Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIEM TRA CHUONG I DAI SO 9 20152016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (359.15 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: 9/... Môn Đại số 9 . Tiết 18 Điểm. Lời phê. Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.. a). 3  5x. b). 5 2 x 1. b). 270  1,8. 20 30. Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a). (3 . 2) 2  2   5 . 2. Câu 3: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức: a). 72  5 2  3 12. c). 8 2 2 3   21 3 1 3. Câu 4: (1,5 đ) Giải phương trình:. 6 b). 1 2  5 2 2 2 d). 3. 64  3 27  2 3  8. 9 x  18  5 x  2 6 . 4 25 x  50 5. 1   1 1   A  1    .  a  a1 a  1  (với a  0; a 1 )  Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi a = 3  2 2 . Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:. Bài làm:. 2 3  2. 3 6. ĐỀ A.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH. Họ và tên HS :..................................................KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I Lớp: 9/... Môn Đại số 9 . Tiết 18 Điểm. Lời phê. Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.. a). 3x  2. b). 3 5x  2. b). 320  2, 7. 30 20. Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: a). (5 . 2. 3)  3   7 . 2. Câu 3: (4,0 đ) Rút gọn các biểu thức: 9. a) 108  4 3  3 12 27  3 4 5   51 5 c) 3  1 Câu 4: (1,0 đ) Giải phương trình:. b) d). 3. 1 3   48 3 3 216  3 125  3 3  27. 4 x  8  3 x  2 4 . 3 16 x  32 4. 2   1 1   A  1    .  a   a 2 a  2  (với a  0; a 4 )  Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: a) Rút gọn biểu thức A. b) Tính giá trị của A khi a = 6  4 2 . Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:. Bài làm:. 2 3  2. 3 6. ĐỀ B.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ A: Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa.  x. 3 5 (0,25 đ). a). 3  5x có nghĩa  3  5 x 0 (0,25 đ). b). 5 5 1  0  2x 1  0  x  2 x  1 có nghĩa 2 x 1 2 (0,25 đ) (0,25 đ). Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: 2. 3 2   5 2 = (0,5 đ) = 3  2  5 2 = 3  4 2 (0,5 đ) 270 270  1,8. 20  1,8.20  9  36 30 30 = (0.5 đ) = 3 – 6 = -3 (0,5 đ). (3 . a) b). 2) 2  2   5 . Câu 3: (3,75 đ) Rút gọn các biểu thức: 72  5 2  3 12 = 6 2  5 2  6 3 (0,5 đ) =. a) 6 b). 1.2  2  . 1 2 6 2  5 2 2 2 2 = 8 2 2 3   21 3 1 3 =. c). = d). 3. 2. . 5 2. 2. (0,5 đ) = 3 2 .   2  3 1   3  21  3  1 3 21. . (0,25 đ). 2. 2. 2. 2 6 3. . 3 1 . 3 3. 2  5 2  3 2 (0,5 đ). 2. 2. (0,75 đ). (0,25 đ). 64  3 27  2 3  8 = 4 + 3 – 2.(-2) (0,75 đ) = 11 (0,25 đ) 9 x 18  5 x  2 6 . 4 25 x  50 5. Câu 4: (1,25 đ) Giải phương trình: 4  3 x  2  5 x  2 6  .5 x  2 5 (0,5 đ)  3 x  2  5 x  2  4 x  2 6  x  2 3 (0,25 đ) ĐKXĐ: x  2 0  x  2 (0,25 đ)  x  2 9  x 7 (t/m).Vậy: S  7 (0,25 đ) 1   1 1   A  1    .  a  a1 a  1  (với a  0; a 1 )  Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: a1 a 1  a  1 2 . a a  1 a 1 a) A = . (0,5 đ) = a  1 (0,5 đ) b) Thay a = 3  2 2 .vào A ta được: 2 2 2 2     2 2 2  1 1 2 3  2 2 1 2  1 1 A= (0,5 đ). . . . . . Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:. 2 3  2. 3 6.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 VT = 2. . 42 3  4 2 3. 1   2. . . 2. 3 1 .  (0,25 đ) =  6 VP(dpcm). 2  3 1  3  1 2 3 31    2 2 . . . (0,25 đ) ---------------------------------------------------------ĐỀ B: Câu 1: (1,0 đ) Tìm điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa. a).  x. 2 3 (0,25 đ). 3 x  2 có nghĩa  3 x  2 0 (0,25 đ) 3 3 2  0  5x  2  0  x  5 x  2 có nghĩa 5x  2 5 (0,25 đ) (0,25 đ). b). Câu 2: (2,0 đ) Thực hiện phép tính: 3) 2  3   7 . (5 . a). 2. =. 320  2, 7. 30 20 =. b). 5. 3  7. 3 (0,5 đ) = 5 . 3  7 3 = 5  6 3 (0,5 đ). 320  2, 7.30  16  81 20 (0.5 đ) = 4 + 9 = 13 (0,5 đ). Câu 3: (3,75 đ) Rút gọn các biểu thức: a) 108  4 3  3 12 = 6 3  4 3  6 3 (0,5 đ) = 4 3 (0,25 đ) 9 b). 1 3 9 2   48 3 3 3 = 27  3 4 5   3 1 51 5. c). d). 1.3  3  . 3. 3. 4 3. (0,5) = 3 3 .   4  5 1   5  3 1  5  1 5 = 3   5  1  5 4 = (0,25 đ) 3. . 2. 3 1. 2. 3  4 3 6 3 (0,5) 2. 2. (0,75 đ). 216  3 125  3 3  27 = 6 - 5 + 3.(-3) (0,75 đ) = -8 (0,25 đ) 4 x  8  3 x  2 4 . 3 16 x  32 4. Câu 4: (1,25 đ) Giải phương trình: 3  2 x  2  3 x  2 4  .4 x  2 4 (0,5 đ)  2 x  2  3 x  2  3 x  2 4  ĐKXĐ: x  2 0  x 2 (0,25 đ). x  2 2 (0,25 đ).  x  2 4  x 6 (t/m).Vậy: S  6 (0,25 đ). 2   1 1   A  1    .  a   a 2 a  2  (với a  0; a 4 )  Câu 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức: a 2 a  2 a 2 2 . a a 2 a 2 a) A = . (0,5) = a  2 (0,5) 2 2 2 2     2 2 2 2  2 2 64 2  2 2 2  2 b) Thay a = 6  4 2 .vào A ta được: A = (0,5). . . . . .

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 3  2. Câu 6: (0,5 điểm) Chứng minh đẳng thức:. 1 VT = 2. . 42 3  4 2 3. 1   2. . . 3 6. 2. 3 1 . . 2  3 1  3  1 2 3 3 1    2 2 .  (0,25) =  6 VP(dpcm) (0, 25 d ). . -------------------------------------------------------. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề 1. Khái niệm căn bậc haiCăn thức bậc haiHằng đẳng thức. Vận dụng Nhận biết. Thông hiểu. - Nhận biết được CBH, CBH số học - Biết điều kiện để A xác định khi A 0. - Hiểu được hằng đẳng thức. 1 0.5 5%. 1 1.0 10%. Cấp độ thấp. Cấp độ cao. Cộng. 1 0.5 5%. 3 2.0 20%. A2  A. khi tính CBH của một số.. A2  A. Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai Số câu: Số điểm: Tỉ lệ % 3. Căn bậc ba Số câu: Số điểm: Tỉ lệ %: T/số câu: T/số điểm: Tỉ lệ %. 1 0.5 5%. - Hiểu được khai phương một tích và khai phương một thương. Nhân chia các căn bậc hai. - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai. - Vận dụng các phép biến đổi đơn giản CBH để tìm x.. 1 1.0 10% - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số thực. 1 1.0 10% 3 3.0 30%. 5 5.5 55%. 5 5.5 55%. - Tìm giá tri của biểu thức chứa căn thức bậc hai. 1 0.5 5%. 7 7.0 70%. 2 1.0 10%. 1 1.0 10% 11câu 10 đ 100%.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×