N TY
NP
P
N
W
N
PT
T
N
………
[Pick the date]
N
NN
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
C
1.
C
GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................................................... 4
1.1. Mục đích ........................................................................................................................................ 4
1.2. Phạm vi .......................................................................................................................................... 4
1.3. Thuật ngữ và định nghĩa ................................................................................................................ 4
2.
N I DUNG............................................................................................................................. 5
2.1. Quy định chung .............................................................................................................................. 5
2.1.1. C
2.2.
2.3.
2.4.
2.5.
2.6.
2.7.
................................................................. 5
2.1.2.
..................................................................................................... 7
2.1.3.
quy trình thi cơng........................................................................................... 8
iện pháp thi cơng ống m sàn ...................................................................................................... 9
2.2.1. C
.................................................................................................... 9
2.2.2. B
................................................................................................. 12
iện pháp thi công ống m t
ng, ống tr n tr n.......................................................................... 16
2.3.1. C
.................................................................................................. 16
2.3.2. B
................................................................................................. 18
iện pháp thi công thang
máng cáp ......................................................................................... 26
2.4.1. C
.................................................................................................. 26
2.4.2. B
................................................................................................. 27
iện pháp thi cơng
y
cáp tín hiệu ......................................................................................... 38
2.5.1. C
.................................................................................................. 38
2.5.2. B
................................................................................................. 40
iện pháp thi công hệ thống truy n h nh ..................................................................................... 43
2.6.1. C
.................................................................................................. 43
2.6.2. B
................................................................................................. 45
iện pháp thi công hệ thống m thanh thông áo ........................................................................ 46
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 2/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
2.7.1. C
2.7.2. Lắ
.................................................................................................. 46
ặ – ầ
ố
ố
.............................................................................. 47
iện pháp thi công hệ thống camera giám sát ............................................................................. 51
2.8.
2.8.1. C
2.8.2. Lắ
.................................................................................................. 51
ặ – ấ
ố
ố
C mer ...................................................................... 53
iện pháp thi công hệ thống mạng điện thoại .............................................................................. 56
2.9.
2.9.1. C
.................................................................................................. 56
2.9.2. B
................................................................................................. 58
2.10. iện pháp thi công hệ thống Doorphone ..................................................................................... 74
2.10.1.C
................................................................................................ 74
2.10.2.B
............................................................................................... 75
2.11. iện pháp thi cơng hệ thống ki m sốt vào ra ............................................................................. 76
2.11.1.C
................................................................................................ 76
2.11.2.B
............................................................................................... 78
3.
ĐIỀU KHỎA THỰC HIỆN................................................................................................ 81
4.
HƯỚNG DẪN/BIỂU
5.
T I IỆU THA
6.
THE
KH
ẪU ĐÍNH KÈ
.......................................................................... 81
.................................................................................................. 81
DÕI SỬA ĐỔI ......................................................................................................... 82
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 3/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
GIỚI THIỆU CHUNG
1.
1.1.
ục đích
-
ảm bảo lắp đặt theo đúng bản vẽ thiết kế và yêu c u kỹ thuật của dự án.
-
ảm bảo chất l ợng và tối u trong quá tr nh thi công.
1.2. Phạm vi
- Biện pháp thi công này là cơ sở đ
an đi u hành công tr
ng hồn thiện Biện pháp thi
cơng hệ thống iện nhẹ theo yêu c u thực tế của dự án, bao gồm các hạng mục sau:
Lắp đặt ống luồn dây âm sàn bê tông;
Lắp đặt ống luồn
y tr n t
ng, tr n;
Lắp đặt Thang, máng cáp điện nhẹ;
Lắp đặt D y và cáp điện;
Lắp đặt Hệ thống âm thanh thông báo;
Lắp đặt Hệ thống Camera giám sát;
Lắp đặt Mạng điện thoại;
Lắp đặt Hệ thống truy n hình;
Lắp đặt Hệ thống DoorPhone;
Lắp đặt Hệ thống Vào Ra;
- Áp dụng đối với Phòng Kỹ thuật đấu th u, Phòng QC, Phòng Bảo hành, Phòng T&C, Ban
đi u hành công tr
ng.
1.3. Thuật ngữ và định nghĩa
T
hủ đ u t
T
an đi u hành công tr
BQLDA
Ban quản l
TVGS
T vấn giám sát
ng
ự án
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 4/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
2.
N I DUNG
2.1. Qu định chung
2.1.1.
- Bản vẽ thi công đ ợc chấp thuận.
- Vật t thi công đã đ ợc chấp thuận.
- Vật t nhập v công tr
ng và tiến hành m i BQLDA và TVGS nghiệm thu vật t đ u vào.
- Ki m tra quá trình giao nhận vật t , thiết bị:
Biên bản giao nhận hàng hóa.
Hạng mục sử dụng.
Tiêu chuẩn kỹ thuật.
Chứng chỉ chất l ợng hàng hóa.
- Máy móc và dụng cụ thi công:
ội tr ởng thi công chuẩn bị chi tiết các dụng cụ thi công đ giao cho các tổ, đội
Những dụng cụ thi công c n thiết đ thi công cơ điện nh máy ắn laze, máy cắt tay, máy
khoan, th ớc
y, th ớc mét…
Giáo phải đủ các thanh giằng, bộ khóa giáo, sàn thao tác, và các thanh chống giáo khi
làm việc trên cao.
Dụng cụ c n thiết cho việc gia công lắp đặt hệ thống và phụ kiện (khoan bê tông, máy
cắt, dao cắt ống, uốn ống….).
Máy móc và dụng cụ thi công:
nh 2.1.1-1: Máy cắt gạch
nh 2.1.1-2: Máy khoan bê tông
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 5/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
nh 2.1.1-3: Máy cắt c m tay
nh 2.1.1-4: Máy bắn Laze
nh 2.1.1-5: Lị xo uốn ống
nh 2.1.1-6: Kìm cắt ống
nh 2.1.1-7: Búa thi công
nh 2.1.1-8: Thang nhôm thi công
nh 2.1.1-9: Bi n báo khu vực thi công
nh 2.1.1-10: Giàn giáo thi cơng
Các máy móc có sử dụng điện đ u phải thơng qua ban an tồn ki m tra và án nhãn tr ớc
khi sử dụng.
-
n toàn lao động và chống cháy nổ:
Công nhân làm làm việc trong công tr
ng phải đ ợc huấn luyện an toàn lao động và
phịng chống cháy nổ.
Ln đảm bảo đủ ánh sáng khu vực thi công.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 6/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
Ln đảm bảo vệ sinh thơng thống trong khu vực thi cơng.
Phải có bi n báo, rào chắn khu vực thi cơng theo u c u an tồn.
Trang bị đ y đủ bảo hộ cho ng
i lao động.
Ki m tra an toàn tr ớc khi vào khu vực thi cơng.
Tất cả các thiết bị có li n quan đến công việc phải thông qua giám sát an tồn.
-
Cơng tác vệ sinh mơi tr
ng:
Nhằm đảm bảo vệ sinh môi tr
ng trong khu vực làm việc và khu vực xung quanh.
Công việc phải đ ợc tiến hành làm tới đ u gọn tới đó.
Vật t , vật liệu và dụng cụ thi công phải đ ợc sắp xếp ngăn nắp, có kho chứa khơng đ ợc
đ bừa bãi ảnh h ởng tới việc đi lại, thi công.
-
Biện pháp an ninh trật tự:
đảm bảo tốt công tác này thì việc tuy n chọn nhân lực tr n công tr
ng đ u sử dụng
nhân công qua quá trình chọn lọc.
Lập danh sách cán bộ nh n vi n tr n công tr
ng đ ợc xác nhận của cơ quan chủ quản và
phải đăng k tạm trú với cơng an địa ph ơng.
Trong q trình thi công phải chấp hành đúng các quy định của địa ph ơng và nhà n ớc.
Cùng tham gia phối hợp với địa ph ơng đ giữ gìn an ninh trật tự tại khu vực cơng trình.
Nghiêm cấm việc tổ chức bài bạc, r ợu chè, gây gổ đánh nhau trong công tr
Không đ ợc ăn ở, nấu n ớng tr n cơng tr
ng.
ng.
Có thẻ ra vào cổng.
Chấp hành nội quy công tr
ng.
Hàng ngày ki m tra trang bị bảo hộ cá nh n tr ớc khi vào công tr
2.1.2.
ng.
thi công
- Tất cả đội ngũ kỹ s , đội tr ởng thi cơng và tồn bộ công nh n đ u phải đ ợc đào tạo v an
toàn lao động, đ ợc trang bị đ y đủ v trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Sơ đồ tổ chức:
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 7/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
iám đốc dự án (nếu có);
Chỉ huy tr ởng;
Chỉ huy phó;
Tr ởng các tháp (nếu có);
Kỹ s giám sát;
ội tr ởng thi công;
ội ngũ công nh n: sẽ đáp ứng đủ theo yêu c u công việc, tùy từng th i đi m, tiến độ mà
số l ợng cơng nhân có th thay đổi.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 8/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
2.1.3.
quy trình thi cơng
ắt đ u
ệ tr nh mẫu vật t
T, TVDA, TVTK, TVGS
·
·
·
Không đạt
ia công vật liệu
Tập kết vật t v công tr ng
M i
T, TV S ki m tra, nghiệm thu
T, TVGS
Thi công
ạt
Nghiệm thu nội ộ
Không đạt
ạt
Nghiệm thu với
awee
Không đạt
ạt
T, TV S nghiệm thu
Khơng đạt
Kết thúc
q y rì
2.2. Bi n ph p thi c ng ng m àn
2.2.1.
2.2.1.1.Lập ản vẽ thi công
- Dựa vào bản vẽ thiết kế cơ sở và khảo sát thực tế tại hiện tr
ng nhà th u lập bản vẽ thi
công lắp đặt.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 9/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
- Bản vẽ thi công đ ợc Ban quản l , T vấn giám sát thẩm duyệt.
- Sau khi bản vẽ đ ợc phê duyệt, nhà th u ki m tra lại bản vẽ thi cơng, bóc tách khối l ợng
vật t c n sử dụng.
- Kỹ s giám sát giao toàn ộ bản vẽ đ ợc phê duyệt cho
ội tr ởng thi công, cùng nhau
nghiên cứu đ a đ a ra ph ơng án thi công tối u nhất.
2.2.1.2. huẩn ị vật t
- Dựa vào tiến độ thi công chi tiết đ dự trù vật t cho từng giai đoạn.
- Làm kho ãi đ tập kết vật liệu thi công.
- Hoàn thành hồ sơ uyệt vật liệu.
- Chuẩn bị danh mục, khối l ợng vật liệu theo tiến độ chi tiết cơng trình.
-
ặt hàng theo chủng loại đã đ ợc phê duyệt
- Tập kết vật liệu đến công tr
ng hoặc địa đi m thi công c n thiết.
- M i đại diện chủ đ u t nghiệm thu vật liệu đ u vào.
- Tiến hành cho nhập kho.
2.2.1.3.Mặt ằng thi công
-
ội tr ởng thi công khảo sát kỹ mặt bằng,đi u kiện làm việc, nguồn điện, n ớc tạm phục vụ
cho quá trình làm việc.
ồng th i tổ chức kết hợp với các đơn vị khác mà không ảnh h ởng
đến nhau.
- Vị trí làm việc phải đảm bảo đ ợc sự an tồn thì mới tiến hành cho thi công, nếu không đạt
yêu c u ội tr ởng thông báo lại cho Kỹ s giám sát đ có biện pháp giải quyết.
2.2.1.4. ố trí nh n lực
- Nhân lực đ ợc bố trí tùy theo tiến độ thi cơng chi tiết.
- Công nhân thi công ph n ống luồn cho điện nhẹ sẽ đ ợc chia theo từng đội, nhóm. Ví dụ
một đội đi n h nh nh sau: ( ó th thi cơng đồng th i 5 căn/t ng).
Mỗi đội từ 20 đến 25 ng
i.
Mỗi nhóm từ 2 đến 3 ng
i.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 10/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
2.2.1.5.Dụng cụ thi công
Bảng 2.2.1.5-1: S lượng dụng cụ thi công phần âm sàn
Công
TT
suất
Tên
ĐV SL
Ghi chú
(W)
1
Máy cắt c m tay
680
cái
2
Máy khoan tay
860
cái
3
Kìm cắt sắt
cái
4
Kìm bấm
cái
5
Th ớc mét, th ớc dây,..
cái
6
Kéo cắt
cái
7
Búa
cái
8
9
10
a tay
cos….
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
cái
Lị xo uốn ống
Dụng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
cụ
khác:
bảo thi cơng
Cấp đủ và có dự phịng đ đảm
cái
bắn
lơ
bảo thi cơng
cấp đủ
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 11/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
Công
TT
suất
Tên
ĐV SL
Ghi chú
(W)
11
Vật t
phụ phục vụ thi
lô
công
cấp đủ
ăng keo, mút, xốp
2.2.2. B
- Trình tự cơng việc:
TT
Cơng vi c
Gia cơng vật t thi công lắp đặt ống luồn
1
Các hộp nối đ ợc bịt kín mặt
Nhà thầu
y điện PVC âm sàn:
ới bằng ăng keo tránh tình trạng bê Hawee
tơng lọt vào khi đổ bê tông sàn.
2
Ghép cốp pha sàn.
Xây Dựng
Xác định lấy dấu vị trí thiết bị điện trên sàn theo tâm trục và d m.
3
Hawee
Vị trí Thiết bị đ ợc đánh ấu bằng sơn.
Vận chuy n vật t
4
l n sàn c n thi cơng đúng theo khối l ợng đã
đ ợc tính tốn theo bản vẽ thi cơng đã đ ợc phê duyệt, tránh tình Hawee
trạng thừa và thiếu vật t khi thi công.
an, uộc thép sàn lớp 1.
5
Thi công lắp đặt ống luồn
Xây Dựng
y điện PVC và hộp đấu dây:
- Uốn ống bằng lị xo đúng chủng loại, đúng đ
6
-
ng kính của ống.
ặt lị xo vào đúng vị trí ống c n đ ợc uốn đ tránh tình trạng ống Hawee
bị bẹp, gẫy.
- Tại các vị trí ống đ ợc uốn cong nhi u đi m và các đ
ng ống có
độ ài tr n 8m th đặt thêm hộp nối đ đảm bảo cho việc thi công
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 12/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
TT
Công vi c
luồn
Nhà thầu
y điện.
- Xác định vị trí của thiết bị, h ớng đi của các lộ
y, đặt các hộp
chia cho phù hợp (tránh thừa, thiếu).
- Uốn một đ u ống, đo, cắt, ôi keo vào đ u ống và gắn ống vào hộp
chia. Các mối nối phải đ ợc gắn chặt và buộc cố định chắc chắn
vào lớp thép 1.
- Cố định hộp chia ngả nằm phía
ới lớp thép 1 đúng vị trí đã đ ợc
xác định khơng đ hộp chia bị vênh hoặc nổi so với mặt cốt pha
sàn.
- Khi thi công các đ
ng ống ch lên sàn hoặc ch xuống tr n đ
nối ống tới các thiết bị (tủ điện, công tắc, ổ cắm…) các đ u ống sẽ
đ ợc nối ch bằng khớp nối trơn, ọc xốp và quấn ăng ính chắc
chắn đ thuận tiện cho việc đấu nối giai đoạn sau và tránh vữa bê
tông lọt vào.
- Ki m tra các mối nối măng xông đảm bảo chắc và kín.
- Riêng với các đ u ống đặt ch trên mặt sàn, sẽ đ ợc bịt kín bằng
ống nhựa m m và ngập trong bê tơng 2cm và ph n nổi trên mặt
sàn là 7÷8cm sau đó khị ịt đ u ống.
- Các vị trí ch sẽ đ ợc đánh ấu bằng sơn m u đ dễ nhận thấy
(các vị trí này nằm giữa các t
ng xây ngăn).
- Tuyến ống phải đ ợc cố định vào khung sắt bằng dây kẽm buộc,
chèn thêm khung sắt phụ tại những vị trí c n thiết, các mối nối ống
phải đ ợc dán keo kỹ, đối với tuyến ống thẳng thì buộc dây thép
lặp lại ít nhất mỗi khoảng 0,8m.
-
ác đ
ng ống phải có khoảng cách đ bê tơng có th xen vào
(khoảng cách tối thi u là 50mm).
- Các tuyến ống không đ ợc đi quá sát các ống sleeve: khoảng cách
tối thi u 20 cm.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 13/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
TT
Công vi c
Nhà thầu
- Hộp âm phải đ ợc lắp đ y bằng box xốp, và án ăng keo kín
mặt
-
ác đ
ng ống đ ợc buộc cố định chắc chắn trên lớp thép 1.
-
ác đ u ống m sàn đi l n phải uốn cong 900 và cuối đ u down
đ ợc định vị dây thép buộc.
Nghiệm thu nội bộ công việc thi công lắp đặt ống PVC âm sàn theo Hawee
bản vẽ thi công đã đ ợc phê duyệt.
- Ki m tra vị trí, kích th ớc các thiết bị.
7
- Ki m tra đ
ng đi của các lộ
y và kích th ớc đ
ng kính của
các tuyến ống.
- Ki m tra các đi m uốn ống (không cong gập, không bẹp, vỡ…)
8
9
10
Thu dọn vật t
rơi vãi, ọn vệ sinh, hoàn trả mặt bằng thi công cho
nhà th u xây dựng.
M i
ại diện t
vấn giám sát và
ại diện chủ đ u t
tiến hành
nghiệm thu theo bản vẽ thi công đã đ ợc phê duyệt.
Hawee
Hawee
Hawee
Bàn giao mặt bằng.
–
Xây Dựng
iám sát khi đổ bê tông sàn:
- Nhà th u bố trí từ 1 đến 2 cơng nhân có nhiệm vụ giám sát và sửa
11
chữa khi nhà th u xây dựng tiến hành thi công đổ
tông sàn đ
Hawee
tránh tình trạng khi thi cơng đổ bê tơng máy móc và cơng nhân thi
cơng làm h hỏng và xê dịch vị trí các đ
ng ống và hộp nối dây
ch thiết bị.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 14/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
Hình 2.2.2-1: hi tiết đ u ch ống
ới đáy
H nh 2.2.2-2: hi tiết hộp ch tr n tr n
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
m
tông
Trang 15/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
H nh 2.2.2-3: hi tiết ịt đ u ống ằng ống m m
2.3. Bi n ph p thi c ng ng m tư ng
ng t n t ần
2.3.1. Công
2.3.1.1.Lập ản vẽ thi công
-
ơ sở:
Dựa vào các cơ sở nêu trên và khảo sát thực tế tại hiện tr
ng nhà th u lập bản vẽ thi
công ống luồn dây.
Dựa vào hồ sơ uyệt vật liệu.
- Nhà th u lập ra bản vẽ thi công th hiện đ ợc các thông tin nh sau:
ịnh vị tuyến ống, vị trí, cao độ cho hộp nối, hộp chia ngả, vị trí ch , đế âm ống luồn
dây.
Các chi tiết lắp đặt.
2.3.1.2. huẩn ị vật t
- Dựa vào tiến độ chi tiết.
- Làm kho ãi đ tập kết vật liệu thi cơng.
- Hồn thành hồ sơ uyệt vật liệu.
- Chuẩn bị danh mục, khối l ợng vật liệu theo tiến độ chi tiết cơng trình.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 16/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
-
ặt hàng theo chủng loại đã đ ợc phê duyệt.
- Tập kết vật liệu đến công tr
ng hoặc địa đi m thi công c n thiết.
- M i đại diện t vấn giám sát và đại diện chủ đ u t nghiệm thu vật liệu đ u vào.
- Tiến hành cho nhập kho.
2.3.1.3. huẩn ị mặt ằng
-
ăn cứ vào tiến độ thi cơng tại cơng trình Nhà th u phối hợp chặt chẽ với Ban QLDA,
TVGS, với các Nhà th u liên quan tổ chức giao nhận mặt bằng thi công.
- Chú ý: Vệ sinh công nghiệp sạch sẽ tr ớc khi bàn giao.
2.3.1.4. ố trí nh n lực
- Nhân lực đ ợc bố trí tùy theo tiến độ thi cơng chi tiết.
- Công nhân thi công ph n ống luồn cho điện sẽ đ ợc chia theo từng đội, nhóm. Ví dụ một
đội đi n h nh nh sau: ( ó th thi công đồng th i 5 căn/t ng)
Mỗi đội từ 20 đến 25 ng
i.
Mỗi nhóm từ 2 đến 3 ng
i.
2.3.1.5. huẩn ị ụng cụ, thiết ị thi công
Bảng 2.3.1.5-1:Bảng li t kê thiết bị phương ti n thi cơng cho một đội điển hình
STT
Tên
1
Máy bắn laze
2
Máy cắt c m tay
Cơng
Đơn
suất (w)
vị
680
S lượng
cái
01
cái
05
Ghi chú
Mũi khoan phải có
3
Máy khoan tay
860
cái
05
“cữ” hãm với độ dài ≤
30mm
4
Kìm cắt sắt
cái
05
5
Kìm bấm
cái
05
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 17/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
STT
Tên
Công
Đơn
suất (w)
vị
S lượng
6
Th ớc mét, th ớc dây,..
cái
10
7
Thang nhôm
cái
05
8
Dàn giáo thi cơng
bộ
cấp đủ
cái
05
cái
10
a tay
9
10
Lị xo uốn ống
11
Dụng cụ khác
12
Vật t
cấp đủ
phụ phục vụ thi
cơng
Ghi chú
cấp đủ
2.3.2. B
2.3.2.1.Xác định vị trí
- Sử dụng máy xác định tọa độ hoặc ùng th ớc kết hợp nivo đ xác định toạ độ, kích th ớc
bản vẽ thi công ống luồn
y. ăn cứ vào mốc đ ợc định vị chuẩn sau khi nhận àn giao đ
xác định tọa độ các vị trí thi cơng làm cơ sở đ xác định vị trí, tuyến đi của hệ thống ống
luồn dây.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 18/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
Hình 2.3.2.1-1:
nh ảnh đi n h nh ống xuống t
Hình 2.3.2.1-2:
nh ảnh đi n h nh ống qua
ng, qua
m căn hộ
m t ng h m
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 19/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
2.3.2.2. ật mực lấy ấu đ cắt đục thi công ống m t
Hình 2.3.2.2-1:
nh ảnh đánh ấu vị trí tr n t
- Chú ý: Chỉ đ ợc cắt tối đa 20mm (sâu tối đa),
quy định đ
ng, đế m
ng ( ho đế m, ống luồn
rộng đ
ng cắt xem ph n phía
y).
ới theo
ng cắt.
Hình 4.3.2-2:
nh ảnh đánh ấu vị trí ống luồn
y qua
m (cắt đục
tơng tại vị trí này,
cắt s u ≤ 20mm).
- Biện pháp lấy dấu: Dùng mực đ bật tạo đ
ng dấu.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 20/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
- Sử dụng Livo đ ki m tra tủ m t
ng và đế m t
ng theo ph ơng thẳng đứng.
- Sau khi định vị các vị trí ống luồn dây, tủ điện nhẹ, đế âm thì m i các bên nghiệm thu rồi
ghi vào nhật k sau đó mới tiến hành cắt, đục.
2.3.2.3. ắt khoét t
ng, vách
- Sau khi xác định vị trí c n cắt, khoét tr n t
ng, vách ta tiến hành dùng máy cắt đ cắt các
mạch.
ng cắt đ ợc quy định nh sau:
ối với tr
ng hợp 1 ống: Mạch cắt tr n t
ng vách rộng hơn đ
ng kính ống 10mm
(Cắt rộng hơn mép ngồi của ống là 5 mm – một bên).
ối với tr
ng hợp 2 ống trở lên: Mạch cắt tr n t
ng vách rộng hơn khoảng cách giữa
2 mép ngoài cùng của các ống 10mm (Cắt rộng hơn mép ngoài của 2 ống ngoài cùng là 5
mm – một bên).
-
ối với tr
Một đ
ng hợp phải đóng l ới tr ớc khi hồn thiện t
ng ống th khơng đóng l ới. Từ hai đ
ng:
ng ống trở lên nhà th u phải đóng l ới.
Những chỗ giao nhau v ống, hoặc trùng ống th cũng phải đóng l ới.
Khoảng cách từ mép cắt ra tới mép ngoài của l ới là 50mm.
Yêu c u trát kín vữa tr ớc khi đóng l ới.
- Khoảng cách từ mép ngoài của ống đến mặt hoàn thiện 15mm -> 20mm.
-
oạn cắt bê tông sâu tối đa 20mm.
- Khi cắt bê tơng phải có
ỡng đ khống chế độ sâu vết cắt.
- Khoan lỗ treo ống trên tr n khoan tối đa 30mm.
- Trong quá trình cắt th
ng xuyên che chắn, phun n ớc đ giảm bụi.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 21/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
Hình 2.3.2.3-1: iện pháp làm ớt t
Hình 2.3.2.3-2:
nh ảnh Vết cắt tr n t
ng khu vực cắt đục
ng gạch và đà
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
tông
Trang 22/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
Hình 2.3.2.3-3:
2.3.2.4. ặt ống luồn
nh ảnh cắt đục tr n t
ng, đà
tơng.
y
- Sau khi xác định các vị trí, tuyến đi của ống luồn dây, công nhân sẽ gia công các đoạn ống
phù hợp với từng vị trí, ph ơng pháp gia công cụ th nh sau:
ng luồn
y đ ợc cắt bằng c a tay.
Dùng lò xo uốn ống đ uốn ống luồn.
Nối các đoạn ống với nhau bằng măng xông.
Cố định ống luồn bằng kẹp và hộp chia ngả bằng vít nở.
Cố định đế âm, hộp nối bằng khớp nối ren và đ u vặn răng.
Cố định ống luồn vào sàn, vách bằng càng cua – đối với ống nổi và dây thép buộc (0,5m
một mối) đối với ống âm tr n.
Sau mỗi l n đặt xong 1 tuyến ống ng
i thi cơng có trách nhiệm dùng bản vẽ thi công
ki m tra cẩn thận đ đảm bảo không nh m lẫn giữa các tuyến ống với nhau. Sau đó ùng
sơn đ đánh ấu tuyến ống theo quy định tại bảng
ới đ y:
Bảng 2.3.2.4-1: Qu định màu ơn đ nh dấu tuyến ng
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 23/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
oại ng
TT
1.
àu ơn
T ong căn hộ
1.1. Loại ống cho hệ thống chiếu sáng
Xanh
1.2. Loại ống cho hệ thống ổ cắm
Xanh lá cây
1.3. Loại ống ùng cho hệ thống điện nhẹ
Vàng
2.
ơng
Dưới tầng hầm
2.1. Loại ống cho hệ thống chiếu sáng
Xanh
2.2. Loại ống cho hệ thống ổ cắm, cấp nguồn khu vực máy ơm
Xanh lá cây
2.3.
Loại ống ùng cho hệ thống điện nhẹ ( ệ thống điện thoại,
mạng và hệ thống m thanh)
2.4. Loại ống ùng cho hệ thống điện nhẹ ( ệ thống amera)
2.5. Loại ống ùng cho hệ thống truy n h nh
ơng
Vàng
Cam
en
2.6. Loại ống ùng cho hệ thống mercency và hệ thống xit
Nâu
- Chú ý: Trong q trình thi cơng những vị trí thi cơng nào khơng đảm bảo an tồn nhà th u
có trách nhiệm báo lại cho nhà th u xây dựng, BQLDA, TV S đ xử lý, gia cố kịp th i.
Hình 2.3.2.4-1:
nh ảnh lắp đặt ống luồn
y tr n tr n trong căn hộ.
2.3.2.5. ảo vệ ống luồn, đế m, hộp nối
-
ối với các ống luồn có đ u đ ch sẽ dùng các tấm nilon hoặc giấy vỏ ao xi măng ọc bịt
làm kín 2 đ u đ hạn chế vật liệu lọt vào phía trong.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 24/82
CƠNG TY C PH N
W
N
Tịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P.Vạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748
- Với đế âm, hộp nối sẽ dùng nắp tôn bịt đ không cho vật liệu rơi vào (chú
đối với các loại
đế âm khoảng cách giữa 2 mép ngoài đế âm cạnh nhau là 20mm).
- Sau khi hoàn thành lắp đặt ống luồn ta tiến hành trát bằng mặt gạch hoặc khơng v ợt q
mốc trát hồn thiện, sau đó đóng l ới (đối với những vị trí đặt 2 ống cạnh nhau trở lên) và
bàn giao cho bên xây dựng. Trát hoàn thiện trả mặt bằng (đối với bức t
-
ối với những ph n ống đi m trong t
dây mồi sau này kéo
ng sau khi lắp đặt xong phải kéo
y và đ ki m tra tránh tr
ng đã hoàn thiện).
y “ ứa” đ làm
ng hợp bị vật lạ lọt vào ống luồn dây.
- Vệ sinh b mặt các đ u ch , mặt đế âm.
- Vệ sinh khu vực thi cơng.
Hình 2.3.2.5-1:
nh ảnh ọn vệ sinh sau khi cắt đục (Dọn ẹp cho vào tải đ chuy n
xuống
ới)
2.3.2.6.Nghiệm thu
- Nghiệm thu nội bộ giữa kỹ s giám sát và đội tr ởng thi công.
- Gửi giấy m i nghiệm thu với BQLDA và TVGS.
- Nghiệm thu với BQLDA và TVGS.
- Chuy n sang giai đoạn thi công tiếp theo.
BPTC Hệ thống iện nhẹ (HD102-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016)
Trang 25/82