Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DAI SO LOP 7 HK I HS gioi bai 1 bai 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.45 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 7 Bài 1: so sánh các số hữu tỉ sau: 1). 1 −2. 2). −¿ 0,125 và. 3). −2 5. và −20. 4). 10 7. và −28. và. −1 3 1 −8. 8. 5). −33 37. và. 6). −27 463. và −3. 7). 297 16. và. −1. 2002. −40. −34 35. 306 25 14. 8) 2003. và 13. Bài 2: sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: 1). −12 17. −3 17. 2). −5 9. ;. −5 7. ;. −5 2. ;. −5 4. 3). −7 8. ;. −2 3. ;. −3 4. ;. −18 19. ;. −16 17. ;. a. c. Bài 3: cho hai số hữu tỉ b và d và ngược lại. a. −1 17. ;. a−3 2. −5 8. ; ;. −14 17. ; ;. −5 3. ;. −9 17. ; −5 11. −27 28 a. c. (b > 0, d > 0). Chứng tỏ rằng b < d c. Bài 4: chứng minh rằng nếu b < d Bài 5: cho số hữu tỉ x =. −11 17. ;. a. a+ c. (b > 0, d > 0) thì: b < b+d. nếu ad < bc c. < d .. . Với giá trị nào của a thì:. 1) x là số dương. 2) x là số âm. 3) x không là số dương cũng không là số âm. Bài 6: cho số hữu tỉ y =. 2 a−1 −3. . Với giá trị nào của a thì:. 1) y là số dương. 2) y là số âm. 3) y không là số dương cũng không là số âm. Bài 7: cho số hữu tỉ x =. a−5 a. (a ≠ 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?. Bài 8: cho số hữu tỉ x =. a−3 2a. (a ≠ 0). Với giá trị nguyên nào của a thì x là số nguyên?. Bài 9: tính nhanh (nếu có thể): 1). 1 1 −¿ ( 2 3 −1 4 ( + ) : 3 7. 1 ) 10 2007 2008. +. −2 3 2007 8) ( 3 + 7 ) : 2008 +.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 2). 1 −1 −¿ ( 12 6 49 5 ( . ) 38 11. 3). 1 −¿ 2. −1 3. +. 4). 2 5. −4 3 ¿. )+. 5). 1 −¿ 3 (. 6). +. 1 23. 1. 1 8 −1 81 10) [ 9 : 27 : 3 ] : 128. (. + 6. −1 2 ) ¿. 11). ). ( −715 ) . 58 . −715 .(−32). [. −5 4 ¿. ). 1 3 −( + )¿ 4 8. 5 −5 4 12) 4 9 : ( 7 ) + 5 9. [. −9 4 ¿. ). 1 1 −( − )¿ 3 4. −3 4 7 13) ( 7 + 11 ) : 11. −5 ) 7. 2 −¿ 3 (. 9 38 2 38 9) (13 11 : 49 −5 11 : 49 ) :. −1 ) 4. −4 7 + ) 7 11 209. 7) 4 245. 7. : 11. 3 4 209 : ( 5 + 7 ) + 4 245. :. 2 3 ( + ) 5 7. Bài 10: thực hiện phép tính một cách hợp lý: 1) (3 2) 0,5. −1 4 +1 +¿ 3. +2 ) 3. −¿. 0,4. +5 7. (5. +1 3. +1 6. −6 ) 5. −¿. −4 35. 3). 1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1 − + − + − + + − + − + − 3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3. 4). 1 3 −3 1 2 1 1 − − + − − + 3 4 5 64 9 36 15. 5). 1 1 1 1 1 1 − − − …− − 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1. 6). 8 1 1 1 1 1 1 1 1 − − − − − − − − 9 72 56 42 30 20 12 6 2. ( ). 7). 1 1 1 + − 3 7 13 2 2 2 + − 3 7 13. 8). 3 3 + 11 12 5 5 −0,625+0,5+ + 11 12 0,375−0,3+. Bài 11: tìm x, biết:. 1 −0,25+0,2 3 . 1 1 −0,875+0,7 6. +6 7. +1,5+ 1−0,75 5 2,5+ −1,25 3. (6. −7 4. +3 ) 2. +. :.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1) x. −1 15 −2 15. 2) 3) x. +1 3 3 −¿ 7. 4). 1. 3 1. x=. −¿. =. −3 10. 6) x. −1 3 ) −¿. 2 5 1. x= 4. 3. 2). −3 5 ) −¿. −3 2. 1. =2 4. 2. 8) (5x −¿ 1) (2x −¿. −¿ b = 2(a + b) = a : b. a −¿ b = a . b = a : b. 3. +5 x 2. 7) 35 −( 35 + x ) = 7. Bài 12: tìm hai số hữu tỉ a và b sao cho: 1) a. 3. 5) 7 + 7 : x = 1 4. = 10. (b ≠ 0). (b ≠ 0). 1 3 )=0.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×