Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.4 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc. HƯỚNG DẪN. CHẤM. KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN: TOÁN – LỚP 8. 1.. Giải các phương trình : a. x(x + 3) – 4x = x2 + 4(x + 1) + 1 x2 + 3x – 4x = x2 + 4x + 4 + 1 – 5x = 5 x=–1 S={–1} 2x 1 3x 3 2 12 b. 9 8x 4 72 9x 9 36 36 36. (0,5 đ) (0,25 đ). 8x – 4 = 72 – 9x + 9 17x = 85. . 85 x 5 17. S 5. x 8 4 2 c. x 2 x 4 x 2 ĐK : x ≠ 2; x ≠ – 2 x(x 2) 8 4(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2) (x 2)(x 2). (0,25 đ). (0,25 đ). x – 2x – 8 = – 4x – 8 x + 2x = 0 x(x + 2) = 0 x = 0 (nhận) hay x = – 2 (loại) S = { 0 }. (0,25 đ) (0,25 đ) (0,25 đ). Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: a. 5(x – 2) + 3 > 1 – 2(x–1) 5x – 10 + 3 > 1 – 2x + 2 7x > 10. (0,25 đ) (0,25 đ). 2. 2.. (0,5 đ) (0,25 đ) (0,25 đ). 2.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> x. 10 7. (0,25 đ) (0.25 đ). Biễu diễn trên trục số đúng b. x( 7 + x) ≤ 7x – 1 7x + x2 ≤ 7x – 1 x2 ≤ – 1 (vô lý) Bất pt vô nghiệm 3.. 4.. (0,5 đ). Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 5 m. Nếu bớt chiều dài 2 m và thêm vào chiều rộng 3 m thì chu vi hình chữ nhật là 60 m. Tính diện tích của hình chữ nhật lúc đầu. Gọi chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu là x (m) . ĐK x > 0. (0,5 điểm). Lập phương trình đúng. (0,5 điểm). Giải phương trình đúng. (0,5 điểm). Tính đúng diện tích. (0,5 điểm). Cho ABC vuông tại A có AB = 9 cm, AC = 12 cm. Trên cạnh AC đặt điểm E sao cho AE = 6 cm, Trên tia đối của tia AB đặtBđiểm F sao cho AF = 8 cm AB AC a. Tính các tỷ số AE và AF. AB 9 3 AE 6 2 (0,25 điểm) AC 12 3 AF 8 2 (0,25 điểm) . H M A. . Mà BAC EAF (= 900) ABC đồng dạng AEF. (c.g.c.) (Thiếu lý do trừ 0,25 điểm). N F. b. Đường thẳng EF cắt BC tại H. Chứng minh BH.BC = BA.BF Ta có ABC đồng dạng AEF. (cmt) BCA AFE . (0,25 điểm). . mà ABC HBF (góc chung) ABC đồng dạng HBF. (g.g.). C. E. (0,25 điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> BA BC BH BF. (0,25 điểm) BH.BC = BA.BF (0,25 điểm) (Thiếu lý do trừ 0,25 điểm) c. Tính độ dài BC và BH ABC vuông tại A AB2 + AC2 = BC2 (0,25 điểm) 2 2 2 BC = 9 + 12 = 81 + 144 = 225 BC = 15 cm (0,25 điểm) BH.BC = BA.BF BH.BC = BA(BA + AF) BH.15 = 9.(9 + 8) (0,25) 9.17 51 15 5 cm hay 10,2 cm BH =. (0,25). d. Phân giác của góc ABC cắt AH và FC lần lượt tại M và N. Chứng minh MH NF MA NC BH MH ABH có BM là phân giác BA MA BF NF BFC có BN là phân giác BC NC BA BC BH BF BH BF BA BC Mà. MH NF Từ đó suy ra MA NC Chứng minh đúng (0,5 điểm).
<span class='text_page_counter'>(4)</span>