Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Kiểm tra Chương I đại số lớp 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.4 KB, 12 trang )

Ngy san 9/10/08
Tiết 13:
LUYN TP
A mục tiêu:
+Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
+Luyện kỷ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên ,tìm x
trong tỉ lệ thức ,giải bài tập chia tỉ lệ.
+Đánh giá viẹc tiếp thu kiến thức của HS về TLT và tính chất DTSBN
B Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-bảng phụ, phấn màu, thứớc kẻ
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HS1: Viết công thức tổng quát về tính
chất của dãy tỉ số bằng nhau
Làm bài tập 75/14SGK
Một HS trình bày
Cả lớp lắng nghe và làm bài tập vào phim
trong
Hoạt động 2: I / luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
A/Dạng 1:Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ
bằng các số nguyên
GV: Gọi hai HS cùng giải bài tập
59/31SGK ,HS1 giải bài tập ab-HS2 bài
c,d
B/ Dạng 2: Tìm x trong tỉ lệ thức
GV: Hãy nhắc lại cách tìm trung tỉ ,
ngoại tỉ ?
HS: trả lời
GV: Với bài tập 60/31 SGK cần thực


hiện các bớc nào?
HS: Nêu trình tự làm
GV: Cho HS làm bài tập và thu vài bài
kiểm tra rồi cho HS ghi nhanh vào vở
Bài1:(59/31SGK)
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng các số
nguyên
Kết quả:
a/
36
17

b/
5
6

c/
23
16
d/2
Bài 2:(60/31SGK)
Tìm x trong tỉ lệ thức
a/






x.

3
1
:
3
2
= 1
5
2
:
4
3







x.
3
1
=
5
2
:
3
2
.
4
3

1







3
1
. x =
2
5
.
3
2
.
4
7







3
1
. x =
12

35
x =
3.
12
35
x =
4
35
b/ 4,5 :0,3 = 2,25 : ( 0,1 . x )
0,1 .x = (0,3 .2,25 ) :4,5
0,1 x = 6,75 : 4,5
0,1 x = 1,5
x = 1,5 : 0,1
x =15
Bài 3; (58/30SGK)
Gv Lờ Th Kim Oanh
Ngy san 9/10/08
C/Dạng3: Toán chia tỉ lệ
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
58/30 SGK
GV: Hỏi
+Đề cho biết gì ?
+Đề yêu cầu tìm gì?
+Hãy nêu trình tự giải bài tập này ?
+Yêu cầu HS giải
HS: trả lời cxác câu hỏi của GV Sau đó
làm bài tập vào phim trong
GV: hớng dẫn HS giải bài tập 61/31SBT
Gợi ý cho HS áp dụng tính chất sau:
xd

c
xb
a
d
c
b
a
..
==
+Cần phải đa hai phân số có tử là y về
hai phân số có cùng mẫu
GV làm bài tập vừa giải k cho HS hiểu
GV: hớng dẫn cho HS làm tiếp bài tập
80/14 SBT
+Dùng tính chất cơ bản của phân số đã
học ở lớp 6 (yêu cầu HS nhắc lại) để lập
thành dãy tỉ số bằng nhau có tử nh đề cho
+Lập tỉ số mới có tử số là : a+2b-3c =-20
Sau đó gọi HS trình bày bài giải của
mình
Bài giải sau khi sửa của HS
Các bớc thực hiện :
+Gọi các đại lợng cha biết là a,b,c....
+Theo đề ta có ........
+áp dụng tính chất của dãy TSBN
+Tìm các đại lợng cần tìm
Bài 4: (61/30SGK)
Cho
54
;

32
zyyx
==
và x+y-z = 10
12832
yxyx
==
(1)
151253
zyzy
==
(2)
(1) và (2)suy ra
15128
zyx
==
=
2
5
10
15128
==
+
+
zyx
Thay vào và tính đợc x=16 ; y =24 ; z
=30
Bài 5: (80/14SBT)
Theo đề ta có :
432

cba
==
và a+2b-3c =-
20
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
432
cba
==

5
4
20
4.33.22
32
=


=
+
+
cba
Thay vào tính dợc a=10; b =15 ; c =20
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
+GV hớng dẫn HS làm bài tập 62/31SGK
-Đặt dãy tỉ số đó bằng k
-Suy ra x=.... ; y=.....
-lập x.y =............=10
-Giải bài toán tìm k
-thay kvào tìm x
+Bài tập 63;64/31SGK 78,79,83/14 SBT

+Ôn định nghĩa số hữu tỉ- Chuẩn bị máy tính
Tiết 14:
Gv Lờ Th Kim Oanh
Ngy san 9/10/08
Số thập phân hữu hạn số thập phân vô hạn tuần
hoàn
A mục tiêu:
+HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn ,điều kiện để một phân số tối giản viết đợc
dới dạng số thập hữu hạn và vô hạn tuần hoàn
+Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số biểu diễn đợc dới dạng số thập phân hữu hạn và vô
hạn tuần hoàn
B Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-bảng phụ, phấn màu, thứớc kẻ ,máy tính bỏ túi.
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HS1: GIải bài tập 64/31 SGK
HS2; Thế nào là số hữu tỉ
Các số sau có phải là số hữu tỉ không ? vì
sao ?
2
5
1
;0,25 ; -0,6
GV: vậy số 0,343434.... có phải là số hữu
tỉ không?
Một HS trình bày
Cả lớp lắng nghe và làm bài tập vào phim
trong
Hoạt động 2: Số thập phân hữu hạn ,số thập phân vô hạn tuần hoàn

Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV: Cho HS đọc ví dụ 1 và 2 SGK
HS: đọc SGK
GV: Có nhận xét gì về thơng của các
phép chia đó ?
HS: trả lời
GV giới thiệu các số thập phân hữu hạn
và số thập phân vô hạn tuần hoàn và chu
kỳ của nó rồi chỉ cho HS cách viết ngắn
gọn
GV: Nh vậy có cách nào nhận biết đợc
một phân số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn hay vô hạn tuần hoàn mà
không cần thực hiện phép chia hay không
?
GV chuyển sang phần 2
1/ Số thập phân hữu hạn ,số thập vô
hạn tuần hoàn:
Ví dụ: SGK/32SGK
Hoạt động 2: Nhận xét
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
GV: Cho HS đọc phần nhận xét SGK/33
HS: đọc SGK
GV: Hãy cho biết một phân số khi nào
viết đợc dới dạng số thập phân hữu hạn
,số thập phân vô hạn tuần hoàn
2/Nhận xét:
Nhận xét:Học SGK/33
+Ví dụ :SGK/33
Gv Lờ Th Kim Oanh

Ngy san 9/10/08
HS trả lời ,một vài em bổ sung và nhắc
lại .Sau đó GV chốt lại :
Một phân số viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn ,số thập phân vô hạn tuần
hoàn cần chú ý các điểm sau:
+Phân số phải tối giản và viết dới dạng
mẫu dơng
+Mẫu không có ớc nguyên tố khác 2&5
thì phân số đó viết đợc dới dạng số thập
phân hữu hạn
+ Mẫu có ớc nguyên tố khác 2&5 thì
phân số đó viết đợc dới dạng số thập
phân vô hạn tuần hoàn
GV: yêu cầu HS làm ? /33
HS: Trình bày vào phim trong
GV: Thu một vài bai để kiểm tra
GV : Một phân số chắc chắn viết đợc dới
dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn
tuần hoần , ngợc lại một số thập phân
HH, VHTH có viết đợc ề dạng số hữu tỉ
không ? Cho HS làm bài tập sau :
Viết các số sau về số hữu tỉ :
0,12 ;0;(12)
GVhớng dẫn HS làm bài tập trên
GV: Qua bài tập đó ta rút ra đợc điều gì ?
Sau khi HS trả lời GV cho HS đọc phần
nhận xét SGK/34
Kết luận : Học SGK/34
Hoạt động3: Luyện tập ,củng cố

+GV: Hãy cho biết khi nào một số hữu tỉ viết đợc dới dạng STPHH,STHVHTH
+Làm bài tập 65,66 /34 SGK
+HS: trả lời câu hỏi của GV và làm các bài tập vào phim trong
GV: Thu một vài bài kiểm tra và cho cả lớp cùng nhận xét
Hoạt động 3: H ớng dẫn về nhà
+Học kỷ phần nhận xét và kết luận
+Làm bài tập 67, 68 ,69 70 /35SGK ; 88,8991/15 SBT
Tiết 15
Gv Lờ Th Kim Oanh
Ngy san 9/10/08
Số thập phân hữu hạn
số thập phân vô hạn tuần hoàn
A mục tiêu:
+Củng cố điều kiện để một phân số viết đợc dới dạng số TPHH , STPVHTH
+Rèn kỉ năng viết một phân số viết đợc dới dạng số TPHH , STPVHTH và ngợc
lại( thực hiện với số thập phân chu kỳ có từ 1 đến 2 chữ số
B Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
-bảng phụ ghi sẵn các bài giải mẫu, phấn màu, thứớc kẻ
C Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HS1: Nêu điều kiẹn để một phân số viết
đợc dới dạng số TPHH , STPVHTH
Làm bài tập 68a/34SGK
HS2: Phát biểu kết luận về quan hệ giữa
số hữu tỉ và số thập phân
Làm bài tập 68b/34SGK
Hai HS trình bày
Cả lớp lắng nghe và làm bài tập vào phim
trong

Hoạt động 2: I / luyện tập
Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
Â/Dạng 1:Viết một phân số hoặc một th-
ơng dới dạng STPVHTH dạng thu gọn
GV : Cho HS làm bài tập 69/34SGK
Rồi bài tập 71/35SGK
HS: Hai HS trình bày bảng
GV: Cho HS làm bài tập theo nhóm
+nhóm1,2,3: bài tập 85/15SBT
+Nhóm 4,5,6: bài tập 87/15SBT
HS: hoạt động nhóm
B/ Dạng 2: Viết số thập phân dới dạng
phân số
GV: Cho HS làm bài tập 70/35
HS: Giải bài tập trên bảng
GV: Treo bảng phụ ghi nội dung bài tập
88/15SBT .Gọi hai HS giải bài 0,(34) ; 0,
(5) ,cả lớp nhận xét
Bài 91/15SBT Hãy nêu các bớc làm bài
tập này .Sau đó yêu cầu HS giải
Bài1:(69/34SGK)
Kết quả:
a/ 2,893)
b/3,11(6)
c/ 5,(27)
d/4,(264)
Bài2: (71/35SGK)
=
9
1

0,(1) ;
99
1
= 0,(01)
999
1
= 0,(001)
Bài3: (85/15SGK)HS trình bày bài giải
Bài 4 : (87/15SBT)

6
5
= 0,8(3) ;
3
5

= -1,(6)
15
7
= 0,4(6) ;
11
3

= -0,(27)
Bài 5: (70/35SGK)
HS trình bày bài giải
Bài 6: (88/15SBT)
a/ 0,(5) =0,(1) .5 =
9
1

. 5 =
9
5
b/0,(34) =0,(01) .34 =
99
1
. 34 =
99
34
Bài 7 (91/15SBT)
Chứng minh:
0,(37) +0,(62) =1
Gv Lờ Th Kim Oanh

×