Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

giao an lop 5 tuan 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.9 KB, 37 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LỊCH SỬ Tiết 17. ÔN TẬP. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Biết sau cách mạng tháng Tám nhân dân ta phải đương đầu với ba thứ “giặc”: “giặc đói”, “giặc dốt”, “giặc ngoại xâm”. 2. Kĩ năng: Thống kê những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất trong chín năm kháng chiến chơng thực dân Pháp xâm lược. 3. Thái độ: Tự hào về truyền thống dân tộc. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Giáo viên: Bản đồ hành chính Việt Nam. Các hình minh họa trong SGK từ bài 12 17. Lược đồ các chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947, Biên giới thu - đông 1950, Điện Biên Phủ 1954. Phiếu học tập của HS. - Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra bài - GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi. cũ:. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. Hoạt động học - HS nêu câu hỏi – HS trả lời. - HS nhận xét.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới. thiệu - GV nêu.. bài: 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. - HS nghe.. * Lập bảng các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ 1945 – 1954 - GV gọi HS đã lập bảng thống kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 - 1954 vào giấy khổ to dán bảng của mình lên. Hoạt động cá nhân. - HS cả lớp cùng đọc lại bảng thống kê của bạn, đối chiếu với bảng thống kê của mình và bổ sung ý kiến.. bảng. * Trò chơi “ hái hoa dân chủ” * Hoạt động 2:. GV tổ chức cho HS chơi trị Hoạt động lớp..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> chơi hái hoa dân chủ để ôn lại - Cả lớp chia làm 4 đội chơi. các kiến thức lịch sử dã học của - Cử 1 bạn dẫn chương giai đoạn 1945 - 19541.. trình.. + Vì sao nói: ngay sau Cách - Cử 3 bạn làm ban giám mạng tháng Tám, nước ta ở khảo. trong tình thế “ nghìn cân treo - Lần lượt từng đội cử đại sợi tóc”?. diện lên hái hoa câu hỏi, đọc. + Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói, và thảo luận với các bạn. nạn dốt là “giặc đói, giặc dốt”? + Kể một câu chuyện cảm động. Luật chơi. - Mỗi đại diện chỉ lên bốc. về Bác Hồ trong những ngày thăm và trả lời câu hỏi 1 lần, cùng nhân dân diệt “ giặc đói, lượt chơi sau của đội phải giặc dốt” ?. cử đại diện khác.. + Nhân dân ta đã làm gì để chống lại giặc đói, giặc dốt? * HS nêu lại nội dung bài học. * Hoạt động 3:. 3’. * Nhận xét tiết học.. Hoạt động cá nhân.. 3. Củng cố - - khen ngợi những HS hăng hái - HS nêu. dặn dò: tham gia xây dựng bài. - Chuẩn bị bài sau:. LUYỆN TỪ VÀ CÂU. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 33. ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Tổng kết được các từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 2. Kĩ năng: Biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quý Tiếng Việt, mở rộng được vốn từ của mình. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to bài 3. Bài tập 1 in sẵn. + Học sinh: Từ điển Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - Học sinh lần lượt sửa bài tập . - HS sửa bài tập. bài cũ:. - Giáo viên nhận xét – chốt.. - Cả lớp nhận xét.. “Tổng kết vốn từ.”. - HS nghe. 2. Bài mới: 1’ a. Giới thiệu bài: 33’ b. Giảng bài:. * Hướng dẫn HS tổng kết được Hoạt động nhóm, cá * Hoạt động 1: các từ đồng nghĩa và từ trái nhân, lớp. nghĩa nói về tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. Biết nêu ví dụ về những hành động thể hiện tính cách trên hoặc trái ngược những tính Bài 1:. cách trên.. - HS trao đổi về câu chuyện. * GV cho HS làm việc theo xung quanh tính cần cù. nhóm 8.. - 1 HS đọc yêu cầu bài 1.. - Giáo viên nhận xét – chốt.. - HS thực hiện theo nhóm. - Sửa loại bỏ những từ không 8..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> đúng. Sửa chính tả.. - Đại diện 1HS trong nhóm. - Khuyến khích học sinh khá dán lên bảng trình bày. nêu nhiều ví dụ.. - Cả lớp nhận xét.. * Hoạt động 2: * Hướng dẫn học sinh biết thực hành tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một Bài 2:. đoạn văn tả người.. - Học sinh đọc yêu cầu bài.. * Gợi ý: Nêu tính cách của cô - HS làm việc theo nhóm Chấm (tính cách không phải là đôi – Trao đổi, bàn bạc (1 những từ tả ngoại hình). hành động nhân hậu và 1 - Những từ đó nói về tính cách hành động không nhân gì?. hậu).. - Gợi ý: trung thực – nhận hậu – - Lần lượt học sinh nêu. cần cù – hay làm – tình cảm dễ - Cả lớp nhận xét. xúc động. * Hoạt động 3:. - Giáo viên nhận xét, kết luận.. Hoạt động cá nhân, lớp.. * Tìm từ ngữ nói lên tính cách - trung thực – nhận hậu – con người. cần cù – hay làm – tình 3’. 3. Củng cố – dặn dò:. - Giáo viên nhận xét và tuyên cảm dễ xúc động. dương.. - Học sinh nêu từ ® mời. * Học bài.. bạn nêu từ trái nghĩa.. - Chuẩn bị: “Tổng kết vốn từ”(tt) - Nhận xét tiết học. ĐẠO ĐỨC Tiết 17. HỢP TÁC VỚI NHỮNG NGƯỜI XUNG QUANH (Tiết 2).

<span class='text_page_counter'>(5)</span> I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu được: Sự cần thiết phải hợp tác với mọi người trong công việc và lợi ích của việc hợp tác. Trẻ em có quyền được giao kết, hợp tác với bạn bè và mọi người trong công việc. 2. Kĩ năng: Học sinh có những hành vi, việc làm cụ thể, thiết thực trong việc hợp tác giải quyết công việc của trường, của lớp, của gia đình và cộng đồng. 3. Thái độ: Mong muốn, sẵn sàng hợp tác với bạn bè, thầy cô, những người trong gia đình, những người ở cộng đồng dân cư. Tán thành, đồng tình những ai biết hợp tác và không tán thành, nhắc nhở những ai không biết hợp tác với người khác. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên + Học sinh: Sưu tầm các câu chuyện về hợp tác, tương trợ nhau trong công việc.. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - Tại sao cần phải hợp tác với - 1 học sinh trả lời. bài cũ:. mọi người? - Như thế nào là hợp tác với - 1 học sinh trả lời. mọi người. - Kể về việc hợp tác của mình - 1 học sinh trả lời. với người khác.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. - Trình bày kết quả sưu tầm?. - 1 học sinh trả lời.. “Hợp tác với những người xung quanh” (tiết 2). * Thảo luận nhóm đôi làm bài Hoạt động nhóm đôi. tập 3 (SGK).. - Từng cặp HS làm bài. - Yêu cầu từng cặp học sinh tập. thảo luận làm bài tập 3.. - Đại diện trình bày kết. - Kết luận: Tán thành với quả. những ý kiến a, không tán thành - Nhận xét, bổ sung. các ý kiến b..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * Làm bài tập 4/ SGK. * Hoạt động 2:. - Yêu cầu HS làm bài tập 4.. Hoạt động cá nhân, lớp.. ® Kết luận:. - Học sinh làm bài tập.. a) Trong khi thực hiện công - Học sinh trình bày kết việc chung, cần phân công quả trước lớp. nhiệm vụ cho từng người, phối hợp, giúp đỡ lẫn nhau . b) Bạn Hà có thể bàn với bố mẹ về việc mang những đồ dùng cá nhân nào, tham gia chuẩn bị hành trang cho chuyến đi . * Thảo luận nhóm theo bài tập * Hoạt động 3:. Hoạt động nhóm 8.. 5/ SGK. - Yêu cầu các nhóm thảo luận. để xử lí các tình huống theo bài - Các nhóm thảo luận. - Một số em trình bày dự. tập 5/ SGK.. - GV nhận xét về những dự kiến kiến sẽ hợp tác với những của HS. người xung quanh trong một số việc .. 3’. * GV yêu cầu học sinh thực - Lớp nhận xét và góp ý . 3. Củng cố – hiện nội dung 1 ở phần thực dặn dò: hành. - Chuẩn bị: Việt Nam – Tổ quốc em. - Nhận xét tiết học.. - HS lắng nghe và thực hiện.. ĐẠO ĐỨC Tiết 19. EM YÊU QUÊ HƯƠNG (Tiết 1).

<span class='text_page_counter'>(7)</span> I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Yêu quê hương mình 2. Kĩ năng: Thể hiện tình yêu quê hương bằng những hành vi, việc làm phù hợp với khả năng của mình . 3. Thái độ: Yêu quý, tôn trọng những truyền thống tốt đẹp của quê hương. Đồng tình với những việc làm góp phần vào việc xây dựng và bảo vệ quê hương II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Học sinh: Tranh, ảnh về Tổ quốc VN , các bài hát nói về quê hương - Giáo viên: Băng hình về Tổ quốc VN. Băng cassette bài hát “Việt Nam quê hương tôi” III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 4’ 1. Kiểm tra - Em đã thực hiện việc hợp tác - Hát bài cũ:. với mọi người ở trường, ở nhà - 2 học sinh trả lời như thế nào? Kết quả ra sao?. - HS nhận xét.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu - Nhận xét, chốt ý đúng. bài: “Em yêu quê hương”. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: 10’. - HS lắng nghe.. * Tìm hiểu truyện “Cây đa làng Hoạt động lớp, cá nhân, em “. nhóm 4.. - Học sinh đọc truyện “Cây đa - 1 em đọc.. Hoạt động 2: Phương pháp: Luyện. tập,. thuyết trình. 10’ Hoạt động 3: Phương pháp:. làng em “trang 28 / SGK. - Học sinh thảo luận theo các. ® Kết luận:. câu hỏi SGK. - Bạn Hà đã góp tiền để chữa cho - Đại diện nhóm trả lời . cây đa khỏi bệnh. Việc làm đó thể hiện tình yêu quê hương của Hà .. - Lớp nhận xét, bổ sung.. * HS làm bài tập 1/ SGK. - Giáo viên nêu yêu cầu bài tập.. - HS thảo luận để làm BT 1. ® Kết luận :. - Đại diện nhóm trả lời.. - Trường hợp (a), (b), (c), (d), (e) - Các nhóm khác bổ sung. thể hiện tình yêu quê hương.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thảo. luận, - GV yêu cầu đọc ghi nhớ. thuyết trình.. * Liên hệ thực tế - Nêu yêu cầu cho HS kể được - HS đọc ghi nhớ trong SGK. 10’. những việc đã làm để thể hiện Hoạt động cá nhân, lớp. tình yêu quê hương của mình - Học sinh làm bài cá nhân.. - GV gợi ý :. + Quê bạn ở đâu ? Bạn biết - Trao đổi bài làm với bạn ngồi bên cạnh. những gì về quê hương mình ? + Bạn đã làm được những việc gì - Cả lớp nhận xét và bổ sung . để thể hiện tình yêu quê hương ? Hoạt động 3: ® Kết luận và khen một số HS đã Phương pháp: thể hiện tình yêu quê hương bằng Trực. quan, những việc làm cụ thể. thảo luận. 3’. * Củng cố. - Yêu cầu HS vẽ tranh và chuẩn bị bài hát. Hoạt động nhóm 4.. 3. Củng cố –. - HS vẽ tranh nói về việc làm. dặn dò:. mà em mong muốn thực hiện cho quê hương hoặc sưu tầm tranh, ảnh về quê hương mình * Sưu tầm bài hát, bài thơ ca ngợi - Các nhóm chuẩn bị bài hát,. 2’. đất nước Việt Nam.. bài thơ ,… nói về tình yêu quê. - Chuẩn bị bài sau. NX tiết học.. hương .. ĐỊA LÍ Tiết 17 I. MỤC TIÊU. ÔN TẬP.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Kiến thức: Biết hệ thống hóa các kiến thức đã học về dân cư, các ngành kinh tế; các yếu tố tự nhiên như địa hình, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng ở nước ta ở mức độ đơn giản. 2. Kĩ năng: Chỉ trên bản đò một số thành phố trung tâm công nghiệp, cảng biển lớn, một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn, cá đảo của nước ta trên bản đồ. 3. Thái độ: Giáo dựn HS ham thích tìm hiểu về địa lí của nước ta. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên : bản đồ Việt Nam, các thẻ từ ghi tên các thành phố. + Học sinh : SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra + Nêu những điều kiện thuận - Hát bài cũ:. lợi để nước ta phát triển du lịch?. - HS nêu.. + Nơi em ở có địa điểm du lich - HS nhận xét. nào? - GV nhận xét, chốt ý đúng. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài:. - GV nêu. * Quan sát lược đồ địa hình. - HS lắng nghe Hoạt động nhóm. * Hoạt động 1: Việt Nam - Nêu tên và chỉ vị trí của cá dãy núi: Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn, các dãy núi hình cánh cung. - Nêu tên và chỉ vị trí các đồng bằng lớn ở nước ta. - GV chốt. * Hoạt động 2: * Yêu cầu lớp trưởng điêu. - HS hoạt động nhóm thảo luận trả lời câu hỏi. - Đại diện nhóm lên chỉ lược đồ và nêu tên các dãy núi. - HS lên bảng chỉ các đồng bằng ở trên bản đồ VN. - HS nối tiếp lên hái hoa, trả lời về đặc điểm các yếu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> khiển lớp chơi trò chơi “ Hái tố tự nhiên hoa dân chủ”. - Mỗi bông hoa là một câu hỏi về các yếu tố tự nhiên: địa hình, khoáng sản, khí hậu, sông ngòi, đất, rừng.. Hoạt động nhóm, lớp. * Hoạt động 3: * Tìm hiểu về dân cư, các ngành kinh tế. Trò chơi “Tiếp sức”. - HS chia thành 3 đội nối. - GV yêu cầu HS lên gắn thẻ tiếp lên gắn thẻ. từ vào bản đồ trống:. - Cả lớp theo dõi, đánh giá.. + Sự phân bố dân cư + Nơi tập trung các ngành công nghiệp, nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, thương mại. + Trung tâm công nghiệp, cảng - HS lắng nghe. biển lớn.. - HS trả lời.. - GV chốt. - GV nêu câu hỏi củng cố bài. 3’. 3. Củng cố – * Nhận xét giờ học. dặn dò:. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. - HS lắng nghe và thực “ Kiểm tra định kì cuối học kì hiện. I”.. TẬP ĐỌC Tiết 33 I. MỤC TIÊU:. NGU CÔNG XÃ TRỊNH TƯỜNG.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. Kiến thức: HS khâm phục trí sáng tạo, tinh thần quyết tâm chống đói nghèo, lạc hậu của ông Phàn Phú Lìn . 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, diễn cảm bài văn với giọng hào hứng 3. Thái độ: Ca ngợi ông Lìn với tinh thần dám nghĩ dám làm đã thay đổi tập quán canh tác của cả một vùng . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to. + Học sinh: Bài soạn. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG. Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 3’. 1. Kiểm tra bài. “Thầy cúng đi bệnh viện”. 1’. cũ: 2. Bài mới:. - GV nhận xét và chốt - HS nhận xét. “Bài đọc Ngu Công xã Trịnh - Học sinh lắng nghe. - Học sinh TLCH. a. Giới thiệu bài Tường 33’ b. Giảng bài * Luyện đọc Hoạt động lớp * Hoạt động 1: - YC HS tiếp nối nhau đọc từng - Học sinh gạch dưới từ có. * Hoạt động 2:. đoạn. - Sửa lỗi đọc cho học sinh. - GV đọc toàn bài, nêu xuất xứ. - Yêu cầu học sinh phân đoạn * Tìm hiểu bài + Ông Lìn đã làm thế nào để đưa. âm tr - s - Lần lượt HS đọc từ câu. được nước về thôn ?. rừng tìm nguồn nước, cùng. Hoạt động lớp, cá nhân - ông lần mò cả tháng trong. vợ con …. + Nhờ có mương nước, tập quán - Họ trồng lúa nước; không canh tác và cuộc sống ở thôn Phìn làm nương, không phá rừng, Ngan đã thay đổi ntn ? cả thôn không còn hộ đói . + Ông Lìn đã nghĩ ra cách gì để - Ông hướng dẫn bà con giữ rừng, bảo vệ dòng nước ? trồng cây thảo quả + Câu chuyện giúp em hiểu điều - Muốn sống có hạnh phúc, gì ?. ấm no, con người phải dám. nghĩ dám làm. - GV yêu cầu HS rút nội dung bài - Đại ý : Ca ngợi tinh thần văn. dám nghĩ dám làm của ông.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Lìn đã thay đổi tập quán của * Hoạt động 3:. * Hoạt động 4:. một vùng…. * Đọc diễn cảm Hoạt động lớp, cá nhân - GV hướng dẫn HS cả lớp luyện - 2, 3 học sinh đọc diễn cảm một đoạn (đoạn 2) - YC HS đọc diễn cảm theo cặp - GV theo dõi , uốn nắn - GV nhận xét * Hướng dẫn HS học thuộc lòng. - Nhận xét cách đọc - 4, 5 HS thi đọc diễn cảm - HS NX cách đọc của bạn - HS nhẩm học thuộc câu văn đã chỉ định HTL Hoạt động lớp. * Hoạt động 5: - Câu chuyện giúp em có suy. nghĩ gì? - Thi đua 2 dãy: Chọn đọc diễn - Học sinh đọc. 3’. cảm 1 đoạn em thích nhất - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – - Đọc diễn cảm lại bài Dặn dò:. - Chuẩn bị: “Ca dao về lao động sản xuất”. Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. TẬP ĐỌC Tiết 34. CA DAO VỀ LAO ĐỘNG SẢN XUẤT. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS hiểu được lao động vất vả trên đồng ruộng của người nông dân đã đem lại cho họ cuộc sống ấm no, hạnh phúc . 2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, diễn cảm các bài ca dao (thể lục bát) 3. Thái độ: Ca ngợi tinh thần lao động cần cù của người nông dân . II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to. + Học sinh: Bài soạn. III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TG 3’. 1’. Nội dung. Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Kiểm tra “Ngu Công xã Trịnh Tường ”. - Học sinh TLCH. bài cũ: 2. Bài mới:. - HS nhận xét.. - GV nhận xét và chốt.. a. Giới thiệu - Giáo viên khai thác tranh - Học sinh lắng nghe. bài: minh họa để giới thiệu bài 33’ b. Giảng bài: * Luyện đọc Hoạt động lớp * Hoạt động 1: - Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc - Lần lượt học sinh đọc từ đoạn. câu - Sửa lỗi đọc cho học sinh. - GV đọc diễn cảm toàn bài * Hoạt động 2: * Tìm hiểu bài Hoạt động lớp + Tìm những hình ảnh nói lên + Nỗi vất vả : Cày đồng buổi nỗi vất vả, lo lắng của người trưa, mồ hôi …ruộng cày, nông dân trong sản xuất ?. bưng bát cơm đầy, dẻo thơm. một hạt, … + Những câu nào thể hiện tinh + Công lênh chẳng quản lâu thần lạc quan của người nông đâu, ngày nay nước bạc, dân ? ngày sau cơm vàng. + Tìm những câu ứng với mỗi a) Khuyên nông dân chăm nội dung ( a, b , c ). chỉ cày cấy: “Ai ơi …….. bấy nhiêu” b) Thể hiện quyết tâm trong lao động sản xuất c) Nhắc người ta nhớ ơn người làm ra hạt gạo:“ Ai ơi. ……. muôn phần” - GV yêu cầu HS rút nội dung - HS nêu. bài văn * Hoạt động 3: * Đọc diễn cảm Hoạt động lớp, cá nhân - GV hướng dẫn HS cả lớp - 2, 3 học sinh luyện đọc diễn cảm một đoạn thứ (đoạn 2) - YC HS đọc diễn cảm đoạn - Nhận xét cách đọc.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> theo cặp - GV theo dõi , uốn nắn. - 4, 5 học sinh thi đọc diễn. cảm - GV nhận xét - HS NX cách đọc của bạn * Hoạt động 4: * Hướng dẫn HS học thuộc - HS nhẩm học thuộc câu lòng văn đã chỉ định HTL * Hoạt động 5: * Thi đua 2 dãy: Chọn đọc Hoạt động lớp. 3’. diễn cảm 1 đoạn em thích nhất - GV nhận xét, tuyên dương 3. Củng cố – - Chuẩn bị: “Ôn tập ( Tiết 1)”. - Học sinh đọc. dặn dò:. - HS lắng nghe và thực hiện.. TUẦN 17. - Nhận xét tiết học. Thứ hai ngày 28 tháng 12 năm 2015 TOÁN. Tiết 81. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. + Học sinh: Bảng con, SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - 2 HS lần lượt sửa bài (SGK). bài cũ:. Hoạt động học - HS sửa bài.. - Giáo viên nhận xét và chốt.. - Lớp nhận xét.. “Luyện tập chung”.. - HS nghe.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài:. * Hướng dẫn học sinh biết ôn lại Hoạt động cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> * Hoạt động 1: phép chia số thập phân. Tiếp tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm. Bài 1:. * Học sinh nhắc lại phương pháp - Học sinh đọc đề. chia các dạng đã học.. - Thực hiện phép chia, sửa. - Giáo viên nhận xét – cho ví dụ. bài. - Yêu cầu HS nêu cách chia các - Đổi tập sửa bài. dạng. Bài 2:. * Học sinh nhắc lại phương pháp - HS đọc đề. Thực hiện phép tính giá trị biểu thức.. tính giá trị của biểu thức.. - Giáo viên chốt lại: Thứ tự thực - Lần lượt lên bảng sửa bài hiện các phép tính.. (Đặt pt cho từng bài). - Nêu cách thứ tự thực hiện phép tính.. Bài 3:. - HS đọc đề. Nêu tóm tắt. * Học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm? - Chú ý cách diễn đạt lời giải.. a) Số người tăng thêm (cuối 2000-2001) b) 15875-15625=250 ( ng ) Tỉ số phần trăm tăng thêm: 250 : 15625= 0,016 = 1, 6 % b)Số. ng. tăng. thêm. là. (cuối2001-2002) 15875x1,6 : 100 = 254 ( ng) Cuối 2002 số dân của phường đó là : 15875 + 254 = 16129 ( ng) * Hoạt động 2:. Hoạt động nhóm đôi. * Hướng dẫn học sinh vận dụng - Học sinh đọc đề, làm bài. giải các bài toán đơn giản có nội - Thực hiện cách làm chọn dung tìm tỉ số phần trăm của hai.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> số.. câu trả lời đúng.. Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề, - Học sinh sửa bài tóm tắt đề, tìm cách giải, giải - Cả lớp nhận xét. vào vở. Hoạt động cá nhân * Hoạt động 3: * HS nhắc lại kiến thức vừa học. (Thi đua giải nhanh) - Thi đua giải bài tập: Tìm 1 3’. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “ Luyện tập chung” Dặn dò:. số biết 30% của số đó là 72.. - Nhận xét tiết học.. Thứ ba ngày 29 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 82. LUYỆN TẬP CHUNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kĩ năng thực hiện các phép tính với STP 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải bài toán liên quan đến tỉ số phần trăm 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. + Học sinh: Bảng con, SGK, VBT. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:. TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - 2 HS lần lượt sửa bài (SGK). bài cũ: 1’. Hoạt động học - HS sửa bài.. - Giáo viên nhận xét và chốt.. - Lớp nhận xét.. “Luyện tập chung”.. - HS nghe.. 2. Bài mới: a. Giới thiệu. 33’ bài: b. Giảng bài: 20’ * Hoạt động 1:. * Hướng dẫn học sinh biết ôn Hoạt động cá nhân, lớp. lại phép chia số thập phân. Tiếp.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> tục củng cố các bài toán cơ bản về giải toán về tỉ số phần trăm. Bài 1:. - Học sinh nhắc lại phương - Học sinh đọc đề. pháp chia các dạng đã học.. - Thực hiện phép chia, sửa. - Giáo viên nhận xét – cho ví bài. dụ.. - Đổi tập sửa bài.. - Yêu cầu HS nêu cách chia các dạng.. - HS đọc đề. Thực hiện phép. Bài 2: Học sinh nhắc lại tính giá trị của biểu thức. phương pháp tính giá trị biểu - Lần lượt lên bảng sửa bài thức. (Đặt phép tính cho từng bài).. Bài 3:. - Giáo viên chốt lại: Thứ tự - Nêu cách thứ tự thực hiện thực hiện các phép tính. phép tính. - Học sinh nhắc lại cách tính tỉ số phần trăm? - Chú ý cách diễn đạt lời giải.. - HS đọc đề. Nêu tóm tắt. a) Số người tăng thêm (cuối 2000-2001) b) 15875-15625=250 ( ng ) Tỉ số phần trăm tăng thêm: 250 : 15625= 0,016 = 1, 6 % b)Số. ng. tăng. thêm. là. (cuối2001-2002) 15875x1,6 : 100 = 254 ( ng) Cuối. 2002. số. dân. của. phường đó là : 15875 + 254 = 16129 ( ng) * Hướng dẫn học sinh vận dụng Hoạt động nhóm đôi. * Hoạt động 2: giải các bài toán đơn giản có - Học sinh đọc đề, làm bài. nội dung tìm tỉ số phần trăm của hai số. Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề,. - Thực hiện cách làm chọn câu trả lời đúng..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> tóm tắt đề, tìm cách giải, giải - Học sinh sửa bài vào vở.. - Cả lớp nhận xét.. * Hoạt động 3: * Học sinh nhắc lại kiến thức. Hoạt động cá nhân. vừa học. 3’. (Thi đua giải nhanh) - Thi đua giải bài tập: Tìm 1. 3. Củng cố – * Chuẩn bị: “ Luyện tập chung”. số biết 30% của số đó là 72.. - Nhận xét tiết học.. dặn dò:. Thứ tư ngày 30 tháng 12 năm 2015 TOÁN Tiết 83. GIỚI THIỆU MÁY TÍNH BỎ TÚI. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Làm quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. 2. Kĩ năng: Ở lớp năm chỉ sử dụng máy tính bỏ túi khi giáo viên cho phép. 3. Thái độ: Vận dụng điều đã học vào thực tế cuộc sống để tính toán. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, tranh máy tính. + Học sinh: Mỗi nhóm chỉ chuẩn bị 2 máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra Luyện tập chung. bài cũ:. Hoạt động học - Hát. - HS lần lượt sửa bài 2, 3/ 80. - HS sửa bài.. - GV nhận xét và chốt.. - Lớp nhận xét.. “Giới thiệu máy tính bỏ túi”. - HS nghe. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. * Hướng dẫn học sinh làm Hoạt động cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> quen với việc sử dụng máy tính bỏ túi để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. - Giáo viên yêu cầu học sinh - Các nhóm quan sát máy thực hiện theo nhóm.. tính.. - Trên máy tính có những bộ - Nêu những bộ phận trên phận nào?. máy tính.. - Em thấy ghi gì trên các nút?. - Nhóm trưởng chỉ từng bộ phận cho các bạn quan sát.. - Giáo viên hướng dẫn học - Nêu công dụng của từng sinh thực hiện các phép tính.. nút.. - Giáo viên nêu: 25,3 + 7,09. - Nêu bộ phận mở máy ON. - Lưu ý học sinh ấn dấu “.” – Tắt máy OFF (thay cho dấu phẩy). - Yêu cầu học sinh tự nêu ví - 1 học sinh thực hiện. dụ:. - Cả lớp quan sát.. 6% HS khá lớp 5A + 15% HS giỏi - HS lần lượt nêu VD ở lớp 5A. phép trừ, phép nhân, phép chia. - HS thực hiện ví dụ.. Hoạt động 2:. - Cả lớp quan sát nhận xét. Bài 1:. * Hướng dẫn học sinh làm bài tập và thử lại bằng máy tính. - GV hướng dẫn HS làm bài. Bài 2:. - Gọi HS đánh giá, nhận xét - GV hướng dẫn HS làm bài. Bài 3:. - Gọi HS đánh giá, nhận xét. Hoạt động nhóm đôi. HS đọc đề. HS thực hiện. - Kiểm tra lại kết quả bằng máy tính bỏ túi. - HS thực hiện theo nhóm. - Chuyển các phân số thành phân số thập phân..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Giáo viên ghi 4 lần đáp án - HS thực hiện theo nhóm bài 3, học sinh tự sửa bài. 3’. - HS sửa bài. Mỗi nhóm cử. * Hoạt động 3:. 1 đại diện lên bảng khoanh. 3. Củng cố –. tròn vào kết quả đúng.. dặn dò:. * Nhắc lại kiến thức vừa học. Hoạt động cá nhân.. * Chuẩn bị: “Sử dụng máy tính - HS nêu. bỏ túi để giải toán tỉ số phần trăm”. - Nhận xét tiết học. - HS lắng nghe và thực hiện.. Thứ năm ngày 31 tháng 1 năm 2015 TOÁN Tiết 84. SỬ DỤNG MÁY TÍNH BỎ TÚI ĐỂ GIẢI TOÁN TỈ SỐ PHẦN TRĂM. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn tập các bài toán cơ bản về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi. 2. Kĩ năng: Rèn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm kết hợp rèn luyện kỹ năng sử dụng máy tính bỏ túi nhanh , chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Phấn màu, bảng phụ. + Học sinh: Máy tính bỏ túi. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Học sinh sửa bài 2, 3. bài cũ:. - Cả lớp bấm máy kiểm tra kết - Lớp nhận xét. quả.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu. Hoạt động học - HS sửa bài.. - GV nhận xét và chốt..

<span class='text_page_counter'>(21)</span> bài: 33’ b. Giảng bài:. “Sử dụng máy tính bỏ túi để giải - HS nghe. toán tỉ số phần trăm”.. Hoạt động cá nhân.. * Hoạt động 1: * GV hướng dẫn HS cách thực hiện theo máy tính bỏ túi.. - HS nêu cách thực hiện.. - Tính tỉ số phần trăm của 7 và - Tính thương của 7 và 40 40 .. (lấy phần thập phân 4 chữ. Bước 1:. số).. Tìm thương của : 7 : 40 =. - Nhân kết quả với 100 – viết % vào bên phải thương vừa. Bước 2: nhấn %. tìm được.. - Giáo viên chốt lại cách thực - Học sinh bấm máy. hiện.. - Đại diện nhóm trình bày. - Tính 34% của 56.. kết quả (cách thực hiện).. - Tìm 65% của nó bằng 78.. - Cả lớp nhận xét.. - Yêu cầu các nhóm nêu cách * Hoạt động 2: tính trên máy.. Hoạt động cá nhân.. * Hướng dẫn học sinh thực hành Bài 1, 2:. trên máy tính bỏ túi.. - HS thực hành trên máy.. - GV yêu cầu HS nêu nội dung. - HS thực hiện – 1 học sinh. bài tập và làm bài. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. ghi kết quả thay đổi. - Lần lượt học sinh sửa bài thực hành trên máy. - Cả lớp nhận xét. - Học sinh đọc đề, giải.. Bài 3:. - GV yêu cầu HS nêu nội dung - Xác định tìm 1 số biết 0,6 bài tập và làm bài.. % của nó là 30.000 đồng –. - GV nhận xét, chốt ý đúng.. 60.000 đồng – 90.000 đồng. - Các nhóm tự tính nêu KQ. - Học sinh sửa bài..

<span class='text_page_counter'>(22)</span> * Hoạt động 3: 3’. Hoạt động lớp.. 3. Củng cố – * HS nhắc lại kiến thức vừa học. - HS nêu. dặn dò:. * Dặn HS xem bài trước ở nhà. - Chuẩn bị: “Hình tam giác” - HS lắng nghe và thực hiện.. - Nhận xét tiết học. Thứ sáu ngày 2 tháng 1 năm 2015 TOÁN Thứ sáu ngày 1 tháng 1 năm 2016 TOÁN Tiết 85. HÌNH TAM GIÁC. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nhận biết đặc điểm của hình tam giác: có 3 đỉnh, góc, cạnh. Phân biệt 3 loại hình tam giác (phân loại theo góc). Nhận biết đáy và đường cao( tương ứng ) của hình tam giác . 2. Kĩ năng: Rèn học sinh vẽ đường cao nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Phấn màụ. + Học sinh: Ê ke, Vở bài tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Sử dụng máy tính bỏ túi để bài cũ:. giải toán tỉ số phần trăm.. Hoạt động học - Hát - HS sửa bài.. - Học sinh sửa bài 3/ 84 (SGK). - Lớp nhận xét. 2. Bài mới: 1’. - GV nhận xét và chốt.. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài:. “Hình tam giác”.. - HS nghe.. * Hướng dẫn HS nhận biết đặc Hoạt động cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(23)</span> * Hoạt động 1: điểm của hình tam giác: có 3 - Học sinh vẽ hình tam giác. đỉnh, góc, cạnh.. - 1 học sinh vẽ trên bảng.. - GV cho học sinh vẽ hình tam. A. giác. - GV nhận xét chốt lại đặc điểm.. C. B. - GV giới thiệu ba dạng hình - Giới thiệu ba cạnh (AB, AC, tam giác.. BC) - Ba góc (BAC ; CBA ;. - Giáo viên chốt lại:. ACB) – ba đỉnh (A, B, C).. + Đáy: a.. - Cả lớp nhận xét.. + Đường cao: h.. - Học sinh tổ chức nhóm.. - Giáo viên chốt lại ba đặc - Nhóm trưởng phân công vẽ điểm của hình tam giác. ba dạng hình tam giác. - Giáo viên giới thiệu đáy và đường cao.. - Đại diện nhóm lên dán và trình bày đặc điểm.. - Giáo viên thực hành vẽ - HS vẽ đường cao trong hình đường cao. tam giác có ba góc nhọn. - Giải thích: từ đỉnh O. Đáy tướng ứng PQ. + Vẽ đường vuông góc.. + Đáy OQ – Đỉnh: P + Đáy OP – Đỉnh: Q - Lần lượt vẽ đường cao trong. + vẽ đường cao trong hình tam tam giác có một góc tù. giác có 1 góc tù.. - Lần lượt xác định đường. + Vẽ đường cao trong tam giác cao trong tam giác vuông. vuông. - Độ dài từ đỉnh vuông góc - Yêu cầu học sinh kết luận với cạnh đáy tương ứng là chiều cao trong hình tam giác.. chiều cao.. - Thực hành.. - HS thực hiện vở bài tập, sửa bài.. * Hoạt động 2: * Học sinh nhắc lại nội dung, Hoạt động cá nhân..

<span class='text_page_counter'>(24)</span> kiến thức vừa học.. Giải toán nhanh (thi đua). A. 3’. 3. Củng cố – * Dặn HS xem trước bài ở nhà. dặn dò:. D. H. B. C. - Chuẩn bị: “Diện tích hình tam giác”. Nhận xét tiết học. KHOA HỌC. Tiết 33. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKI (tiết 1). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đặc điểm giới tính: Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. 2. Kĩ năng: Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. 3. Thái độ: Giaó dục học sinh yêu thích tìm hiểu khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 68. - Học sinh: SGK. III. CÁ HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - GV nêu câu hỏi bài cũ, yêu - HS trả lời. bài cũ:. cầu HS trả lời.. - HS khác nhận xét.. - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS. - Giáo viên nhận xét. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài:. “Ôn tập và kiểm tra HKI” * Làm việc với phiếu học tập.. * Hoạt động 1: Bước 1: Làm việc cá nhân. - Từng học sinh làm các bài tập. - HS lắng nghe. Hoạt động cá nhân, lớp..

<span class='text_page_counter'>(25)</span> trang 68 SGK và ghi lại kết quả làm việc vào phiếu học tập hoặc vở bài tập theo mẫu sau:. Phiếu học tập. Câu 1: Đánh dấu x vào trước câu trả lời bạn cho là đúng. Trong số các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào là cơ bản nhất để phân biệt nam và nữ? Cách để tóc Cấu tạo của cơ quan sinh dục Cách ăn mặc Giọng nói, cử chỉ, điệu bộ Câu 2: Trong số những bệnh: sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não, viêm gan A bệnh nào lây qua đường sinh sản và đường tiếp xúc máu? Câu 3: Đọc yêu cầu của bài tập quan sát trang 62 và hoàn thành bảng sau: Thực hiện theo chỉ dẫn trong hình 1 2 3 4 5. Phòng tránh được bệnh. Bước 2: Chữa bài tập.. Giải thích. - HS lần lượt lên chữa bài. - Giáo viên gọi lần lượt một số - HS nhận xét. học sinh lên chữa bài. * Hoạt động 2: * Trò chơi: “Hái hoa dân chủ” Mỗi nhóm cử đại diện lên bốc - HS lắng nghe và làm theo thăm câu hỏi theo nội dung bài sự hướng dẫn của GV..

<span class='text_page_counter'>(26)</span> học và trả lời. - GV nhận xét, tuyên dương. 3’ 3. Củng cố – * Xem lại bài + học ghi nhớ. dặn dò: - Chuẩn bị: Ôn tập (tt). - Nhận xét tiết học .. - HS lắng nghe và thực hiện.. TẬP LÀM VĂN Tiết 33. ÔN TẬP VỀ VIẾT ĐƠN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố hiểu biết về cách điền vào giấy tờ in sẵn và làm đơn . 2. Kĩ năng: Biết điền đúng nội dung vào một lá đơn in sẵn. Biết viết một lá đơn theo yêu cầu . 3. Thái độ: Giáo dục học sinh tinh thần học hỏi. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Phô tô mẫu đơn xin học + Học sinh: VBT Tiếng Việt 5 III. CÁC HOẠT ĐỌNG DẠY – HỌC: TG Nội dung 3’ 1. Kiểm tra bài cũ:. Hoạt động dạy. Hoạt động học - Hát. - Học sinh trình bày bài 2. - Học sinh đọc lại biên bản. - Giáo viên nhận xét cho điểm.. về việc cụ Ún trốn viện. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1: Bài 1 :. “Ôn tập về viết đơn” Phương pháp: Thảo luận. - HS nghe. Hoạt động lớp.. - GV gợi ý : + Đơn viết có đúng thể thức không ? + Trình bày có sáng tạo không ? - Học sinh lần lượt trình.

<span class='text_page_counter'>(27)</span> + Lí do, nguyện vọng viết có rõ bày kết quả không ?. - Cả lớp nhận xét và bổ. - GV chấm điểm một số đơn, sung . nhận xét về kĩ năng viết đơn của HS * Thực hành Phương pháp: Bút đàm, đàm Hoạt động cá nhân. * Hoạt động 2:. thoại. - Giáo viên giúp HS nắm vững yêu cầu của BT. - Học sinh làm việc cá. - Giáo viên nhận xét kết quả nhân. làm bài của học sinh.. - Học sinh lắng nghe lời. + Những ưu điểm chính: xác nhận xét của thầy cô. định đúng đề bài, bố cục, ý diễn - Học sinh đọc những chỗ đạt.. thầy cô chỉ lỗi trong bài.. + Những thiếu sót hạn chế.. - Viết vào phiếu những lỗi. - Giáo viên trả bài cho từng học trong bài làm theo từng loại sinh.. (lỗi chính tả, từ, câu, diễn. - Giáo viên hướng dẫn từng đạt, ý). học sinh sửa lỗi.. - Học sinh đổi bài, đổi phiếu với bạn để sốt lỗi. - Học sinh chép bài sửa lỗi. * Hướng dẫn học sinh học tập vào vở. * Hoạt động 3:. những lá đơn hay.. Hoạt động cá nhân.. Phương pháp: Bút đàm, đàm thoại. - Giáo viên đọc những lá đơn - Học sinh chú ý lắng nghe. hay của một số học sinh trong - Học sinh trao đổi, thảo lớp luận nhóm để tìm ra cái hay.

<span class='text_page_counter'>(28)</span> - Giáo viên hướng dẫn nhắc - Cả lớp nhận xét. nhở học sinh nhận xét * Về nhà rèn đọc diễn cảm. 3’. 3. Củng cố – - Chuẩn bị: “Trả bài văn tả dặn dò: người”. Nhận xét tiết học. CHÍNH TẢ. Tiết 17. NGƯỜI MẸ CỦA 51 ĐỨA CON. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kỹ năng viết của học sinh trong lớp. 2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng bài “Người mẹ của 51 đứa con ”. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: + Giáo viên: SGK. + Học sinh: Vở chính tả. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - GV cho HS ghi lại các từ - Hát bài cũ:. còn sai. - HS viết bảng con và sửa BT. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. - GV nêu.. - HS nghe.. * Hướng dẫn HS nghe – viết Hoạt động cá nhân, lớp bài. Phương pháp: Thực hành, giảng giải. - Giáo viên nêu yêu cầu của bài. - GV đọc toàn bài Chính tả.. - Học sinh chú ý lắng nghe..

<span class='text_page_counter'>(29)</span> - GV giải thích từ Ta – sken.. - Cả lớp nghe – viết.. - Giáo viên đọc cho học sinh nghe - viết. *Hoạt động 2 : Bài 2 :. - Giáo viên chấm chữa bài. * Thực hành làm BT. - HS làm bài. + Câu a :. - HS báo cáo kết quả. - GV giúp HS nắm vững yêu - Cả lớp sửa bài cầu của BT + Câu b : - GV chốt lại : Tiếng xôi bắt * Hoạt động 3: 3’. 3. Củng cố – Dặn dò:. vần với tiếng đôi * Nhận xét bài làm. * Chuẩn bị: “Tiết 4”. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(30)</span> KỂ CHUYỆN Tiết 17. KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC. Đề bài : Hãy kể một câu chuyện em đã nghe hay đã đọc về những người em biết sống đẹp, biết mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Chọn đúng câu chuyện theo yêu cầu đề bài. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện. 2. Kĩ năng: Biết kể bằng lời của mình một câu chuyện đã được nghe và đã được đọc về những người biết sống đẹp, mang lại niềm vui, hạnh phúc cho người khác Biết trao đổi với các bạn về nội dụng, ý nghĩa câu chuyện. 3. Thái độ: Góp phần nhỏ bé giúp đỡ, đồng bào bị thiên tai, những người có hồn cảnh khó khăn, chống lạc hậu. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Bộ tranh phóng to trong SGK. + Học sinh: Học sinh sưu tầm những mẫu chuyện về những người đã góp sức của mình chống lại đói nghèo, lạc hậu. III. CÁ C HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra - 2 học sinh lần lượt kể lại - Hát bài cũ:. chuyện. đã được chứng kiến - Cả lớp nhận xét. hoặc tham gia . - GV nhận xét – Biểu dương.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu “Kể chuyện đã nghe, đã đọc. - HS lắng nghe. bài: * Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu Hoạt động lớp..

<span class='text_page_counter'>(31)</span> 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. đề.. - 1 học sinh đọc đề bài.. Đề bài : Kể lại một câu chuyện. - Học sinh phân tích đề bài –. em đã đọc hay đã nghe hay đã. Xác định dạng kể.. đọc về những người biết sống đẹp, - Đọc gợi ý 1. biết mang lại niềm vui , hạnh phúc - Học sinh lần lượt nêu đề tài cho người khác câu chuyện đã chọn. - Yêu cầu học sinh nêu đề bài Hoạt động cá nhân, lớp. * Lập dàn ý cho câu chuyện * Hoạt động 2:. định kể. - Giáo viên chốt lại: - Mở bài: + Giới thiệu nhân vật hồn cảnh xảy ra câu chuyện.. - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 (lập dàn ý cho câu chuyện) – Cả lớp đọc thầm. - Học sinh lập dàn ý.. + Thân bài: Kể diễn biến câu. chuyện (Tả cảnh kết hợp hoạt - Học sinh lần lượt giới thiệu trước lớp dàn ý câu chuyện động của từng nhân vật). + Kết thúc: Nêu kết quả của câu em chọn. - Cả lớp nhận xét. chuyện. - Nhận xét về nhân vật. * Hoạt động 3:. * Học sinh kể chuyện và trao Hoạt động cá nhân, nhóm đôi. đổi về nội dung câu chuyện. Phương pháp: Kể chuyện, thảo - Đọc gợi ý 1, 2, 3 - HS lần lượt kể chuyện. luận. - Nhận xét, cho điểm.. - Lớp nhận xét.. ® Giáo dục: Góp sức nhỏ bé - Nhóm đôi trao đổi nội dung của mình đem lại niềm vui cho câu chuyện.. * Hoạt động 4:. mọi người .. - Đại diện nhóm thi kể. * Nhận xét – Tuyên dương.. chuyện trước lớp. - Mỗi em nêu ý nghĩa của.

<span class='text_page_counter'>(32)</span> * Chuẩn bị: “Oân tập ”. 3’. câu chuyện.. 3. Củng cố – - Nhận xét tiết học.. - Cả lớp trao đổi, bổ sung.. dặn dò:. - Chọn bạn kể chuyện hay nhất.. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 34. ÔN TẬP VỀ CÂU. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức đã học về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến 2. Kĩ năng: HS biết đặt các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?) 3. Thái độ: Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: + Giáo viên: Giấy khổ to. + Học sinh: Bài soạn. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy 3’ 1. Kiểm tra - Học sinh đọc bài văn. bài cũ:. - Giáo viên nhận xét.. Hoạt động học - Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 34’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. “Ôn tập về câu ” * Củng cố kiến thức về câu. - HS nghe. Hoạt động lớp.. Phương pháp: Độc thoại. - Giáo viên nêu câu hỏi : + Câu hỏi dùng để làm gì ?Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ? - Tương tự cho các kiểu câu : kể, cảm, khiến. - HS đọc toàn bộ nội dung BT 1 - Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi..

<span class='text_page_counter'>(33)</span> - GV chốt kiến thức và ghi bảng * Hoạt động 2:. - Giáo viên nhận xét.. Hoạt động nhóm, lớp.. * Hướng dẫn học sinh đọc mẫu chuyện vui Nghĩa của từ - Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi. “ cũng” Phương pháp: Thảo luận - Cả lớp nhận xét. nhóm, bút đàm, đàm thoại. - Yêu cầu học sinh đọc bài. - Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề bài. * Hoạt động 3 :. - Giáo viên nhận xét.. - HS viết vào vở các kiểu. * Hướng dẫn HS nắm vững câu theo yêu cầu - Cả lớp nhận xét và bổ các kiểu câu kể Phương pháp: Thực hành. sung .. Bài 2. - HS đọc lại ghi nhớ. - GV nêu :. - HS đọc thầm mẫu chuyện. + Các em đã biết những kiểu “Quyết định độc đáo” và xác định trạng ngữ, CN và câu kể nào ? - GV dán ghi nhớ về 3 kiểu VN. * Hoạt động 4:. câu kể - GV nhận xét và bổ sung . * Củng cố. 3. Củng cố – 3’. dặn dò:. - GV hỏi lại các kiến thức vừa học * Về nhà rèn đọc diễn cảm.. - HS lắng nghe và thực. - Chuẩn bị: “Tiết 6”.. hiện.. - Nhận xét tiết học..

<span class='text_page_counter'>(34)</span> KHOA HỌC Tiết 34. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HKI (tiết 2). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Đặc điểm giới tính: Một số biện pháp phòng bệnh có liên quan đến việc giữ vệ sinh cá nhân. 2. Kĩ năng: Tính chất và công dụng của một số vật liệu đã học. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh yêu thích tìm hiểu khoa học. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Hình vẽ trong SGK trang 68 - Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 3’ 1. Kiểm tra _ Yêu cầu HS tự nêu câu hỏi, - Hát bài cũ:. HS khác trả lời.. - Học sinh tự đặc câu hỏi.. ® Giáo viên nhận xét, chốt.. Học sinh trả lời.. - Ôn tập và kiểm tra HKI (tt).. - HS lắng nghe.. * Quan sát.. Hoạt động nhóm, lớp.. 2. Bài mới: 1’. a. Giới thiệu bài:. 33’ b. Giảng bài: * Hoạt động 1:. Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển các bạn quan sát các hình trang 63: Xác định tên sản phẩm trong từng hình sau đó nói tên các vật liệu làm ra sản phẩm đó. Bước 2: Làm việc theo nhóm..

<span class='text_page_counter'>(35)</span> - Giáo viên gọi học sinh trình bày. - Mỗi học sinh nói về một hình, các học sinh khác bổ sung. * Thực hành.. Hoạt động nhóm, cá nhân.. * Hoạt động 2: Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn. - HS làm theo sự hướng dẫn Nhóm 1: Làm bài tập về tính của GV. chất, công dụng của tre, sắt và các hợp kim của sắt, thủy tinh. Nhóm 2: Làm bài tập về tính chất, công dụng của đồng, đá vôi, tơ sợi. Nhóm 3: Làm bài tập về tính chất, công dụng của nhôm, gạch, ngói và chất dẻo. Bước 2: Làm việc theo nhóm.. - HS làm theo yêu cầu của. - Nhóm trưởng điều khiển các. GV.. bạn làm việc . - Cử thư kí ghi vào bảng theo mẫu Bước 3: Trình bày và đánh giá. - Đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý, bổ sung. * Hoạt động 2:. * Củng cố. - Nêu nội dung bài học.. * Xem lại bài. 3’ 3. Củng cố – - Chuẩn bị: “Ba thể của nước”. dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS nêu.. - HS lắng nghe và thực hiện..

<span class='text_page_counter'>(36)</span> TẬP LÀM VĂN Tiết 34. TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Nắm được yêu cầu của bài văn tả người theo những đề đã cho. 2. Kĩ năng: Biết tham gia sử lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết. 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu thích văn học và say mê sáng tạo. II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các đề kiểm tra viết, một số lỗi điển hình về chính tả, dùng từ, đặt câu, ý, sửa chung trước lớp - Phấn màu. - Học sinh: SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Nội dung Hoạt động dạy Hoạt động học 3’ 1. Kiểm tra bài - GV yêu cầu HS đọc bảng thống - Học sinh đọc bảng thống kê cũ:. kê. - GV nhận xét và chốt.. 2. Bài mới: 1’. a.. Giới. thiệu. bài: 33’ b. Giảng bài:. - GV nêu.. - HS lắng nghe.. * Hoạt động 1: * Nhận xét bài làm của lớp Hoạt động lớp Phương pháp: - Giáo viên nhận xét chung về - Đọc lại đề bài Tổng hợp. kết quả làm bài của lớp + Ưu điểm: Xác định đúng đề, kiểu bài, bố cục hợp lý, ý rõ ràng diễn đạt mạch lạc. + Thiếu sót: Viết câu dài, chưa biết dùng dấu ngắt câu. Viết sai lỗi chính tả khá nhiều. - GV thông báo điểm số cụ thể.

<span class='text_page_counter'>(37)</span> * Hoạt động 2:. * Hướng dẫn học sinh biết tham Hoạt động cá nhân gia sửa lỗi chung; biết tự sửa lỗi của bản thân trong bài viết. - Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh đọc lời nhận xét sửa lỗi. của thầy cô, học sinh tự sử. - Giáo viên hướng dẫn học sinh lỗi sai. Tự xác định lỗi sai về sửa lỗi. mặt nào (chính tả, câu, từ,. diễn đạt, ý) - Giáo viên theo dõi, nhắc nhở - Lần lượt học sinh đọc lên các em. câu văn, đoạn văn đã sửa. xong - Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét - Giáo viên hướng dẫn học sinh - Học sinh theo dõi câu văn sửa lỗi chung sai hoặc đoạn văn sai - Giáo viên theo dõi nhắc nhở - Xác định sai về mặt nào học sinh tìm ra lỗi sai. - Một số HS lên bảng lần. lựơt từng đôi - Học sinh đọc lên - Cả lớp nhận xét * Hoạt động 3: Hoạt động lớp Phương pháp: - Hướng dẫn học sinh học tập - Học sinh trao đổi tìm ra cái Thi đua. những đoạn văn hay. hay, cái đáng học và rút ra. - Giáo viên đọc những đoạn văn, kinh nghiệm cho mình 3’. bài hay có ý riêng, sáng tạo 3. Củng cố – * Về nhà luyện đọc lại các bài dặn dò:. TĐ, HTL đoạn văn , đọn thơ - Chuẩn bị: “ Ôn tập “ - Nhận xét tiết học.

<span class='text_page_counter'>(38)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×