Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

Giao an lop 1 tuan 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.17 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Toán Bài : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 ( tiếp ) ( TRỪ KHÔNG NHỚ ) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 ( dạng 65 – 30 và 36 – 4 ) 2. Kĩ năng: - Củng cố kĩ năng tính nhẩm cho HS 3. Thái độ: - Có ý thức tham gia vào các hoạt động học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - SGK, bảng phụ, que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg Nội Hoạt động của giáo viên dung Hoạt * GV cho HS lên bảng làm bài. 3’ động 1 Kiểm tra 1) Đặt tính rồi tính: 65 – 23 57 – 34 95 – 55. 2) Đúng ghi d, sai ghi s 76 54 45 – – – 35 11 45 41 33 00. Hoạt động của học sinh * HS dưới lớp làm bài vào phiếu bài tập 1) Đặt tính rồi tính 65 57 95 – – – 23 34 55 42 23 40 2) Đúng ghi đ, sai ghi s 76 54 45 – – – 35 11 45 41 33 00. - Yêu cầu HS nhận xét bài của - Nhận xét bài làm trên bảng. bạn. - GV nhận xét cho điểm - Lắng nghe Hoạt động 2 * GV giới thiệu bài phép trừ 2’ Bài mới không nhớ trong phạm vi 100 ( dạng 65– 30 và 36 – 4 ) Giới * Trường hợp phép trừ có dạng 65 thiệu – 30 cách làm Bước 1: Thao tác trên que tính 10’ tính trừ không - Cho HS lấy 65 que tính ( gồm 6 nhớ chục và 5 que rời) đặt lên bàn và hỏi: Ta vừa lấy bao nhiêu que. * Lắng nghe. - HS lấy que tính thực hiện theo yêu cầu. - 65 que.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> tính? - Yêu cầu HS tách 3 bó và hỏi: Chúng ta vừa tách ra bao nhiêu que? - vậy sau khi tác còn lại bao nhiêu que? Vì sao em biết? - Bạn nào nêu được phép trừ đó. Bước 2: hướng dẫn cách đặt tính và làm tính trừ. 65 5 trừ 0 bằng 5 viết 5 – 30 6 trừ 3 bằng 3 viết 3 35 Làm tính trừ dạng 36 – 4 Cách làm tương tự như trên.. - 30 que - Còn lại 35 que vì ta làm phép tính trừ. 65 – 30 = 35 - HS nhắc lại cách trừ.. Hoạt động 3 Luyện tập 6’. 7’. 7’. * Gọi HS nêu nhiệm vụ bài 1 * Tính - Yêu cầu nêu cách làm. - Thực hiện từ trái qua phải. - Đôc phép tính, gọi 4 học sinh lên - Cả lớp làm bảng con bảng làm bài. Bài 1 82 75 68 37 Làm – – – – bảng con 50 40 4 2 32 35 64 35 - Chữa bài HS làm trên lớp. - Theo dõi sửa lại bài. Bài 2 Phiếu bài tập. Bài 3 Làm miệng. * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2 - Muốn biết phép tính đúng hay sai, chúng ta phải kiểm tra những gì? - Phát phiếu yêu cầu làm bài. - Treo đáp án.. * Đúng ghi đ, sai ghi s - Kiểm tra cách đặt tính và kết quả phép tính.. * HS nêu yêu cầu bài 3 - GV hướng dẫn HS cách nhẩm theo đúng cách đã tính. Ví dụ: 59 – 30 9 trừ 0 bằng 9, viết 9 ( viết dẫu cách = một khoảng nhỏ) 5 trừ 3 bằng 2 viết 2 - Yêu cầu HS làm bài và sửa bài.. * Tính nhẩm. - Lắng nghe nắm cách thực hiện.. - Làm cá nhân. - Đổi chéo phiếu chấm điểm.. - HS làm bài nhóm 2 thảo luận hỏi đáp. - Chữa bài, gọi từng nhóm nêu kết - Nhóm khác theo dõi nhận quả. xét bổ sung. 66 – 60 = 6 98 – 90 = 9.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 72 – 70 = 7 59 – 30 = 29. 5’. Hoạt * Hôm nay học bài gì? động 4 Củng cố, - GV cho HS chơi trò chơi: “ tìm dặn dò. bạn ” - Mục đích: luyện tập về tính nhẩm, tính nhanh phép trừ không nhớ trong phạm vi 20 kết hợp luyện tinh mắt. Chuẩn bị: GV chuẩn bị 9 chiếc thẻ hình chữ nhật. Trên thẻ có ghi các phép tính chia làm 3 nhóm. Các phép tính cùng nhóm là các phép tính có kết quả như nhau. - Luật chơi: Gọi 9 em lên bảng theo tinh thần xung phong. Phát cho mỗi HS một thẻ. HS đeo thẻ của mình trước ngực, mặt có phép tính quay ra ngoài. Mỗii em tính nhẩm phép tính trên thẻ của mình để tìm ra kết quả, rồi tìm người nào có kết quả giống mình rủ nhau đứng thành một nhóm. Nhóm nào tập hợp nhanh và đúng thì được khen. Ai tính sai, đứng sai nhóm thì phải hát một bài. - HD HS học bài, làm bài ở nhà.. 78 – 50 = 28 43 – 20 = 13. * Phép trừ trong phạm vi 100 ( Trừ không nhớ ) - Thi đua chơi trò chơi.. - Lắng nghe nắm cách thực hiện tính nhẩm kết quả.. - Lắng nghe về thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Thủ công Bài : CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( tiết 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS biết cách cắt các nan giấy. 2. Kĩ năng: - Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào. 3. Thái độ: - Rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : hàng rào mẫu. - HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg Nội dung Hoạt 3’ động 1 Kiểm tra. 5’. 5’. 7’. Hoạt động 2 Bài mới Giới thiệu hình mẫu HS nêu cách vẽ hình tam giác. HD kẻ và cắt các nan giấy. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Kiểm tra dụng cụ học tập của * HS lấy dụng cụ ra để cho HS các tổ trưởng kiểm tra báo cáo lại với các giáo viên. - Gọi HS nhắc lại quy trình vẽ và - 2 - 3 em nhắc lại trước lớp. cắt hình tam giác. - Nêu ưu khuyết bài trước để HS - Lắng nghe rút kinh nghiệm. rút kinh nghiệm. * GV giới thiệu bài: “ Cắt dán * Lắng nghe hàng rào đơn giản ” tiết 1 * GV gắn hàng rào mẫu lên cho HS quan sát và nhận xét. Hàng rào được dán bởi các nan giấy. - Số nan đứng là bao nhiêu nan? - Số nan nằm ngang là mấy nan? - Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu. - Khoảng cách giữa các nan ngang là bao nhiêu? * Lật mặt trái của giấy màu ra và kẻ. - Kẻ 2 đường thẳng cách đều nhau 9ô. - HS quan sát và nhận xét.. - 4 nan giấy đứng. - Số nan nằm ngang là 2 nan - Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu ô - Khoảng cách giữa các nan ngang là 1 ô . * Quan sát lắng nghe và nhận biết cách vẽ và cách kẻ các đường thẳng cách đều, lấy giấy nháp ra vẽ thử..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Kẻ 4 nan đứng, mỗi nan dài 6 ô rộng 1 ô. - Kẻ 2 nan ngang, mỗi nan rộng 1 ô dài 9 ô. - Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được như các nan giấy như trong sgk - GV làm các thao tác chấm điểm HS quan sát Thực * HS kẻ 4 đoạn thẳng cách đều hành vẽ nhau 1 ô, dài 6 ô. 13’ hình và Kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau 1 cắt dán ô, dài 9 ô. hình Kẻ xong cắt rời ra - GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu. 5’. Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò.. * Học sinh thực hành mỗi em hoàn thành sản phẩm có thể trang trí thêm hàng rào của mình cho sinh động và đẹp. - 3 - 4 em nhắc lại. - Nhặt bỏ sọt. * Nhận xét tinh thần học tập của - HS lắng nghe rút kinh các em nghiệm. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe Chuẩn bị bài sau, dán hàng rào..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Toán Bài : LUYỆN TẬP ( trang 160) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về làm tính trừ các số trong phạm vi 100 ( trừ không nhớ). Tập đặt tính rồi tính. - Tập tính nhẩm ( với các phép tính trừ đơn giản ) 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs tính cẩn thận khi làm bài. 3. Thái độ : - GD HS cách tính toán đúng và ham mê môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - SGK, bảng phụ, phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt * Cho HS lên bảng làm bài. * HS lên bảng làm bài. động 1 Đặt tính rồi tính: Dưới lớp làm vào phiếu bài 3’ Kiểm tập. tra a) 83 – 40 b) 76 – 5 83 57 76 65 57 – 6 65 – 60 – – – – 40 6 5 60 43 51 71 00 - Yêu cầu HS nhận xét bài của - Nhận xét bài làm của bạn bạn. trên bảng - GV nhận xét cho điểm. - Lắng nghe Hoạt động 2 * Hôm nay chúng ta luyện tập về * Lắng nghe Bài mới trừ không nhớ trong phạm vi 100 2’ Giới thiệu * GV HD HS làm bài tập trong * Đặt tính rồi tính bài sgk - Cho HS nêu yêu cầu bài 1 - Đặt số cho thẳng hàng. Bài 1 - Đọc từng phép tính, gọi 4 học - Cả lớp làm bảng con Làm sinh lên bảng làm. 45 57 72 70 66 bảng – – – – – 8’ con. 23 31 60 40 25 22 26 12 30 41 - Hướng dẫn chữa bài trên bảng - Theo dõi sửa bài. lớp. * Tính nhẩm Bài 2 * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Làm miệng 10’ Bài 3 Làm 10’ phiếu bài tập. - GV khuyến khích HS nhẩm theo đúng kĩ thuật. - Cho HS làm bài và sửa bài. Khi chữa bài yêu cầu HS nêu cách nhẩm. * Cho HS nêu yêu cầu bài 3 - GV hướng dẫn HS thực hiện phép tính ở từng vế rồi so sánh kết quả với nhau và điền dấu cho thích hợp.. - HS làm bài theo nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu kết quả - Từng nhóm nêu kết quả, nhóm khác theo dõi nhận xét. 65 – 60 = 5 65 – 60 = 5 65 – 65 = 0 70 – 30 = 40 94 – 3 = 91 33 – 30 = 3 *Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. - Làm bài trong phiếu. 35 – 5 < 35 – 4 43 + 3 > 43 – 3 30 – 20 = 40 – 30 31 + 42 = 41 + 32 - Đổi chéo phiếu kiểm tra. - Hướng dẫn HS sửa bài. Treo kết quả đúng. - Thu vở chấm bài và nhận xét. - Theo dõi sửa bài. Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò 5’. * Hôm nay học bài gì? - GV cho HS chơi trò chơi “ Ai nhanh ai khéo ” - GV hỏi: nêu cho cô cách so sánh các số có 2 chữ số với nhau?. * Luyện tập. - HS chơi trò chơi thi đua giữa các nhóm. - So sánh hàng chục trước, số nào có hàng chục lớn hơn thì lớn hơn. Nếu hàng chục bằng nhau thì so sánh tới hàng đơn vị. Số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn. - Chuẩn bị: ghi nội dung bài tập 5 - Thi đua xem nhóm nào ra 4 tờ giấy, có thể thêm vài phép thắng. tính nữa. Cách chơi: Phát cho mỗi tổ lần lượt chuyền tay nhau tờ giấy đó. Khi cầm tờ giấy mỗi em được nối một phép tính với một kết quả. Tổ nào xong trước và đúng thì tổ đó thắng cuộc. - HD HS học bài, làm bài ở nhà. - Lắng nghe về thực hiện. Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Toán Bài : CÁC NGÀY TRONG TUẦN ( trang 161) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - HS bước đầu làm quen với các đơn vị đo thời gian: ngày và tuần lễ. Nhận biết 1 tuần có 7 ngày - Biết gọi tên các ngày trong tuần lễ: chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy. Biết đọc thứ, ngày, tháng, trên tờ lịch bóc hàng ngày. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs biết cách xem lịch các ngày tháng trên tờ lịch. 3. Thái độ: - HS ham tìm tòi khám phá những kiến thức mới. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Một quyển lịch bóc hàng ngày. - Thời khóa biểu của lớp. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dung Hoạt * Cho HS lên bảng làm bài HS lên bảng làm bài. động 1 Dưới lớp làm vào phiếu bài 3’ Kiểm tập. tra Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm. 64 – 4 … 65 – 5 64 – 4 = 65 – 5 42 + 2 … 42 + 2 42 + 2 = 42 + 2 40 – 10 … 30 – 20 40 – 10 > 30 – 20 43 + 45 … 54 + 35 43 + 45 < 54 + 35 - Yêu cầu HS nhận xét bài của - Nhận xét bài làm trên bảng. bạn. - GV nhận xét cho điểm. - Lắng nghe Hoạt động 2 * Hàng ngày đi học, các em có * Lắng nghe Bài mới xem lịch không? 10’ * Hôm nay cô sẽ hướng dẫn các Giới em xem lịch nhé. thiệu - GV giới thiệu cho HS quyển lịch - HS lắng nghe và trả lời câu bài bóc hàng ngày. hỏi. - GV treo lịch và hỏi; Hôm nay là - Hôm nay là thứ năm. thứ mấy? - Cho vài em nhắc lại. - 4 - 6 em nêu lại. - Giới thiệu về tuần lễ. - Cho HS xem hình vẽ trong sgk - Quan sát hình vẽ SGK.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 6’. 7’. 7’. 5’. và giới thiệu các ngày trong tuần. - Vậy một tuần lễ có mấy ngày? - Có 7 ngày Giới thiệu về các ngày trong tháng. - GV chỉ vào tờ lịch và nói: - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. - Hôm nay là ngày bao nhiêu? - Hôm nay là ngày 12 - GV HD HS chỉ vào lịch để nói - HS nhắc lại các ngày trong và yêu cầu HS nhắc lại. tuần. Bài 1 * Gọi HS nêu yêu cầu bài 1 * Trong mỗi tuần lễ Trò Nêu yêu cầu trò chơi. Khi nào hô - Thảo luận theo yêu cầu của chơi ngày đi học những em nào cầm bài. xếp lịch lịch của ngày đó và chạy lên và Sau đó chơi theo yêu cầu. ngược lại. - Trong một tuần lễ, em đi học - Trong một tuần lễ, em đi những ngày nào? học những ngày thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu. - Và được nghỉ những ngày nào? - Và được nghỉ những ngày thứ bảy, chủ nhật. - Một tuần lễ em đi học mấy ngày - Một tuần lễ em đi học 5 và nghỉ mấy ngày? ngày và nghỉ 2 ngày. - Em thích nhất ngày nào trong - Nêu theo ý thích. tuần? Vì sao? Bài 2 * Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài 2 * Nêu đề bài và làm bài theo Làm - GV hướng dẫn HS nhóm 2 người. phiếu - Hôm nay là thứ mấy? - Hôm nay là thứ năm ngày 9 bài tập. - Hôm nay là ngày bao nhiêu? Tháng 4 Tháng mấy? - GV lưu ý thuật ngữ: ngày mai, - Ngày mai là thứ sáu ngày 10 hôm qua ... để HS dễ dàng làm bài tháng 4 tập hơn. - Gọi một học sinh lên bảng làm - Dưới lớp theo dõi sửa bài. bài Bài 3 * Cho HS nêu yêu cầu bài 3 * Đọc thời khóa biểu lớp em Làm Yêu cầu HS lần lượt đọc thời khóa - Lần lượt trong bài đọc cho việc biểu của lớp mình nhau nghe nhóm - Chữa bài gọi đại diện từng nhóm - Các bạn khác nhận xét. bàn đọc. * Hôm nay học bài gì? * Các ngày trong tuần lễ. Hoạt - GV cho HS chơi trò chơi “ Thứ - HS chơi trò chơi thi đua động 3 mấy ngày mấy” giữa các nhóm. Củng - Cho HS một bạn hỏi, một bạn trả - Dãy này hỏi dãy kia cố, dặn lời hôm nay là thứ mấy, ngày mấy dò - HD HS học bài, làm bài ở nhà. - Nghe để thực hiện. Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Toán Bài : CỘNG TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100 ( trang 162) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS củng cố về phép tính cộng và làm tính trừ trong phạm vi 100 (cộng trừ không nhớ) - Giải được các bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đẵ học. - Bước đầu nhận biết về mối quan hệ giữa phép cộng với phép trừ (thông qua ví dụ cụ thể) 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho HS (các trường hợp đơn giản) 3. Thái độ : - GD HS tính cẩn thận khi làm bài. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - SGK, bảng phụ, que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg Nội dung Hoạt 3’ động 1 Kiểm tra. 2’. 7’. Hoạt động của học sinh. * GV cho HS đứng tại chỗ nêu tên các ngày trong tuần. - Cho HS xem lịch hôm nay và nói tên thứ, ngày, tháng - Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét cho điểm. * HS dưới lớp theo dõi, nhận xét các bạn. - 3 - 7 em nêu lại.. Hoạt * GV giới thiệu bài cộng trừ động 2 không nhớ trong phạm vi 100 Bài mới (cộng không nhớ) * Gọi 1 HS nêu nhiệm vụ bài 1 Bài 1 - Cho nêu cách nhẩm: 80+10= Làm miệng - Yêu cầu làm bài.. Bài 2 7’. Hoạt động của giáo viên. - Nêu đúng sai - Lắng nghe. * Tính nhẩm - tám chục cộng một chục bằng chín chục 80+ 10 =90 - Làm việc nhóm 2 thảo luận hỏi đáp nêu kết quả. - Chữa bài gọi từng nhóm nêu kết - HS khác theo dõi nhận xét. quả. * Gọi HS nêu yêu cầu bài 2 * Đặt tính roài tính - GV lưu ý HS cách đặt tính, cho - HS làm bài cá nhân bảng học sinh làm bài. con, 4 học sinh lên bảng làm. 36 65 48 87 + + – – 12 22 36 65 48 87 12 22.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 7’. 7’. 5’. Bài 3 Làm nhóm bàn. - HD nhận xét. * Cho HS đọc bài toán, tóm tắt bài ra nháp. - GV giải thích dấu ngoặc của phần tóm tắt. - Cho một học sinh làm phiếu lớn sửa bài.. - Nhận xét bài làm trên bảng. * Nhóm bạn đọc đề thảo luận, làm bài. - Lắng nghe biết cách tóm tắt. - Các nhóm đổi bài để sửa.. Bài giải Số que tính của cả hai bạn. 35 + 43 = 78 ( que ) Đáp số:78 que Bài 4 * Cho đọc đề. * Theo dõi đọc thầm Làm vở - Lưu ý HS đọc bài toán, tóm tắt ra - Tìm hiểu để tóm tắt ra giấy nháp sau đó đối chiếu với tóm tắt nháp. trong sgk để giúp kinh nghiệm. HS đổi vở sửa bài. - Cho HS làm bài giải vào vở bài - Làm bài đổi chéo vở chấm tập sau đó sửa bài. điểm. Lan hái được số bông hoa 68 – 34 = 34 ( bông hoa ) Đáp số: 34 bông hoa Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * Hôm nay học bài gì?. * Cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100 - GV cho HS nêu phép tính và - Nêu và tính nhẩm kết quả. thực hiện phép tính cộng trừ trong phạm vi 100 - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe - HD HS học bài, làm bài ở nhà. Nghe để thực hiện - Chuẩn bị bài sau.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> SINH HOẠT LỚP I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: - Tiếp tục ổn định nề nếp lớp, duy trì sĩ số học sinh. - Nhận xét những yêu điểm của học sinh trong tuần. - Nêu phương hướng trong tuần tới. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Cờ, hoa bằng giấy màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt * Ổn định lớp: 3’ động 1: - Cho học sinh hát. - Học sinh hát. Hoạt * Lớp trưởng điều khiển giời sinh - Lớp trưởng nhận xét. động 2: hoạt. 15’ - Lớp trưởng nhận xét các mặt của lớp trong tuần. + Về nề nếp: + Về học tập: - Tổ trưởng các tổ lên báo cáo - Yêu cầu các tổ trưởng lên phát kết quả tổ mình. biểu ý kiến của tổ mình. - 1 số em lên phát biểu ý kiến. - Yêu cầu học sinh trong lớp có ý kiến. - Xếp loại thi đua giữa các tổ Tổ 1: Xếp loại...... - Đại diện các tổ lên nhận hoa Tổ 2: Xếp loại...... và cờ để dán. Tổ 3: Xếp loại...... - Các tổ lên dán cờ. Hoạt * Giáo viên chủ nhiệm nhận xét - Hs nghe. 7’ động 3: chung về lớp và nêu phương hướng của tuần tới: - Nhận xét ưu điểm: + Về nề nếp: + Về học tập: - Giáo viên nêu phương hướng của tuần sau. + Duy trì tốt những nề nếp đã có. Khắc phục những tồn tại của tuần - Cá nhân, tổ nhóm lên chung trước. vui văn nghệ. + Chăm chỉ học tập cùng giúp đỡ nhau trong học tập để có những kết quả tốt. 10’ Hoạt * Lớp trưởng điều khiển chương động 4: trình văn nghệ của lớp.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết học tại thư viện TỰ ĐỌC SÁCH THEO Ý THÍCH I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh biết cách tìm cuốn sách mà mình yêu thích để đọc. 2. Kĩ năng: - Giúp học sinh có kĩ năng tìm sách, đọc sách, kĩ năng sử dụng các đồ dùng, thiết bị trong thư viện. 3. Thái độ: - Giáo dục ý thức ham đọc sách, ham tìm hiểu, ý thức cẩn thận, ngăn nắp khi tìm sách, khi ngồi đọc sách. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 2’. 5’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. 25’. Hoạt động 3:. 5’. Hoạt. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Ổn định tổ chức: - Hướng dẫn học sinh ngồi vào vị trí thích hợp. * Hướng dẫn tìm sách. - Học sinh sẽ tìm đọc sách theo ý thích của mình. - Hướng dẫn học sinh tìm sách đọc sách: + Giới thiệu thứ tự sắp xếp các loại sách trên giá để học sinh biết (có biển chỉ dẫn) + Cách nhận biết các loại sách theo mã màu (theo biển chỉ dẫn) + Hướng dẫn cách tìm sách:  Tra danh mục ở đầu giá sách hoặc theo mã màu.  Lấy quyển sách theo số dán ở gáy hoặc lấy truyện theo mã màu. - Hướng dẫn cách ngồi đọc sách: + Giáo viên hướng dẫn học sinh cách ngồi đọc sách. * Tìm sách và đọc sách - Giáo viên theo dõi học sinh tìm sách và đọc sách, giúp đỡ học sinh. * Thu hoạch. - Học sinh để giày dép gọn gàng và ngồi vào vị trí bàn đọc. - Học sinh nghe. - Học sinh lắng nghe và nhắc lại cách tìm sách.. - Học sinh nghe và nhắc lại. - Học sinh tìm và đọc sách.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> động 4:. - Giáo viên nhận xét giờ học và dặn Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI: TỰ CHỌN I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Biết chơi trò chơi ،،Mèo đuổi chuột, Bịt mắt bắt dê’’ 2. Kĩ năng: - Rèn cho HS đức tính nhanh nhẹn, khéo léo. 3. Thái độ: - Giáo dục tinh thân đoàn kết, giúp đỡ nhau trong khi chơi. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Trên sân trường vệ sinh nơi tập. Chuẩn bị một còi, đài đĩa. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Nội Hoạt động của giáo viên dung * Hoạt * Phần mở đầu: động 1: - Kiểm tra sĩ số. - Phổ biến nội dung yêu cầu giờ 2’ học. - Trò chơi. * Hoạt * Phần cơ bản: động 2: - Phổ biến cách chơi, luật chơi trò chơi: Mèo đuổi chuột. + Chia lớp thành 2 nhóm. 30’ + Cho các nhóm chơi. + Mỗi nhóm cử 2 - 3 cặp HS tham gia chơi. + Gv nhận xét. - Phổ biến cách chơi, luật chơi trò chơi: Bịt mắt bắt dê. + Cho HS chơi thử rồi tổ chức chơi thật. + Gv nhận xét. + Cho HS ngồi tại hàng nghỉ và hát. * Hoạt * Phần kết thúc: động 3: - Cho HS đi theo hàng vào lớp. - Dặn HS chơi ،،Mèo đuổi chuột, Bịt mắt bắt dê’’ ở các giờ 3’ nghỉ giải lao. - Nhận xét giờ học. Tg. Hoạt động của học sinh - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - HS chú ý lắng nghe. - HS tham gia chơi tích cực. - HS chú ý lắng nghe. - Quan sát bạn chơi. - Đánh giá, nhận xét.. - Tham gia chơi. - HS chú ý lắng nghe.. - Đi vào lớp. - HS chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện thủ công Bài : CẮT DÁN HÀNG RÀO ĐƠN GIẢN ( tiết 1) I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - HS biết cách cắt các nan giấy. 2. Kĩ năng: - Cắt được các nan giấy và dán thành hàng rào. 3. Thái độ: - Rèn luyện đôi tay khéo léo cho HS II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV : hàng rào mẫu. - HS : Giấy màu, hồ dán, kéo, thước. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg Nội dung Hoạt 3’ động 1 Kiểm tra. 5’. 5’. 7’. Hoạt động 2 Bài mới Giới thiệu hình mẫu HS nêu cách vẽ hình tam giác. HD kẻ và cắt các nan giấy. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Kiểm tra dụng cụ học tập của * HS lấy dụng cụ ra để cho HS các tổ trưởng kiểm tra báo cáo lại với các giáo viên. - Gọi HS nhắc lại quy trình vẽ và - 2 - 3 em nhắc lại trước lớp. cắt hình tam giác. - Nêu ưu khuyết bài trước để HS - Lắng nghe rút kinh nghiệm. rút kinh nghiệm. * GV giới thiệu bài: “ Cắt dán * Lắng nghe hàng rào đơn giản ” tiết 1 * GV gắn hàng rào mẫu lên cho HS quan sát và nhận xét. Hàng rào được dán bởi các nan giấy. - Số nan đứng là bao nhiêu nan? - Số nan nằm ngang là mấy nan? - Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu. - Khoảng cách giữa các nan ngang là bao nhiêu? * Lật mặt trái của giấy màu ra và kẻ. - Kẻ 2 đường thẳng cách đều nhau 9ô. - HS quan sát và nhận xét.. - 4 nan giấy đứng. - Số nan nằm ngang là 2 nan - Khoảng cách giữa các nan đứng là bao nhiêu ô - Khoảng cách giữa các nan ngang là 1 ô . * Quan sát lắng nghe và nhận biết cách vẽ và cách kẻ các đường thẳng cách đều, lấy giấy nháp ra vẽ thử..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - Kẻ 4 nan đứng, mỗi nan dài 6 ô rộng 1 ô. - Kẻ 2 nan ngang, mỗi nan rộng 1 ô dài 9 ô. - Cắt theo các đường thẳng cách đều sẽ được như các nan giấy như trong sgk - GV làm các thao tác chấm điểm HS quan sát Thực * HS kẻ 4 đoạn thẳng cách đều hành vẽ nhau 1 ô, dài 6 ô. 13’ hình và Kẻ 2 đoạn thẳng cách đều nhau 1 cắt dán ô, dài 9 ô. hình Kẻ xong cắt rời ra - GV uốn nắn, giúp đỡ HS yếu. 5’. Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò.. * Học sinh thực hành mỗi em hoàn thành sản phẩm có thể trang trí thêm hàng rào của mình cho sinh động và đẹp. - 3 - 4 em nhắc lại. - Nhặt bỏ sọt. * Nhận xét tinh thần học tập của - HS lắng nghe rút kinh các em nghiệm. - Nhận xét tiết học. - Lắng nghe Chuẩn bị bài sau, dán hàng rào..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoạt động tập thể HÁT VỀ TỔ QUỐC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hiểu được những nét đẹp về tổ quốc. 2. Kĩ năng: - Học sinh biết quý trọng và gìn giữ những văn hóa của quê hương. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh truyền thống " Uống nước nhớ nguồn". II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Đài đĩa. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt * Phần mở đầu: 2’ động 1: - Kiểm tra sĩ số. - Giới thiệu bài. - Trò chơi. Hoạt động 2: 30’. 5’. Hoạt động 3:. * Phần cơ bản: - Giới thiệu những nét đẹp và văn hóa của tổ quốc ta. - Đặt các câu hỏi liên quan tới tổ quốc. Ví dụ: Tổ quốc của bạn đẹp như thế nào? Chúng ta cần gìn giữ tổ quốc như thế nào? - GV nhận xét. - Hướng dẫn hát những bài hát liên quan tới tổ quốc. - Cử một số học sinh lên hát và múa. - Trò chơi: " Phép lịch sự ....". Hoạt động của học sinh - Lớp trưởng báo cáo sĩ số. - HS tham gia chơi tích cức. - HS lắng nge.. - HS trả lời.. - Nhận xét, bổ sung. - HS chú ý lắng nghe và hát.. - HS chơi trò chơi.. * Phần kết thúc: - GV nhận xét. - Hướng chủ đề sinh hoạt tiết - HS chú ý lắng nghe. sau..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - HS đọc to, rõ ràng lưu loát. Biết đọc nhấn giọng ở những câu văn, đoạn văn, dòng thơ, bài thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động của giáo viên Kiểm tra - Lớp ổn định, cả lớp hát bài hát tùy 3’ ý. 10’ *Hoạt * Hoàn thành các tiết học buổi sáng động 1: - Những bạn nào chưa hoàn thành hoàn các tiết học buổi sáng. thành nốt - GV kèm cặp một số hs làm bài các tiết chậm học buổi sáng. - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. *Hoạt động 2: 10’ Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. * HS thực hành luyện đọc. * Luyện đọc bài: Chuyện ở lớp. - Yêu cầu HS mở SGK. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Luyện đọc câu. - HS luyện đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - HS đọc cá nhân, đồng - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài thanh. còn yếu. * Luyện đọc thi toàn bài. - Đọc thi cá nhân, theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. * Luyện nói câu có tiếng có vần uôt, - HS đặt câu có vần uôt,.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> uôc.. uôc.. Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở li - GV hướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, - HS theo dõi cách viết từ trong bài. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - Viết trên không trung - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. - HS thực hành viết vở * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa uôt, uôc. Nhận xét tiết học – Tuyên dương - HS đọc bài những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - HS đọc to, rõ ràng lưu loát. Biết đọc nhấn giọng ở những câu văn, đoạn văn, dòng thơ, bài thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động của giáo viên Kiểm tra - Lớp ổn định, cả lớp hát bài hát tùy 3’ ý. 10’ *Hoạt * Hoàn thành các tiết học buổi sáng động 1: - Những bạn nào chưa hoàn thành hoàn các tiết học buổi sáng. thành nốt - GV kèm cặp một số hs làm bài các tiết chậm học buổi sáng. - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. *Hoạt động 2: 10’ Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu. * HS thực hành luyện đọc. * Luyện đọc bài: Mèo con đi học. - Yêu cầu HS mở SGK. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài. - 1 HS đọc toàn bài. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. * Luyện đọc câu. - HS luyện đọc nối tiếp câu. * Luyện đọc đoạn. - HS đọc nối tiếp đoạn. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - HS đọc cá nhân, đồng - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài thanh. còn yếu. * Luyện đọc thi toàn bài. - Đọc thi cá nhân, theo cặp, nhóm, tổ. - Đọc tiếng bất kì. * Luyện nói câu có tiếng có vần ưu, - HS đặt câu có vần ưu,.

<span class='text_page_counter'>(21)</span> ươu.. ươu.. Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở li - GV hướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, - HS theo dõi cách viết từ trong bài. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - Viết trên không trung - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. - HS thực hành viết vở * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần ưu, ươu. Nhận xét tiết học – Tuyên dương - HS đọc bài những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức : - Hoàn thành các bài tập buổi sáng. - Ôn luyện môn tiếng việt đã học buổi sáng. - HS đọc to, rõ ràng lưu loát. Biết đọc nhấn giọng ở những câu văn, đoạn văn, dòng thơ, bài thơ. 2. Kĩ năng: - Rèn cho hs đọc to rõ ràng, phát âm chuẩn âm, tiếng, từ, câu. - HS đọc đúng các tiếng có âm đã học trong bài đã học. 3. Thái độ : - GD học sinh đọc đúng, viết chữ đẹp. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: SGK, bảng . - HS: bộ ghép chữ tiếng việt, SGK , vở li III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt động của giáo viên Kiểm tra - Lớp ổn định, cả lớp hát bài hát tùy 3’ ý. 10’ *Hoạt * Hoàn thành các tiết học buổi sáng động 1: - Những bạn nào chưa hoàn thành hoàn các tiết học buổi sáng. thành nốt - GV kèm cặp một số hs làm bài các tiết chậm học buổi sáng. - Gv cho bài phù hợp với những hs đã hoàn thành bài. *Hoạt động 2: 10’ Bồi dưỡng hs giỏi, phụ đạo hs yếu.. * Luyện đọc bài: Người bạn tốt. - Yêu cầu HS mở SGK. Hoạt động của học sinh 2 - 3 HS đọc - HS hoàn thành bài nốt các tiết buổi sáng - HS tự hoàn thành nốt các bài tập của buổi sáng mà mình chưa hoàn thành. - HS tự làm bài - 1 HS đọc toàn bài.. - HS đọc cá nhân, đồng * Luyện đọc câu. thanh. - HS luyện đọc nối tiếp * Luyện đọc đoạn. câu. - Quan sát uốn nắn hs đọc cho đúng - HS đọc nối tiếp đoạn. - GV quan tâm đặc biệt hs đọc bài - HS đọc cá nhân, đồng còn yếu. thanh. * HS thực * Luyện đọc thi toàn bài. - Đọc thi cá nhân, theo hành cặp, nhóm, tổ. luyện đọc - Đọc tiếng bất kì. * Luyện nói câu có tiếng có vần uc, - HS đặt câu có vần ut, uc..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> ut. Giải lao 1’ Rèn viết 10’. 3’. *Hoạt động 3 Củng cố, dặn dò. * hướng dẫn hs viết vở li - GV hướng dẫn viết mẫu âm, tiếng, - HS theo dõi cách viết từ trong bài. - Hướng dẫn điểm đặt bút, lia bút, kết thúc của các chữ. - Viết trên không trung - HS nêu tư thế cách cầm bút để vở. Quan sát uốn nắn khi hs viết bài. - HS thực hành viết vở * GV chỉ bảng cho HS đọc lại bài Tìm tiếng có chứa vần ut, uc. Nhận xét tiết học – Tuyên dương - HS đọc bài những hs đọc bài tốt..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập bảng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1:. 10’. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. *GV củng cố ôn luyện các dạng toán đã học.. - Hs hoàn thành các bài tập trong ngày.. * Đặt tính rồi tính 82 75 48 – – – 50 40 20. 69 – 50. - GV theo dõi Bài 2: 10’. Bài 3: 10’. * Số? ...+ 20 – 30 = 40 +....– 20 = 30 +....– 40 =. - Hs đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Đọc cá nhân, nhóm nối tiếp.. - Hs thực hành bảng gài. 60 –....+ 60 = 78 –....+ 20 = 30 +....–......=. - HS lên làm bảng con. - Lớp làm bảng con.. - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể - HD HS làm bài và sửa bài. - HS làm bảng con, làm vở ô li.. * Giải bài toán theo tóm tắt sau:. - HS đọc bài toán.. Có : 16 con ngan Thêm : 3 con ngan. Có tất cả : .......con ngan.. - Bài toán cho biết có 16 con ngan, thêm 3 con ngan. - Tìm có tất cả.....con ngan..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm. - Cả lớp làm vở li. 5’. *Hoạt động 3:. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.. - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm bài tập bảng cộng trừ không nhớ trong phạm vi 100, giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2: Bài 1:. 10’. Bài 2:. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hs hoàn thành các bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập. trong ngày. *GV củng cố ôn luyện các dạng toán đã học. * Tính 65 – 5 = 33 – 30 = 70 – 30 = 32 – 10 = 94 – 3 = 65 – 65 = - GV theo dõi.. - Hs đọc nối tiếp bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - Đọc cá nhân, nhóm nối tiếp.. * Điền dấu +, – ? 5 + 20....30 = 55 60 – 20...60 = 20 - Hs làm bảng con và vở ô li. 40 + 8....20 = 68 78 – 10...20 = 68 90 – 10 = 40...40 30 + 40..20 = 50. 10’ - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể - HD HS làm bài và sửa bài Bài 3: 10’. * Giải bài toán them tóm tắt sau: Có : 25 con lợn Thêm : 5 con lợn. Có tất cả :......con lợn. - Bài toán cho biết gì?. - Đổi vở nhận xét. - HS đọc đề bài. - Bài toán cho biết có 25 con ngan, thêm 5 con ngan. - Tìm có tất cả .....con ngan..

<span class='text_page_counter'>(27)</span> - Bài toán yêu cầu tìm gì?. 5’. *Hoạt động 3:. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.. - Yêu cầu một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vở li. - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(28)</span> HƯỚNG DẪN HỌC I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hướng dẫn học sinh làm một số bài tập các ngày trong tuần lễ, giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính nhẩm cho học sinh. 3. Thái độ: - GD học sinh kĩ năng tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Phấn màu. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg 3’. Nội dung Hoạt động 1: Hoạt động 2:. Bài 1: 10’. *Hoạt động của giáo viên:. *Hoạt động của học sinh:. * Hoàn thành bài tập trong ngày. - Hs hoàn thành các bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài trong ngày. tập. *GV củng cố ôn luyện các dạng - Hs đọc nối tiếp bảng cộng, trừ toán đã học. trong phạm vi 10. - Đọc cá nhân, nhóm nối tiếp. *Trong mỗi tuần lễ. a) Em đi học vào các ngày: thứ hai, ............................................. b) Em được nghỉ các ngày: .......................................... ........... - Thực hiện cộng nhẩm rồi điền kết quả. - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm cả lớp làm vở li. - 1 HS đọc kết quả bài làm của mình. - Nhận xét bổ xung.. - Ở dạng toán này ta thực hiện mấy thế nào? Bài 2:. 10’. - HS nêu miệng, làm vở li * Đọc tờ lịch của ngày hôm nay rồi viết lần lượt tên ngày trong tuần, ngày trong tháng, tên tháng: a) Hôm nay là.............ngày......... tháng............. b) Ngày mai là..........ngày......... tháng.............. a) Hôm nay là ... thứ năm.. ngày...9....tháng ...4.... b) Ngày mai là ... thứ sáu.. ngày...10....tháng ...4.... - Đổi bài chéo nhóm sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - Cho HS nêu yêu cầu bài 2 - Cho 1 HS nêu cách làm cụ thể - HD HS làm bài và sửa bài Bài 3:. * Giải bài toán them tóm tắt sau: Có : 86 cái kẹo Thêm : 10 cái kẹo Có tất cả :......cái kẹo - Bài toán cho biết có 86 cái - Bài toán cho biết gì? kẹo, thêm 10 cái kẹo. - Tìm có tất cả .....cái kẹo. - Bài toán yêu cầu tìm gì? - Yêu cầu một học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm vở li.. 10’. 5’. - HS đọc đề bài.. *Hoạt động 3:. * Củng cố dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. - Dặn dò về nhà.. - Hs lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> Luyện thể dục TRÒ CHƠI I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Kiến thức: - Làm quen với chuyền cầu theo nhóm 2 người. Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức tương đối chủ động. 2. Kĩ năng: - Tiếp tục với trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ”. Yêu cầu tham gia vào trò chơi có kết hợp vần điệu. 3. Thái độ: - Biết cách thể dục đúng và chuẩn các động tác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - GV: Trên sân trường. Dọn vệ nơi tập, còi, kẻ ô chuẩn bị chơi trò chơi. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 1’ 2. Tiến trình giờ dạy.. Tg. Nội dung Hoạt 10’ động 1:. Hoạt động 2: 20’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Phần mở đầu: Tập hợp 4 hàng ngang. - GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu bài học: 2 - 3’ - Chạy nhẹ nhàng thành hàng dọc: 50 - 60m - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu: 1’ - Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối, hông: 2’ * Phần cơ bản: - Trò chơi “Kéo cưa lừa xẻ” : 6 8’ - Tập theo đội hình vòng tròn hoặc hàng ngang. Đầu tiên cho HS chơi khoảng 1’ để nhớ lại cách chơi. Tiếp theo GV dạy cho HS cách đọc 1 trong 2 bài vần điệu(xem trong nội dung trò chơi “Kéo cưu lừa xẻ”) - Cho HS chơi kết hợp có vần điệu. - Chuyển cầu theo nhóm 2 người: 8 - 10’ Cho HS cả lớp tập hợp thành 2. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x X. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(31)</span> hoặc 4 hàng dọc, sau đó quay mặt vào nhau tạo thành từng đôi một. Tiếp theo dàn đội hình sao x x x x x x x x x cho từng đôi một cách nhau 1,5 - x x x x x x x x x 3m. Trong mỗi hàng, người nọ x x x x x x x x x cách người kia tối thiểu 1m. x x x x x x x x x Trường hợp sân hẹp, HS đông, GV có thể cho tập theo 2 đợt, X mỗi đợt 2 tổ. - GV chọn 2 HS có khả năng - HS lắng nghe và theo dõi thực hiện động tác tốt, chỉ dẫn bằng lời cho 2HS đó làm mẫu, đồng thời giải thích cách chơi cho cả lớp biết, rồi cho từng - HS chơi trò chơi. nhóm tự chơi. Hoạt động 3: 8’. * Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp 2 - 4 hàng dọc và hát: 2 - 3’ - Tập động tác vươn thở và điều hòa của bài thể dục: mỗi động tác 2 x 8 nhịp. GV và HS cùng hệ thống lại bài - HS lắng nghe học tiếp theo: 1 - 2’ GV nhận xét giờ học, giao bài tập về nhà: 1 - 2’.

<span class='text_page_counter'>(32)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×