Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG: BIỆN PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG GIAO TIẾP CHO SV SƯ PHẠM TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.22 KB, 20 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHOA HỌC GIÁO DỤC
-------------------------

BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG

BIỆN PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG GIAO TIẾP CHO SV SƯ PHẠM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Mã số: GD – 02. 11. 03

Chủ nhiệm đề tài: GVC, ThS Hoàng Hữu Miến

Bình Dương, tháng 07 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
KHOA KHOA HỌC GIÁO DỤC
-------------------------

BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP TRƯỜNG

BIỆN PHÁP NÂNG CAO KỸ NĂNG GIAO TIẾP CHO SV SƯ PHẠM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT
Mã số: GD – 02. 11. 03

Xác nhận của đơn vị
chủ trì đề tài

Chủ nhiệm đề tài



GVC, ThS Hồng Hữu Miến

Bình Dương, tháng 07 năm 2013


DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA NGHIÊN CỨU
1. GVC, ThS Hoàng Hữu Miến
2. Vũ xuân Vượng


Phụ lục 1. Phiếu trưng cầu ý kiến

PHỤ LỤC

PHIẾU TRƯNG CẦU Ý KIẾN
ĐỀ TÀI: “Biện pháp nâng cao kỹ năng giao tiếp cho SV sư phạm trường Đại
học Thủ Dầu Một”Năm 2010
MÃ SỐ PHIẾU
Nhằm tìm hiểu những thơng tin về thực trạng một số kỹ năng giao tiếp xin
bạn vui lịng cho biết ý kiến của mình về các vấn đề dưới đây và điền số vào ô
thích hợp với thơng tin cá nhân mình.
Bạn là SV1 khoa: XH& NV (1) □;
THMN (2)

Ngành học: Sư phạm văn (1) □; Sư phạm tiểu học (2) □;
Sư phạm lịch sử (3)

Bậc học: Đại học (1) □;
Cao đẳng (2) □

Năm học thứ (1, 2, 3, 4: Tương ứng năm thứ nhất, hai, ba, bốn) □
Giới tính: Nam (1) □;
Nữ (2) □
Trong những câu sau đây bạn hãy chọn một lựa chọn mà bạn cho là phù hợp nhất:
Câu 1: Bạn có biết về các kỹ năng giao tiếp sau đây theo các mức độ nào?
(MA)
Khoanh tròn số thứ tự và đánh dấu x vào mức độ phù hợp
Mức độ (SA)
ST
Kỹ năng
Rất
Khơng
T
Nhiều
Ít
Rất ít
nhiều
để ý
1
2
3
4
5
6
7
8

Thiết lập mối quan hệ
Lắng nghe
Kiềm chế

Diễn đạt
Ứng xử linh hoạt
Thuyết phục
Nhạy bén
Chủ động điều khiển quá trình
giao tiếp

Khoa Xã hội và Nhân văn ký hiệu là: XH& NV (1); Khoa Tiểu học mầm non ký hiệu là: THMN
(2); tương tự suy ra các ký hiệu bên cạnh.
1


Câu 2: Bạn có chú ý rèn luyện các kỹ năng giao tiếp khơng ?(SA)
a.
b.
c.
d.

Ln ln
Thường xun
Ít khi chú ý
Khơng quan tâm

Câu 3: Bạn hãy cho biết bản thân mình có những kỹ năng giao tiếp hay khơng
bằng cách đánh dấu x vào các cột thích hợp

T
T
1
2

3
4
5
6
7
8

Các kỹ năng giao tiếp

Khả năng (SA)
Rất tốt

Tốt

Khá

Trung
bình

Kém

Thiết lập mối quan hệ
Lắng nghe
Kiềm chế
Diễn đạt
Ứng xử linh hoạt
Thuyết phục
Nhạy bén
Chủ động điều khiển quá trình
giao tiếp


Câu 4: Dưới đây là một số biểu hiện mức độ thực hiện các kỹ năng giao tiếp
của SV. Bạn hãy chọn các mức độ thực hiệncác kỹ năng của SV sau phù hợp
với mình nhất (ghi số vào cột bên phải mỗi câu theo qui ước sau) (MA)
Ghi số 5: Luôn luôn
Ghi số 4: Thường xuyên
Ghi số 3: Thỉnh thoảng
Ghi số 2: Ít khi
Ghi số 1: Khơng bao giờ
TT
Biểu hiện
Mức độ (SA)
1
Làm quen với người lạ mọi lúc, mọi nơi
2
Tập trung chú ý lắng nghe khi GT
3
Bình tĩnh trong mọi tình huống
4
Khó diễn đạt ý cho người khác hiểu
5
Giải quyết những tình huống một cách thơng minh
6
Có cơ sở dẫn chứng khi tranh luận


7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

41
42

Chủ động bắt chuyện khi GT
Phát hiện nhanh chóng những thay đổi của đối tượng
Kết bạn với bất cứ người nào
Không thể kiên nhẫn lắng nghe khi GT
Không thể đồng tình với những ai cử động chân tay khi GT
Diễn đạt dài dịng
Dễ dàng thay đổi quan điểm khi tình thế chuyển hướng
Được người khác chấp nhận khi giải thích
Khơng thể kết thúc giao tiếp đúng dự định
Nhận biết được trạng thái cảm xúc của người giao tiếp
Im lặng thụ động nơi đông người
Tôn trọng ý kiến của người khác
Giữ phương châm “Một nhịn, chín lành”
Phát âm rõ ràng chính xác
Giữ nguyên ý kiến dù biết đó là sai
Có thể làm người khác thay đổi ý kiến
Không biết gợi mở, dẫn dắt đề tài trị chuyện
Có thể nhận ra ngay sai sót từ phản ứng của người GT
Ghen với những ai quá thân thiện, sởi lởi với những người
mới quen
Đặt mình vào vị trí của người khác để hiểu họ
Khó có thể nêu những cảm xúc trong lịng
Diễn đạt diễn cảm thu hút người khác
Khó bắt kịp những tình thế của cuộc nói chuyện
Khó có thể làm người khác tin tưởng ở mình
Có khả năng tổ chức, điều khiển một buổi sinh hoạt, vui
chơi

Khó khăn tìm hiểu thái độ của người GT
Có khả năng gây thân thiện với đối tượng GT
Lắng nghe và suy nghĩ điều người khác nói
Dễ cáu gắt khi người khác làm trái ý
Tôi thường suy nghĩ kỹ càng trước khi nói
Chú ý đến phản ứng thái độ của người GT
Cảm thấy bị bác bỏ ý kiến khi tranh luận
Cảm thấy tự tin khi tranh luận
Cảm thấy khó bắt nhịp vào cuộc trị chuyện một cách nhanh
chóng
Cảm thấy khó hồ nhập vào mơi trường mới lạ
Cảm thấy khó hiểu khi người khác nói bóng gió


43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64

Khơng kiềm chế được khi người khác nói kích bác
Khơng có khả năng trình bầy một vấn đề
Cảm thấy khó khăn khi phải từ bỏ quan điểm của mình
Khó khăn tìm dẫn chứng khi tranh luận
Ở trạng thái bị động khi trị chuyện
Khơng làm ngơ khi người đối diện có tâm sự
Ngại ngùng đến nơi đông người
Hưởng ứng theo những dòng tâm sự của người khác
Là người nhẹ dạ, cả tin
Khơng thể nói một cách lưu lốt
Có phản ứng nhanh chóng, kịp thời trong các tình huống
giao tiếp
Khơng thích bỏ thời gian để thuyết phục người khác
Khơng có khả năng quản trị
Khơng biết vì sao người khác khơng thích kéo dài cuộc trị
chuyện với tơi
Nhìn mọi người với ánh mắt thân thiện
Lắng nghe có cử chỉ khích lệ động viên người nói
Làm chủ bản thân trong các tình huống giao tiếp
Nói một cách hùng hồn, tự tin ở nơi xa lạ, đơng người
Khơng thể linh hoạt được trong các tình huống giao tiếp
Dùng tình cảm để thuyết phục người khác
Có thể giữ vai trị cán sự lớp

Khó có thể làm cho người khác chấp nhận ý kiến của mình

Câu 5: Bạn hãy cho biết mức độ ảnh hưởng của các yếu tố sau đến việc hình
thành các kỹ năng giao tiếp của bạn bằng cách đánh dấu x vào cột phù hợp
(MA)
TT
1
2
3
4
5
6
7
8

Các yếu tố ảnh hưởng
Ngoại hình
Cá tính
Năng lực hoạt động trí tuệ
Vốn tri thức
Kinh nghiệm sống
Khả năng bẩm sinh
Phong cách sống
Năng khiếu

Mức độ ảnh hưởng (SA)
Nhiều
Vừa
Ít



9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

Sự tự giáo dục và rèn luyện
Tính tích cực tham gia các phong trào
Địa vị xã hội của gia đình
Cách giáo dục của cha mẹ
Truyền thống của gia đình

Trình độ học vấn của cha mẹ
Sự quan tâm, chăm sóc của cha mẹ
Nghề nghiệp của cha mẹ
Sự quan tâm giáo dục của cha mẹ
Phong cách giao tiếp của thầy cô
Sự quan tâm của nhà trường
Các tổ chức đoàn đội
Các hoạt động vui chơi, thể thao, văn nghệ,
cắm trại, hội thi, diễn đàn SV
Cách giáo dục của thầy cô
Bề thế của nhà trường
Nhóm bạn trong trường
Các câu lạc bộ ngồi trường
Các hoạt động xã hội
Tài liệu về kỹ năng giao tiếp
Phong cách giao tiếp của những người dân
trong khu phố
Yêu cầu của xã hội hiện đại
Chuẩn mực đạo đức của xã hội
Nhóm bạn ngoài nhà trường


Phụ lục 2: Câu hỏi phỏng vấn SV
Câu 1: bạn có chủ động nói chuyện với người lạ? bạn thường bắt quen với
người khác như thế nào? Bạn có lo sợ người khác khơng nói chuyện với mình
khơng?
Câu 2: bạn có thích tham gia những hoạt động tập thể có nhiều người lạ
khơng? Và có cảm giác gì khi tham gia những hoạt động này?
Câu 3: diện mạo của người lạ có phải là động lực thu hút bạn hay khơng?
Nếu gặp phải người lạ có diện mạo bình thường, bạn sẽ phản ứng như thế nào?

Câu 4: sở trường trong chủ đề giao tiếp của bạn là gì? Bạn có biết làm cách
nào để chuyển sang chủ đề sở trường của bạn với một người không thân quen?
Nếu chủ đề mà bạn khơng cần thiết, bạn có thái độ ứng phó ra sao?
Câu 5: Theo em trong các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ năng giao tiếp như bản
thân, gia đình, nhà trường và xã hội thì yếu tố nào ảnh hưởng lớn nhất?
Câu 6: Em nhận thức như thế nào về ý nghĩa của các biện pháp dạy học
theo chủ đề và kỹ thuật nhóm?
Câu 7: Em cho biết em có thái độ như thế nào với các biện pháp dạy học
theo chủ đề và kỹ thuật nhóm?
Câu 8: Em cảm nhận như thế nào về biện pháp dạy học theo chủ đề và
phương pháp dạy học kỹ thuật nhóm?


Phụ lục 3. Một số kết quả xử lý dữ liệu từ phiếu trưng cầu ý kiến
PL 1. Các yếu tố thuộc bản thân SV ảnh hưởng đến sự hình thành kỹ năng
giao tiếp

Bản thân

Sư phạm văn
Tần
số

5.1.
Ngoại
hình
TỔNG
5.2. Cá
tính
TỔNG

5.3.
Năng
lực
hoạt
động
trí tuệ
TỔNG
5.4.
Vốn tri
thức
TỔNG
5.5.
Kinh
nghiệm
sống
TỔNG
5.6.
Khả
năng
bẩm
sinh
TỔNG

Ít
Vừa
Nhiều
Ít
Vừa
Nhiều
Ít

Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều
Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ngành học
Sư phạm tiểu
học
Tần
số
%
7
15%
26
54%
15
31%
48 100%
7
15%
17

35%
24
50%
48 100%
1
2%
20
42%

TỔNG
Sư phạm lịch
sử
Tần
số
%
11
22%
26
53%
12
24%
49 100%
3
6%
22
45%
24
49%
49 100%
5

10%
18
37%

7
17
9
33
3
11
19
33
1
9

%
21%
52%
27%
100%
9%
33%
58%
100%
3%
27%

23

70%


27

56%

26

33

100%

9
24
33
2
10

27%
73%
100%
6%
30%

48
2
20
26
48
9
14


100%
4%
42%
54%
100%
19%
29%

21

64%

25

33
9
24

100%
27%
73%

33

100%

Tần
số


%

25
69
36
130
13
50
67
130
7
47

19%
53%
28%
100%
10%
38%
52%
100%
5%
36%

53%

76

58%


49
3
17
29
49
3
22

100%
6%
35%
59%
100%
6%
45%

130
5
46
79
130
14
46

100%
4%
35%
61%
100%
11%

35%

52%

24

49%

70

54%

48
11
30

100%
23%
63%

49
14
28

100%
29%
57%

130
34

82

100%
26%
63%

7

15%

7

14%

14

11%

48

100%

49

100%

130

100%



5.7.
Phong
cách
sống
TỔNG
5.8.
Năng
khiếu
TỔNG
5.9. Sự
tự giáo
dục và
rèn
luyện
TỔNG
5.10.
Tính
tích
cực
tham
gia các
phong
trào
TỔNG

Ít
Vừa
Nhiều


Ít
Vừa
Nhiều
Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

5
18

15%
55%

8
27

17%
56%

9
28

18%
57%

22

73

17%
56%

10

30%

13

27%

12

24%

35

27%

33
5
15
13
33
2
11

100%

15%
45%
39%
100%
6%
33%

48
9
26
13
48
6
21

100%
19%
54%
27%
100%
13%
44%

49
8
25
16
49
5
20


100%
16%
51%
33%
100%
10%
41%

130
22
66
42
130
13
52

100%
17%
51%
32%
100%
10%
40%

20

61%

21


44%

24

49%

65

50%

33
6
16

100%
18%
48%

48
7
16

100%
15%
33%

49
6
19


100%
12%
39%

130
19
51

100%
15%
39%

11

33%

25

52%

24

49%

60

46%

33


100%

48

100%

49

100%

130

100%

PL 2. Các yếu tố gia đình ảnh hưởng đến sự hình thành kỹ năng giao tiếp

Gia đình
5.11.
Ít
Địa vị Vừa
xã hội Nhiều
của gia
đình
TỔNG
5.12.
Ít

Sư phạm văn
Tần

số
%
16
48%
11
33%

Ngành học
Sư phạm tiểu
học
Tần
số
%
22
46%
23
48%

TỔNG
Sư phạm lịch
sử
Tần
số
%
20
41%
23
47%

Tần

số
58
57

%
45%
44%

6

18%

3

6%

6

12%

15

12%

33
6

100%
18%


48
11

100%
23%

49
6

100%
12%

130
23

100%
18%


Cách
giáo
dục
của
cha mẹ
TỔNG
5.13.
Truyền
thống
của gia
đình

TỔNG
5.14.
Trình
độ học
vấn
của
cha mẹ
TỔNG
5.15.
Sự
quan
tâm,
chăm
sóc
của
cha mẹ
TỔNG
5.16.
Nghề
nghiệp
của
cha mẹ
TỔNG
5.17.
Sự
quan
tâm
giáo
dục


Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

15

45%

15

31%


8

16%

38

29%

12

36%

22

46%

35

71%

69

53%

33
9
16

100%

27%
48%

48
16
22

100%
33%
46%

49
12
24

100%
24%
49%

130
37
62

100%
28%
48%

8

24%


10

21%

13

27%

31

24%

33
11
17

100%
33%
52%

48
25
19

100%
52%
40%

49

25
19

100%
51%
39%

130
61
55

100%
47%
42%

5

15%

4

8%

5

10%

14

11%


33
7
15

100%
21%
45%

48
18
16

100%
38%
33%

49
11
14

100%
22%
29%

130
36
45

100%

28%
35%

11

33%

14

29%

24

49%

49

38%

33
12
14

100%
36%
42%

48
24
18


100%
50%
38%

49
27
21

100%
55%
43%

130
63
53

100%
48%
41%

7

21%

6

13%

1


2%

14

11%

33
4
16

100%
12%
48%

48
14
17

100%
29%
35%

49
9
12

100%
18%
24%


130
27
45

100%
21%
35%

13

39%

17

35%

28

57%

58

45%


của
cha mẹ
TỔNG


33

100%

48

100%

49

100%

130

100%


Phụ Lục 3. Các yếu tố nhà trường ảnh hưởng đến sự hình thành kỹ năng giao
tiếp

Nhà trường
5.18.
Ít
Phong
Vừa
cách giao Nhiều
tiếp của
thầy cơ
TỔNG
5.19. Sự Ít

quan tâm Vừa
của nhà Nhiều
trường
TỔNG
5.20. Các Ít
tổ chức
Vừa
đồn đội Nhiều
TỔNG
5.21. Các Ít
hoạt
Vừa
động vui Nhiều
chơi, thể
thao, văn
nghệ,
cắm trại,
hội thi,
diễn đàn
SV
TỔNG
5.22.
Ít
Cách
Vừa
giáo dục Nhiều
của thầy

TỔNG


Ngành học
Sư phạm tiểu Sư phạm lịch
Sư phạm văn
học
sử
Tần
Tần
Tần
số
%
số
%
số
%
7 21%
4
8%
8 16%
13 39%
23 48%
18 37%
13

39%

21

44%

23


47%

33 100%
11 33%
12 36%

48 100%
10 21%
23 48%

49 100%
8 16%
25 51%

10

15

16

30%

31%

33%

33 100%
7 21%
15 45%

11 33%
33 100%
3
9%
12 36%

48 100%
9 19%
22 46%
17 35%
48 100%
8 17%
18 38%

49 100%
12 24%
21 43%
16 33%
49 100%
6 12%
22 45%

18

22

21

55%


46%

43%

33 100%
3
9%
16 48%

48 100%
3
6%
23 48%

49 100%
3
6%
19 39%

14

22

27

42%

33 100%

46%


48 100%

55%

49 100%

TỔNG

Tần
số
19
54

%
15%
42%

57

44%

130 100%
29 22%
60 46%
41

32%

130 100%

28 22%
58 45%
44 34%
130 100%
17 13%
52 40%

61

47%

130 100%
9
7%
58 45%
63

48%

130 100%


5.23. Bề Ít
17 52%
26 54%
32 65%
75 58%
thế của
Vừa
13 39%

18 38%
16 33%
47 36%
nhà
Nhiều
3
9%
4
8%
1
2%
8
6%
trường
TỔNG
33 100%
48 100%
49 100%
130 100%
5.24.
Ít
8 24%
14 29%
16 33%
38 29%
Nhóm
Vừa
17 52%
20 42%
17 35%

54 42%
bạn trong Nhiều
8 24%
14 29%
16 33%
38 29%
trường
TỔNG
33 100%
48 100%
49 100%
130 100%
PL 4. Các yếu tố xã hội ảnh hưởng đến sự hình thành kỹ năng giao tiếp

Xã hội
5.25.
Các câu
lạc bộ
ngồi
trường
TỔNG
5.26.
Các
hoạt
động xã
hội
TỔNG
5.27.
Tài liệu
về kỹ

năng
giao
tiếp
TỔNG
5.28.
Phong
cách
giao

Ít
Vừa
Nhiều

Ngành học
Sư phạm tiểu Sư phạm lịch
Sư phạm văn
học
sử
Tần
Tần
Tần
số
%
số
%
số
%
11 33%
20 42%
24 49%

18 55%
19 40%
18 37%
4

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

12%

9

19%

7

14%

33 100%
7 21%
13 39%


48 100%
9 19%
23 48%

49 100%
13 27%
16 33%

13

16

20

39%

33%

41%

33 100%
6 18%
17 52%

48 100%
9 19%
24 50%

49 100%

12 24%
23 47%

10

15

14

30%

33 100%
8 24%
18 55%
7

21%

31%

29%

48 100%
21 44%
15 31%

49 100%
13 27%
25 51%


12

11

25%

22%

TỔNG

Tần
số
55
55

%
42%
42%

20

15%

130 100%
29 22%
52 40%
49

38%


130 100%
27 21%
64 49%
39

30%

130 100%
42 32%
58 45%
30

23%


tiếp của
những
người
dân
trong
khu phố
TỔNG
5.29.
u cầu
của xã
hội hiện
đại
TỔNG
5.30.
Chuẩn

mực
đạo đức
của xã
hội
TỔNG
5.31.
Nhóm
bạn
ngồi
nhà
trường
TỔNG

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

Ít
Vừa
Nhiều

33 100%
5 15%
14 42%

48 100%

12 25%
17 35%

49 100%
10 20%
20 41%

14

19

19

42%

40%

39%

33 100%
2
6%
15 45%

48 100%
8 17%
12 25%

49 100%
5 10%

14 29%

16

28

30

48%

33 100%
14 44%
12 38%
6

19%

32 100%

58%

61%

48 100%
23 49%
13 28%

49 100%
20 42%
17 35%


11

11

23%

47 100%

23%

48 100%

130 100%
27 21%
51 39%
52

40%

130 100%
15 12%
41 32%
74

57%

130 100%
57 45%
42 33%

28

22%

127 100%

Phụ lục 5. Chênh lệch nhóm các yếu tố bản thân SV đến sự hình thành kỹ năng giao
tiếp

Bản thân
5.10. Tính tích cực tham gia các
phong trào
5.6. Khả năng bẩm sinh
5.1. Ngoại hình
5.5. Kinh nghiệm sống
5.7. Phong cách sống

N

Nhóm đối
Nhóm thực
chứng
nghiệm
Điểm Điểm Điểm Điểm
tổng
TB
tổng
TB

33


71

2.15

33
33
33
33

57
68
85
71

1.73
2.06
2.58
2.15

82
57
67
84
70

2.48
1.73
2.03
2.55

2.12

Chênh lệch
Điểm Điểm
tổng
TB
11
0
-1
-1
-1

0.33
0.00
-0.03
-0.03
-0.03


5.3. Năng lực hoạt động trí tuệ
5.9. Sự tự giáo dục và rèn luyện
5.8. Năng khiếu
5.4. Vốn tri thức
5.2. Cá tính
TỔNG

33
33
33
33

33
33

88 2.67
84 2.55
74 2.24
90 2.73
82 2.48
770 23.33

86 2.61
82 2.48
70 2.12
83 2.52
66 2.00
747 22.64

-2
-2
-4
-7
-16
-23

-0.06
-0.06
-0.12
-0.21
-0.48
-0.70



Phụ lục 6. Chênh lệch nhóm các yếu tố gia đình đến sự hình thành kỹ năng
giao tiếp

Gia đình
5.12. Cách giáo dục của cha mẹ
5.13. Truyền thống của gia đình
5.11. Địa vị xã hội của gia đình
5.17. Sự quan tâm giáo dục của
cha mẹ
5.15. Sự quan tâm, chăm sóc
của cha mẹ
5.14. Trình độ học vấn của cha
mẹ
5.16. Nghề nghiệp của cha mẹ
TỔNG

N
33
33
33

Nhóm đối
chứng
Điểm Điểm
tổng
TB
72
2.18

65
1.97
56
1.70

33

75

2.27

33

70

2.12

33

60

1.82

33
33

61
459

1.85

13.91

Nhóm thực
nghiệm
Chênh lệch
Điểm Điểm Điểm Điểm
tổng
TB
tổng
TB
82 2.48
10
0.30
71 2.15
6
0.18
60 1.82
4
0.12
79

2.39

4

0.12

71

2.15


1

0.03

59 1.79
55 1.67
477 14.45

-1
-6
18

-0.03
-0.18
0.55


Phụ lục 7. Chênh lệch nhóm các yếu tố nhà trường đến sự hình thành kỹ năng giao
tiếp

Nhà trường
5.22. Cách giáo dục của thầy

5.18. Phong cách giao tiếp
của thầy cô
5.23. Bề thế của nhà trường
5.19. Sự quan tâm của nhà
trường
5.24. Nhóm bạn trong trường

5.20. Các tổ chức đồn đội
5.21. Các hoạt động vui chơi,
thể thao,
văn nghệ, cắm trại, hội thi,
diễn đàn SV
TỔNG

N

Nhóm đối
chứng
Điểm Điểm
tổng
TB

33

77

2.33

33

72

2.18

33

52


1.58

33

65

1.97

33
33

66
70

2.00
2.12

33

81

2.45

33

483

14.64


Nhóm thực
nghiệm
Điểm Điểm
tổng
TB

Chênh lệch
Điểm Điểm
tổng
TB

83

2.52

6

0.18

77
55

2.33
1.67

5
3

0.15
0.09


67
63
65

2.03
1.91
1.97

2
-3
-5

0.06
-0.09
-0.15

76
486

2.30
14.73

-5
3

-0.15
0.09



Phụ lục 8. Chênh lệch nhóm các yếu tố xã hội đến sự hình thành kỹ năng giao
tiếp

Xã hội
5.30. Chuẩn mực đạo đức của xã
hội
5.31. Nhóm bạn ngồi nhà trường
5.29. Yêu cầu của xã hội hiện đại
5.26. Các hoạt động xã hội
5.28. Phong cách giao tiếp của
những người dân trong khu phố
5.25. Các câu lạc bộ ngoài trường
5.27. Tài liệu về kỹ năng giao tiếp
TỔNG

N
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3

3
3

Nhóm đối
chứng
Điểm Điểm
tổng
TB
80

2.42

56

1.75

75

2.27

72

2.18

65

1.97

59


1.79

70

2.12

477

14.51

Nhóm thực
nghiệm
Điểm Điểm
tổng
TB

Chênh lệch
Điểm
tổng

Điểm
TB

83

2.52

3

0.09


60

1.82

4

0.07

77

2.33

2

0.06

73

2.21

1

0.03

65

1.97

0


0.00

58

1.76

-1

-0.03

67

2.03

-3

-0.09

483

14.64

6

0.13




×