Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

Quy dong mau so cac phan so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ào mừng quý thầy cô về tham dự. Môn: Toán.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Nếu bạn đạt số điểm từ 15 – 20 thì bạn sẽ tiếp tục cuộc chơi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kiểm tra bài cũ Trong các phân số 3 , 6 , 11 10 20 22. phân số tối giản là : A.. 3 10. B.. 6 20. C.. 11 22.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phân số bằng phân số A.. 2 6. B.. 4 3. C. C.. 4 6. 2 3. là:.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Chúc mừng bạn bước vào vòng 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Cho hai phân số 1 và 2 . Hãy 3. 5. Tìm hai phân số có cùng mẫu số , trong đó một phân số bằng 1 và 3 một phân số bằng 2 5.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. Cho hai ph©n sè. 1 3. vµ. 2 5. 1 1x5 5   3 3 x5 15. 2 2 x3 6   5 5 x3 15. T×m hai ph©n sè cã cïng5mÉu sè 6 trong đó một phân số bằng Hai ph©n sè vµ cã ®iÓm g× chung ? vµ mét ph©n sè b»ng 1 2. 15 3. 15. 5.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> . mẫu số chung 15 chia hết cho 3 và 5. Làm thế nào để từ phân 1 2 số và lần lượt có 5 3 5 6 được phân số 15 và 15 ?.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Ta nhân cả TS và MS 1 của phân số với 5 và 3 nhân cả TS và MS của 2 phân số với 3. 5 2 1 3 và 5 là gì của phân số và ? 5 3.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ta đã lấy cả TS và MS của 1 phân số nhân với MS của 5 2 3 phân số để được phân số 15 . 5. 2 Ta đã lấy cả TS và MS của phân số 5 1 nhân với MS của phân số để được 3 6 phân số. 15.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Từ cách quy đồng hai phân số 1 2 và hãy nêu cách quy đồng 3 5mẫu số hai phân số.. Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta lấy TS và MS của phân số thứ nhất nhân với mẫu số của phân số thứ hai. Lấy TS và MS của phân số thứ hai nhân với mẫu số của phân số thứ nhất..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thực hành. Chúc mừng bạn vào vòng 3.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số.. a). 3 và 3 4 5. Víêt số thích hợp vào chỗ trống :. 3 3 ..... 15 5 15    4 4 ..... 5 20...... 3 3 ..... ...... 4 12    5 5 ..... 4 2020.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số.. b). 7 và 8 8 7 Hãy chọn đáp án đúng. 64 và 56 56. A . 49. C.. 56 64 B. và 56 49. 49 15 và 56 56.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số.. a). 9 5. và. 9 9 12 108   5 5 12 60 7 7 5 35   12 12 5 60. 7. 12 Vậy quy đồng mẫu số 9 7 của và được 5 12. 35 108 và 60 60.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chúc mừng các bạn đến vòng 4.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Quy đồng mẫu số hai phân số :. 1 1 ; 3 6. Phân số đã quy đồng là : 6 3 và 18 18. Hoặc. 1 2 và 6 6.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Chúc mừng bạn đã chiến thắng.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. a) Cho hai ph©n sè. 1 2 vµ 3 5. 1 1x5 5   3 3 x5 15 1Hai ph©n5sè  3 15. 2 2 x3 6   5 5 x3 15 vµ1. 3. b»ng 2 nh÷ng ph©n sè nµo ?. 5. 2 6  5 15.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. 2 1 *Hai ph©n sè vµ được quy đồng mẫu số thành hai 5 3 6 phân số 5 và ; 15 gọi là mẫu số chung của hai 15 15 6 5 phân số và 15 15 *Mẫu số chung 15 chia hết cho mẫu số của hai phân số. và. 1 3. 2 5.

<span class='text_page_counter'>(22)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. b) Cách quy đồng mẫu số các phân số Khi quy đồng mẫu số hai phân số. 1 Ta lấy tử số và mẫu số của phân số số 3 1 1x5 5 3. .  3 x5 15. 2 Ta lấy tử số và mẫu số của phân số số 2 2 x3 6 5. 5. .  5 x3 15. 1 3. và. 2 5. 2 nhân với mẫu số của phân 5 1 nhân với mẫu số của phân 3.

<span class='text_page_counter'>(23)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. * Khi quy đồng mẫu số hai phân số ta cò thể làm như sau: - LÊy tö sè vµ mÉu sè cña ph©n sè thø nhÊt nh©n víi mÉu sè cña ph©n sè thø hai. - LÊy tö sè vµ mÉu sè cña ph©n sè thø hai nh©n víi mÉu sè cña ph©n sè thø nhÊt. Nêu cách quy đồng mẫu số hai phân số ?.

<span class='text_page_counter'>(24)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. Bài tập.

<span class='text_page_counter'>(25)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. Bài tập 1 : Quy đồng mẫu số các phân số : 5 1 3 3 vµ vµ a) b) 6 4 5 7. 9 8 vµ c) 8 9. 5 5 x 4 20  a)  6 6 x 4 24. 3 3 x 7 21  b)  5 5 x 7 35. 9 9 x9 81  c)  8 8 x9 72. 1 1x6 6   4 4 x6 24. 3 3 x5 15   7 7 x5 35. 8 8 x8 64   9 9 x8 72.

<span class='text_page_counter'>(26)</span> Thứ Ba ngày 31 tháng 1 năm 2012 Toán Baøi:. Quy đồng mẫu số các phân số. Bài tập 2 : Quy đồng mẫu số các phân số : 7 8 vµ a) 5 11. 5 3 vµ b) 12 8. 7 7 x11 77  a)  5 5 x11 55. 5 5 x8 40  b)  12 12 x8 96. 8 8 x5 40   11 11x5 55. 3 3 x12 36   8 8 x12 96. 17 9 vµ c) 10 7. c) 17 17 x7 119 10 10 x7 70 9 9 x10 90   7 7 x10 70.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> * Cuûng coá: Các em vừa được học toán bài gì?.

<span class='text_page_counter'>(28)</span>

<span class='text_page_counter'>(29)</span> Quy đồng mẫu số hai phân số sau:. 2 3. vµ. 1 4. 2 2 x4 8   3 3x4 12 1 1x3 3   4 4 x3 12.

<span class='text_page_counter'>(30)</span>

<span class='text_page_counter'>(31)</span>

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×