Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Giáo án đại số chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.93 KB, 33 trang )

Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ngày soạn
Ngày giảng
Chơng III
hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
Tiết 30
phơng trình bậc nhất hai ẩn
A - Mục tiêu :
* Kiến thức : Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm phơng trình bậc nhất hai ẩn và
nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn .
* Kĩ năng : Học sinh cấn nắm vững nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu
diễn hình học của nó. Biết cách tìm nghiệm thông qua công thức tổng quát và vẽ đờng
thẳng biểu diễn tập nghiệm của phơng trình bậc nhất hai ẩn
* Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
B - Chuẩn bị :
* G/v : Mái tính bỏ túi
* H/s : Đọc bài trớc ở nhà, Mái tính bỏ túi.
C - Lên lớp :
1) Tổ chức :( 1
'
) 9C ..................... 9D ..............................
2) Kiểm ta : ( 3
'
) Nêu dạng tổng quát của hàm số bậc nhất ?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về khái niệm vế phơng
trình bậc nhất hai ẩn (15
'
)


G/v : Cho h/s nghiên cứu phơng trình bậc nhất
hai ẩn sau từ đó rút ra kết luận gì ?
H/s : Đa ra kết quả trên
G/v : Gọi h/s vận dụng ví dụ trên để đa ra dạng
tổng quát của phơng trình bậc nhất hai ẩn?
H/s : Đa ra dạng tổng quát của phơng trình bậc
nhất hai ẩn
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
G/v : Gọi h/s thực hiện VD
1
H/s : Vận dụng dạng tổng quát của phơng trình
bậc nhất hai ẩn.
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
G/v : Gọi h/s qua phơng trình (1)để tìm ra
nghiệm của phơng trình,
H/s : Vận dụng dạng tổng quát của phơng trình
bậc nhất hai ẩn để tìm ra nghiệm của phơng
trình.
H/s : Nhận xét và kết luận về nghiệm của phơng
trình.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của phơng
trình.
G/v : Gọi h/s thực hiện VD
2
H/s : Vận dụng dạng tổng quát của nghiệm ph-
1) Khái niệm vế ph ơng trình bậc nhất
hai ẩn
VD: x + y = 36 và 2 x + 4 y = 100

+ Dạng tổng quát a x + by = c (1)
Trong đó: a, b, c là các số đã biết
(a 0 hoặc b 0)
VD
1
: Xét phơng trình
2x + y = 1 ; 3 x + 4 y = 0
0x + 2y = 4 ; 3 x + 0 y = 5
+ Trong phơng trình (1), nếu gía trị của
vế trái = gía trị của vế phải thì cặp
(x
0
;y
0
) đợc gọi là nghiệm của phơng
trình (1)
Ta cũng viết phơng trình (1) có nghiệm
(x

;y) = (x
0
;y
0
)
VD
2
:Cạp số (3;5) là nghiệm của phơng
trình 2x - y = 1, vì 2 . 3 - 5 = 1
1
Giáo án đại số lớp 9

_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
ơng trình bậc nhất hai ẩn.
H/s : Nhận xét và kết luận về nghiệm của phơng
trình.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của phơng
trình.
G/v : Gọi h/s Phát biểu chú ý
H/s : Phát biểu chú ý trên
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
G/v : Gọi h/s thực hiện ?1 tìm ra nghiệm của pt
H/s : Vận dụng dạng tổng quát nghiệm của ph-
ơng trình bậc nhất hai ẩn ta có.
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
G/v : Gọi h/s thực hiện ?2 tìm ra nghiệm của pt
H/s :Vận dụng dạng tổng quát nghiệm của phơng
trình bậc nhất hai ẩn ta có.
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận phơng trình 2x-y= 1
có vô số nghiệm .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu tập nghiệm của phơng
trình bậc nhất hai ẩn (19
'
)
G/v : Gọi h/s ta có thể chuyển phơng trình (2) về
dạng hàm số đợc không
H/s : Chuyển phơng trình (2) về dạng hàm số
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.

G/v : Gọi h/s thực hiện ?3 tìm ra nghiệm của pt
H/s :Vận dụng dạng tổng quát dạng hàm sốtìm
các giá trị trong bảng.
H/s : Nhận xét và kết luận giá trị trong bảng.
G/v : Nhận xét và kết luận giá trị trong bảng.
G/v : Gọi h/s thực hiện xét pt sau để tìm nghiệm
của pt
H/s :Vận dụng dạng tổng quát tìm nghiệm của
pt.
H/s : Nhận xét và kết luận giá trị trong bảng.
G/v : Nhận xét và kết luận giá trị trong bảng.
G/v : Gọi h/s phát biểu dạng tổng quát nghiệm
của phơng trình.
H/s phát biểu dạng tổng quát nghiệm của phơng
=> Chú ý : ( SGK- T5)
?1 ( SGK- T5)
a, x = 1; y = 1 ta có 2 . 1 - 1 = 1
x = 0,5; y = 0 ta có 2 . 0,5 - 0 = 1
Vậy cặp (1;1), (0,5;0) là nghiệm của ph-
ơng trình 2x - y = 1
b, cặp x = 2; y = 3 là nghiệm của phơng
trình 2x - y = 1
?2 ( SGK- T5)
Đối với phơng trình 2x - y = 1 có vô
số nghiệm
2) T ập nghiệm của ph ơng trình bậc nhất
hai ẩn
+ Xét phơng trình 2x - y = 1 (2)
chuyển vế ta có y = 2x - 1
?3

Điền vào bảng sau và viết ra 6
nghiệm của phơng trình (2)
x -1 0 0,5 1 2 2,5
y=2x-1 -3 -1 0 1 3 4
Kết luận : Nghiệm S = { x; y = 2x - 1}
* Xét phơng trình 0x + 2 y = 4
=> y = 2
Nghiệm x R
y = 2
* Xét phơng trình 4x + 0 y = 6
=> x = 1,5
Nghiệm x = 1,5
y R
+ Tổng quát : ( SGK- T7)
2
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
trình.
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.

4) Củng cố : (6
'
)
G/v : Cho h/s thực hiện bài 1 theo nhóm tìm đợc
nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Thực hiện bài 1 theo nhóm tìm ra nghiệm
của phơng trình
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của pt.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của pt.

bài 1(SGK-T7)
5) Dặn dò : (2
'
)
- Ôn bài và làm bài tập (SGK-T7)
- Sử dụng phơng trình bậc nhất hai ẩn tìm nghiệm và vận dụng giải bài tập
3
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Ngày soạn :
Ngày giảng: Tiết 33
Hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
A - Mục tiêu :
* Kiến thức : Giúp học sinh hiểu đợc khái niệm hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
và nghiệm của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn .
* Kĩ năng : Học sinh cấn nắm vững hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm
của hệ hai phơng trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn hình học của nó. Biết cách tìm
nghiệm thông qua công thức tổng quát và vẽ các đờng thẳng biểu diễn nghiệm của hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn
* Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
B - Chuẩn bị :
* G/v : Mái tính bỏ túi
* H/s : Đọc bài trớc ở nhà, Mái tính bỏ túi.
C - Lên lớp :
1) Tổ chức :( 1
'
) 9C ..................... 9D ..............................
2) Kiểm ta : ( 3
'
) Nêu dạng tổng quát phơng trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của hai

phơng trình bậc nhất hai ẩn?
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về khái niệm vế hệ
hai phơng trình bậc nhất hai ẩn (15
'
)
G/v : Cho h/s nghiên cứu ?1 ( SGK- T8)
H/s : Thực hiện ?1 ( SGK- T8) tìm ra kết quả
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
G/v : Gọi h/s đa ra dạng tổng quát của hệ hai
phơng trình bậc nhất hai ẩn?
H/s : Đa ra dạng tổng quát của hệ hai phơng
trình bậc nhất hai ẩn
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận hệ hai phơng trình
bậc nhất hai ẩn
G/v:Gọi h/s khi nào (x
0
;y
0
) gọi là nghiệm của
hệ
H/s : Đa ra cặp (x
0
;y
0
) gọi là nghiệm của hệ
G/v:Gọi h/s khi nào hệ vô nghiệm

H/s : Đa ra khi hệ không có nghiệm thì hệ vô
nghiệm
Hoạt động 2 : Tìm hiểu minh họa hình học
tập nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất
hai ẩn(21
'
)
G/v : Gọi h/s thực hiện ?2
H/s : thực hiện ?2
H/s : Nhận xét và kết luận.
1) Khái niệm vế hệ hai ph ơng trình bậc
nhất hai ẩn
?1 ( SGK- T8)
Ta nói rằng cặp số (2;-1) là nghiệm của hệ
hai phơng trình 2 x + y = 3
x -2 y = 4
+ Tổng quát : ( SGK- T7)
(I) a x + b y = c (1)
a
'
x + b
'
y = c
'
(2)
Trong đó: a, b, c, a
'
, b
'
, c

'
là các số đã
biết(a = 0, a
'
= 0 không đồng thời bằng
không)
+ Nếu 2 pt có nghiệm chung (x
0
;y
0
) thì
(x
0
;y
0
) đợc gọi là nghiệm của hệ hai ph-
ơng trình (I)
+ Nếu 2 pt không có nghiệm chung thì ta nói
hệ (I) vô nghiệm.
2) Minh họa hình học tập nghiệm của hệ
ph ơng trình bậc nhất hai ẩn
?2 ( SGK- T9) ... nghiệm ...
4
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
G/v : Nhận xét và kết luận
G/v : Gọi h/s đa ra dạng tổng quát tập nghiệm
của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : đa ra dạng tổng quát tập nghiệm của hệ
phơng trình bậc nhất hai ẩn

H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận
G/v :Gọi h/s vẽ đồ thị của hai h/sốy=3- x(d
1
)
y = 0,5 x (d
2
)
H/s : Vẽ đồ thị của hai h/số y=3 x (d
1
)
y= 0,5 x(d
2
) tìm giao điểm của(d
1
) và(d
2
)
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận có 1 điểm chung,
hệ p/t có nghiệm
G/v :Gọi h/s vẽ đồ thị của hai h/số
y=(3x + 6):2 (d
3
) y = (3x - 3):2 (d
4
)
H/s : Vẽ đồ thị của hai h/sốy=(3x + 6):2 (d
3
)

y =(3x-3):2 (d
4
) tìm giao điểm của(d
3
) và
(d
4
)
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận không có điểm
chung, hệ p/t vô nghiệm
G/v :Gọi h/s vẽ đồ thị của hai h/số y
=2x-3 (d
5
); y = 2x-3 (d
6
)
H/s : Vẽ đồ thị của hai h/số y =2x- 3 (d
5
);
y=2x-3(d
6
) tìm giao điểm của(d
5
) và(d
6
)
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận có vô số điểm
chung, hệ p/t có vô số nghiệm

G/v :Gọi h/s thực hiện ?3 vẽ đồ thị của hai
h/số y =2x-3 (d
5
); y = 2x-3 (d
6
)
H/s : thực hiện ?3 Vẽ đồ thị của hai h/số y
=2x- 3 (d
5
); y=2x-3(d
6
) tìm giao điểm
của(d
5
) và(d
6
)
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận có vô số điểm
chung, hệ p/t có vô số nghiệm
G/v : Gọi h/s đa ra dạng tổng quát tập nghiệm
của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : đa ra dạng tổng quát tập nghiệm của hệ
phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận tổng quát tập
nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai
ẩn
+ Tổng quát ( SGK- T9)
VD

1
: Xét hệ phơng trình
x + y = 3 (d
1
)
x - 2y = 0 (d
2
)
- vẽ d
1
và d
2
- d
1
cắt d
2
tại M
M(2;1)
Vậy x=1,y=2 là
nghiệm của hệ
y
3
2 (d
2
)
1 M(2;1)
x
0 1 2 3 (d
1
)

VD
2
: Xét hệ phơng trình
3x -2y=-6 (d
3
)
3x-2y = 3 (d
4
)
- vẽ d
3
và d
4
- d
3
// d
4
Vậy chúng không có điểm chung hệ vô
nghiệm
VD
3
: Xét hệ phơng trình
2x - y= 3 (d
5
)
-2x + y = -3 (d
6
)
- vẽ d
5

và d
6
- d
5
trùng d
6
Vậy chúng có vô số điểm chung hệ vô
số nghiệm
?3 ( SGK- T10)
Có vô số nghiệm vì hai đờng thẳng trùng
nhau
+ Tổng quát ( SGK- T10)
5
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
G/v : Gọi h/s đa ra chú ý tập nghiệm của hệ
phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : đa ra chú ý tập nghiệm của hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận chú ý tập nghiệm
của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về hệ phơng trình t-
ơng đơng
G/v : Gọi h/s đa ra định nghia về hệ phơng
trình tơng đơng
H/s : Đa ra định nghia về hệ phơng trình tơng
đơng
+ Chú ý ( SGK- T11)
2x + y = 1 ; 3 x + 4 y = 0

0x + 2y = 4 ; 3 x + 0 y = 5
3) Hệ ph ơng trình t ơng đ ơng
+Định nghia : (SGK-T11)
4) Củng cố : (6
'
)
G/v : Cho h/s thực hiện bài 4 theo nhóm tìm
đợc nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Thực hiện bài 1 theo nhóm tìm ra
nghiệm của phơng trình
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của
pt.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của pt.
bài 4(SGK-T11)
5) Dặn dò : (2
'
)
- Ôn bài và làm bài tập (SGK-T11+12)
- Sử dụng vẽ đồ thị của hai h/số để tìm nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn và vận
dụng giải bài tập
Ngày soạn :
Ngày giảng : Tiết 34
Giải Hệ hai phơng trình
bằng phơng pháp thế
A - Mục tiêu :
* Kiến thức : Giúp học sinh hiểu đợc cách biến đổi hệ hai phơng trình bằng phơng
pháp thế .
* Kĩ năng : Học sinh nắm vững cách giải hệ hai phơng trình bằng phơng pháp thế .
Học sinh không bị lúng túng khi gặp các trờng hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm và hệ vô số
nghiệm)

* Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
B - Chuẩn bị :
* G/v : Mái tính bỏ túi
* H/s : Đọc bài trớc ở nhà, Mái tính bỏ túi.
C - Lên lớp :
6
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
1) Tổ chức :( 1
'
) 9C ..................... 9D ..............................
2) Kiểm ta : ( 3
'
) Nêu dạng tổng quát hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn và cho ví dụ
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu về quy tắcgiải hệ ph-
ơng trình bậc nhất hai ẩn
bằng phơng pháp thế (7
'
)
G/v : Cho h/s thực hiện ví dụ 1 giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế
H/s : Thực hiện ví dụ 1 bằng phơng pháp thế
tìm ra nghiệm của hệ
H/s : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về cách giải hệ phơng

trình bằng phơng pháp thế
(28
'
)
G/v : Cho h/s thực hiện ví dụ 2 giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế
H/s : Thực hiện ví dụ 2 bằng phơng pháp thế
tìm ra nghiệm của hệ
H/s : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Cho h/s thực hiện ?1 giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp thế
H/s : Thực hiện ?1 bằng phơng pháp thế tìm
ra nghiệm của hệ
H/s : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
vô nghiệm
G/v : Gọi h/s đa ra chú ý tập nghiệm của hệ
phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : đa ra chú ý tập nghiệm của hệ phơng
trình bậc nhất hai ẩn
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận chú ý tập nghiệm
của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
G/v : Cho h/s thực hiện ví dụ 3 giải hệ phơng
trình bằng phơng pháp thế

H/s : Thực hiện ví dụ 3 bằng phơng pháp thế
1) Quy tắc ( SGK- T13)
Ví dụ 1) Xét hệ phơng trình
(I) x - 3 y = 2 (1)
-2x +5 y = 1 (2)
B
1
: Từ p/t (1) => x = 3y+2 (1

) thay vào p/t
(2) ta có -2(3y+2)+5y=1 (2

)
B
2
: Ta có hệ mới là
x = 3 y +2 <=> x =-13
-2(3y+2)+5y=1 y = -5
2) á p dụng
Ví dụ 2) giải hệ phơng trình
(II) 2x - y = 3 (1)
x +2 y = 4 (2)
Giải : Ta có thể biểu diễn y theo x từ p/t (1)
(II) y = 2x - 3 y = 2x - 3
x+ 2(2x - 3) = 4 5x - 6 = 4
y = 2x - 3 x= 2
x= 2 y = 1
Vậy hệ (II) có nghiệm duy nhất (2;1)
?1 ( SGK- T14)
4x -5 y = 3 x = 7

3x y = 16 y = 5
Vậy hệ có nghiệm duy nhất (7;5)
+ Chú ý ( SGK- T14)
Ví dụ 3) giải hệ phơng trình
(III) 4x 2 y = - 6 (1)
- 2x + y = 3 (2)
7
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
tìm ra nghiệm của hệ
H/s : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét về cách vận dụng phơng pháp
thế và kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Gọi h/s thực hiện ?2 giải hệ P/t
H/s : Thực hiện ?2 giải hệ P/t
H/s : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ
G/v : Gọi h/s thực hiện ?2 giải hệ P/t
H/s : Thực hiện ?2 giải hệ P/t
H/s : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ
G/v : Gọi h/s đa ra dạng tổng quát tập nghiệm
của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : đa ra dạng tổng quát tập nghiệm của hệ
phơng trình bậc nhất hai ẩn
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận tổng quát tập
nghiệm của hệ phơng trình
biểu diễn y theo x từ p/t (2) ta có y = 2x +3

thay vào p/t (1) ta có 4x-2(2x+2)=- 6 (2

)
<=> 0x = 0
x thuộc R là nghiệm của hệ
y = 2x + 3
?2 ( SGK- T15)
Ta thấy 2 đờng thẳng trên song song nên hệ
trên vô nghiệm
?3 ( SGK- T15) cho hệ P/t
4x + y = 2
8 x + 2y = 1
y = 2- 4x 0 x = -1
8x +2(2- 4x) =1 y = 2- 4x
Vậy trên vô nghiệm
+ Tổng quát ( SGK- T15)
4) Củng cố : (6
'
)
G/v : Cho h/s thực hiện bài 4 theo nhóm tìm
đợc nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Thực hiện bài 4 theo nhóm tìm ra
nghiệm của phơng trình
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của
pt.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của pt.
bài 4(SGK-T16)
5) Dặn dò : (2
'
)

- Ôn bài và làm bài tập (SGK-T15+16)
- Sử dụng vẽ đồ thị của hai h/số để tìm nghiệm của hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn và vận
dụng giải bài tập
Ngày soạn :
Ngày giảng: Tiết 35
ôn tập học kì I
8
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A - Mục tiêu :
* Kiến thức : Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản của hai chơng căn thức bậc hai,
hàm số bậc nhất. Nắm đợc khái niệm, tính chất, các quy tắc.
* Kĩ năng : Học sinh sử dụng kiến thức để vận dụng kiến thức về các phép biến đổi,
rút gọn, vẽ đồ thị hàm số, tìm điều kiện để hai đờng thẳng song song, cắt nhau và trùng
nhau.
* Thái độ : Tính toán một cách chính xác, cẩn thận.
B - Chuẩn bị :
* G/v : Mái tính bỏ túi
* H/s : Ôn tập bài trớc ở nhà, Mái tính bỏ túi.
C - Lên lớp :
1) Tổ chức :( 1
'
) 9C ..................... 9D ..............................
2) Kiểm ta :
3) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu lý thuyết của học kì I
(19
'
)

G/v : Cho h/s nghiên cứu chơng I(Căn bậc
hai, căn bậc ba)
G/v : Cho h/s thực hiện thảo luận theo nhóm
tìm hiểu Chơng I (Căn bậc hai, căn bậc
ba) theo các nội dung sau
H/s: Thực hiện thảo luận theo nhóm tìm tìm
hiểu Chơng I (Căn bậc hai, căn bậc ba)
H/s : Trình bầy những nội dung trên.
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận
G/v : Nhận xét và kết luận
G/v : Cho h/s nghiên cứu chơng II (Hàm số
bậc nhất)
G/v : Cho h/s thực hiện thảo luận theo nhóm
tìm hiểu Chơng II (Hàm số bậc nhất) theo
các nội dung sau
H/s: Thực hiện thảo luận theo nhóm tìm tìm
hiểu Chơng II (Hàm số bậc nhất)
H/s : Trình bầy những nội dung trên.
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận
G/v : Nhận xét và kết luận
Hoạt động 2 : Tìm hiểu về bài tập (20
'
)
G/v : Gọi h/s thực hiện bài 71 rút gọn các
biểu thức
H/s : thực hiện bài 71
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận
G/v : Gọi h/s thực hiện bài 73 rút gọn rồi tính
giá trị biểu thức

I) Lý thuyết:
1) Chơng I (Căn bậc hai, căn bậc ba)
+ Căn bậc hai
+ Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= |
A|
+ Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng.
+ Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng.
+ Bảng căn bậc hai.
+ Biến đổi đơn giản căn bậc hai.
+ Rút gọn biểu thức căn bậc hai.
+ Căn bậc ba.
2) chơng II (Hàm số bậc nhất)
+ Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số
bậc nhất.
+ Hàm số bậc nhất.
+ Đồ thị của hàm số bậc nhất y = a x + b (a0)
+ Đờng thẳng song song, cắt nhau và trùng
nhau.
+ Hệ số góc của đờng thẳng y = a x + b (a0)
II) Bài tập
Bài 71 Rút gọn các biểu thức
422
)1(5)3(2)32(,
+
d
=
21

+
Bài 73 Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
1694,
2
+++
xxxd
KQ: x=
3

9
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
H/s : thực hiện bài 73
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận
G/v : Gọi h/s thực hiện bài 75 rút gọn rồi tính
giá trị biểu thức
H/s : thực hiện bài 73
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận
G/v : Gọi h/s thực hiện bài 36 tìm điều kiện
để đờng thẳng song song, cắt nhau và
trùng nhau.
H/s : thực hiện bài 36 tìm điều kiện để đờng
thẳng song song, cắt nhau và trùng nhau.
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận
Bài 75 Chứng minh rằng
2
37

1
:)
31
515
21
714
(,
=




+


b
Biến dổi vế trái ta có KQ = - 2
Bài 36
a, Song song khi k =
3
2
b, Cat nhau khi k
3
2
; k -1; k 1,5
c, Do ( 3 1)
4) Củng cố : (2
'
)
Nắm chắc toàn bộ kiến thức học kì I

5) Dặn dò : (3
'
)
- Ôn lại toàn bộ kiến thức học kì I
- Làm lại các bài tập (SGK)
Ngày giảng: Tiết 36
Trả bài kiểm tra học kì I
A - Mục tiêu :
* Kiến thức : Để học sinh hiểu đợc các kiến thức mà đề kiểm tra học kì I đề cập
đến, Tự đánh giá đúng chất lợng của bài mình làm.
* Kĩ năng : Qua đề kiểm tra học kì I nắm lại toàn bộ kiến thức của học kì I.
* Thái độ : Tự mình đánh giá cho điểm.
B - Chuẩn bị :
* G/v : Bài kiểm tra học kì I đã cấm và đa ra đáp án của bài kiểm tra.
* H/s : Xem lại quá trình giải bài kiểm tra học kì I.
C - Lên lớp :
1) Tổ chức :( 1
'
) 9C ..................... 9D ..............................
2) Kiểm ta :
3) Bài mới :
đáp án- biểu điểm

Phần I: Trắc nghiệm khách quan : ( 3 điểm )
10
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án

d d A c d b
Điểm
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Phân II: Trắc nghiệm tự luận : ( 7 điểm )
Câu11) Cho biểu thức :
a) ( 1,5 điểm ) Rút rọn biểu thức A
A =
)
1
2
1
1
(:)
1
1
(

+
+


a
aaaa
a
với a > 0; a 1
=







+
+
+









)1)(1(
2
1
1
:
)1(
1
1 aaaaaa
a
( 0,5 điểm )
=







+
+








)1)(1(
1
:
)1(
)1(
aa
a
aa
a
( 0,25 điểm )
=






+
+









)1(
)1)(1(
.
)1(
)1(
a
aa
aa
a
( 0,25 điểm )
=
a
a )1(

( 0,5 điểm )
b) ( 0,5 điểm ) Tính gía trị của A khi a =
223
+

A=
a
a )1(


=
223
)1223(
+
+
=
2
2221
)222(
++
+
( 0,25 điểm )
=
2
)21(
)21(2
+
+
=
)21(
)21(2
+
+
= 2 ( 0,25 điểm )
Câu12) Cho hàm số y = (m 2) x + m (d)
a) Thay m = 3 vào hàm số trên ta có y = x + 3
B
1
: Xác định tọa độ điểm

Cho x = 0 => y = 3 ta có A( 0; 3 )
Cho y = 0 => x = - 3 ta có B(-3; 0 )
B
2
: Nối điểm A và B ta đợc đồ thị hàm số
y = x + 3 ( 0,25 điểm )

y
(d)
3


-3 x
0
( 0,25 điểm )
b) Thay x = 2; y = 5 vào hàm số trên ta có 5 = (m 2) 2 + m ( 0,25 điểm )


5 = 2 m 4 + m


3 m = 9


m = 3
Vậy với m = 3 thì y = (m 2) x + m đi qua điểm A(2; 5) ( 0,25 điểm )
c) y = (m 2) x + m cắt y = 3 x + 2 khi và chỉ khi
a a

m 2 3


m 5
Vậy với m 5 thì y = (m 2) x + m cắt y = 3 x + 2 ( 0,5 điểm )
Nhận xét : - Phần trắc nghiệm khác quan còn trả lời mội số em còn cha chính xác
- Phần tự luận khác quan
11
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
+ Vận dụng kiến thức cha lô gích.
+ Cha rút gọn đế kết quả cuối cùng, các bớc biến đổi cần chính
xác hơn
- Trình bầy cha khoa học, còn cẩu thả, chữ viết còn sấu.
4) Củng cố :
Nắm lại toàn bộ kiến thức học kì I
5) Dặn dò :
- Ôn lại toàn bộ kiến thức học kì I
- Làm lại các bài tập (SGK)
Ngày giảng : 9C ..............
9D ...............
Tiết 37
Giải hệ phơng trình
bằng phơng pháp cộng đại số
A - Mục tiêu :
* Kiến thức : Giúp học sinh hiểu cách biến đổi hệ phơng trình bằng quy tắc cộng
đại số.
* Kĩ năng : Học sinh cấn nắm vững cách giải hệ phơng trình bậc nhất hai ẩn bằng
phơng pháp cộng đại số.
* Thái độ : Tính toán một cách chính xác.
B - Chuẩn bị :
* G/v : Máy tính bỏ túi

* H/s : Đọc bài trớc ở nhà, Máy tính bỏ túi.
C - Lên lớp :
1) Kiểm ta :
2) Bài mới :
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
Hoạt động 1 : Tìm hiểu quy tắc cộng đại số (15
'
)
G/v : Cho h/s nghiên cứu quy tắc và cho biết khi
giải hệ phơng trình gồm mấy bớc đó là bớc
nào ?
H/s : Đa ra kết quả quy tắc trên
G/v : Gọi h/s vận dụng quy tắc để ta có thể thực
hiện giải hệ phơng trình ?
B
1
:Ta có kết quả là 3x= 3
B
2
: Ta có hệ phơng trình mới nào ?
H/s : Đa ra kết quả
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
1) Quy tắc cộng đại số. (SGK-Tr 16)
B
1
: Cộng hai trừ từng vế 2 phơng trình
của hệ để đợc 1 hệ phơng trình mới
B
2

: Dùng phơng trình mới ấy thay thế 1
trong 2 phơng trình của hệ và dữ nguyên
phơng trình kia.
VD
1
: Xét hệ phơng trình
(I) 2 x - y = 1 (1)
x + y = 2 (2)
B
1
: Cộng từng vế của (1) và (2) ta có
( 2 x - y) + (x + y) = 1 + 2
B
2
: 3 x = 3 2x - y = 1
12
Giáo án đại số lớp 9
_______________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
G/v : Gọi h/s thực hiện ?1
H/s : Vận dụng quy tắc để thực hiện phơng trình
mới.
B
1
:Ta có kết quả là ( 2x - y) - (x + y) = 1 - 2
B
2
: Ta có hệ phơng trình mới nào ?
H/s : Nhận xét và kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách giải hệ phơng trình

bằng phơng pháp cộng đại số (21
'
)
G/v : Gọi h/s thực hiện ?2
G/v :Ta có thể xét các hệ số của cùng 1 ẩn trong
2 ẩn bằng nhau hoặc đối nhau thì ta làm thế
nào ?
H/s: Nhận xét về các hệ số của ẩn y nh thế nào
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận.
G/v : Nhận xét và kết luận.
G/v :Ta có thể tìm đợc hệ phơng trình và tìm ra x
= ?
H/s: Tìm ra hệ phơng trình mới và tìm ra nghiệm
của hệ phơng trình
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ.
G/v : Gọi h/s thực hiện VD
3
ta có thể tìm đợc
nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Tìm ra nghiệm của hệ phơng trình mới
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ.
G/v : Gọi h/s thực hiện ?3

ta có thể tìm đợc
nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Tìm ra nghiệm của hệ phơng trình mới
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ.

G/v : Gọi h/s thực hiện VD
4
ta có thể tìm đợc
nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Tìm ra nghiệm của hệ phơng trình mới
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ.
G/v : Gọi h/s thực hiện ?4 ta có thể tìm đợc
nghiệm của hệ phơng trình
H/s: Tìm ra nghiệm của hệ phơng trình mới
H/s : Nhận xét và rút ra kết luận nghiệm của hệ.
G/v : Nhận xét và kết luận về nghiệm của hệ.
x + y = 2 Hay 3 x = 3
?1
B
1
: Trừ từng vế của (1) và (2) ta có
( 2 x - y) - (x + y) = 1 - 2
B
2
: Ta có hệ phơng trình mới là
x - 2y = 3 2x - y = 1
x + y = 2 Hay x - 2y = -1
2) á p dụng
a) Trờng hợp thứ nhất
VD
2
: Xét hệ phơng trình
(II) 2 x + y = 3 (1)
x - y = 6 (2)

?2 Ta có b =1 đối với b
'
= -1
Cộng từng vế phơng trình của hệ (II) ta đ-
ợc 3x = 9 <=> x = 3
Do đó
(II) 3x = 9 x = 3
x - y = 6 x - y = 6
x = 3
y = 3
VD
3
: Xét hệ phơng trình
(III) 2 x + 2y = 9 (1)
2x - 3y = 4 (2)
?3 a, Ta có a =2 = a
'
= 2
b, Giải hệ phơng trình
Cộng từng vế phơng trình của hệ (II) ta
(2 x + 2y) - (2x - 3y) = 9 - 4
2x - 3y = 4
5y = 5 y = 1
2x - 3y = 4 x = 3,5
KL: Hệ phơng trình có nghiệm y = 1, x
= 3,5
b, Trờng hợp thứ hai
VD
4
: Xét hệ phơng trình

(IV) 3 x + 2y = 7
2 x + 3y = 3
6 x + 4y = 14
6 x + 9y = 9
?4
(IV) (6 x + 4y) - (6 x + 9y) = 14- 9
6 x + 9y = 9
x = 3
y = - 1
KL:Phơng trình có nghiệm x =3, y =-1
13

×