Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.86 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN THI: TOÁN 12. Thời gian làm bài: 150 phút 3. 2. 2. 3. Câu 1 (3,0 điểm) Cho hàm số y x 3mx 3(m 1) x m 4m 1 . a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m 1 . b) Tìm m để đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị A, B thỏa mãn OB 3OA với A là điểm cực đại, B là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.. Câu 2 (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tuyến song song với đường thẳng 7 x 4 y 4 0 . Câu 3 (1,0 điểm) Tìm m để phương trình phân biệt.. 4. y. 2x 1 x 3 biết tiếp. 4 x( x 1) 2 m x 1 0 có 3 nghiệm. Câu 4 (3,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, 0 các cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . a) Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. b) Tính khoảng cách giữa SA và CD c) Gọi M là điểm đối xứng với điểm C qua D, điểm N là trung điểm của SC, mặt phẳng (BMN) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó. x 3 15x 2 117 y 102 5. 3 2 x 9 3 2 Câu 5 (1,0 điểm) Giải hệ phương trình 8 x 27 y ( y 1) 2( x 6 y 1) 0 Câu 6 (1,0 điểm) Cho x, y là các số dương thỏa mãn x y 1 3 xy . Tìm giá trị lớn 3y 3x 1 1 1 P 2 2 x( y 1) y ( x 1) x y x y nhất của biểu thức --------------------------------------Hết--------------------------------. Họ và tên thí sinh: ………………………………Số báo danh: ………………….
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Chữ ký của giám thị 1: ………………… Chữ ký của giám thị 2: ……………….
<span class='text_page_counter'>(3)</span> SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG. Câu Ý 1 a. 1. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2014 – 2015 MÔN THI: TOÁN 12. Nội dung 3 2 Khảo sát hàm số y x 3x 2. x 0 y ' 3x 2 6 x; y ' 0 x 2 TXĐ: , Nêu tính đb, nb, cực trị Lập được BBT Vẽ đồ thị trơn, một nét, thể hiện được tính lồi, lõm Tìm m để đths có 2 điểm cực trị A, B thỏa mãn OB 3OA với A là b điểm cực đại, B là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số x m 1 y 3 x 2 6mx 3( m 2 1); y ' 0 x m 1 Lập BBT suy ra điểm cực đại A(m 1; m 1) , CT B(m 1; m 3) OB 3OA . ( m 1)2 ( m 3) 2 3 ( m 1) 2 ( m 1) 2. 2m2 4m 10 3(2m 2 2) 4m 2 4m 4 0 m 2. Điểm 1,00. 1 5 2. 2x 1 x 3 biết tiếp tuyến Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với đường thẳng 7 x 4 y 4 0 . y. 7 7 : 7 x 4 y 4 0 y x 1 4 . Tiếp tuyến // nên có hệ số góc bằng 4 7 y' ( x 3) 2 . Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của pt x 1 7 7 ( x 3) 2 4 2 ( x 3) 4 x 5 3 7 1 x 1 y y x 2 . Pttt là 4 4 11 7 57 x 5 y y x 2 . Pttt là 4 4. 3. 4 x ( x 1)2 m x 1 0 (1) có 3 pb x 1 0 4 4 x( x 1) 2 m x 1 2 4 4 x( x 1) m ( x 1) Pt x 1 4 2 (2) x 2 x 1 m 4 2 Xét hàm số y x 2 x 1, x 1 . Lập được BBT. Tìm m để phương trình. 4. 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25 0,25 1,00 0,25. 0,25. 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Câu Ý. Nội dung Pt (1) có 3 nghiệm pt (2) có 3 nghiệm lớn hơn hoặc bằng -1 Từ BBT suy ra 0 m 1 Tính thể tích của khối chóp S.ABCD theo a. Điểm 0,25. S. 4. N. a P Q M. 1,00. A. B. O. D. C. Gọi O là giao của hai đường chéo AC và BD. Khi đó, SO ( ABCD) nên 0 Góc giữa SA và (ABCD) là góc SAO SAO 60. Xét tam giác vuông SOA có. 4. b. SO OA.tan 600 . a 2 a 6 . 3 2 2. 0,25. 1 1 a 6 2 a3 6 VS . ABCD .SO.S ABCD . .a 3 3 2 6. 0,25. Tính khoảng cách giữa SA và CD AB // DC suy ra mp(SAB) chứa SA và song song DC. Vậy CA 2OA d( C ;( SAB )) 2d( O;( SAB )) OK SI OK (SAB ) d (O;( SAB )) OK. Kẻ Tam giác SOI vuông tại O . 1 1 1 4 4 14 a 42 2 2 2 2 OK 2 2 OK OI OS a 6a 3a 14. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó Gọi P là giao điểm của MN và SD, Q là giao điểm của BM và AD. Ta thấy P là trọng tâm của tam giác SMC và Q là trung điểm của AD. VMDPQ. Ta có VMCBN. . MP.MD.MQ 1 MN .MC.MB 6. 1,00 0,25 0,25. Gọi I là trung điểm của AB thì AB OI , AB SO AB ( SOI ). c. 0,25. S ABCD a 2. d (CD ;SA) d (CD;( SAB )) d ( C ;( SAB )). 4. 0,25. . 5 VDPQCNB .VMCBN 6. 1 d ( N , ( MCB)) SO 2 Do N là trung điểm của SC nên 1 1 1 1 VMCBN S MCB .d( N ;MCB ) S ABCD . SO VS . ABCD 3 3 2 2 .. 0,25 0,25 1,00 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Câu Ý. Nội dung. Điểm. 5 VDPQCNB .VS . ABCD 12 Do vậy . Phần còn lại của khối chóp S.ABCD, chứa 7 V2 .VS . ABCD 12 điểm S có thể tích là. VDPQCNB. Vậy 5. V2. . 5 7. 0,25. x 3 15x 2 117 y 102 5. 3 2 x 9 (1) 3 8 x 27 y 2 ( y 1) 2( x 6 y 1) 0 Giải hệ phương trình 3 3 Pt thứ 2 tương đương với (2 x) 2 x (1 3 y ) (1 3 y ) (2). (2). 3 2 Xét hàm số f (t ) t t ; f '(t ) 3t 1 0, t suy ra f (t ) đồng biến/ Và pt (2) f (2 x) f (1 3 y ) 2 x 1 3 y hay 3 y 1 2 x. Thế vào (1) ta được x 3 15 x 2 39 1 2 x 102 5. 3 2 x 9 x 3 15 x 2 78 x 141 5. 3 2 x 9. . 3. 0,25. . 1,00. 0,25. 0,25. 3. x 5 5 x 5 3 2 x 9 5. 3 2 x 9 g t t 3 5t Xét hàm số xác định và liên tục trên . 2 g ' t 3t 5 0, t Hàm số g(t) đồng biến trên Do đó. 1 f x 5 f 3 2 x 9 . 0,25. x 5 3 2x 9. 11 5 x 3 15x 2 73x 116 0 x 4; 2 Vậy hpt có các nghiệm là. 0,25. 7 11 5 10 5 11 5 10 5 , ; ; , 3 2 3 2 3 Cho x, y là các số dương thỏa mãn x y 1 3 xy . Tìm giá trị lớn nhất của. x; y 4; . 6 biểu thức x y 1 3 xy . P. 3y 3x 1 1 1 2 2 x( y 1) y ( x 1) x y x y. 1 1 1 1 1 3 a , b a b ab 3 y x xy x y . Đặt 2. a b 3 (a b) ab 2 . Kết hợp a b 0 a b 2 3a 3b ab P a 2 b2 1 b 1 a a b (a b) 2 2ab a b ab 3 (a b) 2 2ab a b ab 1 a b 1 12 ( a b) 2 a b 2 4 a b (Do ab 3 (a b) ). 1,00. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Câu Ý. Nội dung Đặt t a b, t 2 và xét hàm số. f (t ) t 2 t . Điểm 12 2, t 2 t. 12 0, t 2 2; t2 suy ra f (t ) nghịch biến trên 3 max f (t ) f (2) 6 max P 2; 2 đạt được khi a b 1 x y 1. 0,25. f '(t ) 2t 1 . 0,25.
<span class='text_page_counter'>(7)</span>