Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

DS7T43

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.35 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 21 Tiết: 43. Ngày Soạn: 09 – 01 – 2016 Ngày dạy: 13 – 01 – 2016. §2. BẢNG TẦN SỐ CÁC GIÁ TRỊ CỦA DẤU HIỆU I. Mục Tiêu: 1. Kiến thức: - HS hiểu được bảng tần số là một hình thức thu gọn có mục đích của bảng số liệu thống kê ban đầu. Nó giúp cho việc nhận xét sơ bộ về giá trị của dấu hiệu một cách dễ dàng hơn. 2. Kĩ năng: - Biết cách lập bảng tần số và biết cách nhận xét. 3. Thái độ: - Cẩn thận trong lúc lập bảng tần số. II. Chuẩn Bị: - GV: Chuẩn bị bảng phụ lập sẵn bảng tần số. - HS: Xem trước bài ở nhà. III. Phương pháp: - Đặt và giải quyết vấn đề. III. Tiến Trình: 1. Ổn định lớp: (1’) 7A3:...................................................; 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Kiểm tra việc chuẩn bị công việc ở nhà. 3. Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 1: (7’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. GV hướng dẫn HS lập HS chú ý theo dõi và bảng tần số như trong SGK. lập bảng tần số. GV giới thiệu tiện ích của HS chú ý theo dõi. việc lập bảng tần số.. GHI BẢNG 1. Lập bảng tần số: Giá trị (x) Tần so á(n). 28 2. 30 8. 35 7. 50 3. N=20. 2. Chú ý: Hoạt động 2: (15’) GV giới thiệu bảng tần số HS lập bảng tần số Có thể chuyển bảng tần số trên ở dạng nằm ngang thành dạng như sau: dạng thẳng đứng. dạng thẳng đứng. GV giới thiệu cách nhìn vào bảng tần số mà nhận xét:. HS chú ý theo dõi.. - Số giá trị khác nhau - Tần số lớn nhất - Tần số nhỏ nhất - Các giá trị nào thường xảy ra.. HS trả lời.. Giá trị (x) 28 30 35 50. Tần số (n) 2 8 7 3 N = 20. Nhận xét: - Có 4 giá trị khác nhau: 28, 30, 35, 50 - Chỉ có 2 lớp trồng được 28 cây - Có đến 8 lớp trồng được 30 cây - Phần lớn các lớp trồng được 30 hoặc 35 cây..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY Hoạt động 3: (13’). HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ. GV cho HS đọc đề bài. HS đọc đề bài. 1 HS cho biết dấu hiệu. HS trả lời. Cho HS thảo luận lập bảng tần số.. HS thảo luận.. Số con của các gia đình trong thôn là từ mấy đến mấy con? Gia đình có mấy con là nhiều nhất? Số gia đình từ 3 con trở lên chiếm tỉ lệ bao nhiêu?. Từ 0 đến 4 con Hai con HS tính và trả lời.. GHI BẢNG 3. Luyện tập: Bài 6/11 SGK a) Dấu hiệu là số con trong mỗi gia đình ở trong thôn. Bảng tần số: Giá trị (x) 0 1 2 3 4. Tần số (n) 2 4 17 5 2 N = 30. b) Nhận xét: - Số con các gia đình trong thôn từ 0 - 4 - Số gia đình có 2 con chiếm tỉ lệ cao. - Số gia đình 3 con trở lên chiếm tỉ lệ là 23,3%.. 4. Củng Cố: (2’) - GV nhắc lại cách lập bảng tần số. 5. Hướng dẫn về nhà: (3’) - Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải. - Làm bài tập 7, 8, 9 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................. ..................................................................................................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×