Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

10 de on tap Hoa hoc 12 HK1 tham khao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.02 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT -------------------. Ôn tập HKI Hóa học 12. ÔN TẬP HÓA HỌC 12 HỌC KÌ I – ĐỀ SỐ 1 Câu 1: Axit amino axetic không tác dụng với: A. KCl B. H2SO4 loãng C. CaCO3 D. CH3OH Câu 2: Khi điện phân muối clorua kim loại nóng chảy, người ta thu được 0,896 lit khí (đktc) ở anot và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức muối clorua đã điện phân là: 10 đề ôn tập Hóa học A. NaCl B. MgCl2 C. CaCl2 D. KCl 12 HK1 có đáp án Câu 3: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra: Quý thầy cô cần xin A. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu B. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu liên hệ qua số máy C. Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ D. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ 0931291951 (Cường) Câu 4: Trong các chất dưới đây chất nào là đipeptit? A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin, sinh ra 2,24 lit khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là: A. 6,2 gam B. 3,1 gam C. 2,6 gam D. 5,4 gam Câu 6: Cho các kim loại: Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch A. H2SO4 loãng. B. HCl C. KOH D. HNO3 loãng. Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lit CO2 đktc; 5,4 gam H2O và 1,12 lit N2 đktc. Giá trị của m là: A. 4,1 B. 3,1 C. 3,8 D. 3,6 Câu 8: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra: A. Sự oxi hóa ion Na  B. sự khử ion Cl  C. Sự khử ion Na  D. Sự oxi hóa ion Cl  Câu 9: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Để loại bỏ tạp chất này, ta có thể dùng kim loại nào sau đây? A. Zn B. Fe C. Ag D. Cu Câu 10: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp 2 este là etyl axetat và metyl propionat bằng lượng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị V đã dùng là: A. 400 ml B. 600 ml C. 500 ml D. 200 ml Câu 11: Hoà tan 1,08 gam một kim loại bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, cô cạn dung dịch thu được 6,84 gam muối khan. Kim loại đó là: A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 12: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng là: A. axit terephtaric B. glyxin C. etylen glycol D. axit axetic Câu 13: Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào A. axit axetic B. benzen C. anilin D. ancol etylic Câu 14: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là: A. C15H31COONa và glixerol B. C15H31COONa và etanol C. C17H35COOH và glixerol D. C17H33COOH và glixerol Câu 15: Dãy hợp chất nào sau đây thuộc loại tơ hóa học? A. len lông cừu, tơ axetat, tơ nitron B. tơ axetat, tơ clorin, tơ nilon-6,6. C. tơ nhện, tơ visco, tơ nilon D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ tằm Câu 16: Có các dung dịch riêng biệt sau: C6H5-NH3Cl, H2N-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH, ClH3N-CH2-COOH, HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH,H2N-CH2COONa. Số lượng các dung dịch có pH < 7 là: A. 5 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 17: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm: A. Cu, Al2O3, Mg B. Cu, Al, MgO C. Cu, Al, Mg D. Cu, Al2O3, MgO Câu 18: Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa 8,32 gam CdSO4. Sau khử hoàn toàn ion Cd2+ khối lượng thanh Zn tăng 2,35% so với ban đầu. Hỏi khối lượng thanh Zn ban đầu là: A. 2,60 B. 80,00 C. 6,50 D. Đáp án khác Câu 19: Trong các chất sau chất nào là amin bậc 2? A. H2N-[CH2]6-NH2 B. C6H5NH2 C. CH3-NH-CH3 D. CH3-CH(CH3)-NH2 Câu 20: Thể tích nước brom 3% (d = 1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 6,6 gam kết tủa 2,4,6-tribromanilin là: A. 164,1 ml B. 16,41 ml C. 246,1 ml D. 49,23 ml Câu 21: Chất nào sau đây được dùng làm thuốc súng không khói: A. [C6H7O2(ONO2)3]n B. [C6H7O2(OCOCH3)3]n C. [C6H7O2(ONO3)3]n D. [C6H7O2(NO2)3]n. GV: NGUYỄN VĂN. Trang 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT -------------------. Ôn tập HKI Hóa học 12. Câu 22: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C 4H8O2 là: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 23: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 24: Cho dãy các chất: phenol, alanin, phenyl amoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 25: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I), Zn-Fe (II) Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I, II và IV B. I, III và IV C. II, III và IV D. I, II và III Câu 26: Propyl fomat được điều chế từ: A. axit axetic và ancol propylic B. axit fomic và ancol propylic C. axit propionic và ancol metylic D. axit fomic và ancol metylic Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) Tinh bột →X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. CH3COOH, C2H5OH B. CH3COOH, CH3OH C. C2H5OH, CH3COOH D. C2H4, CH3COOH Câu 28: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hóa của PVC là: A. 24000 B. 15000 C. 12000 D. 25000 Câu 29: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl x(M). Sau phản ứng xong thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của x là: A. 1,5M B. 1,3M C. 1,36M D. 1,25M Câu 30: Phát biểu nào sau đây không đúng: A. Este luôn có nhiệt độ sôi thấp hơn axit cacboxylic tạo ra nó. B. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. C. Trong phản ứng este hóa, axit sunfuric đặc vừa đóng vai trò là chất xúc tác vừa có tác dụng hút nước. D. Đặc điểm của phản ứng este hóa là phản ứng không thuận nghịch. Câu 31: Cho 15,0 gam axit amino axetic phản ứng hết với dung dịch HCl Sau phản ứng khối lượng muối thu được là: A. 22,30 gam B. 43,00 gam C. 44,00 gam D. 11,15 gam Câu 32: Tơ lapsan thuộc loại A. tơ axetat. B. tơ visco. C. tơ polieste. D. tơ poliamit. Câu 33: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 5 B. 4 C. 3 D. 6 Câu 34: Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. tính hoạt động mạnh B. tính oxi hóa C. tính khử. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 35: Hỗn hợp X gồm Al và Ag, trong đó Ag chiếm 40% khối lượng. Cho 13,5 gam X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lit khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là A. 4,48 lit. B. 6,72 lit. C. 10,08 lit. D. Đáp án khác. Câu 36: Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ → X → Y → cao su buna. Hai chất X, Y lần lượt là: A. CH2CH2OH và CH3-CH=CH-CH3 B. CH3CH2OH và CH2=CH-CH=CH2 C. CH2CH2OH và CH3CHO D. CH3CH2OH và CH2=CH2 Câu 37: Cho dãy các chất: glucozơ, saccarozơ, axit axetic, etyl fomat, axit fomic, anđehit axetic, mantozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là: A. 3 B. 6 C. 5 D. 4 Câu 38: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH) 2 là A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, andehit fomic, tinh bột. C. glucozơ, glixerol, saccarozơ. D. glucozơ, glixerol, natri axetat. Câu 39: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chất béo không tan trong nước B. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ D. Dầu ăn và mở bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. Câu 40: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, amoniac, nitrat hidroxit. B. Metyl amin, amoniac, natri axetat. C. Amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit D. anilin,metyl amin, amoniac.. GV: NGUYỄN VĂN. Trang 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×