Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

1T1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.12 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề 1. A.TRẮC NGHIỆM (15 Câu -6 điểm) Câu 1: Một xe khối lượng 1 tấn đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh và dừng lại sau 5s.Giá trị của lực hãm là bao nhiêu A.2000N. B.1800N C.1600 D.2200N Fh t mv  Fh .5 103.10 2000 N Câu 2: Trong quá trình nào sau đây ,động lượng của ô tô được bảo toàn A.Ô tô tăng tốc B.Ô tô giảm tốc C.Ô tô chuyển động tròn đều D.Ô tô chuyển động thẳng đều trên đường thẳng có ma sát Câu 3: Chọn phát biểu sai về công A.Công là đại lượng có hướng B.Công là đại lương vô hướng C.Công có tính tương đối D.Công là đại lương đặc trưng sự biến đổi năng lượng  Câu 4: Một xe chuyển động có ma sát trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với phương nằm thẳng đứng một góc 600 ,với cường độ 200N,trong thời gian 2s vật đi được quãng đường 4m công suất trung bình của xe là A.200W. B.200 3 W. C.20kW. D.20 3 kW. A 693  347W t 2 Câu 5: Khi vận tốc của vật giảm đi một nửa thì A.thế năng giảm đi một nửa B.động năng giảm đi bốn lần C.động năng giảm đi một nửa D.gia tốc giảm đi một nửa Câu 6: Một xe con khối lượng 1300kg chuyển động vận tốc không đổi 54km/h.Động năng của ô tô là A.0 B.146250J C.192500J D.9750J Câu 7: Một vật có khối lương m ở đáy một giếng có độ sâu h .Thế năng của vật m là A.mgh B.-mgh C.0 D.Chưa thể xác định được vì chưa biết gốc thế năng Câu 8: Một vật khối lượng m = 100g ở độ cao cách mặt đất 3m thì thế năng của vật là :(lấy g=10m/s2) A.5J B.2J C.3J D.0,2J Wt mgz 0,1.10.3 3J Câu 9: Một vật có khối lượng m được thả rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 15m so với mặt đất .Khi rơi đến độ cao 5m so với mặt đất thì vận tốc của vật là (lấy g= 10m/s2) A Fs cos 200.2cos30 693J;P . A. 10 2m / s. B. 10 3m / s. C.10m/s. 1 mgh mgh ' mv 2  v  2 g(h  h ')  2.10(15  5) 10 2m / s 2. D.20m/s.  v Câu 10: Từ độ cao h so với mặt đất ,ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu 0. nếu tăng vận tốc ném lên 3 lần thì cơ năng của vật khi chạm đất sẽ A.tăng lên hai lần B.tăng lên bốn lần C.tăng lên một lượng bằng 8 lần động năng ban đầu D.tăng ba lần Câu 11: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng A.Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau B.Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C.Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử D.Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử Câu 12: Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 6 lít đến 4 lít, áp suất khí tăng thêm 0,75at. Áp suất ban đầu của khí là giá trị nào sau đây : A.1,75 at B.1,5 at C.2,5at D.1,65at p1V1  p2V2  p1 6 ( p1  0,75).4  p1 1,5atm Câu 13: Hệ thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sac-lơ? p1 p2 p 1  = haèng soá p T T2 p  T T A. T B. C. D. 1 Câu 14: Khi vận dụng phương trình trạng thái cần thực hiện ,chọn câu sai : A.taát caû caùc giaù trò cuûa aùp suaát tính theo cuøng moät ñôn vò B.taát caû caùc giaù trò cuûa theå tích tính theo cuøng moät ñôn vò C. tất cả các giá trị của nhiệt độ lấy cùng trong nhiệt giai Xen -xi –út hoặc nhiệt giai Ken -Vin D. tất cả mọi đại lượng đều tính theo hệ đơn vị SI Câu 15: Trong phòng thí nghiệm ,người ta điều chế được 50 cm3 hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 270C .Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) A. V= 45cm3 B. V= 46cm3 C.V= 47cm3 D. V= 48cm3 750.50.  273  PV PV .T PV 1 1  0 0  V0  1 1 0  44,9 (lít) T1 T0 T1P0  27  273 .760 B.TỰ LUẬN (2 bài -4 điểm) Bài 1. Ném ngang một hòn đá khối lượng 2kg với vận tốc 5m/s từ tầng gác có độ cao 12m so với đất .Bỏ qua lực cản không khí (lấy g =9,8m/s2) a) Xác định cơ năng thời điểm ném? b) Tìm độ cao của vật mà tại đó động năng bằng ½ thế năng ? 1 1 a)W  mv 2  mgz  .2.52  2.9,8.12 260,2 J 2 2 W 3W 3mgh b)W Wd  Wt  t  Wt  t W  W 2 2 2 2W 2.260,2 h  8,9m 3mg 3.2.9,8 Bài 2. Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470C đến 3670C, còn thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là: A.1,5.106Pa B. 1,2.106Pa C. 1,8.106Pa D. 2,4.106Pa PV PV P .0,3 100.103.1,8 1 1  2 2  2  P2 12.105 Pa T1 T2 47  273 367  273 Đề 2 A.TRẮC NGHIỆM (15 Câu -6 điểm) Câu 1: Một vật có khối lượng 1kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 s.Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> A.5,0kgm/s. B.4,9kgm/s. C.10kg.m/s.      v gt 10.0,5 5m / s  P P  0 P mv  P mv 1.5 5kgm / s. D.0,5kg.m/s. Câu 2: Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì A.gia tốc của vật tăng gấp đôi B.động lượng của vật tăng gấp đôi C.động năng của vật tăng gấp đôi D.thế năng của vật tăng gấp đôi Câu 3: Chọn phát biểu đúng về công A.Lực càng lớn sinh công càng lớn B.Lực có phương song song với phương dịch chuyển thì sinh công dương C.Lực có phương vuông góc với phương dich chuyển thì không sinh công D.Lực hợp với chiều chuyển động một góc tù làm vật tăng tốc  Câu 4: Một chất điểm dịch chuyển không ma sát trên đường nằm ngang dưới tác dụng của lực F hợp với phương thẳng đứng một góc 450 và có cường độ 400N dịch chuyển được 2m trong thời gian 5s công suất trung bình của lực F là A.80W B.4kW C.80 2 W D.4 3 kW. A A Fs cos 400.2 cos45 566 J  P  113W t Câu 5: Một chất điểm chuyển động nhanh dần từ trạng thái nghỉ .Động năng của chất điểm sẽ A.không đổi B.tỉ lệ với thời gian chuyển động C.tỉ lệ với quãng đường đi D.tỉ lệ với bình phương quãng đường đi Câu 6: Một viên đạn có khối lương 100g bay ra khỏi nòng súng với vận tốc 100m/s .Động năng của viên đạn là A.104J B.500J C.500kJ D.1000J 1 2 mv 0,1.1002 500 J 2 Câu 7: Một vật có khối lượng m đang nằm yên trên mặt bàn kết luận nào sau đây là đúng , khi nói về thế năng của vật A.Vật không có thế năng B.Vật có thế năng C.Vật có thể có thế năng hoặc không có thế năng D.Vật luôn có thế năng là mgh Câu 8: Lò xo có k =50N/m.Thế năng đàn hồi của hệ lò xo vật tại vị trí lò xo dãn 10cm là A.0,25J B.-0,25J C.0,75J D.-0,75J 1 1 A  k l12  .50.(10.10  2 )2 0,25J 2 2 Câu 9: Một vật có khối lượng m được thả rơi không vận tốc ban đầu từ độ cao 15m so với mặt đất .Khi rơi đến độ cao 10m so với mặt đất thì vận tốc của vật là (lấy g= 10m/s2) A. 10 2m / s. B. 10 3m / s. C.10m/s. 1 mgh mgh ' mv 2  v  2 g(h  h ')  2.10(15  10) 10m / s 2. D.20m/s.  v Câu 10: Từ độ cao h so với mặt đất ,ta ném một vật theo phương ngang với vận tốc ban đầu 0. nếu tăng vận tốc ném lên 4 lần thì cơ năng của vật khi chạm đất sẽ A.tăng lên hai lần B.tăng lên bốn lần C.tăng lên một lượng bằng 15 lần động năng ban đầu D.tăng ba lần Câu 11: Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử là không đúng A.Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra B.Các phân tử chuyển động không ngừng.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> C.Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao D.Các phân tử chất khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm Câu 12: Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1atm được làm tăng áp suất lên đến 4atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3lít. Thể tích ban đầu của khối khí là A. 4lít B. 8lít C. 12lít D. 16lít. PV V 1 1 V2  1 V1  3 4V1  12  V1 4lít P2 4 Câu 13: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác-lơ? p1 T2  p 2 T1 B.. p. const. A. p  t C.pT = const; D. T ; Câu 14: Đối với một lượng khí xác định , quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp : A.Nhiệt độ không đổi ,thể tích tăng B. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm C. Nhiệt độ tăng , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối D. Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối Câu 15: Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520C. Sau khi nén thể tích giảm 5 lần có áp suất 8 at . Nhiệt độ lúc này là: A.6500C B.83,20C C.3770C D.166,40C V1 8 8. 52  273  p1V1 p2V2 0,8.V1    5  T2  650 K  t 3770 C T1 T2 52  273 T2 5.0,8 B.TỰ LUẬN (2 bài -4 điểm Bài 1. (2 điểm)Ném ngang một hòn đá khối lượng 2kg với vận tốc 7m/s từ tầng gác có độ cao 15m so với đất .Bỏ qua lực cản không khí (lấy g= 9,8m/s2) a) Xác định cơ năng thời điểm ném? b) Tìm độ cao của vật mà tại đó động năng bằng 3 lần thế năng ? 1 1 a)W  mv2  mgz  .2.72  2.9,8.15 343J 2 2 b)W Wd  Wt 3Wt  Wt 4Wt W  4mgh W h. W 343  4,4m 3mg 4.2.9,8. Bài 2. (2điểm)Một lượng khí đựng trong một xi-lanh có pittông chuyển động được. Lúc đầu, khí có thể tích 15lít, nhiệt độ 270C và áp suất 2at. Khi pittông nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittông lúc này là bao nhiêu độ C p1V1 p2V2 2.15 3,5.12     T2 420 K  t2 1470 C T1 T2 27  273 T2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×