Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Giáo Án HÓA 12 CV 4040

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.74 KB, 21 trang )

TRƯỜNG ...
Tổ: ...

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
..., ngày 21 tháng 9 năm 2021

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MƠN: HĨA HỌC 12
NĂM HỌC: 2021 - 2022
SỐ TUẦN 35
Thời gian học cả năm: 35 tuần x 2 tiết = 70 tiết
Học kỳ 1: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Học kỳ 2: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết
(Đính kèm Quyết định phê duyệt số /QĐ
của trường THPT (THCS)...ngày tháng năm 2021)
Điều chỉnh nội dung dạy học

Hướng dẫn dạy học theo đối tượng

Tiết

Bài/Chuyên đề

Yêu cầu tối thiểu đối
với học sinh

Yêu cầu đối với học
sinh khá giỏi

Điều chỉnh
Thực hiện nội
thời gian


dung giáo dục
dạy; tích
địa phương, lồng Nội dung điều Lý do điều
hợp với
ghép, trải
chỉnh
chỉnh
mơn nào;
nghiệm, gắn với
các nội
mơ hình...
dung khác
(nếu có)

HỌC KỲ I: ( 18 TUẦN; 36 TIẾT)
Chương 1: ESTE – LIPIT
1, 2

Bài 1:Este

1. Kiến thức:
Biết được:
- Khái niệm, đặc điểm
cấu tạo phân tử, danh
pháp (gốc - chức) của
este.

1. Kiến thức:
Biết được:
- Khái niệm, đặc điểm

cấu tạo phân tử, danh
pháp (gốc - chức) của
este.

Ghi chú

Mục IV. Điều Theo giảm
chế
tải của Bộ
Không
dạy
cách điều chế
este từ axetilen


- Tính chất hố học:
Phản ứng thuỷ phân
(xúc tác axit) và phản
ứng với dung dịch
kiềm (phản ứng xà
phịng hố).
- Phương pháp điều chế
bằng phản ứng este
hoá.
- Ứng dụng của một số
este tiêu biểu.
Hiểu được: Este khơng
tan trong nước và có
nhiệt độ sôi thấp hơn
axit đồng phân.

2. Kĩ năng
- Viết được cơng thức
cấu tạo của este no đơn
chức có tối đa 4
nguyên tử cacbon. Gọi
tên một số este thường
gặp.
- Viết các phương trình
hố học minh hoạ tính
chất hố học của este
no, đơn chức.
- Phân biệt được este
với các chất khác như
ancol, axit,... bằng
phương pháp hố học.
- Tính khối lượng các
chất trong phản ứng xà
phịng hố.

- Tính chất hố học: Phản
ứng thuỷ phân (xúc tác
axit) và phản ứng với
dung dịch kiềm (phản
ứng xà phịng hố).
- Phương pháp điều chế
bằng phản ứng este hoá.
- Ứng dụng của một số
este tiêu biểu.
Hiểu được: Este khơng
tan trong nước và có

nhiệt độ sơi thấp hơn axit
đồng phân.
2. Kĩ năng
- Viết được công thức cấu
tạo của este no đơn chức
có tối đa 4 nguyên tử
cacbon. Gọi tên một số
este thường gặp.
- Viết các phương trình
hố học minh hoạ tính
chất hố học của este no,
đơn chức.
- Phân biệt được este với
các chất khác như ancol,
axit,... bằng phương pháp
hoá học.
- Tính khối lượng các
chất trong phản ứng xà
phịng hố.
- Viết CTCT, gọi tên các
este khơng no có 1 liên
kết đơi C=C có nhiều

và axit.
Mục V.
Ứng dụng
Tự học có
hướng dẫn



3

Bài 2: Lipit

1. Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm và phân
loại lipit.
- Khái niệm chất béo,
tính chất vật lí, tính
chất hố học (tính chất
chung của este và phản
ứng hiđro hố chất béo
lỏng), ứng dụng của
chất béo.
- Cách chuyển hoá chất
béo lỏng thành chất
béo rắn.
2. Kĩ năng
- Viết được các phương
trình hố học
- Phân biệt được dầu ăn
và mỡ bôi trơn về
thành phần hoá học.
- Biết cách sử dụng,
bảo quản được một số
chất béo an toàn, hiệu
quả.

nhất 4 nguyên tử C.

- Viết phương trình phản
ứng minh họa tính chất
hóa học của các este
khơng no, este thơm.
- Các bài tập tính tốn
liên quan đến hiệu suất.
- Một số este đặc biệt
1. Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm và phân loại
lipit.
- Khái niệm chất béo,
tính chất vật lí, tính chất
hố học (tính chất chung
của este và phản ứng
hiđro hoá chất béo lỏng),
ứng dụng của chất béo.
- Cách chuyển hoá chất
béo lỏng thành chất béo
rắn.
2. Kĩ năng
- Viết được các phương
trình hố học
- Phân biệt được dầu ăn
và mỡ bơi trơn về thành
phần hố học.
- Biết cách sử dụng, bảo
quản được một số chất
béo an toàn, hiệu quả.
- BT tính tốn liên quan

đến phản ứng xà phịng
hóa chất béo.

Mục II.4.
Theo giảm
Ứng dụng
tải của Bộ
Tự học có
hướng dẫn BT
4,5/11,12
Khơng u cầu
HS làm
Bài 3: Khái
niệm về xà
phịng và chất
giặt rửa tổng
hợp
Không dạy cả
bài, GV hướng
dẫn HS tự đọc
thêm


4, 5

Bài 4: Luyện
tập este và chất
béo

1. Kiến thức

- So sánh este và chất
béo
(thành
phần
nguyên tố, đặc điểm
cấu tạo và tính chất hóa
học).
2. Kĩ năng
- Giải các bài tập SGK.

1. Kiến thức
- So sánh este và chất béo
(thành phần nguyên tố,
đặc điểm cấu tạo và tính
chất hóa học).
2. Kĩ năng
- Giải các bài tập liên
quan.
- BT về este đa chức.

Chương 2: CACBOHĐRAT
6-9

Chủ đề:
Cacbohidrat

1. Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm, phân loại
cacbohiđrat.

- Công thức cấu tạo,
tính chất vật lí,, ứng
dụng của glucozơ,
saccarozo, xenlulozo
và tinh bột.
Hiểu được: Tính chất
hóa học của glucozơ,
saccarozo, xenlulozo
và tinh bột.
2. Kĩ năng
- Viết được công thức
cấu tạo dạng mạch hở
của glucozơ, fructozơ.
- Viết được các PTHH
chứng minh tính chất
hố học của glucozơ,
saccarozo, xenlulozo
và tinh bột.

1. Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm, phân loại
cacbohiđrat.
- Cơng thức cấu tạo, tính
chất vật lí,, ứng dụng của
glucozơ,
saccarozo,
xenlulozo và tinh bột.
Hiểu được: Tính chất hóa
học

của
glucozơ,
saccarozo, xenlulozo và
tinh bột.
2. Kĩ năng
- Dự đốn được tính chất
hóa học của glucozơ dựa
vào đặc điểm cấu tạo.
- Viết được công thức cấu
tạo dạng mạch hở của
glucozơ, fructozơ.
- Viết được các PTHH
chứng minh tính chất hố
học
của
glucozơ,

Tính chất vật Theo giảm
lý, Trạng thái tải của Bộ
tự nhiên, Ứng
dụng của
glucozơ,
saccarozơ,
tinh bột và
xenlulozơ: Tự
học có hướng
dẫn
Mục 2b. Mục
V. Fruc tozo
oxi hóa bằng

Cu(OH)2
trong
mơi
trường kiềm
Khơng yêu
cầu học sinh.
Bài tập 2/25
Không dạy
Bỏ cụm từ
“bởi Cu(OH)2


- Phân biệt dung dịch
glucozơ với glixerol,
saccarozo, xenlulozo
và tinh bột bằng
phương pháp hố học
- BT tính tốn đơn giản
liên quan đến các tính
chất hóa học của
glucozơ,
saccarozo,
xenlulozo và tinh bột.

10

11 14

Bài 8: Thực
hành: Điều chế,

tính chất hóa
học este và
cacbohiđrat

CHỦ ĐỀ
STEM: Xây
dựng quy trình
làm rượu

saccarozo, xenlulozo và
tinh bột.
- Phân biệt glucozơ với
fructozơ bằng phương
pháp hố học.
- BT tính tốn nâng cao
về các tính chất hóa học
của glucozơ: hiệu suất;
phản ứng lên men. Phản
ứng của xenlulozơ với
HNO3

1. Kiến thức
Biết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các thí nghiệm:
- Điều chế etyl axetat.
- Phản ứng xà phịng hố chất béo.
- Phản ứng của hồ tinh bột với iot.
2. Kĩ năng:
- Sử dụng dụng cụ hố chất để tiến hành an tồn,
thành cơng các thí nghiệm trên.

- Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải thích và
viết các phương trình hố học, rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm.
1. Kiến thức
- Nêu được khái niệm, đặc điểm, nơi phân bố của
vi sinh vật.
- Nêu được 3 loại môi trường nuôi cấy cơ bản của
vi sinh vật và các kiểu dinh dưỡng
- Nêu và phân biệt được hơ hấp kị khí với hơ hấp
hiếu khí và lên men
- Nêu được các quá trình phân giải protein, đường
saccarozo và ứng dụng của chúng
- Phân biệt lên men etylic và lên men lăctic

Giáo dục bảo vệ
môi trường: Loại
bỏ được một số
chất thải sau thí
nghiệm để bảo vệ
mơi trường.

Giáo dục ý thức
học sinh sử dụng
hợp lí các sản
phẩm hố học,
tránh gây lãng phí
và sử lí đúng
cách các chất thải
nhằm hạn chế ơ
nhiễm mơi trường


trong
mơi
trường kiềm”
Bài tập 1 (Bài
7)
Không yêu cầu
HS làm
Sơ đồ sản
xuất đường
từ mía
Học sinh tự
đọc.
Thí nghiệm 3: Theo giảm
Khơng tiến
tải của Bộ
hành phần đun
nóng ống
nghiệm


15

Kiểm tra giữa
học kì I

2. Kĩ năng
- Đọc, thu thập thông tin từ các tài liệu
- Xác định vấn đề cần giải quyết
- Làm việc nhóm

- Thuyết trình, bảo vệ được ý kiến của mình, lắng
nghe, nhận xét và phản biện được ý kiến của người
khác
- Tự đánh giá được q trình làm việc cá nhân và
các nhóm theo các tiêu chí giáo viên đưa ra
- Làm được sản phẩm thiết kế (poster kiến thức) và
sản phẩm nhờ ứng dụng hoạt động của các vi sinh
vật (rượu nếp).
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Cấu tạo, tính chất, điều - Cấu tạo, tính chất, điều
chế este, chất béo, chế este, chất béo,
cacbohidrat,
amin, cacbohidrat,
amin,
aminoaxit và protein
aminoaxit và protein
- Cấu tạo, tính chất - Cấu tạo, tính chất
cacbohidrat.
cacbohidrat.
2. Kĩ năng
2. Kĩ năng
- Viết PTHH
- Viết PTHH
- Vận dụng kiến thức trả - Vận dụng kiến thức trả
lời các câu hỏi trắc lời các câu hỏi trắc
nghiệm mức độ cơ bản nghiệm mức độ cơ bản
về cấu tạo, tính chất và và nâng cao về cấu tạo,
ứng dụng.
tính chất và ứng dụng.


Chương 2: AMIN, AMINOAXIT VÀ PROTEIN
16

Bài 9: Amin

1. Kiến thức
Biết được:
- Khái niệm, phân loại,
cách gọi tên (theo danh
pháp thay thế và gốc -

1. Kiến thức
Giáo dục HS về
Mục III.2.a)
Theo giảm
Biết được:
tác hại của một số Thí nghiệm 1: tải của Bộ
- Khái niệm, phân loại, amin tới sức khỏe Không yêu cầu
cách gọi tên (theo danh
học sinh giải
pháp thay thế và gốc thích tính bazơ


17,
18

Bài 10:
Aminoaxit


chức).
- Đặc điểm cấu tạo
phân tử, tính chất vật lí
(trạng thái, màu, mùi,
độ tan) của amin.
Hiểu được:
- Tính chất hóa học
điển hình của amin là
tính bazơ, anilin có
phản ứng thế với brom
trong nước.
2. Kĩ năng
- Viết công thức cấu
tạo của các amin đơn
chức, xác định được
bậc của amin theo công
thức cấu tạo.
1. Kiến thức
Biết được: Định nghĩa,
đặc điểm cấu tạo phân
tử, ứng dụng quan
trọng của amino axit.
Hiểu được: Tính chất
hóa học của amino axit
(tính lưỡng tính; phản
ứng este hố; phản ứng
trùng ngưng của ε và ωamino axit).
2. Kĩ năng
- Viết các PTHH minh
họa tính chất hóa học

của amin, aminoaxit.
- Phân biệt các dung

chức).
- Đặc điểm cấu tạo phân
tử, tính chất vật lí (trạng
thái, màu, mùi, độ tan)
của amin.
Hiểu được:
- Tính chất hóa học điển
hình của amin là tính
bazơ, anilin có phản ứng
thế với brom trong nước.
2. Kĩ năng
- BT lập CTPT của amin,
aminoaxit.
- BT liên quan đến hiệu
suất phản ứng.
- BT hỗn hợp.
1. Kiến thức
Biết được: Định nghĩa,
đặc điểm cấu tạo phân tử,
ứng dụng quan trọng của
amino axit.
Hiểu được: Tính chất hóa
học của amino axit (tính
lưỡng tính; phản ứng este
hoá; phản ứng trùng
ngưng của ε và ω- amino
axit).

2. Kĩ năng
- Viết các PTHH minh
họa tính chất hóa học của
amin, aminoaxit.
- Phân biệt các dung dịch

Bài tập 4:
Không yêu cầu
học sinh làm


dịch amino axit khác
nhau về số lượng nhóm
chức.
- BT áp dụng định luật
bảo tồn khối lượng;
tính tốn theo phương
trình hóa học.

19,
20

Bài 11: Peptit
và protein

1. Kiến thức
- Định nghĩa, cấu tạo
phân tử, tính chất của
peptit.
- Sơ lược về cấu trúc,

tính chất vật lí, tính
chất hố học của
protein (phản ứng thuỷ
phân, phản ứng màu
của protein với HNO3
và Cu(OH)2, sự đơng
tụ). Vai trị của protein
đối với sự sống.
2. Kĩ năng
Nhận biết liên kết
peptit. Gọi tên peptit.
Viết phương trình hóa
học.

amino axit khác nhau về
số lượng nhóm chức.
- BT áp dụng định luật
bảo tồn khối lượng; tính
tốn theo phương trình
hóa học.
- BT lập CTPT của amin,
aminoaxit.
- BT liên quan đến hiệu
suất phản ứng.
- BT hỗn hợp.
1. Kiến thức
- Định nghĩa, cấu tạo
phân tử, tính chất của
peptit.
- Sơ lược về cấu trúc,

tính chất vật lí, tính chất
hoá học của protein
(phản ứng thuỷ phân,
phản ứng màu của
protein với HNO3 và
Cu(OH)2, sự đơng tụ). Vai
trị của protein đối với sự
sống.
2. Kĩ năng
- BT về phản ứng thủy
phân peptit trong môi
trường axit hoặc bazơ;
xác định cấu tạo của
peptit dựa vào sản phẩm
của phản ứng thủy phân

Mục III. Khái Theo giảm
niệm về
tải của Bộ
enzim và axit
nucleic:
Không yêu cầu
học sinh học.


21

Bài 12: Luyện
tập: Cấu tạo và
tính chất của

amin, amino
axit và protein

1. Kiến thức
1. Kiến thức
So sánh về tính chất, cấu
So sánh về tính chất, tạo giữa amin, aminoaxit
cấu tạo giữa amin, và protein.
aminoaxit và protein.
2. Kĩ năng
2. Kĩ năng
Giải các bài tập trong
Giải các bài tập trong SGK/58.
SGK/58.
- Câu hỏi và bài tập trắc
nghiệm nâng cao.

Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME

22,
23

Bài 13+14: Đại
cương về
polime - Vật
liệu polime

1. Kiến thức
Khái niệm, đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí (trạng
thái, nhiệt độ nóng chảy, cơ tính), ứng dụng, một số

phương pháp tổng hợp polime (trùng hợp, trùng
ngưng).
2. Kĩ năng
- Từ monome viết được các PTHH tổng hợp một số
polime thông dụng.
- Phân loại đúng các loại polime.

Giáo dục bảo vệ
môi trường: chất
thải nhựa với môi
trường

Bài 13: Đại
cương
về Theo giảm
polime:
tải của Bộ
- Mục I. Khái
niệm;
Mục
III. Tính chất
vật lí; Mục
VI.
Ứng
dụng: Tự học
có hướng dẫn
- Mục IV.
Tính chất hóa
học: Học sinh
tự đọc

Bài 14: Vật
liệu polime:
Phần nhựa
Rezol, Rezit;
Mục IV. Keo
dán tổng hợp:
Học sinh tự
đọc


24

25

Bài 16: Thực
hành: Một số
tính chất của
protein và vật
liệu polime

Bài 15: Luyện
tập: Polime và
vât liệu polime

1. Kiến thức
Biết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các thí nghiệm:
- Phản ứng đơng tụ của protein: đun nóng lịng
trắng trứng hoặc tác dụng của axit, kiềm với lòng
trắng trứng.

- Sử dụng dụng cụ hố chất để tiến hành an tồn,
thành cơng các thí nghiệm trên.
2. Kĩ năng
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và
viết các phương trình hoá học. Rút ra nhận xét.
- Phân biệt tơ tằm và tơ tổng hợp.
- Viết tường trình thí nghiệm.
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Các phương pháp - Các phương pháp điều
điều chế polime.
chế polime.
- Cấu tạo mạch polime. - Cấu tạo mạch polime.
2. Kĩ năng
2. Kĩ năng
- Giải các bài tập
- Giải các bài tập
SGK/76,77
SGK/76,77
- BT trắc nghiệm về
polime và vật liệu
polime.

GD bảo vệ mơi
trường: Loại bỏ
được một số chất
thải
sau
thí
nghiệm để bảo vệ

mơi trường.

Thí nghiệm 4: Theo giảm
Khơng dạy và tải của Bộ
không tiến
hành

Chương 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
26

Bài 17: Vị trí
của kim loại
trong BHTTH;
cấu tạo của kim
loại; Tính chất
vật lý của kim
loại

1.Kiến thức
Biết được:
- Vị trí, đặc điểm cấu hình lớp electron ngồi cùng,
liên kết kim loại.
- Tính chất vật lý của kim loại.
2. Kĩ năng:
- Viết cấu hình e nguyên tử, xác định vị trí của kim
loại dựa vào cấu hình e nguyên tử.

Mục 2a, 2b, Theo giảm
2c. Mạng tinh tải của Bộ
thể...

Học sinh tự
đọc


27 30

31,
32,
33

- Giải thích tính chất vật lý của kim loại.
1. Kiến thức
1. Kiến thức
Hiểu được: - T/c hoá Hiểu được: - T/c hố học
học chung là tính khử chung là tính khử (khử
(khử phi kim, ion H+ phi kim, ion H+ trong
trong nước, dung dịch nước, dung dịch axit, ion
axit, ion kim loại trong kim loại trong dung dịch
dung dịch muối).
muối).
- Quy luật sắp xếp - Quy luật sắp xếp trong
trong dãy điện hóa các dãy điện hóa các kim loại
kim loại và ý nghĩa của và ý nghĩa của nó.
Chủ đề: Tính
nó.
2. Kĩ năng
chất hóa học
2. Kĩ năng
- Dự đoán được chiều
chung của kim - Dự đoán được chiều phản ứng oxi hóa - khử

loại. Dãy điện
phản ứng oxi hóa - khử dựa vào dãy điện hố.
hóa của kim
dựa vào dãy điện hoá.
- Viết được các PTHH
loại - Luyện tập - Viết được các PTHH phản ứng oxi hoá - khử
phản ứng oxi hoá - khử chứng minh tính chất của
chứng minh tính chất kim loại.
của kim loại.
- BT mức độ cơ bản về
- BT mức độ cơ bản về tính chất hóa học của kim
tính chất hóa học của loại.
kim loại.
- BT trắc nghiệm tổng
hợp mức độ vận dụng,
vận dụng cao về tính chất
hóa học chung của kim
loại.
Bài 20 + 23: Sự 1. Kiến thức
ăn mòn kim
Hiểu được:
loại, luyện tập
- Các khái niệm: ăn mòn kim loại, ăn mịn hố học,
ăn mịn điện hố.
- Điều kiện xảy ra sự ăn mòn kim loại.
Biết các biện pháp bảo vệ kim loại khỏi bị ăn mòn.

Bài 19. Hợp
kim: Học sinh
tự đọc


Ăn mòn – Yếu tố
ảnh hưởng đến ăn
mòn – Cách bảo
vệ

Theo giảm
tải của Bộ

Các nội dung Theo giảm
luyện
tập tải của Bộ
thuộc phần sự
ăn mịn kim
loại tích hợp
khi dạy bài 20.


34,
35

Ôn tập học kỳ I

36

Kiểm tra cuối
học kỳ I

2. Kĩ năng
Phân biệt được các loại ăn mòn kim loại và đề xuất

biện pháp bảo vệ kim loại khỏi ăn mòn thích hợp.
1. Kiến thức
1. Kiến thức
- Tổng hợp kiến thức - Tổng hợp kiến thức về
về este, chất béo; amin, este, chất béo; amin,
aminoaxit; tính chất aminoaxit; tính chất
chung của kim loại.
chung của kim loại.
2. Kĩ năng
2. Kĩ năng
- Trả lời các câu hỏi
- Câu hỏi trắc nghiệm
trắc nghiệm mức độ cơ mức độ cơ bản và nâng
bản.
cao.
1. Kiến thức
- Este, lipit.
- Cacbohidrat.
- Amin, aminoaxit
- Polime và vật liệu polime.
- Đại cương kim loại
2. Kỹ năng
Làm số dạng BT có liên quan.

Sự ăn mòn
kim loại.

HỌC KỲ II ( 18 TUẦN; 34 TIẾT)
37 41


Bài 21: Điều
chế kim loại Luyện tập

1. Kiến thức
Hiểu được:
- Nguyên tắc chung và
các phương pháp điều
chế kim loại (điện
phân, nhiệt luyện, thủy
luyện).
- Lựa chọn được
phương pháp điều chế
kim loại cụ thể cho phù
hợp.

1. Kiến thức
Hiểu được:
- Nguyên tắc chung và
các phương pháp điều
chế kim loại (điện phân,
nhiệt luyện, thủy luyện).
- Lựa chọn được phương
pháp điều chế kim loại cụ
thể cho phù hợp.
2. Kĩ năng
- Viết các PTHH điều chế

Giáo dục bảo vệ
môi trường: Loại
bỏ được một số

chất thải sau thí
nghiệm để bảo vệ
mơi trường.

Bài 23: Luyện Theo giảm
tập: Điều chế tải của Bộ
kim loại và sự
ăn mòn kim
loại: Tích hợp
trong
bài
20,21.
Các nội dung
luyện
tập
thuộc
phần
điều chế kim


42

Bài 24: Thực
hành: tính chất,
điều chế kim
loại, sự ăn mịn
kim loại

2. Kĩ năng
kim loại cụ thể.

- Viết các PTHH điều - Tính khối lượng nguyên
chế kim loại cụ thể.
liệu sản xuất được một
- Tính khối lượng lượng kim loại xác định
nguyên liệu sản xuất theo hiệu suất hoặc
được một lượng kim ngược lại.
loại xác định theo hiệu - BT về điện phân.
suất hoặc ngược lại.
1. Kiến thức
Biết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các thí nghiệm:
- So sánh mức độ phản ứng của Al, Fe và Cu với
ion H+ trong dung dịch HCl.
- Fe phản ứng với Cu2+ trong dung dịch CuSO4.
- Zn phản ứng với:
a) dung dịch H2SO4;
b) dung dịch H2SO4 có thêm vài giọt dung dịch
CuSO4.
Dùng dung dịch KI kìm hãm phản ứng của đinh sắt
với dung dịch H2SO4.
2. Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ hố chất để tiến hành an tồn,
thành cơng các thí nghiệm trên.
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và
viết các phương trình hố học. Rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm.

loại tích hợp
khi dạy bài 21.
Điều chế kim

loại.

Giáo dục bảo vệ
môi trường: Loại
bỏ được một số
chất thải sau thí
nghiệm để bảo vệ
mơi trường.

Chương 6: KIM LOẠI KIỀM, KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ NHÔM
43 47

Chủ đề: Kim
loại kiềm, KLK
thổ và hợp chất
quan trọng của
chúng

1. Kiến thức
- Vị trí, cấu hình
electron lớp ngồi cùng
của KLK, KLKT.
- Một số ứng dụng

1. Kiến thức
- Vị trí, cấu hình electron
lớp ngoài cùng của KLK,
KLKT.
- Một số ứng dụng quan


Điều chế bằng Mục B. Một Theo giảm
phương pháp điện số hợp chất tải của Bộ
phân, tốn nhiều quan
trọng
năng lượng,
của kim loại
kiềm (Bài 25):


quan trọng của KLK,
KLKT và hợp chất.
- Khái niệm nước
cứng; các phương pháp
làm mềm nước cứng.
Hiểu được:
- Tính chất vật lí (mềm,
khối lượng riêng nhỏ,
nhiệt độ nóng chảy
thấp).
- Tính chất hố học:
Tính khử mạnh nhất
trong số các kim loại
(phản ứng với nước,
axit, phi kim).
- Phương pháp điều
chế kim loại kiềm,
KLKT (điện phân
muối halogenua nóng
chảy).
2. Kĩ năng

- Dự đốn tính chất hố
học, kiểm tra và kết
luận về tính chất của
đơn chất và một số hợp
chất kim loại kiềm.
- Viết các phương trình
hố học minh hoạ tính
chất hố học của kim
loại kiềm và một số
hợp chất của chúng,
viết sơ đồ điện phân
điều chế kim loại kiềm.
- Phương pháp phân

trọng của KLK, KLKT
và hợp chất.
- Khái niệm nước cứng;
các phương pháp làm
mềm nước cứng.
Hiểu được:
- Tính chất vật lí (mềm,
khối lượng riêng nhỏ,
nhiệt độ nóng chảy thấp).
- Tính chất hố học: Tính
khử mạnh nhất trong số
các kim loại (phản ứng
với nước, axit, phi kim).
- Phương pháp điều chế
kim loại kiềm, KLKT
(điện

phân
muối
halogenua nóng chảy).
2. Kĩ năng
- Dự đốn tính chất hố
học, kiểm tra và kết luận
về tính chất của đơn chất
và một số hợp chất kim
loại kiềm.
- Viết các phương trình
hố học minh hoạ tính
chất hố học của kim loại
kiềm và một số hợp chất
của chúng, viết sơ đồ
điện phân điều chế kim
loại kiềm.
- Phương pháp phân biệt
các loại nước cứng.
- Vận dụng làm bài tập
mức độ vận dụng cao

Học sinh tự
đọc
Mục B. 1.
Canxi
hiđroxit (Bài
26): Tự học có
hướng dẫn



48 52

biệt các loại nước
cứng.
- BT vận dụng mức độ
cơ bản
Nhôm và hợp 1. Kiến thức
chất của Nhôm Biết được:
- Vị trí, cấu hình lớp
electron ngồi cùng,
tính chất vật lí, trạng
thái tự nhiên, ứng dụng
của nhôm và các hợp
chất.
Hiểu được:
- Nhơm là kim loại có
tính khử khá mạnh:
phản ứng với phi kim,
dung dịch axit, nước,
dung dịch kiềm, oxit
kim loại.
- Nguyên tắc và sản
xuất
nhơm
bằng
phương pháp điện phân
oxit nóng chảy
- Tính chất vật lí và
ứng dụng của một số
hợp

chất:
Al2O3,
Al(OH)3, muối nhơm.
- Tính chất lưỡng tính
của Al2O3, Al(OH)3.
2. Kĩ năng
- Quan sát mẫu vật, thí
nghiệm, rút ra kết luận
về tính chất hóa học và
nhận biết ion nhơm

1. Kiến thức
Biết được:
- Vị trí, cấu hình lớp
electron ngồi cùng, tính
chất vật lí, trạng thái tự
nhiên, ứng dụng của
nhôm và các hợp chất.
Hiểu được:
- Nhôm là kim loại có
tính khử khá mạnh: phản
ứng với phi kim, dung
dịch axit, nước, dung
dịch kiềm, oxit kim loại.
- Nguyên tắc và sản xuất
nhơm bằng phương pháp
điện phân oxit nóng chảy
- Tính chất vật lí và ứng
dụng của một số hợp
chất: Al2O3, Al(OH)3,

muối nhơm.
- Tính chất lưỡng tính
của Al2O3, Al(OH)3.
2. Kĩ năng
- Quan sát mẫu vật, thí
nghiệm, rút ra kết luận về
tính chất hóa học và nhận
biết ion nhơm
- Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hố học của
nhơm và hợp chất.

Sản xuất nhơm
bằng phương
pháp điện phân
nóng chảy tốn
nhiên liệu
Khai thác quặng
phá vỡ cảnh
quan; bùn đỏ; tiêu
tốn điện năng,
nước thải...

Bài 27: Mục
Theo giảm
II. Tính chất
tải của Bộ
vật lí Mục IV.
Ứng dụng và
trạng thái tự

nhiên Mục V.
Sản xuất
nhơm: Tự
học có
hướng dẫn
Bài tập 6 (Bài
27): Không
yêu cầu học
sinh làm
bài tập 6 và
các dạng
bài tập tính
tốn liên
quan đến
phản ứng
hóa học
giữa ion
Al3+ với ion
OH- tạo
Al(OH)3 kết
tủa rồi kết
tủa tan
trong OHdư, hoặc


- Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hố học
của nhơm và hợp chất.
- Sử dụng và bảo quản
hợp lý các đồ dùng

bằng nhơm.
- BT về tính chất hóa
học của nhơm và hợp
chất; điều chế nhơm.

53

54

các dạng
bài tập tính
tốn liên
quan đến
phản ứng
hóa học
giữa ion
AlO2- với ion
H+ tạo
Al(OH)3 kết
tủa rồi kết
tủa tan
trong H+ dư

- Sử dụng và bảo quản
hợp lý các đồ dùng bằng
nhơm.
- BT về tính chất hóa học
của nhơm và hợp chất;
điều chế nhôm.
- BT mức độ vận dụng,

vận dụng cao về tính chất
lưỡng tính của Al2O3,
Al(OH)3.

1. Kiến thức:
- Điều chế kim loại.
Kiểm tra giữa - Tính chất, điều chế, ứng dụng của KLK, KLKT,
học kỳ II
nhôm và hợp chất.
2. Kĩ năng: Trả lời câu hỏi trắc nghiệm mức độ cơ
bản và nâng cao (HS Khá – Giỏi)
1. Kiến thức
Biết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực
hiện các thí nghiệm:
- So sánh khả năng phản ứng của Na, Mg và Al với
Bài 30: Thực nước.
hành: tính chất - Nhôm phản ứng với dung dịch kiềm.
của Na, Mg, Al - Phản ứng của nhôm hiđroxit với dung dịch NaOH
và hợp chất của và với dung dịch H2SO4 loãng.
chúng
2. Kĩ năng
- Sử dụng dụng cụ hoá chất
- Quan sát, nêu hiện tượng thí nghiệm, giải thích và
viết các phương trình hố học. Rút ra nhận xét.
- Viết tường trình thí nghiệm.

Giáo dục bảo vệ
môi trường: Loại
bỏ được một số
chất thải sau thí

nghiệm để bảo vệ
mơi trường.


Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN TRỌNG
55 59

Chủ đề: Sắt và 1. Kiến thức
hợp chất của sắt Biết được:
- Vị trí, cấu hình
electron ngun tử,
tính chất vật lí của sắt.
- Trạng thái tồn tại của
Sắt trong tự nhiên (các
oxit sắt, FeCO3, FeS2).
Hiểu được:
+ Tính chất hố học
của sắt: tính khử trung
bình (tác dụng với oxi,
lưu huỳnh, clo, nước,
dung dịch axit, dung
dịch muối).
- Tính khử của hợp
chất sắt (II): FeO,
Fe(OH)2, muối sắt (II).
- Tính oxi hóa của hợp
chất sắt (III): Fe2O3,
Fe(OH)3, muối sắt (III).
2. Kĩ năng
- Dự đoán, kiểm tra

bằng thí nghiệm và kết
luận được tính chất hóa
học của sắt.
- Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hóa học
của sắt và hợp chất.
- BT vận dụng mức độ
cơ bản

1. Kiến thức
Biết được:
- Vị trí, cấu hình electron
ngun tử, tính chất vật lí
của sắt.
- Trạng thái tồn tại của
Sắt trong tự nhiên (các
oxit sắt, FeCO3, FeS2).
Hiểu được:
+ Tính chất hố học của
sắt: tính khử trung bình
(tác dụng với oxi, lưu
huỳnh, clo, nước, dung
dịch axit, dung dịch
muối).
- Tính khử của hợp chất
sắt (II): FeO, Fe(OH)2,
muối sắt (II).
- Tính oxi hóa của hợp
chất sắt (III): Fe2O3,
Fe(OH)3, muối sắt (III).

2. Kĩ năng
- Dự đốn, kiểm tra bằng
thí nghiệm và kết luận
được tính chất hóa học
của sắt.
- Viết các PTHH minh
hoạ tính chất hóa học của
sắt và hợp chất.
- BT mức độ vận dụng,
vận dụng cao về sắt và

Mục III.4.
Tác dụng với
nước (Bài
31): Học sinh
tự đọc
Bài 31:
- Mục II.
Tính chất vật

- Mục IV.
Trạng thái tự
nhiên
Tự học có
hướng dẫn
Bài 33: Tự
học có hướng
dẫn; Khơng
học các loại lò
luyện gang,

thép, chỉ học
thành phần
hợp kim,
nguyên tắc và
các phản ứng
xảy ra khi
luyện gang,
thép; Không
làm bài tập 2

Theo giảm
tải của Bộ


hợp chất.
- Nhận biết được ion
Fe2+, Fe3+trong dung dịch.
1. Kiến thức
Biết được:
- Vị trí, cấu hình electron,
tính chất vật lí (độ cứng,
màu, khối lượng riêng)
của crom.
- Tính chất của hợp chất
crom
(III),
Cr2O3,
Cr(OH)3 (tính tan, tính
oxi hố và tính khử, tính
lưỡng tính); Tính chất

của hợp chất crom (VI),
K2CrO4, K2Cr2O7 (tính
tan, màu sắc, tính oxi
hố).
2. Kĩ năng
- Dự đốn và kết luận
được về tính chất của
crom và một số hợp chất.
- Viết các PTHH thể hiện
tính chất của crom và
hợp chất crom.
- BT mức độ vận dụng,
vận dụng cao về crom và
hợp chất

60

1. Kiến thức
Biết được:
- Vị trí, cấu hình
electron, tính chất vật lí
(độ cứng, màu, khối
lượng riêng) của crom.
- Tính chất của hợp
chất crom (III), Cr2O3,
Cr(OH)3 (tính tan, tính
oxi hố và tính khử,
tính lưỡng tính); Tính
Bài 34: Crơm chất của hợp chất crom
và hợp chất của (VI), K2CrO4, K2Cr2O7

(tính tan, màu sắc, tính
crơm
oxi hố).
2. Kĩ năng
- Dự đốn và kết luận
được về tính chất của
crom và một số hợp
chất.
- Viết các PTHH thể
hiện tính chất của crom
và hợp chất crom.
- BT tốn mức độ cơ
bản.
Bài 39: Thực 1. Kiến thức
hành: Tính chất Biết được: Mục đích, cách tiến hành, kĩ thuật thực
hóa học của sắt, hiện các thí nghiệm cụ thể:
đồng và những - Điều chế FeCl2, Fe(OH)2 và FeCl3, Fe(OH)3 từ sắt
hợp chất của
và các hoá chất cần thiết.

Giáo dục bảo vệ
mơi trường: Loại
bỏ được một số
chất thải sau thí
nghiệm để bảo vệ
môi trường.

Học sinh tự
đọc (Cả bài)


Giáo dục bảo vệ
môi trường: Sử lí
các hóa chất sau
thực hành.

Thí nghiệm 4 Theo giảm
Không yêu cầu tải của Bộ
học sinh thực
hiên

Theo giảm
tải của Bộ


61,
62,
63
64,
65,
66,
67

- Thử tính oxi hố của K2Cr2O7.
- Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng.
2. Kĩ năng
sắt, crom
- Sử dụng dụng cụ hố chất
- Quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải thích và
viết các phương trình hố học. Rút ra nhận xét.
-Viết tường trình thí nghiệm.

1. Kiến thức
1. Kiến thức
Bài 38: Luyện
Tính chất của Cr và Tính chất của Cr và hợp
tập: Tính chất
hợp chất của chúng.
chất của chúng.
hóa học của
2. Kĩ năng
2. Kĩ năng
crom, đồng và
Giải bài tập SGK
- Bài tập trắc nghiệm về
hợp chất của
Cr và hợp chất của
chúng
chúng.
Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
1. Kiến thức
Giáo dục bảo vệ
Bài 42: Luyện
Nhận biết một số chất vô cơ
môi trường: Loại
tập: Nhận biết
bỏ được một số
2. Kĩ năng
một số chất vơ
chất thải sau thí
Giải các bài tập SGK


nghiệm
3. Năng lực cần đạt: Diễn đạt ngơn ngữ hóa học,
giải quyết vấn đề.
Hoạt động trải 1. Kiến thức
Giáo dục ý thức
nghiệm: Hóa Biết được:
học sinh sử dụng
học với mơi
- Vai trị của hố học đối với sự phát triển kinh tế.
hợp lí các sản
trường
- Vai trị của hố học đã góp phần thiết thực giải phẩm hố học,
quyết các vấn đề thiếu lương thực, thực phẩm, tránh gây lãng phí
thiếu tơ sợi, thuốc chữa bệnh, thuốc cai nghiện ma và sử lí đúng
tuý.
cách các chất thải
− Một số khái niệm về ô nhiễm môi trường, ô nhằm hạn chế ô
nhiễm không khí, ô nhiễm đất, nước.
nhiễm môi trường
− Vấn đề về ơ nhiễm mơi trường có liên quan đến
hố học.
− Vấn đề bảo vệ môi trường trong đời sống, sản

Học sinh tự
đọc ( Cả bài)

Bài 40, 41:
Học sinh tự
đọc, sử dụng
thời gian để

luyện tập về
nhận biết
Bài 43,44:
Học sinh tự
đọc

Theo giảm
tải của Bộ

Theo giảm
tải của Bộ

- Phù hợp
Tổ chức cho với đối
HS
trải tượng học
nghiệm
tại sinh
- Đáp ứng
sân trường
yêu cầu đổi
mới kiểm
tra
đánh
giá


68,
69


Ôn tập học kỳ
II

70

Kiểm tra cuối
học kỳ II

xuất và học tập có liên quan đến hố học.
2. Kĩ năng
− Tìm thông tin trong bài học, trên các phương tiện
thông tin đại chúng, xử lí thơng tin và rút ra nhận
xét về các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội vấn đề ơ
nhiễm mơi trường. Xử lí các thơng tin, rút ra nhận
xét về một số vấn đề ô nhiễm và chống ơ nhiễm
mơi trường.
− Giải quyết một số tình huống trong thực tế về tiết
kiệm năng lượng, nhiên liệu, vật liệu, chất phế
thải,...
− Giải quyết một số tình huống trong thực tiễn về
thuốc chữa bệnh, lương thực, thực phẩm : bảo
quản, sử dụng an tồn, hợp lí, hiệu quả.
− Vận dụng để giải quyết một số tình huống về mơi
trường trong thực tiễn.
1. Kiến thức
Kiến thức về hóa học vô cơ(đại cương KL, KLK,
KLKT, Nhôm và 1 số KL khác).
2. Kĩ năng
- Làm bài tập trắc nghiệm về lý thuyết
- Làm bài tập tính tốn mức độ cơ bản.

- Tăng cường rèn kĩ năng giải đề trắc nghiệm tổng
hợp. (Nâng cao)
1. Kiến thức
- Nhóm halogen, Oxi, Lưu Huỳnh.
- Tốc độ phản ứng và cân bằng hóa học.
2. Kỹ năng
- Vận dụng kiến thức trả lời các câu hỏi trắc
nghiệm tổng hợp mức độ cơ bản.
- Tăng cường các câu hỏi tổng hợp mức độ vận
dụng, vận dụng cao.


Họ tên, chữ ký của giáo viên xây dựng kế hoạch

PHÊ DUYỆT CỦA HIỆU TRƯỞNG

Tổ trưởng chuyên duyệt
(Họ tên, chữ ký)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×