Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 6. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2014 - 2015 MÔN TOÁN LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề). Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình: a) b). 4 5 x 3 3 2 x 1 9. 2 x 6 x 1 x 1 x 3. x2 12 x 2 2 x2 c) x 2 x 4 d). 3x 2 x 1. Bài 2: (2 điểm) Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 2 x 5 5 2 x 1 a). 2x 3 x 2 1 8 6 2 b) Bài 3: (1,5 điểm) Một người đi ôtô từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc 40km/h. Lúc về, do trời mưa to nên người đó đi với vận tốc 24km/h. Biết thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ 20 phút, tính quãng đường AB. Bài 4: (3,5 điểm) Cho ABC có ba góc nhọn (AB < AC). Vẽ hai đường cao BE và CF. a) Chứng minh: ABE ACF. b) Chứng minh: AEF ABC. c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC = IE.IF. d) Biết AE = 3cm, BE = 4cm, BC = 5cm. Tính diện tích AEF. HẾT..
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2014-2015 Bài 1: (3 điểm) 4 5 x 3 3 2 x 1 9 a) 20x – 12 – 6x – 3 = 9 14x = 24 12 x 7 . b/. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2 x 6 x 1 x 1 x 3. (2x + 6)(x – 1) – (x – 1)(x – 3) = 0 (x – 1)(2x + 6 – x + 3) = 0 (x – 1)(x + 9) = 0 x – 1 = 0 hoặc x + 9 = 0 x = 1 hoặc x = -9 x 2 12 x 2 2 c/ x 2 x 4 x 2 (Điều kiện: x 2 và x -2) x 2 x 2 x 2 x 2 12 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x 2 x2 + 4x + 4 – 12 = x2 – 4x + 4 8x = 12 3 x 2 (nhận) 3x 2 x 1. d/ (điều kiện: x 1) 3x + 2 = x – 1 hoặc 3x + 2 = -x + 1 2x = 3 hoặc 4x = -1 3 1 x x 2 (nhận) hoặc 4 (loại) . Câu 2: (2 điểm) 3 2 x 5 5 2 x 1 a) 6x – 15 > 10x – 5 -4x > 10 x. 5 2. Biểu diễn đúng. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 2x 3 x 2 1 6 2 b) 8 2 x 3 .3 x 2 .4 1.12 24 24 24 . 6x – 9 – 4x + 8 12. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2x 13. 0,25đ. 13 x 2 . 0,25đ 0,25đ. Biểu diễn đúng Bài 3: 4 1 giờ 20 phút = 3 giờ. Gọi x là quãng đường AB (điều kiện: x > 0) x Thời gian lúc đi: 40 x Thời gian lúc về: 24 Ta có phương trình sau: x x 4 24 40 3 5 x 3x 4.40 120 120 120 5x – 3x = 160 2x = 160 x = 80 Vậy quãng đường AB dài 80km. 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ. Bài 4: (3,5 điểm). c) Đường thẳng EF và CB cắt nhau tại I. Chứng minh: IB.IC = IE.IF. d) Biết AE = 3cm, BE = 4cm, BC = 5cm. Tính diện tích AEF. a) Xét ABE và ACF: A: góc chung AEB = AFC = 900 ABE ACF (g.g). 0,25đ 0,25đ 0,25đ. AB AE AC AF. AE.AC = AF.AB. 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> b) Xét AEF và ABC: BAC: góc chung AB AE AC AF (chứng minh trên) AEF ABC (c.g.c). c/ IFB = AFE (đối đỉnh) AFE = ACB (vì AEF ABC) IFB = ACB Xét IFB và ICE: I là góc chung IFB = ACB IFB ICE (g.g) IF IB IC IE IB.IC = IE.IF. 0,25đ. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. d/ ABE vuông tại E AB2 = AE2 + BE2 = 32 + 42 = 25 AB = 5 (cm) AB = BC = 5cm ABC cân tại B BE là đường cao đồng thời là đường trung tuyến của ABC AC = 2.AE = 2.3 = 6 (cm) BE.AC 4.6 12 2 = 2 (cm2). SABC AEF. 0,25đ 0,25đ 0,25đ. 0,25đ. 0,25đ. ABC 2. 2. SAEF AE 3 3 SABC AB 5 25 9 9 108 SAEF SABC .12 25 25 25 (cm2) . 0,25đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>