Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Ma tran dap an de KT chuong II dai so 8 tiet 37 NH1516

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.25 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT (CHƯƠNG II) TIẾT 37 - ĐẠI SỐ 8 Cấp độ. Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Vận dụng được tính 1. Định nghĩa. chất cơ bản của phân Tính chất cơ thức để rút gọn phân - Hiểu được bản của phân Nhận biết được thức và quy đồng định nghĩa: thức. Rút gọn mẫu chung của mẫu thức các phân Phân thức đại phân thức. Quy hai phân thức thức. số. (câu 1) đồng mẫu thức (câu 6) Vận dụng quy tắc đổi nhiều phân dấu để được hai phân thức thức cùng mẫu. (câu 4, 5) Số câu 1 1 2 Số điểm. Nhận biết. 0,5. Tỉ lệ %. 5% Biết khái 2. Các phép toán niệm hai phân về phân thức đại thức đối nhau, số (Cộng, trừ, phân thức nhân chia) nghịch đảo (câu 2, 3) Số câu 2. Thông hiểu. Tổng. 4. 0,5. 1,0. 2,0. 5%. 10%. 20%. Vận dụng được quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức (câu 7) 1. 3. Số điểm. 1. 4. 5. Tỉ lệ %. 10%. 40%. 50% Tìm điều kiện của biến để biểu thức có giá trị bẳng một số cho trước Tìm ĐK của biến để biểu thức có giá trị nguyên. (câu 8a , 8b) 2. Biết tìm điều kiện xác định của phân thức (câu 8a). 3. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.. Số câu. 1. 3. Số điểm. 0,5. 2,5. 3. Tỉ lệ %. 5%. 25%. 30%. Tổng số câu. 3. 1. 1. 2. 1. 2. 10. Tổng số điểm Tỉ lệ %. 1,5 15%. 0,5 5%. 0,5 5%. 1,0 10%. 4 40%. 2,5 25%. 10,0 100%.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: ................................................................................. Líp 8 Điểm. KIỂM TRA 45’ MÔN TOÁN: ĐẠI SỐ 8. Ngày. tháng 12 năm 2015. Lời phê của cô giáo. Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là phân thức? A. 5x + 1. B. 2x. 1 C. x  7. 3x  1 2 Câu 2: Phân thức 7x y có phân thức đối là: 3x  1  3x  1 3x  1  2 2 2 A. 7x y B. 7x y C. 7x y. 1 x D. 3x  2.  (3x  1) 2 D. 7x y. Câu 3: Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x + 3 là: A. 3 + 2x. 1 B. 2x  3. C. – (2x + 3). 2x  3 D. 1. x+2 x-4 Câu 4: Kết quả của phép tính x - 1 1 - x bằng: 6 6 B. x - 1 C. 1  x 2 8x y 2 Câu 5: Rút gọn phân thức: - 12 y x ta được kết quả là: 2x 3x 2 C. 3 A. 3 y B. 2 y. A. 2. 7 5 ; Câu 6: Hai phân thức 2(x  2) x(x  2) có mẫu thức chung là: A. x(x-2) B. 2x(x-2)2 C. 2x(x-2). D. -2. 2x D. - 3 y. D. 2(x-2). Phần II: Tự luận (7 điểm) Câu 7. (4 điểm) Thực hiện phép tính:. x  5  2x  5 x  x  2   2 : 2  x  25 x  5x  x  5x 5  x. 3x  3 2 Câu 8. (3 điểm) Cho phân thức x  1. a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. b) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị bằng (–2). c) Tìm giá trị của x để phân thức có giá trị là số nguyên..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II - ĐẠI SỐ 8 A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0.5 điểm.. Câu 1 Chọn đáp án D B. TỰ LUẬN (7điểm ). 2 C. Câu Câu 7. 3 B. 4 A. 5 D. Kết quả. 6 C Điểm. x  5  2x  5 x  x  2   2 : 2 Thực hiện phép tính:  x  25 x  5x  x  5x 5  x = -1. 4 ®iÓm. a) Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định. là: x  1. 0,5 ®iÓm. 3x  3 3(x  1) 3   2 b) x  1 (x  1)(x  1) x  1 3  2 x1. 3 = –2x + 2 2x = –1 x . Câu 8. 1 ®iÓm. 1 2 (TMĐK). 3 c) x  1 là số nguyên khi (x – 1)  Ư (3). x–1=1.  (x – 1)  1; 3  x = 2 (TMĐK). x – 1 = – 1  x = 0 (TMĐK) x–1=3.  x = 4 (TMĐK). x – 1 = –3.  x = –2 (TMĐK). 1,5 ®iÓm. 3 Với x  –2; 0; 2; 4 thì x  1 là số nguyên. , ngày 15 tháng 12 năm 2015 Duyệt của tổ chuyên môn. GV bộ môn.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×