Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Bai 5 Suy Dinh Duong Thieu Protein He Tin Chi 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ThS. Bs TRƯƠNG THÀNH NAM Trường Đại Học Y Dược Cần Thơ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>    . Đặc điểm dịch tễ học của SDD Nguyên nhân của SDD Ý nghĩa sức khỏe cộng đồng của SDD Các biện pháp phòng chống.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>  . PEM = Protein energy malnutrition PEM = Thiếu protein + các chất khác Thời gian. Nhà khoa học. Thành tựu. Trước TK 18. Hypocrate. 1824. Prout. 1909. Thomas. 1938. Rose. 1931. William. Khái niệm Washiorkor. 1959. Jelliffe. Khái niệm PEM. Mọi thức ăn chỉ chứa 1 chất dinh dưỡng Phân loại Protid, Lipid, Glucid Khái niệm giá trị sinh học của Protein 8 acid amin cần thiết cho người trưởng thành.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> . . . . Tình trạng chậm lớn/phát triển ở trẻ em Thiếu năng lượng trường diễn ở người lớn Chế độ ăn không đảm bảo nhu cầu protein và năng lượng Kèm theo các bệnh nhiễm khuẩn.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Các dấu hiệu thường gặp o. Biếng ăn. o. Hay buồn bực, kém linh hoạt. o. Tay chân mềm nhão, bụng to dần. o. Trẻ chậm phát triển vận động.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> . Cách xác định Chỉ số nhân trắc: CN/T, CN/CC, CC/T, VCT, BDLMDD. . Chỉ số BMI (chỉ số khối cơ thể): SDD khi BMI <18.5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . Kwashiorkor. Marasmus.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>

<span class='text_page_counter'>(10)</span>

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kwashiorkor. Marasmus. + Phù mặt/tay chân. + Không phù. + Không rõ teo cơ. + Cơ teo đét. + Thấp/có thể bình thường. + Cân nặng rất thấp. + RL sắc tố da. + Ít RL sắc tố da. + Tóc xơ cứng bạc màu. + Tóc xơ cứng. Các dấu hiệu khác: cảm giác ngon miệng, tiêu chảy, gan to.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kwashiorkor + Chế độ ăn nghèo protein. Marasmus + Chế độ ăn nghèo năng lượng và protein + Cai sữa sớm + Ăn bổ sung không hợp lý. + Chủ yếu 1 – 3 tuổi. + Dưới 1 tuổi. Đi kèm với tình trạng nhiễm khuẩn và thiếu vi chất.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> . Gomez (1956) so sánh cân nặng dựa vào quần thể Harvard > 90%  75 – 90%  60 – 75%  < 60% . . : Bình thường : SDD độ I : SDD độ II : SDD độ III. Waterlow (1977) sử dụng chiều cao/tuổi.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> . . WHO (1981) dựa vào quần thể tham khảo NCHS (National Center for Health Statistics) So sánh khoảng giới hạn ±2SD Chỉ số. CN/T. CC/T. CN/CC. SDD độ I. Dưới - 2SD đến - 3SD. Dưới - 2SD đến - 3SD. Dưới – 2 SD. SDD độ II. Dưới - 3 SD đến - 4SD. Dưới – 3SD. SDD độ III. Dưới – 4SD.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Ý nghĩa của các chỉ số CN/T:. Thiếu dinh dưỡng thể nhẹ cân. CC/T:. Thể còi cọc (Stunting) đánh giá thiếu dinh dưỡng trường diễn/mạn tính. CN/CC:. Thể gầy còm (Wasting) đánh giá thiếu dinh dưỡng hiện tại/cấp tính.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> . Trên thế giới . Phổ biến ở các nước đang phát triển. . Châu Phi và Nam Á có tỷ lệ khá cao (40 – 50%). . Gia tăng khi có nạn đói, chiến tranh, thiên tai (bão, lũ lụt, hạn hán) xảy ra.  Tại Việt Nam  Thập niên 80 : trên 50%  Năm 2002 : 33% (thể thấp còi) và 30,1% (thể nhẹ cân)  Năm 2009 : 31,9% (thể thấp còi) và 18,9% (thể nhẹ cân).

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tỉnh, thành phố Toàn quốc ĐB sông Hồng Trung du và miền núi phía Bắc Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung Tây Nguyên Đông Bộ ĐB sông Cửu Long. SDD cân/tuổi (%) SDD cao/tuổi (%) SDD Chung Độ I Độ II Độ III Chung Độ I Độ II cân/cao (%) 17.5 14.6. 15.4 13.2. 1.8 1.3. 0.3 0.1. 29.3 25.5. 18.8 15.2. 10.5 10.3. 7.1 6,1. 22.1. 19.7. 2.1. 0.3. 33.7. 20.9. 12.8. 7.4. 19.8. 17.6. 2.0. 0.2. 31.4. 19.3. 12.1. 7.6. 24.7 10.7 16.8. 20.6 9.5 14.5. 3.6 1.0 2.1. 0.5 0.2 0.2. 35.2 19.2 28.2. 21.4 10.7 17.1. 13.8 8.5 11.1. 8.1 5.2 7.4.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>  Nguyên nhân trực tiếp  Chế độ ăn uống không đủ : số lượng & chất lượng  Các bệnh nhiễm trùng : sởi, tiêu chảy . Nguyên nhân gián tiếp. . Các yếu tố KT- XH: nghèo đói, văn hóa thấp, vệ sinh kém, phong tục. . Các yếu tố môi trường: Nước, không khí. . Dịch vụ chăm sóc y tế..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> SDD/tử vong/tàn tật. Bệnh tật. Thiếu ăn. Không tiếp cận được với thực phẩm. Thiếu kiến thức/thái độ. Hậu quả. Thiếu chăm sóc bà mẹ/trẻ em. Thiếu dịch vụ y tế, nước sạch, môi trường. Trực tiếp. Gián tiếp: Hộ gia đình. Số lượng/chất lượng của các nguồn lực: con người, kinh tế và cơ chế quản lý Gián tiếp: Mức độ XH. KT/VH/XH/ tôn giáo. Nguồn lực tiềm năng: môi trường, công nghệ, con người.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> . Không được nuôi bằng sữa mẹ đầy đủ. . Sinh đôi, sinh ba. . Gia đình đông con hoặc quá nghèo.. . Cân nặng lúc sinh thấp. . Bệnh nhiễm trùng : Sởi, tiêu chảy, ho gà, …. . Dị tật bẩm sinh. . Gia đình nghèo.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> . Tăng nguy cơ bệnh tật (tiêu chảy/viêm hô hấp) và tử vong.    . Ảnh hưởng đến sự phát triển thể lực Giảm tiềm năng trí tuệ Giảm khả năng lao động SDD bào thai có mối liên hệ đến mọi thời kỳ của đời người.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> . Quần thể có BMI < 18,5, người < 60 tuổi (WHO): 5. - 9%.  10 20 >. 19%. : Vùng thiếu NL trường diễn chiếm tỷ lệ thấp : Vùng thiếu NL trường diễn chiếm tỷ lệ vừa. - 29% : Vùng thiếu NL trường diễn chiếm tỷ lệ cao. 30%. : Vùng thiếu NL trường diễn chiếm tỷ lệ rất cao.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> . . . Giảm tỷ lệ SDD thể nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc xuống 14% và dưới 10% vào năm 2020. Giảm tỷ lệ SDD thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc xuống dưới 25% (năm 2015) và dưới 20% (năm 2020). Khống chế tỷ lệ thừa cân béo phì của trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc ở dưới mức 5%..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Các biện pháp phòng chống SDD - Chăm sóc dinh dưỡng và sức khỏe cho bà mẹ mang thai và cho con bú.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Các biện pháp phòng chống SDD Nuôi con bằng sữa mẹ. Nên. Không nên.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> Các biện pháp phòng chống SDD Ăn bổ sung (ăn dặm) hợp lý. Ô vuông thức ăn. Con yêu mẹ lắm !.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> Các biện pháp phòng chống SDD Bổ sung Vitamin A - Trẻ 3 – 36 tháng: Vitamin A liều cao 2 lần/năm - Bà mẹ sau sinh: 200.000 IU trong vòng 1 tháng sau sinh.

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Các biện pháp phòng chống SDD Nuôi dưỡng tốt khi trẻ bị bệnh.

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Các biện pháp phòng chống SDD Vệ sinh thân thể, phòng chống nhiễm giun.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> Các biện pháp phòng chống SDD Giáo dục, tư vấn dinh dưỡng, theo dõi biểu đồ phát triển.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

<span class='text_page_counter'>(33)</span>   . SDD là vấn đề có ý nghĩa sức khỏe cộng đồng Tỷ lệ SDD ở Việt Nam còn cao Các biện pháp phòng chống SDD cần tiếp tục được thực hiện nhằm cải thiện tình trạng dinh dưỡng của cộng đồng.

<span class='text_page_counter'>(34)</span>  . . SDD là gì? Hãy phân tích các nguyên nhân và hậu quả của SDD? Nêu các biện pháp phòng chống SDD?.

<span class='text_page_counter'>(35)</span> . Các vấn đề dinh dưỡng thường gặp ở cộng đồng là: a. Thiếu protein năng lượng chiếm tỷ lệ cao ở các nước kém phát triển b. Các nước đang phát triển đang đạt tỷ lệ thừa sinh dưỡng cao nhất c. Thiếu dinh dưỡng protein năng lượng thường gặp ở người lớn d. Thiếu dinh dưỡng cộng đồng chủ yếu là do không cung cấp đủ Glucid.

<span class='text_page_counter'>(36)</span> . Đặc điểm của SDD thể Washiorkor là a. b. c. d.. Thể thiếu dinh dưỡng nặng hay gặp nhất Do thiếu cả nhiệt lượng lẫn protein Do chế độ ăn sam chủ yếu dựa vào khoai sắn Làm cho trẻ gầy còm, thiếu cân trầm trọng.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> . Đặc điểm nào sau đây không gặp trong thể Masrasmus a. b. c. d.. Tỷ số cân nặng trên chiều cao rất thấp Albumin huyết thanh hơi thấp Thường gặp tiêu chảy Biến đổi da thường gặp.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

×