Câu 17: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm ban đầu vật có toạ độ x = A/ 2 và đang chuyển động theo chiều dương. Pha ban đầu của vật là bao nhiêu? A. -π/4. B. 0. C. π/4. D. π/2. 1 Câu 18: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ωt + φ); chọn gốc thời gian lúc vật có vận tốc v = + 2 vmax và đang có li độ dương thì pha ban đầu của dao động là:     A, φ = 4 B, φ = - 6 C, φ = 6 D, φ = - 3 Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 3 cm và tần số 2 Hz. Ban đầu vật đi qua vị trí x = 1,5 cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 3cos4πt. B. x = 3cos(4πt + π/3). C. 3cos(4πt - π/3). D. 3cos(4πt + π/2). Câu 20: Một vật dđđh khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực đại của vật là a = 2 m/s 2. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm trục toạ độ, phương trình dao động của vật là: A, x = 2cos(10t) cm. B, x = 2cos(10t + π) cm. C, x = 2cos(10t – π/2) cm. D, x = 2cos(10t + π/2) cm. Câu 21: Chọn câu trả lời đúng.Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hoà với chu kỳ T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 0,314 m/s. Khi t = 0 vật qua vị trí có li độ x = 5 cm theo chiều âm của quỹ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hoà của vật là: A, x = 10cos(πt + π/6) cm. B, x = 10cos(4π + 5π/6) cm. C, x = 10 cos(πt + π/3) cm. D, x = 10cos(4π t + π/6) cm. Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 3 cm/s. Lấy  = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là   x 6 cos(20t  ) (cm) x 4 cos(20t  ) (cm) 6 3 A, B,   x 4 cos(20t  ) (cm) x 6 cos(20t  ) (cm) 3 6 C, D, Câu 23: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 4 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí x = 4 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A: x = 8sin(8πt + π/6) cm. B: x = 8sin(8πt + 5π/6) cm. C: x = 8cos(8πt + π/6) cm. D: x = 8cos(8πt + 5π/6) cm. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 8 cm, tần số dao động f = 2 Hz. Tại thời điểm ban đầu vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là A: x = 8sin(4πt) cm. B: x = 8sin(4πt + π/2) cm. C: x = 8cos(2πt) cm. D: x = 8cos(4πt + π/2) cm. Câu 25: Vật dao động trên quỹ đạo dài 10 cm, chu kỳ T = 1/4 s. Viết phương trình dao động của vật biết tại t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương (x tính bằng cm)? A: x = 10cos(4πt + π/2). B: x = 5cos(8πt - π/2). C: x = 10cos(8πt + π/2). D: x = 20cos(8πt - π/2)..

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×