Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De Kiem tra 15 phut Tieng Viet 8 HKI Lan 1 THCS Tay Yen A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tây Yên A – An Biên – Kiên Giang Họ và tên HS:………………………………........ Lớp: 8A…... KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 15 PHÚT (HKI – Lần 1) ● ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM 1/ Từ ngữ nghĩa rộng là gì? – Ghi nhớ. 2/ Khi nào một từ ngữ được coi là có nghĩa hẹp? – Ghi nhớ. 3/ Dòng nào chứa từ ngữ không phù hợp? A. Đồ dùng học tập: bút chì, thước kẻ, vở. B. Xe cộ: xe đạp, xe máy, ô tô, tàu điện. C. Cây cối: cây tre, cây chuối, cây cao. D. Nghệ thuật: văn học, điện ảnh, âm nhạc. 4/ Từ nào bao hàm phạm vi nghĩa của các từ sau đây: HS, SV, GV, bác sĩ. A. Con người B. Nghề nghiệp C. Môn học D. Tính cách. 5/ Trợ từ là gì? – Ghi nhớ. 6/ Thán từ là gì? – Ghi nhớ. 7/ Trong những từ ngữ gạch chân dưới đây, từ nào không phải thán từ? A. Ông ấy chính là thầy hiệu trưởng. B. Trời ơi! nắng quá! C. Ôi! Đất nước đẹp vô cùng! D. Vâng, con đã nghe. 8/ Câu nào có dùng thán từ? A. Ngày mai con chơi với ai? B. Con ngủ với ai? C. Khốn nạn thân con quá! D. Ôi thần linh ơi! 9/ Tình thái từ là gì? – Ghi nhớ. 10/ Tình thái từ thường đứng ở A. Đầu câu B. Giữa câu C. Cuối câu D. Đầu câu và giữa câu. 11/ Khi sử dụng tình thái từ cấn chú ý điều gì? – Ghi nhớ. 12/ Câu nào không dùng tình thái từ? A. Những tên khổng lồ nào cơ? B. Tôi đã chẳng bảo ngài phải cận thận đấy ư? C. Giúp tôi với, lạy chúa! D. Nếu vậy, tôi chẳng biết trả lời ra sao. 13/ Trường từ vựng là gì? – Ghi nhớ. 14/ Các từ: trao đổi, buôn bán, sản xuất được xếp vào trường từ vựng nào? A. Hoạt động kinh tế B. Hoạt động chính trị C. Hoạt động văn hoá D. Hoạt động xã hội. 15/ Các từ: bờ biển, đáy biển, cửa biển, bãi biển thuộc trường từ vựng nào? A. Vẻ đẹp thiên nhiên B. Địa thế vùng biển C. Thời tiết biển D. Sinh vật sống ở biển. 16/ Từ tượng hình là gì? – Ghi nhớ. 17/ Từ không phải từ tượng hình?.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> A. Xôn xao B. Rũ rượi C. Xộc xệch D. Móm mém. 18/ Các từ tượng thanh sau mô phỏng âm thanh gì: the thé, ồm ồm, oang oang, thỏ thẻ. A. Tiếng người cười B. Tiếng gió thổi C. Tiếng chân người đi D. Tiếng người nói. 19/ Từ ngữ địa phương là gì? – Ghi nhớ. 20/ Biệt ngữ xã hội là gì? – Ghi nhớ.. >>> HẾT <<<.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×