Tải bản đầy đủ (.doc) (68 trang)

giáo án đại số lớp 7 học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.65 KB, 68 trang )

GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Tiết 2:
Ngày soạn:28/8/2006 CỘNG TRỪ SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU:
Nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết quy tắc chuỷen vế trong tập hợp số hữu tỉ
Có kĩ năng làm các phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh đúng.
B. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi công thức cộng, trừ số hữu tỉ và các bài tập.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định
II. Kiểm tra.
- Thế nào là số hữu tỉ? cho ví dụ ( 3 số hữu tỉ dương, âm , 0)
- Bài tập 3 trang 8SGK.
III. Bài mới
1 2 3
GV ta đã biết mọi số hữu tỉ đèu viết
được dưới dạng phân số
a
b
với a, b

Vậy để cộng, trừ hai số hữu tỉ ta làm thế
nào?
H: Hãy nêu quy tắc cộng hai phân số
cùng mẫu
GV Vậy với hai số hữu tỉ bất kì ta đều
có thể viết chúng dưới dạng hai phân số
cùng mẫu dưởngồi áp dụng quy tắc cộng
trừ hai phân số cùng mẫu
Vậy với
( )


; ; ; ; 0
a b
x y a b m Z m
m m
= = >Î
Thì x +y =?; x-y =?
H: Hãy hoàn thành hai công thức trên?
Em hãy nhắc lại tính chất của phép cộng
phân số?
GV cho ví dụ
Hãy áp dụng quy tắc giải và nói rõ cách
giải?
GV yêu cầu HS làm ?1
Tính
( )
2
)0,6
3
1
) 0,4
3
a
b
+
-
- -
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Gọi HS nhận xét bổ sung.
GV GV yêu cầu hs làm bài 6 SGK
Gọi 4 HS lên bảng giải mỗi em làm một

câu.
Để cộng trừ hai số hữu tỉ ta viết
chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng
quy tắccộng, trừ phân số
HS nêu quy tắc
Học sinh hoàn thành công thức.
HS nhắc lại tính chất đã học ở lớp 6.
2 HS lên bảng giải và nói rõ cách làm
2 hS lên bảng giải.
2 3 2 9 10 1
)0,6
3 5 3 15 15 15
a
- - -
+ = + = + =
-
( )
1 1 2 5 6 11
) 0,4
3 3 5 15 15 15
b - - = + = + =
4 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào vở.
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ.
Với
( )
; , , ; 0
a b
x y a b m Z m
m m

= = Îñ
ta có:
a b a b
x y
m m m
a b a b
x y
m m m
+
+ = + =
-
- = - =
Ví dụ:
a)
7 4 49 12 37
3 7 21 21 21
- - -
+ = + =
b)
3 12 3 9
3
4 4 4 4
æ ö
- -
- - - = + =
֍
è ø
1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
GV xét bài tập sau: tìm x biết

x + 5 =17
Nhắc lại quy tác chuyển vế trong Z?
Tương tự trong Q ta cũng có quy tắc
chuyển vế. gọi HS đọc quy tắc trong
SGK
Áp dụng quy tắc hãy chuyển vế.
Thực hiện cộng số hữu tỉđể tìm x?
GV yêu cầu hS làm ?2
GV cho HS làm bài tập 8 SGK
GV ghi bài lên bảng gọi 2 hS lên bảng
giải.
GV cho HS làm bài tập 9a,c
Gợi ý hãy chuyển vế và áp dụng quy tắc
cộng trừ để tìm x.
Gọi 2 HS lên bảng giải.
HS thực hiện tìm x
X + 5 =17
X = 17 – 5
X = 12
hS đọc quy tắc
HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
HS thực hiện ?2.
Tìm x biết:
1 2
)
2 3
2 1
3 2
4 3
6

1
6
a x
x
x
x
-
- =
-
= +
- +
=
-
=

2 3
)
7 4
3 2
4 7
21 8
28 28
29
28
29
28
b x
x
x
x

x
- =-
-
- = -
- -
- = +
-
- =
=
2 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
2 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở.
Bài tập 6. tính:
1 1 4 3 7
)
21 28 84 84 84
8 15 24 30 54
) 1
18 27 54 54 54
5 5 3 5 9 4 1
) 0,75
12 12 4 12 12 12 3
2 7 2 49 10 59
) 3,5
7 5 7 35 35 35
a
b
c
d

- - - - -
+ = + =
- - - -
+ = + = =-
- - -
+ = + = + = =
æ ö
- - - = + = + =
֍
è ø
2. Quy tắc chuyển vế.
Với
; ;x y z QÎ
thì
x +y = z
Þ
x = z – y
Ví dụ tìm x biết:
3 1
7 3
1 3
3 7
7 9
21 21
16
21
x
x
x
x

-
+ =
= +
= +
=
Bài tập 8. tính.
3 5 3
)
7 2 5
30 175 42 187
70 70 70 70
a
æ ö æ ö
-
+ - +
÷ ÷ç ç
è ø è ø
- - -
= + + =
4 2 7
)
5 7 10
56 20 49 27
70 70 70 70
c
æ ö
-
- - -
֍
è ø

= + - =
Bài 9a;c
1 3
)
3 4
3 1
4 3
9 4
12 12
5
12
a x
x
x
x
+ =
= -
= -
=

2 6
)
3 7
6 2
7 3
18 14
21
4
21
4

21
b x
x
x
x
x
- - =-
- =- +
- +
- =
-
- =
=
2
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà học bài theo vở ghi và SGK.
Làm bài tập 7;8;9b,d ; 10 SGK
Ôn tập quy tắc nhân chia phân số.
V. RÚT KINH NGHIỆM.
Học sinh hiểu quy tắc cộng trừ số hữu tỉ
Song vận dụng quy tắc chuyển vế còn lúng túng.
Rạch giá ngày tháng năm 2006
Tổ duyệt:
Tổ Trưởng:
Vũ Thị Phượng
3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Tuần 2
Ngày soạn7/9/06

Tiết 3. NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU .
Nắm vững quy tắc nhân chia số hữu tỉ.
Có kĩ năng nhân chi số hữu tỉ nhanh và đúng.
B. CHUẨN BỊ
Bảng phụ ghi công thức tổng quát, các tính chất của phép nhân; chi hai số hữu tỉ.
Hai bảng phụ ghi bài tập
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP .
I. Ổn định.
II. Kiểm tra :
HS1 muốn cộng; trừ hai số hữu tỉ x và y ta làm thế nào?
Bài tập 8
HS2: Phát biểu quy tắc chuyển vế, viết công thức, bài tập 9
III. Bài mới.
1 2 3
Trong tập Q cũng có các phép tính
nhân, chia
Ví dụ:
3
0,2.
4
-
H: Theo em thực hiện thế nào?
Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân
số đã học?
GV nêu tổng quát:
GV cho HS làm ví dụ.
H: Phép nhân phân số có những tính
chất gì?
GV Phép nhân số hữu tỉ cũng có tính

chất như vậy.
Thế nào là hai số nghịch đảo?
Gọi 3 HS lên bảng giải.
Với:
;
a c
x y
b d
= =
hãy áp dụng quy tắc
chia phân số viết công thức chia x cho
y?
GV cho ví dụ:
2
0,9 :
3
æ ö
-
-
֍
è ø
Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân
số rồi áp dụng quy tắc nhân phân
số.
3 1 3 3
0,2. .
4 5 4 20
- -
- = =
HS ghi bài

1 HS lên bảng làm.
HS đứng tại chỗ phát biểu
HS đứng tại chỗ trả lời.
3 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào vở.
1. Nhân hai số hữu tỉ.
Với
;
a c
x y
b d
a c ac
x y
b d bd
g g
= =
= =
Ví dụ:
3 1 3 5 15
2
4 2 4 2 8
- -
- × = × =
Tính chất của phép nhân:
Giao hoán: x . y = y . x
Kết hợp:
( ) ( )
. . . .x y z x y z=
Nhân với 1: x.1 =1 .x =x
Phân phối:

( )
x y z xy xz± = ±
* Các số khác 0 đều có số nghịch đảo.
Bài tập 11/12
a)
2 21 3
7 8 4
- -
× =
b)
15 24 15 9
0,24. .
4 100 4 10
- - -
= =
c)
( )
7 7
2
12 6
-
- × =
2.chia hai số hữu tỉ
Với:
;
a c
x y
b d
= =
: :

a c a d ad
x y
b d b c bc
= = × =
Ví dụ:
4
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
H: Hãy viết – 0,9 thành phân sỏ rồi
thực hiện phép tính?
GV cho HS làm ?
Gọi 2 HS lên bảng giải
Gọi HS nhận xét, bổ sung.
Gọi Hs đọc chú ý trong SGK
H: Hãy lấy ví dụ về tỉ số của hai số
hữu tỉ?
Ta có thê viết số hữu tỉ
5
16
-
dưới các
dạnh sau:
a) tích của hai số hữu tỉ ví dụ
5 5 1
16 2 8
- -
= ×
b) thương của hai số hữu tỉ ví dụ:
5 5
:8
16 2

- -
=
Với mỗi câu trên lấy thêm một ví dụ
Hãy áp dụng quy tắc tính?
Gọi 3 HS lên bảng giải
HS đứng tại chỗ trả lời
1 Hs lên bảng làm
2 HS lên bảng giải
a)
2 7 7 49
3,5 1
5 2 5 10
æ ö
- -
×- = × =
֍
è ø
b)
( )
5 5 1 5
: 2
23 23 2 46
- - -
- = × =
HS đọc chú ý.
HS lấy ví dụ.
HS lắng nghe GV giảng
HS cho ví dụ
HS đứng tại chỗ nêu cách làm.
3 HS lên bảng giải.

a)
2 9 2 3
0,9 :
3 10 3 5
æ ö
- - -
- = × =
֍
è ø
Chú ý
; ; 0x y Q yÎ ¹
tỉ số giữa x và y
kí hiệu: x: y hoặc
x
y
Ví dụ: Tỉ số của -3,5 và
1
2

1
3,5:
2
-

Bài tập 12

5 5 1
16 4 4
5 5
: 4

16 4
- -
= ×
- -
=
\
Bài 13 Tính:
a)
( ) ( )
( )
3 12 25
3 12 25 4
4 5 6 4 5 6 2
æ ö - × ×-
- - -
÷
ç
× × = =
÷
ç
÷
ç
è ø
- ×- ×
b)
38 7 3 3
2 2
21 4 8 8
æ ö
- -

÷
ç
- × × ×- =
÷
ç
÷
ç
è ø
c)
11 33 3 4
:
12 16 5 15
æ ö
×=
֍
è ø
IVCỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Viết công thức nhân, chia hai số hữu tỉ
Về nhà học bài theo vở ghi và SGK
Bài tập: 15; 16 trang 13 SGK; 10;11;14;15trang SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM
Học sinh nám được bài nhưng kĩ năng tính toán chậm
Ngày soạn 8/9/06
Tiết: 4 GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SÓ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU .
HS hiểu được khái niem GTTĐ của một số hữu tỉ
Xác định được giá trị tuyệt đối của mộ số hữu tỉ, có khả năng cộng - trừ - nhân – chia số thập phân.
Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
5
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI

B. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ - phấn màu.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Tổ chức.
II. Kiểm tra
HS1 Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là gì?
Tìm:
15 ; 3 ; 0−
tìm x biết
2x=
HS 2 nêu cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số?
vẽ trục số biẻu diễn số -2;
1
;0;3,5
2
-

III. Bài mới.
1 2 3
Tương tự trong tạp hợp số nguyên đối
với số hữu tỉ định nghĩa về GTTĐ của
số hữu tỉ như sau:
GV nêu định nghĩa như SGK
Gọi HS phát biểu lại
Dựa vào định nghĩa hãy tìm
1
3,5 ; ; 0 , 2
2
-
-

GV chỉ vào trục số HS 2 đã biểu diễn
ở phần kiểm tra.
Lưu ý HS khoảng cách không có giá
trị âm.
GV cho HSlàm ?1 điền vào chỗ trống
Qua ?1 ta có kết luận gì?
Vậy GTTĐ của một số hữu tỉ x được
xác định ntn?
GV ghi bảng
GV cho ví dụ:
Yêu cầu HS làm ?2
Gv yêu cầu HS làm bài tập 17
Với câu 1 GV cho HS nhận xét đúng
sai. Và ghi bảng.
Với câu 2 gọi HS lên bảng giải.
1 số HS đứng tai chỗ phát biểu.
HS thực hiện
1 1
3,5 3,5; ; 0 0; 2 2
2 2
-
= = = - =
HS lên bảng điền vào chỗ trống.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS cả lớp ghi vào vở.
HS lên bảng thực hiện
HS nhận xét.
2 HS lên bảng làm.
1. GTTĐ của một số hữu tỉ.

Đ N (SGK)
GTTĐ của số hữu x tỉ kí hiệu:
x
Là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0
trên trục số.
Kết luận.
Nếu x > 0 thì
x x=
X=0 thì
0x=
X< 0 thì
x x=-
x 0
-x x<0
x
x
ì
Û ³
í
=
Û
î
Ví dụ:
2 2
3 3
=
( )
5,75 5,75 5,75- =- - =
Bài tập 17
1) câu a và c đúng

2)
1 1
5 5
0,7 0,7
0 0
1 1
1 1
3 3
x x
x x
x x
x x
= =±Þ
= =±Þ
= =Þ
= =±Þ
2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
6
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
GV nêu ví dụ (- 1,13)+(- 0,264)
Hãy viết các số thập phân trên dưới
dạng phân số?
Hãy thực hiện cộng hai số hữu tỉ?
Quan sát các số hạng và tổng cho biết
có thể làm cách nào nhanh hơn Gv ghi
bảng.
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài giải các
câu b; c.
Qua các bài tập trên ta thấy khi cộng
trừ nhân chia hai số thập phân ta thực

hiện giống như quy tắc các phép tính
trong tập hợp số nguyên.
H: nêu quy tắc chia hai số thập phân?
Gv ghi đề bài 18 lên bảng
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Gọi HS nhận xét bổ sung.
HS đổi.
HS lên bảng giải.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS quan sát
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải
( ) ( )
( )
1,13 0,264
113 264
100 1000
1130 264 1394
1,394
1000 1000
- + -
- -
= +
- + - -
= =-
Trong thực hành ta làm như sau:
a) (- 1,13)+(- 0,264) = - (1,13+0,264)=
= -1,394
b) 0,245 – 2,134 =-(2,134 – 0,245)
= - 1,889

c) (5,2).3,14 = - (5,2 . 3,14) = - 16,238
d) – 0,408 : (- 0,34) = 0,48 : 0,34 = 1,2
Bài tập18
kết quả;
a) – 5,639 b) - 0,32
c)16,027 d) - 2,16
Bài tập20 tính nhanh
( ) ( )
( ) ( )
( )
)6,3 3,7 2,4 0,3
6,3 2,4 3,7 0,3
8,7 4
4,7
a + - + + -
é ù
= + + - + -
ë û
= + -
=
( ) ( )
( ) ( )
( )
) 6,5 .2,8 2,8. 3,5
2,8 6,5 3,5
2,8 10
28
d - + -
é ù
= - + -

ë û
= -
=-
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà học thuộc định nghĩa và công thức.
Làm các bài tập 21;22;24 trang 15 -16 SGK
24; 25; 27 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM.
HS hiểu được khái niệm về GTTĐ của một số hữu tỉ
Cộng - trừ- nhân - chia số thập phân còn lúng túng.
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
7
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Tuần 3
Ngày soạn 9/9/09
Tiết: 5 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
Củng cố quy tắc GTTĐ của một số hữu tỉ.
Rèn kĩ năng so sánh các số hữu tỉ, tính GT của biểu thức.
Tìm x, sử dụng máy tính
Phát triển tư duy HS. Qua dạng toán tìm Gt lớn nhất, GT nhỏ nhất của biểu thức.
B. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi bài tập, máy tính
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
I. Tổ chức.
II. Kiểm tra.
HS1: Nêu công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ x? làm bài tập 24.
HS2: làm bài tập 27( trang 8 SBT)
III. Bài mới .

1 2 3
GV ghi đề bài lên bảng gọi HS đọc
Bài toán yêu cầu làm gì?
H: Hãy phát biểu quy tắc bỏ dấu
ngoặc?
H: Dựa vào quy tắc hãy bỏ dấu ngoặc?
H: Tổng hai số đối nhau bằng?
Gọi hai HS lên bảng giải.
GV cho HS hoạt động nhóm sau đó
GV lấy bài giải của vài nhóm cho HS
nhận xét.
GV cho HS sửa bài theo nhóm làm
đúng.
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài 26
Yêu cầu HS sử dụng máy tính làm theo
hướng dẫn
Sau đó ch HS tính các câu a, c.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
Muốn sắp xếp được ta làm thế nào?
H: Hãy đổi các số thâp ra phân số rồi
so sánh.
1 HS đọc
HS nêu yêu cầu của bài.
HSđứng tại chỗ phát biểu.
HS đứng tại chỗ trả lời.
2 HS lên bảng giải.
Hshoạt động nhóm
HSnhận xét.
HS sử dụng tính theo
hướng dẫn và nêu kết

quả.
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện đổi và so
sánh.
Dạng 1 tính GT của biểu thức.
Bài 28/8 SBT
Tính Gt của biểu thức sau khi đã bỏ dấu
ngoặc.
A= (3,1 – 2,5) – ( - 2,5 + 3,1)
A=3,1 – 2,5 + 2,5 – 3,1
A=(3,1 – 3,1) + (- 2,5+ 2,5)
A= 0
C = - (251.3 +281) + 3. 251 – (1 – 281)
= - 251 . 3 – 281 +3 . 251 – 1+281
=(- 251 . 3 +3 . 251) + (– 281+281) – 1
= 0 + 0 – 1
= -1
Bài 24 trang 16 SGK
Áp dụng tính chất các phép tính để tính
nhanh.
Bài giải
a) ( - 2,5 . 0,38 .0,4) - [ 0,125 . 3,15.(-8)]
=[( - 2,5 . 0,4) . 0,38] – [0,125 . (-8) .3,15]
= - 1 . 0,38 – ( - 1) . 3,15
= - 0,38 +3,15
=2,77
b) [ ( -20,83 ) . 0,2 + (- 9,17) . 0,2] : [ 2,47 . 0,5 – ( -3,53) . 0,5]
= [( -20,83 – 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) . 0,5]
= ( -30 . 0,2) : (6 . 0,5)
=-2

Bài 26 SGK
a) – 5,5497
b) – 0,42
Bài 22
Sắp xết các số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng
dần
Sắp xếp
2 5 4
1 0,875 0,3
3 6 13
-
- < - < < <
8
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
H: những số nào có GTTĐ bằng 2,3
Vậy x – 1,7 bằng?
Câu b GV hướng dẫn tương tự.
H:
3,5x-
có GT như thế nào?
3,5x- -
có Gt ntn?
0,5 3,5A x= - -
có GT ntn?
Vậy GTLN của A bằng bao nhiêu?
Câu b GV hướng dẫn tương tự.
Bài 25
Tìm x biết.
) 1,7 2,3
1,7 2,3 4

1,7 2,3 0,6
3 1
) 0
4 3
3 1
4 3
3 1
5
4 3
12
3 1 13
4 3 12
a x
x x
x x
b x
x
x
x
x x
- =
é é
- = =
ê ê
Þ
ê ê
- =- =
ë ë
+ - =
+ =

é
é
-
ê
ê
+ =
=
ê
ê
Þ Þ
ê
ê
- -
ê
ê
+ = =
ê
ê
ê
ê
ë
ë
Bài 32.
Tìm GTLN của

) 0,5 3,5
0,5 3,5 0,5
a A x
A x
= - -

= - - £
Vậy GTLN của A là 0,5
) 1,4 2 2b B x=- - - -£
với mọi x
Vậy GTLN của B là -2
IV. HƯỚNG DẪN HỌC
Xem lại các bài tập đã làm.
Bài 26 trang7 SGK
28; 29; 30, 31 trang 8;9 SBT.
V. RÚT KINH NGHIỆM .
HS còn yếu trong việc tính toán do không nhớ các quy tắc đã học ở lớp 6.
HS còn lúng túng trong việc tìm GTLN.
9
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Ngày soạn.
Tiết 6. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
A. MỤC TIÊU .
HS hiểu được khai niệm lũy thừa của một só tự nhiên của một số hữu tỉ.
Biết các quy tắc tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số, quy tắc tính lũy thừa của lũy thừa.
Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ .
Bảng phụ ghi bài tập.
D.TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I.Ổn định
II. Kiểm tra.
HS 1.Tính GT của biểu thức:
3 3 3 2
5 4 4 5
D
æ ö æ ö

=- + - - +
÷ ÷ç ç
è ø è ø
HS2: cho a là một số tự nhiên lũy thừa bậc n của a là gì?
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
4 5 8 2
3 3 ;5 : 5×
III. Bài mới.
1 2 3
Tương tự như lũy thừa định nghĩa
lũy thừa của số nguyên với số mũ tự
nhiên hãy phát biểu định nghĩa lũy
thừa của mtj số hữu tỉ?
Em hãy nêu công thức thể hiện lũy
thừa của số hữu tỉ x?
GV giới thiệu quy ước:
H: Nếu viết
a
x
b
=
thì x
n
được tính
ntn?
Hãy so sánh
n
a
b
æ ö

֍
è ø
với
n
n
a
b
GV cho HS làm ?1
GV: Cho
; ; ;a N m n N m nÎ Î ³
thì:
m n
a a×

:
m n
a a
bằng bao nhiêu?
Hãy phát biểu thành lời.
Tương tự với
; ; ;x Q m n N m nÎ Î ³

ta cũng có công thức (GV viết công
thức lên bảng)
H: Hãy phát biểu thành lời.
HS phát biểu.
HS khác bổ sung.
HS nêu công thức.
HS láng nghe và ghi vào vở.
{

{
. ...
. ...
n
n
n
nts
n
nts
nts
a a a
a a a a a
x
b b b b b b b b
142 43
æ ö
= = ×××× = =
֍
è ø
HS làm ?1
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2
2
2
3
3
0
3 3 9

4 4 16
0,5 0,5 . 0,5 0,25
2 8
5 25
0,5 1,21
9,7 1
æ ö
-
- = =
֍
è ø
- = - - =
æ ö
- -
=
֍
è ø
- =-
=
HS đứng tại chỗ nêu kết quả.
HS lắng nghe và ghi chép.
HS phát biểu thành lời.
2 HS lên bảng thực hiện, HS
1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Định nghĩa: SGK
Với
; ; 1x Q n N n>Î Î
thì:
{
. ...

n
nts
x x x x=
x là cơ số.
n là số mũ.
Quy ước:
1
0
1
x x
x
=
=
n
n
n
a a
b b
æ ö
=
֍
è ø
2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng
cơ số.
.
m n m n
x x x
+
=
Quy tắc SGK

:
m n m n
x x x
-
=
Quy tắc SGK
10
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
GV yêu cầu HS làm ?2
GV treo bảng phụ ghi sẵn bài49
Hãy chọn câu trả lời đúng trong các
câu sau:
GV cho HS nhận xét bổ sung.
GV cho HS làm ?3.
Vậy khi tính lũy thừa của mộtlũy
thừa ta làm thế nào.
Hãy thể hiện quy tắc bằng công
thức.
GV cho HS làm ?4
GV đưa bài tập đứng hay sai
a) 2
3
. 2
4
= (2
3
)
4
b) 5
2

. 5
3
= (5
2
)
3
GV cho HS làm bài tập 27/19
Gọi 2 HS lên bảng giải.
GV cho HS nhận xét bổ sung.
GV cho HS làm bài tập 33
GV hướng dẫn HS làm bằng máy
tính bỏ túi
cả lớp làm vào nháp.
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 5
5 3 2
3 . 3 3
0,25 : 0,25 0,25
- - = -
- - = -
HS lên bảng làm
HS nhận xét bổ sung.
HS thực hiện tính và so sánh
( )
3
2
2
và 2
6

( )
3
2 2 2 2 6
5
2 2 2 2 2 2 10
2 2 .2 .2 2
1 1 1 1 1 1 1
. . . .
2 2 2 2 2 2 2
= =
é ù
æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö æ ö
- - - - - - -
ê ú
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç ç ç
= =
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç ç ç
ê ú
÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç ç ç ç
è ø è ø è ø è ø è ø è ø è ø
ê ú
ë û
HS phát biểu
HS nêu công thức.
HS thực hiện ?4
( ) ( )
2

3
4 8
3 3
4 4
0,1 0,1
W
W
é ù
æ ö æ ö
- -
=ê ú
÷ ÷ç ç
è ø è ø
ë û
é ù
=
ë û
Câu a sai
Câu b sai.
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
HS làm theo hướng dẫn của
GV.
Bài tập 49.
Câu a chọn B
Câu b chọn A
3. Lũy thừa của một lũy thừa.
Quy tắc SGK
( )
.

n
m m n
x x=
Bài tập 27/19.
( )
( )
( )
( )
4
4
4
3
3 3
3
2
0
1
1 1
3 3 81
9
1 9 729
2
4 4 4 64
0,2 0,004
5,3 1
æ ö
-
-
÷
ç

= =
÷
ç
÷
ç
è ø
æ ö æ ö -
- -
÷ ÷
ç ç
- = = =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
- =
- =
Bài 33
Sử dụng máy tính bỏ túi.
3,5
2
= 12,25
( - 0,12)
3
= -0,001728
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Học thuộc định nghĩa và các quy tắc.Bài tập 29; 30; 32 trang 19 SGK. 39; 40; 42; 43trang 9 SBT.
Đọc thêm có thể em chưa biết.
V. RÚT KINH NGHIỆM.

HS nắm được định nghĩa và các quy tắc. Nhưng áp dụng giải bài tập còn lúng túng.
Tổ duyệt:
Vũ Thị Phượng
11
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Tuần 4
Ngày soạn: 18/9/06
Tiết: 7 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ ( Tiếp theo)
A. MỤC TIÊU.
HS nắm vững hai quy tắc về luỹ thừa của một tích, một thương.
có kĩ năng vận dụng các công thức trên trong tính toán.
B. CHUẨN BỊ.
bảng phụ ghi bài tập và các công thức.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định.
II. Kiểm tra.
HS1: định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x – bài tập 39 trang 9 SBT
HS2: Viết công thức tính thương, tích của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của một luỹ thừa?
bài tập 30 trang 19 SGK
III. Bài mới.
1 2 3
H: Ở đầu bài tính nhanh tích
( )
3
3
0,125 8×
ntn?
để trả lời câu hỏi này ta cần biết
công thức luỹ thừa của một tích
GV cho HS làm ?1

tính và so sánh:
( )
2
2 2
3 3 3
) 2.5 & 2 .5
1 3 1 3
) &
2 4 2 4
a
b
æ ö æö æö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
× ×
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
Qua hai ví dụ trên thì khi tính luỹ
thừa của một tích ta làm thế nào?
GV đưa ra công thức rồi cùng
HS chứng minh công thức này.
GV cho HS làm ?2
HS thực hiện tính:
( )
( )
2
2

2 2
2
2 2
) 2.5 10 100
2 .5 4.25 100
2.5 2 .5
a = =
= =

3 3
3 3
3 3 3
1 3 3 27
)
2 4 8 512
1 3 1 27 27
2 4 8 64 512
1 3 1 3
2 4 2 4
b
æ ö æö
÷ ÷
ç ç
× = =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
æö æö

÷ ÷
ç ç
× = × =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
æ ö æö æö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
× = ×Þ
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS thực hiện ?2
( ) ( ) ( )
5 5
5 5
3 3 3
3 3
1 1
.3 .3 1 1
3 3
1,5 .8 1,5 2 1,5.2 3 27
æö æ ö
÷ ÷

ç ç
= = =
÷ ÷
ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
= = = =
1. Luỹ thừa của một tích.
Muốn nâng một tích lên luỹ thừa ta
có thể nâng từng thừa sốlên luỹ thừa
rồi nhân các kết quả tìm được.
( )
. .
n
n n
x y x y=
Chứng minh
( ) ( ) ( ) ( )
{
. . . ... .
. ... . ...
.
n
nts
nts
nts
n n
x y x y x y x y
x x x y y y

x y
=
æ ö
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
= ×
÷
ç
÷
ç
÷
÷
÷
ç
÷
çè ø
è ø
=
144444442 44444443
1442 443
12
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
GVcho HS làm bài tập sau.
Viết các tích sau dưới dạng một
luỹ thừa.

gọi 3 HS lên bảng giải.
GV cho HS làm ?3.
Gv treo bảng phụ ghi sẵn ?3 lên
bảng.
gọi HS lên bảng tính và so sánh
Qua hai ví dụ trên hãy rút ra nhận
xét luỹ thừa của một thương có
thể tính ntn?
Hãy nêu công thức tính luỹ thừa
của một thương?
ta có thể chứng minh công thức
này như thế nào?
GV cho HS làm ?4
GV treo bảng phụ ghi sẵn ?4.
gọi HS lên bảng giải.
Gv cho HS làm bài tập sau:
viết các biểu thức sau dưới dạnh
một luỹ thừa:
gọi HS lên bảng giải.
Gv cho HS làm ?5
Gọi HS lên bảng làm
GV treo bảng phụ ghi đề bài 34
3 HS lên bảng giải.
HS lên bảng tính.
( )
( )
3
3
3
3

3
3
5
5
5
5
5
5
2 2 2 2 8
) . .
3 3 3 3 7
2
8
3 27
2
2
3 3
10 10000
)
2 32
10 10000
2 32
10 10
2 2
a
b
æ ö æ öæ öæ ö
- - - - -
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç

= =
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
è ø è øè øè ø
-
-
=
æ ö
-
-
÷
ç

÷
ç
÷
ç
è ø
=
æ ö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø

æ ö
÷
ç

÷
ç
÷
ç
è ø
3 HS lên bảng giải
( )
( )
( )
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3 3
3
3
72 72
3 9
24 24
7,5
7,5

3 27
2,5
2,5
15 15 15
5 125
27 3 3
æ ö
÷
ç
= = =
÷
ç
÷
ç
è ø
æ ö
-
-
÷
ç
= = - = -
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
æ ö
÷
ç

= = = =
÷
ç
÷
ç
è ø
2 HS lên bảng giải.
( )
( ) ( )
8
8 8 8
6
2 3
3 2 6 6
)10 : 2 10 : 2 5
3
) 3 : 5 3 :5
5
a
b
= =
æö
÷
ç
= =
÷
ç
÷
ç
è ø

2 HS lên bảng làm
( ) ( )
( ) ( ) ( )
3 3
3 3
4 4 4
4
) 0,125 .8 0,125.8 1 1
) 39 :13 39 :13 3 81
a
b
= = =
- = - = - =
Bài tập:
( )
( )
8
8 8 8
4
4 8 4 4 4
8 4 8 8 8
)10 .2 10.2 20
)25 .2 25 .4 25.4 100
)15 .9 15 .3 45
a
b
c
= =
= = =
= =

2. Luỹ thờa của một thương
Nhận xét luỹ thừa của một thương
bằng thương các luỹ thừa.
n
n
n
x x
y y
æ ö
÷
ç
÷
=
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
Chứng minh
{
. ...
. ...
. ...
n
nts
n
nts
n
nts

x x x x
y y y y
x x x
x
y y y y
æ ö æ öæ ö æ ö
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
=
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
è ø è øè ø è ø
= =
1444442 444443
1442 443
13
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
trang22SGK
H: Theo em bạn Dũng làm đúng
hay sai?
HS trả lời được
câu a sai vì
( ) ( ) ( )
2 3 5
5 . 5 5- - = -
câu b đúng.

câu c sai vì
( ) ( ) ( )
0 5 5
0,2 : 0,2 0,2=
câu d sai vì
4
2 8
1 1
7 7
é ù
æ ö æ ö
- -
ê ú
÷ ÷
ç ç
=
÷ ÷
ç ç
ê ú
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
ê ú
ë û
câu e đúng
câu f sai vì
( )
( )
10
3

10 30
14
8
8 16
2
2
8 2
2
4 2
2
= = =
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC
ôn tập quy tắc và các công thức về luỹ thừa.
bài tập về nhà 38 b,d; 40 SGK
44; 45; 46; 50; 51 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM.
HS nắm được các quy tắc và công thức song vận dụng giải bài tập chưa tốt.
14
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Ngày soạn: 19/9/2006
Tiết 8 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
Củng cố các quy tắc nhân, chia, hai luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹh thừa, luỹ thừa
của một tích, luỹ thừa của một thương.
Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trểntong tính giá trị của biểu thức. viết dưới dạng luỹ thừa, so sánh
hai luỹ thừa, tìm số chưa biết.
B. CHUẨN BỊ.
bảng phụ ghi tổng hợp các công thức, bài tập
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I.Ổn định

II. Kiểm tra ( kiểm tra 15 phút)
III. Bài mới.
1 2 3
GV ghi đề bài lên bảng
gọi 3 HS lên bảng giải
sau khi cho HS làm xong GV cho HS
nhận xét bổ sung.
GV ghi đề bài lên bảng.
Hãy nêu nhận xét về các số hạng của
tử?
Hãy phân tích các số hạng của tử?
Hãy áp dụng tính chất phân phối?
GV ghi đề bài lên bảng.
Gọi 2 HS lên bảng giải
H: Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép
tính?
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài
Viết x
10
dưới dạng
a) Tích hai luỹ thừa trong đó có một
thừa số là x
7
b)Luỹ thừa của x
2
3 HS lên bảng giải
HS nhận xét bổ sung.
HS đứng tại chỗ trả lời
HS phân tích.
2 HS lên bảng giải

HS cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời.
3 HS lên bảng giải mỗi em làm 1
câu
Bài 40 /23SGK.
2 2 2
3 1 6 7 13 169
)
7 2 14 14 196
a
æ ö æ ö æ ö
+
÷ ÷ ÷
ç ç ç
+ = = =
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
4
4 4 4 4
5 5 4 4
5 .20 5 .20 5.20 1 1
) .
25 .4 25 .4 .4 25.4 4 4
c
æ ö
÷
ç

= = =
÷
ç
÷
ç
è ø
5 4 4
10 6 10 10 6
) . . . 2.4 8
3 5 3 3 5
d
æ ö æ ö æ ö
- - - - -
÷ ÷ ÷
ç ç ç
= =- =-
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
Bài 37d
tính
( ) ( )
( )
3 2
3
3 2 3
3 3 2
3

3.2 3. 3.2 3
6 3.6 3
13 13
3 2 2 1
3 .13
27
13 13
+ +
+ +
=
- -
+ +
= = =-
- -
Bài 41 /25SGK
Tính:
2
2
2 1 4 3
) 1
3 4 5 4
12 8 3 16 15 17 1 17
12 20 12 400 1800
a
æ öæ ö
÷ ÷
ç ç
+ - -
÷ ÷
ç ç

÷ ÷
ç ç
è øè ø
æ ö
+ - -
÷
ç
= × = × =
÷
ç
÷
ç
è ø
( )
3 3
3
1 2 3 4
)2: 2:
2 3 6
1 1
2 : 2
6 216
2 216 432
b
æ ö æ ö
-
÷ ÷
ç ç
- =
÷ ÷

ç ç
÷ ÷
ç ç
è ø è ø
æ ö
- -
÷
ç
= = ×
÷
ç
÷
ç
è ø
= ×- =-
Bài 39 /23SGK
10 7 3
)a x x x= ×
( )
5
10 2
)b x x=
15
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
c) Thương của hai luỹ thừa trong đó
số bị chia là x
12
gọi 3 HS lên bảng giải, HS khác bổ
sung.
GV treo bảng phụ ghi sẵn đề bài

Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa
với số mũ khác 1.
125; -125; 27; -27
H: Muốn tìm được n ta phải làm thế
nào?
H: Ta có thể phân tích 16 ntn?
H: Áp dụng quy tắc chia ta suy ra
được điều gì?
Câu b GV hướng dẫn tương tự
2 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
Luỹ thừa với cơ số 2
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS lên bảng giải.
12
10
2
)
x
c x
x
=
Bài 40/9SBT
125 = 5
3
- 125 = ( - 5)
3
27 = 3
3

-27 = ( - 3)
3
Bài 42 /23SGK
4
16 2
) 2 2 4 1 3
2 2
n n
a n n= = - = =Þ Þ Þ
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( ) ( )
3
4
7
3
) 27 3 81 27
81
3 3 3
3 3 7
n
n
n
n
b
n
-

=- - = ×-Þ
- = - ×-Þ
- = - =-Þ Þ
IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà xem lại các bài tập đã giải.
Bài tập về nhà 47; 48; 52; 57 SBT
Xem lại tỉ số của hai số hũ tỉ; hai phân số bằng nhau.
V. RÚT KINH NGFHIỆM.
HS vận dụng công thức chưa tốt
kĩ năng tính toán còn yếu
Tổ duyệt:
Vũ Thị Phượng
16
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Tuần 5
Ngày soạn 22/9/06
Tiết 9 TỈ LỆ THỨC
A. MỤC TIÊU.
HS hiểu được thế nào là tỉ lệ thức. Nắm vững hai tính chất của tỉ lệ thức.
Nhận biết được tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.Bước đầu biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ
thức vào giải bài tập.
B. CHUẨN BỊ.
Bảngphụ ghi bài tập và các kết luận.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Tổ chức.
II. Kiểm tra.
Tỉ số của hai số a và bvới bkhác 0 là gì? kí hiệu?
So sánh hai tỉ số:
10 1,8
&

15 2,7
III. Bài mới.
1 2 3
trong bài tập trên ta có hai tỉ số bằng
nhau
10 1,8
15 2,7
=
ta nói đẳng thức
10 1,8
15 2,7
=
là một tỉ lệ thức.
vậy tỉ lệ thức là gì?
GV cho ví dụ về tỉ lệ thức.
Nêu lại định nghĩa? Nếu
a c
b d
=
thì
tỉ lệ thức phải có điều kiện ntn?
GV cho HS làm ?1
từ các tỉ số sau đây có lập thành tỉ lệ
thức không?
2
) : 4
5
a

4

:8
5
1
) 3 : 7
2
b -

2 1
2 : 7
5 5
-
GV cho xét ví dụ trong SGK
GV treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ lên
bảng.
Gọi HS đọc ví dụ.
GV cho HS làm ?1
Bằng cách tương tự từ
a c
b d
=
hãy
suy ra ad = bc.
HS trả lời được định nghĩa
HS nêu lại định nghĩa và điều
kiện
HS thực hiện ?1.
2 2 1
) : 4
5 20 10
a = =

4 4 1
:8
5 40 10
= =
vậy
2
: 4
5
=
4
:8
5
1 7 1 1
) 3 : 7
2 2 7 2
b
- -
- = × =
2 1 12 5 1
2 : 7
5 5 5 36 3
- -
- = × =
không lập thành tỉ lệ thức.
HS đọc ví dụ
HS nói cách suy luận
ad=bc
a c a c
bd bd
b d b d

= × = ×Þ Þ
1. Định nghĩa.
Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số.
ví dụ:
15 5
21 7
=
là một tỉ lệ thức.
a c
b d
=
ĐK:
; 0b d ¹
2. Tính chất.
a) Tính chất 1
ví dụ SGK
tính chất: Nếu
a c
ad bc
b d
= =Þ
17
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Gv treo bảng phụ ghi sẵn ví dụ từ
đẳng thức 18 . 36 = 24 . 27có suy ra
được tỉ lệ thức
18 24
27 36
=
?

Gọi HS đọc to ví dụ
GV cho HS làm ?2 tương tự nếu có:
ad =bc làm thế nào có thể suy ra:
a c
b d
=
?
Tương tự từ ad = bc ta có thể suy ra
những tỉ lệ thức nào nữa?
GV cho HS làm bài tập 47.
Áp dụng tính chất 2 hãy lập các tỉ lệ
thức từ đẳng thức
Muốn tìm x ta làm thế nào?
Gọi HS lên bảng giải
HS đọc to ví dụ
cả lớp theo dõi
HS nêu lập luận.
ad bc
ad bc
bd bd
a c
b d
=
=Þ Þ
=
HS nêu hết các tỉ lệ thức còn
lại
HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng giải.
Tính chất 2

Nếu ad = bc và a,b, c; d khác 0 thì ta có
các tỉ lệ thức:
; ; ;
a c a b d c d b
b d c d b a c a
= = = =
Bài tập 47
lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ
các đẳng thức sau:
6.63 = 9.42
6 42
9 63

;
6 9
42 63
=
;
42 63
6 9
=
;
63 9
42 6
=
Bài tập 46
Tìm x trong các tỉ lệ thức

( )
2

)
27 3,6
27. 2
3,6
15
x
a
x
x
-
=
-

=-
) 0,52 : 9,36 :16,38
0,52.16,38
9,36
0,91
b x
x
x
- =
-

-

IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Nắm vững định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức.
Cách hoán vị số hạng của tỉ lệ thức.
Tìm một số hạng trong tỉ lệ thức.

Bài tập:44; 45; 46c; 47b; 48 trang 26SGK
Bài 61; 62 trang 12;13 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM
HS nắm được định nghĩa song nắm chưa sâu nội dung tính chất. Khi tìm số hạng của tỉ lệ thức còn lúng
túng.
18
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Ngày soạn 23/9/06
Tiết 10 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU .
Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức.
Rèn kĩ năng nhận dạng tỉ lệ thức. Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức. lập ra các tỉ lệ thức từ các số, từ các
đẳng thức tích.
B. CHUẨN BỊ .
Bảng phụ ghi bài tập, bảng tổng hợp hai tính chất của tỉ lệ thức.
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định.
II. Kiểm tra.
HS1: Định nghĩa tỉ lệ thức; làm bài tập 45 trang 26 SGK
HS2: Nêu hai tính chất của tỉ lệ thức.
Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a) – 0,25 : x = - 9,36 : 16,38
b)
1
4
4
7
1,61
2
8

x
=
III. Bài mới.
1 2 3
Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 49
H: Nêu cách làm bài này?
Gọi hai HS lên bảng giải
GV cho HS làm bài tập 61(trang 12,SBT)
Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉcủa các tỉ lệ
thức sau
GV lần lượt ghi các tỉ lệ thức gọi Hs trả
lời GV ghi bảng
Gv cho Hs làm bài 50 (trang 27,SGK)
Gv treo bảng phụ ghi sẵn đề bài lên
bảng. cho Hs hoạt động nhóm.
H:Muốn tìm các số trong ô vuông ta phải
HS đứng tại chỗ trả lời
2 HS lên bảng giải.
HS đứng tại chỗ trả lời
Hs hoạt động
nhóm,trong nhóm phân
Bài 49.
3,5 350 14
)
5,25 525 21
a = =
Lập được tỉ lệ thức.
3 2 393 5 3
)39 : 52
10 5 10 262 4

21 3
2,1:3,5
35 5
b = × =
= =
Không lập thành tỉ lệ thức.
6,51 651 3
)
15,19 1519 7
c = =
Lập thành tỉ lệ thức.
Bài 61 trang 12SBT
5,1 0,69
8,5 1,15
-
=
-
Tích ngoại tỉ
( )
6,5 1,15×-
Tíc trung tỉ
8,5 0,69×
2
1
14
6
3
2
)
3 2

35 80
4 3
b =
Tích ngoại tỉ
1 2
6 80
2 3
×
Tích trung tỉ
3 2
35 14
4 3
×
19
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
tìm các ngoại tỉ hoặc trung tỉ.Nêu cách
tìm ngoại tỉ ,trung tỉ trong tỉ lệ thức?
Kiểm tra bài của vài nhóm nhận xét
H:từ tỉ lệ thức ta suy ra điều gì?Tính x?
Tương tự hãy tìm x
GV ghi đề bài lên bảng
Hãy viết các số trên dưới dạng lũy thừa
của bốn? từ đó tìm ra các tích bằng
nhau?
H: từ các đẳng thức trên hãy suy ra các tỉ
lệ thức
GV cho HS về nhà tìm các tỉ lệ thức còn
lại.
công mỗi em tính số
thích hợp trong ba ô

vuông rồi kết hợp thành
bài của nhóm.
N:14 Y:
1
4
5
H:25 Ơ:
1
1
3
C:16 B:
1
3
2
I:-63 U:
3
4
Ư:-0,84 L:0,3
Ế:9,17 T: 6
Binh thư yếu lược
Hs đứng tại chỗ trả lời
1Hs lên bảng giải
1Hs lên bảng giải
Hs cả lớp làm vào vở
HS lên bảng giải
HS đứng tại chỗ nêu các
tỉ lệ thức
Bài 69trang13SBT
Tìm x, biết:
( )

2
2
60
)
15
15 60
900
30
x
a
x
x
x
x
-
=
-
=- ×-Þ

= ±Þ
( )
2
2
2
)
8
8 16
2
25 25
16

25
4
5
x
b
x
x
x
x
- -
=
-
- = - × =Þ

= ±Þ
Bài 68 trang 13 SBT
Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ 4 trong
5 số sau?
4; 16; 64; 256; 1024
1 2 3
4 5
4 4 ;16 4 ;64 4
256 4 ;1024 4
= = =
= =
2 5 3 4
5 2 4
4 4 4 4
16.1024 64.256
4.4 4 .4

4.1024 16.256
× = ×

=

Các tỉ lệ thức
4 64 4 16
;
16 256 64 256
256 64 256 16
;
16 4 64 4
= =
= =
Bài 72 trang 14 SBT.
20
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Từ tỉ lệ thức
a c
b d
=
theo tính chat của tỉ
lệ thức ta có điều gì?
H: Hãy cộng hai vế của đẳng thức trên
với ab? Áp dụng tính chất phân phối ta
có điều gì?
Theo tính chất 2 ta có điều gì?
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời.
1 HS lên bảng làm

HS cả lớp làm vào vở.
Chứng minh rằng
( )
0
a c
voi b d
b d
= + ¹
Ta suy ra được:
a a c
b b d
+
=
+
Ta có:

( ) ( )
a c
ad bc
b d
ad ab bc ab
a b d b a c
a a c
b b d
= =Þ
+ = +Þ
+ = +Þ
+

+

IV. CỦNG CỐ HƯỚNG DÃN HỌC
Về nhà xem lại các bài tập đã giải
Bài tập về nhà 53 trang 28 SGK
Bài 62; 64; 70 SBT
Xem trước bài "Tính chất các dãy các tỉ số bằng nhau"
V. RÚT KINH NGHIỆM
Đa số HS hiểu được phương pháp giải
Song kĩ năng tính toán còn yếu.
Tổ duyệt
Vũ Thị Phượng
21
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Tuần 6
Ngày soạn 28/9/06
Tiết 11 TÍNH CHẤT CỦA DÃY CÁC TỈ SỐ BẰNG NHAU
A. MỤC TIÊU .
- HS nắm chắc tính chất dãy các tỉ số bằng nhau.
- Có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
B. CHUẨN BỊ.
- Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy các tỉ số bằng nhau
C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
I. Ổn định.
II. Kiểm tra.
HS1: nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. bài tập 70c;d trang 13 SBT
HS2: làm bài tập 73 trang 14 SBT.
III. Bài mới
1 2 3
GV cho HS làm ?1
Treo bảng phụ ghi sẵn ?1
Cho tỉ lệ thức:

2 3
4 6
=
hãy so sánh các
tỉ số
2 3 2 3
;
4 6 4 6
+ -
+ -
với các tỉ số đã cho?
Một cách tổng quát từ
a c
b d
=
ta có thể
suy ra
a c a c a c
b d b d b d
+ -
= = =
+ -
hay
không?
Tính chất này có thể mở rộng cho
nhiều số?
Hãy đợc SGK phần chứng minh tính
chất.
Gv treo bảng phụ ghi phần cm tính
chất dãy các tỉ số bằng nhau.

Tương tự các tỉ số trên còn bằng những
tỉ số nào?
GV cho HS làm bài tập 54/30
GV ghi đề bài lên bảng.
HS làm ?1
2 3 5 1
4 6 10 2
2 3 1 1
4 6 2 2
+
= =
+
- -
= =
- -
Vậy:
2 3 2 3 2 3 1
4 6 4 6 4 6 2
+ -
= = = =
+ -
HS trả lời
HS đọc phần cm SGK
HS theo dõi ghi vào vở
HS đứng tại chỗ trả lời
1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
a c a c a c
b d b d b d
+ -
= = =

+ -
b khác - d và b khác d
Tính chất: Trên còn được mở rộng cho
dãy tỷ số bằng nhau.
a c e a c e
b d f b d f
a c e
b d f
+ +
= = =
+ +
- +
=
- +
Chứng minh:
Đặt
a c e
k
b d f
= = =
; ;a bk c dk e fk= = =Þ
Ta có:
( )
k b d f
a c e bk dk fk
k
b d f b d f b d f
a c e a c e
b d f b d f
+ +

+ + + +
= = =
+ + + + + +
+ +
= = =Þ
+ +
Các tỉ số trên còn bằng:
...
a c e a c e
b d f b d f
a c e a c e
b d f b d f
- +
= = =
- +
- - + -
= = =
- - + -
Bài tập 54 trang 30
Tìm hai só x và y biết.
3 5
x y
=
và x + y =16
22
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Dựa vào tính chất dãy tỉ số bằng nhau
ta có điều gì?
H: Tìm x và y ntn?
GV hướng dẫn tương tự gọi HS lên

bảng giải
GV giới thiệu chú ý
GV cho HS làm ?2
Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể hiện
câu nói sau;
7A; 7B; 7C tỉ lệ với 8; 9; 10
Yêu cầu HS đọc đề bài
Tóm tắt đề bài bằng dãy tỉ số bằng
nhau
Gọi hS lên bảng giải.
1 HS lên bảng giải.
1HS lên bảng giải
HS cả lớpp làm vào vở.
HS lắng nghe và ghi chép.
HS làm ?2
Gọi hS các lớp lần lượt là a;
b; c ta có
8 9 10
a b c
= =
HS đọc đề
Hs tóm tắt bài toán.
1 HS lên bảng giải.
16
2
3 5 3 5 8
2 2.3 6
3
2 2.5 10
5

x y x y
x
x
y
y
+
= = = =
+
= = =Þ Þ
= = =Þ
Bài 55/30
Tìm hai số x và y biết:
2 5
x y
=
-
và x-y = -7
( )
( )
7
1
2 5 2 5 7
1 1.2 2
2
1 1. 5 5
5
x y x y
x
x
y

y
- -
= = = =-
- - -
=- =- =-Þ Þ
=- = - - =Þ
-
2. Chú ý
2 3 5
a b c
= =
ta nói a; b; c tỉ lệ với 2;3;5
Viết : a:b:c = 2:3:5
Bài tập 57/30
Gọi a;b;c lần lượt là số bi của Minh,
Hùng, Dũng ta có:
2 4 5
a b c
= =
và a+b+c =44
44
4
2 4 5 2 4 5 11
4 8
2
4 16
4
4 20
5
a b c a b c

a
a
b
b
c
c
+ +
= = = = =Þ
+ +
= =Þ Þ
= =Þ
= =Þ
IV. HƯỚNG DẪN HỌC.
Về nhà học kĩ bài theo vở ghi và SGK
Làm các bài tập 58;59;60 sgk
74;75;76 trang 14 SBT
V. RÚT KINH NGHIỆM.
HS hiểu được tính chất và số tỉ lệ song vận dụng vào giải toán yếu.
23
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Ngày soạn: 28/10/06
Tiết: 12 LUYỆN TẬP
A. MỤC TIÊU.
Củng cố các kến thức của tỉ lệ thức, của ãy tỉ số bằng nhau.
Luyện kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm số hạng trong tỉ lệ
thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cua HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
B. CHUẨN BỊ.
Bảng phụ ghi tính chất của của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP .

I.Ổn định.
II. Kiểm tra.
Nêu tính chất của dãy các tỉ số bằng nhau
Tìm x và y biết:
3 7
x y
=
và x+y = 21
IV. Bài mới.
1 2 3
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên
Gọi 2 HS lên bảng giải.
Tìm x trong các tỉ lệ thức
H: xác định tích ngoại tỉ, tích trung tỉ
trong tỉ lệ thức?
H: Nêu cách tì ngoại tỉ
1
3
x
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
?
Từ đó tìm x?

Gọi 1 HS lên bảng giải
Gọi 3 HS lên bảng làm các câu b;c;d
Cho HS nhận xét bổ sung
2 HS lên bảng giải
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
1 HS lên bảng giải.
HS cả lớp làm vào vở.
Bài 59trang 31SGK
( )
2,04 204 17
)2,04 : 3,12
3,12 312 26
a
-
- = = =
-
3 5 3 4 6
) :
2 4 2 5 5
b
- - -
= × =
23 16
)4:
4 23
c =
d)
73 73 73 14
: 2

7 14 7 73
= × =
Bài 60 trang 31
Tìm x trong tỉ lệ thức:
1 2 3 2
) : 1 :
3 3 4 5
1 2 7 2
:
3 3 4 5
1 2 7 5
3 3 4 2
35 1
:
4 3
35
4
a x
x
x
x
x
× =
= ×
= × ×
=
=
)4,5 : 0,3 2,25 : 0,1
1,5
1

)8: 2: 0,2
4
0,32
b x
x
c x
x
=
=
æ ö
÷
ç
=
÷
ç
÷
ç
è ø
=
24
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7 HKI
Gọi HS đọc đề toán
H:Bài toán cho biết gì? yêu cầu ta làm
gì? Hãy tóm tắt bài toán?
H: nếu a; b lần lượt là số cây của các
lớp 7A; 7B. Tỉ số của số cây lớp 7A và
số cây lớp 7B bằng 0,8 có nghĩa là gì?
H: Hãy dựa vào tính chất dãy tỉ số
bằng nhau tính số cây mỗi lớp?
Từ hai tỉ lệ thức trên làm thế nào để có

dãy tỉ số bằng nhau?
Hãy nhân cả hai tỉ số của tỉ lệ thức thứ
nhất với
1
4
; nhân cả hai tỉ số cảu tỉ lệ
thức thứ hai với
1
3
Trong bài nàyta không có x + y; hoặc x
– y mà có x.y vậy nếu có
a c
b d
=
thì
a
b

có bằng
.
.
a c
b d
hay không?
Gv cho một ví dụ cụ thể
Đặt
2 5
x y
k= =
khi đó x = ?; y =?

H: x.y bằng bao nhiêu?
1 HS đọc đề toán
HS tóm tắt bài toán
HS đứng tại chỗ trả lời được:
0,8
a
b
=
và b – a = 20
1 HS lên bảng giải
HS cả lớp làm vào vở.
( )
1 3
)3: 2 : 6
4 4
3
2
d x
x
=
=
Bài 58 trang 30SGK
Số cây 7A/số cây 7B = 0,8
Số cây 7B – số cây 7A = 20
Tìm số cây mỗi lớp
Giải
Gọi a, b lần lượt là số cây của các
lớp 7A; 7B ta có:
4
0,8

5
a
b
= =
và b – a =20
20
20
5 4 5 4 1
b a b a-
= = = =Þ
-
20 80
4
20 100
5
a
a
b
b
= =Þ
= =Þ
Đáp số:
Lớp 7A: 80 cây; 7B ;100 cây
Bài 61trang 31SGK
Tìm 3 số x;y;z biết:
;
2 3 4 5
x y y z
= =
và z + y - z =10

2 3 8 12
4 5 12 15
10
2
8 12 15 8 12 15 5
2 16
8
2 24
12
2 30
15
x y x y
y z y z
x y z x y z
x
x
y
y
z
z
= =Þ
= =Þ
+ -
= = = = =Þ
+ -
= =Þ
= =Þ
= =Þ
Bài 62 trang 31SGk
Tìm 2 số xvà y biết:

2 5
x y
=
và x.y = 10
Đặt
2 5
x y
k= =
25

×