Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bai 31 Giong vat nuoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo viên: Nguyễn Thị Tiện Trường: THCS Bách Thuận.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Chăn nuôi có vai trò gì trong nền kinh tế nước ta? Trả lời Ngành chăn nuôi cung cấp: - Thực phẩm có giá trị dinh dưỡng cao cho con người - Nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ - Phân bón cho trồng trọt, chăn nuôi thủy sản… - Sức kéo cho trồng trọt, giao thông vận tải, thể thao.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> KIỂM TRA BÀI CŨ Hãy chọn đáp án đúng: Câu 2. Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là: A. Cung cấp thịt, trứng, sữa cho con người B. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lí C. Cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp nhẹ D. Phát triển chăn nuôi toàn diện E. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất F. Tăng nhanh khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? Vịt cỏ Thảo luận nhóm. - Nêu đặc điểm ngoại hình của từng giống vật nuôi?. Bò sữa Hà Lan. - Cho biết năng suất, sản lượng của chúng?. Lợn Lan đơ rat.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Vịt cỏ. Bò sữa Hà Lan. Lợn Lan đơ rat. Tên giống vật nuôi. Đặc điểm ngoại hình. Năng suất, sản lượng. Vịt cỏ. Có tầm vóc bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu khác nhau.. Sản lượng trứng trung bình: 160- 170 quả/năm.. Bò sữa Hà Lan Có màu lông lang trắng đen Lợn Lan đơ rat Có thân dài, tai to rủ xuống trước mặt.. Sản lượng sữa cao ( bình quân 5500 -6000kg/chu kì 305 Tỉ lệ thịtngày) nạc cao..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Đặc điểm con non thuần chủng có giống bố mẹ không?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi?. Bài tập:Lựa chọn các cụm từ: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm điền vào chỗ trống cho phù hợp. Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại ……hình … giống nhau, có năng ……….. suất và chất ……………… lượng sản .phẩm …. như nhau, có tính di truyền ổn định, có số lượng cá thể nhất định..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. - Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hình Lợn Móng Cái. Bò vàng Vịt lai Nghệ An.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. - Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống Lợn Mẹo Bò Sind Vịtlai cỏ. DêBéc cỏCái LợnChó Móng giê.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. - Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất. Gà Logo. Lợn Landrat.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. - Theo địa lí - Theo hình thái, ngoại hình - Theo mức độ hoàn thiện của giống - Theo hướng sản xuất. Bài tập: Xác định cách phân loại giống vật nuôi tương ứng với tên gọi của một số vật nuôi cho ở bảng sau..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Cách phân loại giống vật nuôi Tên gọi vật nuôi. Lợn Móng Cái. Theo địa lý. Theo hình thái ngoại hình. Theo mức độ hoàn thiện của giống. X. Gà siêu trứng. X. Bò u. X. Lợn Ỉ mỡ. X. Chó đốm. X. Gà tre. X. Vịt Bắc Kinh. X. Bò lai Sin. X. Bò thịt Vịt cổ lùn. Theo hướng sản xuất. X X.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG CHĂN NUÔI..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Năng suất trứng do yếu tố giống nào quyết quyết định? định. Gà Logo Năng suất trứng: 70 - 90 quả/năm/con.. Năng suất trứng: 250 - 270 quả/năm/con..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Gà Chọi Trọng lượng tối đa của cơ thể: 4.5kg. Gà Tre Trọng lượng tối đa của cơ thể: 1.2kg.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Năng suất sữa dodo yếu yếu tố tố nào quyết giống định? quyết định. Bò Hà Lan. Bò Sin. Năng suất sữa:. Năng suất sữa:. 5500 – 6000kg/chu kì. 1400 – 2100kg/chu kì. ngày tiết sữa/con. ngày tiết sữa/con.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG CHĂN NUÔI.. - Quyết định. năng suất chăn nuôi. Năng suất chăn nuôi Giống Năng vật Năng suất trứng suất sữa nuôi (quả/năm/con). - Gà Logo - Gà Ri - Bò Hà Lan - Bò Sin. (kg/chu kỳ/con). 250 – 270 70 - 90 5500 – 6000 1400 – 2100.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bò Hà Lan Tỉ lệ mỡ trong sữa: 3,8-4%. Trâu Mura Tỉ lệ mỡ trong sữa: 7,9%.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TIẾT 25 - BÀI 31. GIỐNG VẬT NUÔI I. KHÁI NIỆM VỀ GIỐNG VẬT NUÔI.. 1. Thế nào là giống vật nuôi? 2. Phân loại giống vật nuôi. II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG VẬT NUÔI TRONG CHĂN NUÔI.. - Quyết định. năng suất chăn nuôi. Bò Hà Lan Tỉ lệ mỡ trong sữa: 3,8-4%. chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Trâu Mura Tỉ lệ mỡ trong sữa: 7,9%.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

<span class='text_page_counter'>(21)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Câu 1. Để nhận biết vật nuôi của một giống cần chú ý gì? A. Đặc điểm ngoại hình B. Năng suất, sản lượng C. Tính di truyền ổn định D. Cả 3 ý A, B, C.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Câu 2. Có mấy cách để phân loại giống vật nuôi? A. Hai cách B. Ba cách C. Bốn cách D. Năm cách.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Câu 3. Lợn Móng Cái được phân loại theo: A. Địa lí B. Hình thái ngoại hình C. Mức độ hoàn thiện giống D. Hướng sản xuất.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> BÀI TẬP CỦNG CỐ Chọn câu trả lời đúng: Câu 4. Vai trò của giống vật nuôi là: A. Làm tăng nhanh đàn vật nuôi B. Quyết định đến sự tồn tại của đàn vật nuôi C. Quyết định đến năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi D. Làm tăng sản phẩm chăn nuôi.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Tìm hiểu thêm đặc điểm một số giống vật nuôi ở địa phương. • Học bài, trả lời câu hỏi 1,3 SGK. • Đọc trước bài 32: Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Chúc các em học tốt.

<span class='text_page_counter'>(27)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×