Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Biện pháp thi công hệ thống điều hòa thông gió HVAC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.07 MB, 38 trang )

N

NP

P

N

N

P

N

N
N

…..
[Pick the date]


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

C
1.


C

GIỚI THIỆU CHUNG .......................................................................................................... 4
1.1. Mục đích ........................................................................................................................... 4
1.2. Phạm vi áp dụng ............................................................................................................... 4
1.3.

2.

huật ngữ và định nghĩa ................................................................................................... 4

NỘI DUNG............................................................................................................................. 4
2.1.

ông tác chu n ị ............................................................................................................. 4

2.1.1.

........................................................................................................................ 4

2.1.2.

.......................................................................................................... 5

2.1.3.

..................................................................................................... 5

2.1.4.


............................................................................ 5

2.1.5.

....................................................................................................... 6

2.1.6.

........................................................................................................ 7

2.2.

hi cơng hệ thống điều hịa hơng hí ............................................................................. 8

2.2.1.

.......................................................................................................... 8

2.2.2.

................................................................................................... 10

2.2.3.

............................................................................... 18

2.3.

hi cơng hệ thống thơng gi ........................................................................................... 19


2.3.1.
2.3.2.
2.3.3.
2.3.4.

3.

........................................................................................................ 19
Lắp
ệ p
Lắp

ó

.............................................................................................. 25

p

ó mềm ............................................................................. 31

a

ó ........................................................................................................ 32

2.3.5.

ệ p

p


ử kí

ó ....................................................................................... 33

2.3.6.

ệ p

p ắp

q ạ

2.3.7.

ệ p

p ắp

q ạ



rầ

ă
r

ộ .................................................................. 35
reo rầ .......................................................... 35


ĐIỀU KHOẢN THỰC HIỆN ............................................................................................. 37

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 2/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

4.

HƯỚNG DẪN/BIỂU

ẪU ĐÍNH KÈ

5.

TÀI IỆU THA

6.

THEO DÕI SỬA ĐỔI ......................................................................................................... 37

.......................................................................... 37


KHẢO .................................................................................................. 37

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 3/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

1.

GIỚI THIỆU CHUNG
ục đích

1.1.
-

ảm bảo lắp đặt theo đúng bản vẽ thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của dự án.

-

ảm bảo chất lượng và tối ưu trong quá trình thi công.

1.2. Phạm vi áp dụng
- Biện pháp thi công này là cơ sở để Ban điều hành công trường hồn thiện Biện pháp thi

cơng theo u cầu thực tế của Dự án, bao gồm các hạng mục sau:
 Lắp đặt ống nư c ngưng.
 Lắp đặt d y điện tín hiệu.
 Lắp đặt ống gi , quạt.
- Áp dụng đối v i Phòng Kỹ thuật đấu thầu, Phòng QC, Phịng Bảo hành, Phịng T&C, Ban
điều hành cơng trường.
1.3. Thuật ngữ và định nghĩa
an điều hành công trường
BQLDA

an quản lý dự án
hủ đầu tư

HVAC

2.

Heating Ventilation and Air Conditioning – iều hịa thơng gi

TVDA

ư vấn dự án

TVGS

ư vấn giám sát

TVTK

ư vấn thiết ế


NỘI DUNG

2.1. C ng tác chu n ị
2.1.1.
- Dựa vào bản vẽ thiết kế cơ sở và khảo sát thực tế tại hiện trường nhà thầu lập bản vẽ thi
công lắp đặt phần ống và phần thiết bị,đấu nối điều khiển - hệ thống điều hịa khơng khí.
- Dựa vào hồ sơ duyệt vật liệu, chọn mã hàng, mã hãng, catalogue,…
- Bản vẽ thi công phải được ban quản lí, Tư vấn giám sát th m duyệt.
BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 4/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

- Kiểm tra lại bản vẽ thi cơng, bóc tách khối lượng vật tư cần sử dụng.
- Kỹ sư giám sát giao toàn ộ bản vẽ được phê duyệt cho đội trưởng thi công, cùng nhau
nghiên cứu đưa đưa ra phương án thi công tối ưu nhất.
2.1.2.
- Dựa vào tiến độ chi tiết.
- Làm ho ãi để tập kết vật liệu thi cơng.
- Hồn thành hồ sơ duyệt vật liệu.
- Chu n bị danh mục, khối lượng vật liệu theo tiến độ chi tiết cơng trình.
ặt hàng theo chủng loại đã được phê duyệt


-

- Tập kết vật liệu đến công trường hoặc địa điểm thi công cần thiết.
- Mời đại diện chủ đầu tư nghiệm thu vật liệu đầu vào.
- Tiến hành cho nhập kho.
2.1.3.
ội trưởng thi công khảo sát kỹ mặt bằng,điều kiện làm việc, nguồn điện,nư c tạm phục vụ

-

cho quá trình làm việc.

ồng thời tổ chức kết hợp v i các đơn vị khác mà không ảnh hưởng

đến nhau.
- Vị trí làm việc phải đảm bảo được sự an tồn thì m i tiến hành cho thi công, nếu hông đạt
yêu cầu đội trưởng thông báo lại cho kỹ sư giám sát để có biện pháp giải quyết.
2.1.4.
-

ội trưởng thi công chu n bị chi tiết các dụng cụ thi công để giao cho các tổ,đội.

- Những dụng cụ thi công cần thiết để thi công cơ điện như máy ắn laze, máy cắt tay, máy
khoan, thư c d y, thư c mét…
 Giáo phải đủ các thanh giằng, bộ khóa giáo, sàn thao tác, và các thanh chông giáo khi làm
việc trên cao.
 Các loại van và đồng hồ phục vụ cho quá thử áp đường ống hệ thống điều hịa khơng
khí.


BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 5/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

 Dụng cụ cần thiết cho việc gia công lắp đặt Hệ thống HVAC (khoan bê tông, máy cắt
gạch, dao cắt ống, long loe ống, uốn ống…. .

ình 2.1.4-1: Máy cắt gạch

ình 2.1.4-3: Kìm bấm River

Hình 2.1.4-2: Máy khoan bê tơng

Hình 2.1.4-4: Máy cắt cầm tay

ình 2.1.4-5: Máy bắn Laze

ình 2.1.4-6: Máy nâng

ình 2.1.4-7: Bộ loe ống

ình 2.1.4-8: Bộ uốn ống đồng


ình 2.1.4-9: Biển báo khu vực thi
cơng

ình 2.1.4-10: Dụng cụ nong

ình 2.1.4-11: Thang nhơm

M ình 2.1.4-12: Giàn giáo thi công

ống đồng

2.1.5.
- Tất cả đội ngũ ỹ sư,đội trưởng thi cơng và tồn bộ cơng nh n đều phải được đào tào về an
toàn lao động, được trang bị đầy đủ về trang thiết bị bảo hộ lao động.
- Sơ đồ tổ chức:
BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 6/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748




iám đốc dự án (nếu có);

 Chỉ huy trưởng;
 Chỉ huy phó;


rưởng các tháp (nếu có);

 Kỹ sư giám sát;


ội trưởng thi công;



ội ngũ công nh n: sẽ đáp ứng đủ theo yêu cầu công việc, tùy từng thời điểm, tiến độ mà
số lượng cơng nhân có thể thay đổi.

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 7/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748


2.1.6. Sơ đồ q y rì

thi cơng
ắt đầu

ệ trình mẫu vật tư

, TVDA, TVTK, TVGS

·
·
·

Không đạt

ia công vật liệu
ập ết vật tư về công trường
Mời
,
S iểm tra, nghiệm thu

, TVGS

Thi công
ạt
Nghiệm thu nội ộ

Không đạt

ạt

Nghiệm thu v i

awee

Không đạt

ạt
S nghiệm thu

,

Khơng đạt

Kết thúc

Sơ đồ q y rì
2.2. Thi c ng h th ng điều h a h ng hí
2.2.1.

đ

2.2.1.1. Xác định vị trí giá đỡ ống Gas
- Sử dụng máy xác định tọa độ hoặc dùng thư c kết hợp nivo để xác định toạ độ, ích thư c
bản vẽ thi công ống Gas trong hệ quy chiếu v i tường, vách, trụ.

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 8/38



CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

- Lưu ý phải kết hợp bản vẽ các hệ điện, cấp thốt nư c, điện nhẹ, phịng cháy, chữa cháy v i
nhau để khi lắp đặt không bị chồng chéo lên nhau.
-

ánh dấu vị trí bằng út đánh dấu, bằng phấn trư c khi tiến hành khoan lắp đặt giá đỡ.

- Xác định toạ độ 2 điểm sau đ sử dụng máy Laser để phóng tuyến, lộ đi của ống Gas.
- Chu n bị dụng cụ thi công, nguồn điện thi công.
2.2.1.2. Lắp đặt giá đỡ
- Sau hi xác định tuyến lắp đặt, định vị các vị trí đai treo, giá đỡ dùng thư c và máy Laser
xác định được các vị trí lắp đặt các ti treo

ích thư c của ti treo, khoảng cách lắp ti phụ

thuộc vào trọng lượng của ống Gas) khoảng cách giữa các giá đỡ cụ thể là 1,2m.
- Lắp đặt hệ thống giá đỡ: Khoan trực tiếp vào ê tông để lắp đặt giá đỡ v i những khu vực
sàn bê tông, dùng chi tiết lắp đặt chuyên dụng để lắp giá đỡ vào các khe có sẵn trên trần thép
v i những khu vực sàn bê tông - thép.
2.2.1.3. Thi công cắt đục
- Sau khi lấy dấu, được sự nghiệm thu của tư vấn và chủ đầu tư, ư c tiếp theo ta tiến hành
cắt đục, độ sâu và bề rộng vết cắt của các ống ích thư c khác nhau thì khác nhau, tuân thủ
theo bảng dư i
Bảng 2.2.1.3-1: Qu cách c t t


STT

ng cho ng thoát n ớc ng ng và ng đ ng

oại ng

Bề rộng c t
t

ng

Bề sâu c t
t

ng

1.

ng đồng D6,4/9,5 kèm bảo ôn dày 19mm

≤ 80mm

≤ 55mm

2.

ng đồng D6,4/12,7 kèm bảo ôn dày 19mm

≤ 85mm


≤ 60mm

3.

ng đồng D9,5/15,9 kèm bảo ôn dày 19mm

≤ 95mm

≤ 65mm

4.

ng nư c ngưng D21 èm ảo ôn dày 10mm

≤ 55mm

≤ 60mm

5.

ng nư c ngưng D27 èm ảo ôn dày 10mm

≤ 60mm

≤ 65mm

- Chú ý: Quy cách trên chỉ áp dụng cho mặt bằng tường thơ, đối v i tầng hồn thiện thì bề sâu
vết cắt được tính sau khi t y hết l p vữa tại vị trí cắt.
BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016


Trang 9/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

Hình 2.2.1.3-1: Minh họa quy cách cắt tường
ể tránh tình trạng móp ống xảy ra khi treo ống và luồn ống qua tường thì ta sẽ dùng những

-

tấm lót ống bằng ống nhựa cụ thể:
 Tấm lót ống qua đai treo D60, D75: dùng tấm lót bằng ống nhựa D60, D75.
 Những vị trí xuyên tường: dùng tấm l t ằng ống nhựa D90.
- Sau khi duỗi ống đồng và hàn ống lỏng và hơi vào nhau ta tiến hành bọc bảo ơn, vị trí tiếp
giáp giữa hai ống bảo ôn (dài 1,83m ta dùng eo dog để gắn kết. Sau khi luồn bảo ôn xong
ta quấn ống đồng èm d y điện điều khiển bằng ăng quấn trắng, khoảng cách giữa các
vòng chồng nhau bằng 1/3 của khổ ăng quấn.
2.2.1.4.

hi công đ ng lư i

- Sau hi đi đường ống đồng và nư c ngưng m tường, quá trình nghiệm thu đi ống hoàn tất
v i tư vấn giám sát và chủ đầu tư, tiến hành trát bằng mặt tường thô và đ ng lư i. Lư i phải
được phủ hết bề mặt ống và vết trá, chiều dài lư i phủ hết toàn bộ vết trát và bề mặt ống.

2.2.2.
-

đồ
ng gas trư c khi lắp đặt phải được bọc kín ở 2 đầu bằng nút bịt ống để tránh cho bụi b n

vào ên trong đường ống.
- Khu vực thi công đường ống gas phải được vệ sinh sạch sẽ và được trải bạt sạch.
- Tiến hành bọc bảo ôn v i những đường ống đồng thẳng và bọc bằng ăng quấn trắng
chuyên dụng điều hòa.
- Những vị trí nào mà hàn ghép nối thì ta phải đánh dấu vị trí đ

ể tiện cho cơng đoạn thử

áp đường ống khi có sự cố rị rỉ).

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 10/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

Hình 2.2.2-1: Minh họa đầu ống đồng
2.2.2.1.


ắt ống

- Cắt ống đồng phải thực hiện bằng dao cắt ống đồng.
- Góc cắt bên phải của trục ống.
- Dùng giũa đồng để làm sạch mặt trong ống sau khi cắt.

ình 2.2.2.1-1: ắt ống đồng
- Dũa a via mép ống:

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 11/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

ình 2.2.2.1-2: Minh họa dũa avia mép ống
-

Uốn ống:


ánh dấu đoạn ống cần uốn.


ình 2.2.2.1-3: ánh dấu đoạn ống cần uốn


ưa đoạn ống cần uồn vào dụng cụ uốn.



oạn ống sau hi đã hồn thành

Hình 2.2.2.1-4: ốn ống

ình 2.2.2.1-4).

- Nong ống đống:

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 12/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

ình 2.2.2.1-5: Minh họa nong ống đồng
2.2.2.2. Lắp ghép ống
- Bề mặt ống phải được làm sạch các chất b n.

- Cách lắp ống theo hình dư i:

ình 2.2.2.2-1: Minh họa lắp ghép ống
2.2.2.3.

ia nhiệt

- Gia nhiệt bề mặt ống bằng nung nóng cho t i khi bề mặt chuyển sang mầu hồng và mầu
ngọn lửa chuyển sang xanh. Nhiệt độ mối hàn khoảng 6400C ÷ 7800C.
2.2.2.4.

ách thức hàn

- Chiều dài hàn theo ảng dư i:
Bảng 2. . . Chiều dài hàn

Chiều dài hàn
Cỡ ng

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 13/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748


-

6,4

9,5

12,7

15,9

19,1

22

28,6

Chiều dài cần thiết (mm)

6

8

13

22

30

60


90

Chiều dài l n nhất (mm)

8

12

19

32

42

82

123

rư c khi hàn, que hàn cần bẻ cong theo chiều dài cần thiết.

- Que hàn được làm chảy bằng nhiệt của bề mặt ống, hông được làm chảy bằng ngọn lửa
trực tiếp. Nếu nhiệt của bề mặt ống hông đủ làm chảy que hàn, ống và cút nối không kết
nối tốt nhất.
- Que hàn phải ở mặt đối diện v i vị trí nung n ng như hình vẽ ên dư i:

èn hàn
Măng xông

ng đồng


Cố định ống v i măng xơng

Hàn

Gia nhiệt bề mặt theo thời gian hàn mối hàn

ình 2.2.2.4-1: Minh họa que hàn
- Làm mát mối hàn bằng vải m. Không trực tiếp dùng nư c lên nối hàn, sau đ ta làm sạch
mặt trong của ống bằng khí N2 (bằng cách một đầu ống để hở, một đầu ống kết nối v i bình
N2 bằng dây nạp áp và đồng hồ kèm van, quy trình thổi hí đ chỉ diễn ra khoảng 15s).
-

ường ính que hàn thơng thường là 2mm. o ích thư c ống và làm sạch bề mặt ống tránh
bụi b n, dầu và giữ khô.

- Sau khi hàn xong, tất cả khu vực hàn phải được vệ sinh sạch sẽ.

BPTC Hệ thống iều hòa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 14/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748


2.2.2.5.

ật liệu và thợ hàn

- Mỗi thợ hàn của nhà thầu phải có chứng chỉ kiểm tra chất lượng của nhà thầu, dư i sự giám
sát của kỹ sư trư c hi được tiến hành thi công hàn.
- Que hàn phải được giữ khơ ráo.
2.2.2.6.

n tồn

- Khu vực hàn phải được trải bằng tấm nhựa cách nhiệt.
- Có bình cứu hoả tại khu vực hàn và phải có tiêu lệnh chữa cháy.
-

ể đảm bảo an tồn cho cơng nhân, phải có kính bảo hộ, găng tay da.

- Khơng tiến hành hàn khi khơng có sự giám sát của kỹ sư giám sát.

ình 2.2.2.6-1: Minh họa mối hàn

Hình 2.2.2.6-2: Minh họa mối sau hi hàn
- Chất lượng ống đồng sau khi hàn:

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 15/38


CƠNG TY C PH N


N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

Hình 2.2.2.6-3: Minh họa ống đồng sau hi hàn
- Cơng tắc hoàn thiện lắp đặt ống đồng vào giá đỡ:


iá đỡ nằm ngang:

ình 2.2.2.6-4: Minh họa giá đỡ nằm ngang
 Giá đỡ thẳng đứng:

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 16/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

Hình 2.2.6-5: Minh họa giá đỡ thẳng đứng
2.2.2.7. Cơng tác thử áp lực
- Tiến hành nối các đường ống hơi và lỏng vào v i nhau.

- Bố trí van service cho đường ống cần hàn.
- Nối ình nitơ qua cụm van giảm áp của bình qua dây nạp áp t i đường ống.
- Qua trình thử áp thực hiện qua 3 ư c:


ư c 1: Mở van trên chai Nitơ và iểm soát bằng đồng hồ áp suất 3kg/cm2 để trong vòng
5 phút theo dõi.



ư c 2: Tiếp tục cho Nitơ vào v i áp suất là 15 kg/cm2 để trong khoảng thời gian 5 phút
để theo dõi.



ư c 3: Cho Nitơ vào v i áp suất 28 kg/cm2, giữ ngun trong vịng 24g. Nếu khơng xảy
ra sụt áp thì cơng việc hồn tất.

 Sự thay đổi nhiệt độ ên ngoài lúc ơm và nhiệt độ lúc kiểm tra cũng dẫn đến việc giảm
áp khoảng 0.01 kg/cm2 đối v i 1oC.
- Sau quá trình ơm áp, áp lực trong ống là tương đối cao v i áp suất 28 kg/cm2. Mặt khác
đường ống lại hông được dài nên áp lực khi tháo hoặc hở là rất cao, vì vậy khi thử áp xong
ta cần có biện pháp an tồn trong quá trình thử đ là trư c khi thử ta phải quấn đường ống
lên cao, cuộn tròn lại sao cho chỉ một phần chiều dài ống để lại để hàn kết nối v i các máy
khác hoặc hàn ty nạp áp. Ngồi ra ở những vị trí đ ta cũng phải có biển cảnh báo khu vực
đang thử áp lực đường ống đồng v i áp suất cao, đề nghị hông đến gần và không nhiệm vụ
hông động đến đường ống.
BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 17/38



CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

ình 2.2.2.6-6: Minh họa iểm tra độ ín hí
2.2.3.
2.2.3.1. Thi cơng mối liên kết dán
-

ảm bảo đúng đường kính, vật tư đã phê chu n trư c khi tiến hành công việc. Các phần
cuối của ống phải được xem xét v i sự quan t m đặc biệt cũng như để tránh gây nguy hại
cho đường ống.

-

ác đường ống hông được gập mép hoặc chèn bằng những vật liệu ống hác.

ảm bảo

chắc chắn các đường ống khơng có b n và có vật liệu khác.
-

ánh dấu chiều dài ống bằng bút dấu trên thân ống. Cắt ống phải sử dụng máy cắt tay hoặc
dao cắt P


. ảm bảo cắt ống vng góc.

- Vát mép và loại bỏ gờ sắc bằng giũa hoặc giấy giáp, làm sạch bụi b n dầu mỡ bằng giẻ sạch
trư c khi bôi keo.
- Lắp ống vào cút nối, côn, tê … phải đảm bảo hết chiều dài phụ kiện.
-

ánh dấu phần nối trên bề mặt ống bằng út đấu. ánh dấu chiều dầi nối v i cút nối.

- Bôi keo quanh lép keo mỏng bên ngoài ống và bên trong cút nối và lắp ghép lại v i nhau.
Không vặn xoắn sau khi lắp ghép nhưng cần ấn mạnh và ép chặt. Thời gian gắn kết là 30
giây cho ống từ 50mm trở xuống và 60 gi y cho đường kính ống l n hơn 50mm.

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 18/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

2.2.3.2.

Phương pháp lắp ghép ống

Cắt vng góc bằng dao sắc.

Bề rộng của dao cắt phải l n hơn
bề rộng của bảo ôn

3

2

1

Cho ống vào bảo ôn sao cho
chiều dài ống l n hơn chiều
dài bảo ôn

ối v i đường ống có góc l n
hơn 45o thì phải dùng phụ kiện

4

5

Gắn mối keo và ấn mạnh, giữ chặt 2 mép
bảo ôn

Bôi keo vào mối cắt

ình 2.2.3.2: Minh họa phương pháp lắp ghép ống
2.2.3.3. Thử kín ống nư c ngưng
- Thử kín bằng nư c:



ổ đầy nư c trong ống, tràn cổ ống, ng m nư c trong ống trong vòng 24h. Sau 24h, kiểm
tra lại ta thấy Mực nư c trong ống hông thay đổi là đạt.

2.3. Thi c ng h th ng th ng gi
2.3.1.

đ

2.3.1.1. Xác định vị trí giá đỡ ống gió
- Sử dụng máy xác định tọa độ hoặc dùng thư c kết hợp nivo để xác định toạ độ, ích thư c
bản vẽ thi cơng thiết bị chiếu sáng trong hệ quy chiếu v i tường, vách, trụ.
- Lưu ý phải kết hợp bản vẽ các hệ điện, cấp thốt nư c, điện nhẹ, phịng cháy, chữa cháy v i
nhau để khi lắp đặt không bị chồng chéo lên nhau.
-

ánh dấu vị trí bằng út đánh dấu, bằng phấn trư c khi tiến hành khoan lắp đặt giá đỡ.

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 19/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

- Xác định toạ độ 2 điểm sau đ sử dụng máy Laser để phóng tuyến, lộ đi của tuyến ống


- Chu n bị dụng cụ thi công, nguồn điện thi công.
2.3.1.2. Lắp đặt giá đỡ
- Sau hi xác định tuyến lắp đặt ống gi , định vị các vị trí đai treo, giá đỡ dùng thư c và máy
Laser xác định được các vị trí lắp đặt các ti treo

ích thư c của ti treo, khoảng cách lắp ti

phụ thuộc vào trọng lượng của ống gió, van gió).
- Lắp đặt hệ thống giá đỡ: Khoan trực tiếp vào ê tông để lắp đặt giá đỡ v i những khu vực
sàn bê tông, dùng chi tiết lắp đặt chuyên dụng để lắp giá đỡ vào các khe có sẵn trên trần thép
v i những khu vực sàn bê tông - thép.

Hình 2.3.1.2-1: Chi tiết lấy dấu & đ ng tắc kê
-

ối v i việc thi cơng ống gió trong trục kỹ thuật trư c khi lắp giá đỡ ống thì phải tiến hành
lắp đặt sàn thao tác để thi công:

-

ường kính của ty treo được lựa chọn tùy thuộc vào kích thư c của ống gi , theo ảng dư i:
Bảng 2.3.1.2-1: Qu cách
STT

Kích th ớc lớn nhất của ng

p đ t t t eo
Thanh ty ren cần l p đ t


1

ng gi dư i 300 mm

Φ 8 mm

2

ng gi 300 đến 1500 mm

Φ 10 mm

BPTC Hệ thống iều hòa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 20/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

3

Φ 12 mm

ng gió trên 1500 mm


- Lắp đặt giá đỡ ống theo ích thư c của cạnh dài nhất của ống gi , được thể hiện theo bảng
dư i đ y:
Bảng . . . -2: Qu cách
STT

Kích th ớc lớn nhất của ng

p đ t giá đỡ ng
Kích th ớc của thép U

1

ng gi dư i 300 mm

30x30x15 (dày 1.5mm)

2

ng gi 300 đến 800 mm

30x30x30 (dày 1.5mm)

3

ng gi 800 đến 1500 mm

40x40x30 (dày 2mm)

4


ng gió từ 1500 trở lên

50x50x40 (dày 2.2mm)

Bảng . . . -3: Khoảng cách
STT

Kích th ớc lớn nhất của ng

p đ t các giá đỡ ng gi
Khoảng cách các giá đỡ

1

ng gi dư i 300 mm

1500 mm

2

ng gió từ 300 đến 800 mm

1500 mm

3

ng gió từ 800 đến 1500 mm

1500 mm


4

ng gió từ 1500 trở lên

1500 mm

- Các hình ảnh minh họa:

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 21/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

W+30

15mm
ng gió

iểm vặn ty
ren/ bu lơng

W
Ty ren

Tấm cao su





L: Chiều dài ốngg ió theo Bảng 2.3.1.2-3

Thép góc
W: Chiều dày của bảo ơn

Hình 2.3.1.2-2: iá đỡ treo ống nằm ngang

Hình 2.3.1.2-3: hi tiết lỗ slee qua tường ống qua tường

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 22/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

Hình 2.3.1.2-4: hi tiết giá đỡ treo ống thẳng đứng

Hình 2.3.1.2-5: hi tiết giá đỡ giá treo cho cấu trúc thép


ình 2.3.1.2-6: hi tiết giá cố định tuyến ốn
BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 23/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

ình 2.3.1.2-7: hi tiết sàn thao tác trong trục ỹ thuật
- Các yêu cầu khi lắp đặt giá đỡ ống:
 Tùy thuộc ích thư c ống sẽ lắp đặt các giá treo v i khoảng cách thích hợp, giá treo đỡ
bằng thép V, hay thép C có thể gắn vào tường hay treo lên trên trần bằng bulông nở,
tickê, thanh ren.
 Toàn bộ giá đỡ ống được sơn chống gỉ và sơn phủ bề mặt trư c khi tiến hành lắp đặt.
hông thường sơn phủ bề mặt giá đỡ là màu nhũ.


ối v i giá đỡ lắp đặt ngoài trời phải được mạ kẽm nhúng nóng, hay bằng inox.

 Sau hi đ ng nở vào kết cấu trần, hoặc tường, ty treo được siết bằng bulông. Tuyệ đ i
k


đ ợ dù


úa đó

y ào ở.

ối v i việc lắp đặt giá đỡ trên tường hay trục kỹ thuật thì dùng bộ nở rút để thuận tiện
cho việc thao tác.



ộ dài của ty treo được cắt theo đúng quy định, khoảng cách giữa giá đỡ ống.

 Toàn bộ giá đỡ của tuyến ống phải thẳng hàng, khi có sự thay đổi về ích thư c ống gió
trên cùng một tuyến ống thì ích thư c giá đỡ cũng thay đổi theo.(Theo các thống số
được đề cập trên bảng trên).
 Khoảng cách để cố định ống gi và giá đỡ (Bằng giá đỡ kẹp phía trên) vào khoảng 6m.

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 24/38


CƠNG TY C PH N

N

ịa nhà awee, Lơ D2, Khu đấu giá QSD , P. ạn Phúc, à ông, à Nội
Tel: +84 4 3311 7744 / Fax: +84 4 3311 7748

2.3.2. Lắp đ


ó

2.3.2.1. Thi cơng ống gió trên cùng một mặt bằng
a.

Biện pháp nâng ống gió

- Biện pháp nâng ống gió ở đ y được thực hiện cho ống gió khơng có bảo ơn.
- Sau khi lắp đặt giá treo ống được đề cập ở trên, thì tiến hành lắp đặt các đoạn ống gió.
-

ng gi trư c khi lắp đặt phải đúng theo ích thư c trong bản vẽ quy định.

- Xác định được trọng lượng của ống gi để có các biện pháp nâng lên vị trí giá đỡ cho phù
hợp.
Bảng 2.3.2.1-1: ác định t ng

ng của ng gi

Bề dày ống gió (mm)
0,5

0,6

0,8

1,0

1,2


1,6

4,17

5,02

6,58

8,16

9,80

12,94

2

Trọng lượng (kg/m )
(khơng có vật liệu cách nhiệt)

- Tùy theo trọng lượng của ống gió mà lựa chọn các biện pháp nâng lên bằng tay hoặc dùng
xe n ng, hay alăng xích.
- Ghép nối từ 3 đến 4 đoạn ống gió ở dư i trư c hi đưa lên giá đỡ.
- Các vị trí thi cơng có các biển cảnh báo an tồn.
- Một số hình ảnh minh họa về phương pháp n ng ống giú

KHU VựC
ĐANG THI
CÔNG TRÊN
CAO Đề PHòNG


CAO Đề PHòNG

NGUY HIểM

NGUY HIểM

LắP ĐặT ốNG GIó BằNG GIáO
INSTALL AIR DUCT BY SCALFOLDING (1)

Hỡnh 2.3.2.1-1: N ng ng gi

KHU VựC
ĐANG THI
CÔNG TRÊN

LắP ĐặT ốNG GIã B»NG GI¸O
INSTALL AIR DUCT BY SCALFOLDING (2)

ằng tay

BPTC Hệ thống iều hịa thơng gió (HD105-MEQCQD01, số sửa đổi 001, ngày …./…./2016

Trang 25/38


×