Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuan 30 tiet 59

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.28 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 30 Tiết: 59. Ngày soạn: 03/04/2016 Ngày dạy: 05/04/2016. BÀI 14: LÀM QUEN VỚI PHẦN MỀM TẠO ẢNH ĐỘNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF. 2. Kĩ năng: Thực hiện các thao tác thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF. 3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, có ý thức tự giác, tinh thần vươn lên vượt qua khó khăn. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu. 2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1. Ổn định lớp: (1’) 9A2:…………………………………………………………………………… 9A3:…………………………………………………………………………… 2. Kiểm tra bài cũ: (4’) Câu 1: Trình bày các bước tạo ảnh động với Beneton Movie GIF? 3. Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: (13’) Xem và điều chỉnh khung nhìn. + GV: Hướng dẫn HS nội dung tìm + HS: Đọc tìm hiểu thông tin 3. Xem và điều chỉnh hiểu bài. trong SGK và trả lời câu hỏi. khung hình. + GV: Khi mở một tệp ảnh động + HS: Chúng ta có thể xem và Thông tin chi tiết của hình chúng ta có thể làm gì trên khung điều chỉnh các tùy chọn của các bao gồm: hình tạo thành ảnh động đó. khung hình tạo thành ảnh động đó - Kích thước. + GV: Yêu cầu một HS nhắc lại nội + HS: Thực hiện theo yêu cầu của - Số thứ tự trong dãy. dung kiến thức. GV đưa ra. - Thời gian dừng của khung + GV: Để hiển thị các tùy chọn của + HS: Nháy chuột để chọn một hình (đơn vị tính là 1/100 khung hình ta thực hiện như thế khung hình trong dãy các khung giây). nào? hình, tùy chọn của khung hình được hiển thị ở góc trên, bên trái. + GV: Thông tin chi tiết của hình + HS: Bao gồm: bao gồm những gì? - Kích thước. + GV: Yêu cầu một số HS nhắc lại - Số thứ tự trong dãy. nội dung kiến thức trên. - Thời gian dừng của khung hình (đơn vị tính là 1/100 giây). + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các + HS: Quan sát GV thực hiện các thao tác trên. thao tác trên. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng + HS: Một số HS lên bảng thực thực hiện các thao tác. hiện các thao tác. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan + HS: Các bạn khác theo dõi và sát theo dõi và nhận xét. nhận xét bài làm của các bạn. + GV: Quan sát hướng dẫn và sửa + HS: Thao tác dưới sự hướng sai cho các em. dẫn của GV. + GV: Yêu cầu một HS lên bảng + HS: Một HS lên bảng thực hiện thực hiện các thao tác trên. thao tác. + GV: Nhận xét chốt nội dung. + HS: Tập trung chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Hoạt động 2: (11’) Thao tác với khung hình. + GV: Giới thiệu cho HS các thao + HS: Tìm hiểu thêm SGK và 4. Thao tác với khung tác trực tiếp với khung hình. quan sát thao tác của GV. hình. + GV: Chọn khung hình. + HS: Nháy chuột lên khung hình - Chọn khung hình. + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các để chọn. Có thể chọn các nút qua - Xóa khung hình. thao tác để HS nhận biết. lại để chọn khung hình ở trước - Sao chép hoặc di chuyển + GV: Nhận xét rút ra các bước. hoặc sau khung hình hiện thời khung hình. + GV: Xóa khung hình. + HS: Nháy nút X để xóa khung - Dán khung hình. + GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện hình đang được chọn. - Chỉnh sửa khung hình trực + GV: Sao chép hoặc di chuyển + HS: Nháy nút Copy sao chép tiếp. khung hình. hoặc nháy nút Cut để cắt và sao + GV: Đưa ra các ví dụ khác nhau chép khung hình hiện thời vào bộ để các em nhận biết. nhớ máy. + GV: Dán khung hình. + HS: Nháy nút Paste để dán + GV: Hướng dẫn thao tác thực hiện khung hình trong bộ nhớ vào các thao tác để HS nhận biết. trước khung hình hiện thời. + GV: Chỉnh sửa khung hình trực + HS: Nháy nút mở ra của sổ tiếp. riêng cho phép chỉnh sửa khung + GV: Hướng dẫn HS thực hiện các hình một cách trực tiếp, có thể tô thao tác trên. màu, xóa các chi tiết của hình. + GV: Yêu cầu một HS lên bảng Nháy nút X để bỏ qua các thay thực hiện lại thao tác. đổi và quay lại màn hình chính + GV: Yêu cầu các bạn khác quan của phần mềm. sát theo dõi và nhận xét. Hoạt động 3: (15’) Tạo hiệu ứng cho ảnh động. + GV: Giới thiệu cho HS ngoài việc + HS: Tập trung chú ý lắng nghe. 5. Tạo hiệu ứng cho ảnh cho phép thao tác và hiệu chỉnh từng Quan sát và ghi nhớ kiến thức. động. khung hình tĩnh, phần mềm còn cho Tìm hiểu thêm SGK/144. - Hiệu ứng chuẩn (normal) phép tạo các hiệu ứng cho toàn bộ - Hiệu ứng động (animated) tệp ảnh động. để áp dụng cho một hoặc + GV: Hướng dẫn cho HS chọn một + HS: Hiệu ứng chuẩn (normal) nhiều khung hình. trong hai kiểu hiệu ứng. và hiệu ứng động (animated) để + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện áp dụng cho một hoặc nhiều thao tác. khung hình. + GV: Giới thiệu cho HS cửa sổ + HS: Quan sát GV thao tác thực chọn hiệu ứng cho các khung hình. hiện  nhận biết thao tác. + GV: Hướng dẫn cho HS thực hiện + HS: Thực hiện các thao tác theo các thao tác trên. sự hướng dẫn của GV. + GV: Yêu cầu một số HS lên bảng + HS: Một số HS lên bảng thực thực hiện các thao tác. hiện các thao tác. + GV: Yêu cầu các bạn khác quan + HS: Các bạn khác theo dõi và sát theo dõi và nhận xét. nhận xét bài làm của các bạn. 4. Củng cố: - Củng cố trong nội dung bài học. 5. Dặn dò: (1’) - Học bài và xem trước nội dung bài thực hành. IV. RÚT KINH NGHIỆM: ............................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×