Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KT TOAN 7 DAI SO CHUONG III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Hòa Phú Họ và tên:………………….. Lớp 7… Điểm. KIỂM TRA CHƯƠNG III Môn: Đại số Thời gian 45 phút Lời phê của giáo viên. ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn kết quả ( A;B;C) mà em cho là đúng nhất : Bài 1: Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7 lập thành bảng tần số sau : Điểm (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 2 3 12 8 4 5 4 2 a) Dấu hiệu ở đây là : A. Số học sinh làm bài kiểm tra 1 tiết. B. Số học sinh làm bài từ 3 đến 10 điểm. C. Điểm kiểm tra 1 tiết môn toán lớp 7 b) Số học sinh làm bài kiểm tra là : A. 52 B. 40 C. 92 c) Mốt của dấu hiệu M0 là : A. 12 B. 5 C. 10 d) Tần số của điểm 4 là: A. 3 B. 7 C. 9 e) Số các giá trị khác nhau là: A. 40 B. 8 C. 5 f) Điểm trung bình bài kiểm tra 1 tiết môn toán của lớp 7 là: A. 6 B. 6,5 C. 6,25 II. TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 2: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài ( tính theo phút ) của 30 học sinh và ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? b) Hãy lập bảng tần số. Nêu nhận xét c) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu ? d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, Câu 3: Điểm kiểm tra 45 phút môn toán của một “tổ học sinh” được ghi lại ở bảng “tần số” sau: Điểm (x) 5 6 9 10 Tần số (n) a 5 2 1. Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của a. Bài làm. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 7 Cấp độ Nhận biết. Tên Chủ đề (nội dung, chương). TL. TL. Học sinh nhận Học sinh biết biết được số tìm được dấu Thu thập số các giá trị, số hiệu điều tra liệu thống kê, các giá trị khác bảng “tần số” nhau, tần số tương ứng 4 1 1 Số câu 1,25 0,25đ 1,0đ Số điểm đ 2,5% 10% Tỉ lệ % 12,5% - Biết tên biểu Từ biểu đồ học đồ. sinh biết được - Biết trục các giá trị có Biểu đồ hoành, trục cùng tần số, số tung các giá trị khác nhau, tính được tổng các tần số 3 3 Số câu 0,75 0,75đ Số điểm đ 7,5% Tỉ lệ % 7,5% Nhận biết được mốt của dấu Số trung bình hiệu cộng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1 0,25 2,5 % 8. 5 2,0đ. 20%. Vận dụng. Thông hiểu. 2,0đ 20%. Cộng. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. TL. TL. Học sinh lập được bảng tần số. HS nhận xét được số liệu từ bảng ”Tần số”. 1/2 1,25đ 12,5%. 1/2 7 0,75 4,5 đ đ 45% 7,5%. Học sinh lập được biểu đồ đoạn thẳng. 1. 7 2,0đ 20%. Vận dụng công thức tính được số trung bình cộng và tìm được mốt của dấu hiệu 1 2,0đ 20% 3 60%. 3,5đ 35%. 2 2,25đ 22,5% 16 6,0đ 10đ =100 %.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm. Bài 1: Câu Đáp án. a C. b B. c B. d A. e B. f C. II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 2. Bài 3. Câu Đáp án a) Dấu hiệu ở đây là : Thời gian làm bài tập. b) Bảng tần số: Giá trị (x) Tần số (n) Các tích ( xi.ni) 5 4 20 7 3 21 8 8 64 9 8 72 10 4 40 14 3 42 N = 30 Tổng : 259 c) M0 = 8 và M0 = 9 − 259 X= ≈ 8. 633 30 d) Vẽ đúng. Nhận xét : - Giá trị có tần số lớn nhất là : 8 ; 9 - Giá trị có tần số nhỏ nhất là : 5 ; 14 - Đa số học sinh làm bài tập trong khoảng thời gian 8 phút đến 9 phút a=2. Điểm 0,5. 1,5. 0,5 1,0 1,0 0,5 0,5 0,5 1.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×