Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bài : Quy đồng mẫu số các phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.43 KB, 3 trang )

Thứ ngày tháng năm 2008
Kế hoạch dạy học
Môn : toán Tiết 103 Tuần 21
Tên bài: Quy đồng mẫu số các phân số
I- Mục tiêu
- Củng cố tính chất cơ bản của phân số ; dựa trên khái niệm 2 phân số bằng
nhau rút ra quy tắc quy đồng mẫu số các phân số.
- Rèn kĩ năng quy đồng mẫu số các phân số.
II- Đồ dùng dạy học
- GV : Chuẩn bị bảng phụ in sẵn phần ghi nhớ trong SGK.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Thời
gian
Nội dung các hoạt động
dạy học
Phơng pháp, hình thức tổ chức dạy học
tơng ứng
Ghi
chú
`````
5'

10
A. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất cơ bản của phân số.
- Quy tắc rút gọn phân số.
B.Bài mới:
1- Giới thiệu:
Yêu cầu tiết học.
2- Hớng dẫn tìm hiểu bài:
a) Khái niệm:


*Cho phân số
3
1

5
2
. Hãy tìm 2
phân số có cùng mẫu số, trong đó 1
phân số bằng phân số
3
1
và 1 phân số
bằng phân số
5
2
.
* Dựa vào tính chất cơ bản của phân
số ta có:
*/ Phơng pháp Kiểm tra-Đánh giá
- Gọi 2 HS nêu lại tính chất cơ bản
của phân số ; và quy tắc rút gọn phân
số.
- HS nhận xét, GV đánh giá và cho
điểm.
* Phơng pháp thuyết trình:
GV nêu yêu cầu tiết học.
* Phơng pháp nêu vấn đề:
- Giáo viên nêu yêu cầu nh sgk. Lu ý
từ ngữ có cùng mẫu số và 1 phân số
= phân số này ; 1 phân số = phân

số kia. HS suy nghĩ có thể thảo luận
nhóm đôi để tìm cách giải quyết.
- HS nêu hớng làm, GV và các HS
khác bổ sung. Có thể có những tình
huống sau xảy ra:
- HS tìm mò.
- HS không tìm đợc.
- HS tìm đúng cách.
- HS trình bày cách làm và gv ghi
bảng. Sau đó, gv yêu cầu HS giải
thích hoặc nêu lại nhận xét.
25
10
5
9
60
108
12
7
20
15
54
53
4
3
=
ì
ì
=
20

12
45
43
5
3
=
ì
ì
=
4
3
5
3




20
3
1
=
53
51
ì
ì
=
15
5
5
2

=
35
32
ì
ì
=
15
6
* Nhận xét: Hai phân số
15
5

15
6
có cùng mẫu số là 15.
Ta nói: 2 phân số
3
1

5
2
đã đợc
quy đồng mẫu số thành 2 phân số
15
5

15
6
; 15 gọi là mẫu số
chung của 2 phân số

15
5

15
6
.
b) Cách quy đồng mẫu số các PS:
- Lấy tử số và mẫu số của phân số
3
1
nhân với mẫu số của phân số
5
2
- Lấy tử số và mẫu số của PS
5
2

nhân với mẫu số của phân số
3
1
.
3. Quy tắc quy đồng mẫu số các
phân số . ( SGK trang 115)
4- Luyện tập:
Bài 1: Quy đồng mẫu số các phân số:
a)
6
5

4

1

( MSC: 6 x 4 = 24)
Ta có:
6
5
=
24
20
46
45
=
ì
ì
;
4
1
=
24
6
64
61
=
ì
ì

- Vậy ta đã quy đồng 2 phân số
3
1



5
2
thế nào ?
- 3 HS trả lời rồi GV nhắc lại..
Giáo viên nêu yêu cầu : tơng tự nh
vậy với 2 phân số khác khi quy đồng
mẫu số các phân số ta có thể làm thế
nào?
=> quy tắc quy đồng mẫu số các
phân số.
- GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ trong
sgk tr 115.
* Phơng pháp Luyện tập cá nhân:
- 1 HS đọc yêu cầu bài 1;
- GV cùng HS làm lại mẫu 1 trờng
hợp.
- Sau đó HS làm bài cá nhân; sau 4
phút gọi 2 HS lên chữa 2 phần còn
lại.
- 2HS chữa bảng.
- Học sinh nhận xét.
2

Vậy quy đồng mẫu số các phân số

6
5

4

1
ta đợc
24
20

24
6
.
Tơng tự ta có các kết quả nh sau:
b)
35
21

35
15
c)
72
81

72
64
Bài 2: Quy đồng mẫu số các phân
Số.
Kết quả:
a)
55
40
;
55
77


b)
96
36
;
96
40
c)
70
90
;
70
119
C.Củng cố, dặn dò:
- Cách quy đồng mẫu số các phân số.
- HS đọc yêu cầu bài 2.
- HS làm cá nhân vào vở;
- 3HS chữa bảng.
- Học sinh nhận xét.
- GV cho 2 HS nhắc lại cách quy
đồng mẫu số các phân số.
* Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...........................................................................................................................
.....................
...........................................................................................................................
.....................
...........................................................................................................................
.....................

×