Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Dai so 7 SO VO TI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (502.65 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 18. Giáo viên: Trương Thị Hằng TRƯỜNG THCS TRIỆU ĐỘ.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Số PI = 3,1415926535898.... có phải là số hữu tỉ không?.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 1. Số vô tỉ. Hình vuông AEBF có cạnh bằng 1m, hình vuông ABCD có cạnh AB là một đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích hình vuông ABCD; b) Tính độ dài đường chéo AB. B. E. 1m. x= ?. Bài toán. A. C. F. D.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1m. Diện tích hình vuông AEBF ? 1x1=1( m2) Diện tích hình vuông ABCD ? 2.1 = 2 (m2). A. x= ?. 1. Số vô tỉ. B. E. F. Gọi AB = x (m) (x>0) D AB 2 = 2(m2)  x2 = 2 Người ta đã chứng minh được: x = 1,4142135623730950488016887… x là một số thập phân vô hạn không tuần hoàn và được gọi số vô tỉ.. C.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là gì? Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ: I. Số hữu tỉ Số vô tỉ. Số thập phân hữu hạn Số thập phân vô hạn tuần hoàn Số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Q I.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. 2. Khái niệm về căn bậc hai Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9. 9 = .... 3 2 = (-3) ......2 2 2. 2 2. 25  5   5  .......   .........   4  2  2. 5 5 25  và là các căn bậc hai của 2 2 4. Căn bậc hai của số a không âm là gì?.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. 2. Khái niệm về căn bậc hai Khái niệm:. -Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đôi nhau: +số dương kí hiệu là a + số âm kí hiệu là  a là chính số 0, ta -Số 0 có đúng một căn bậc hai viết: 0 0 ?. Tìm các căn bậc hai của 16; 0 Các căn bậc hai của 16 là 4 và - 4 Căn bậc hai của 0 là 0.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. 2. Khái niệm về căn bậc hai Số a dương có bao nhiêu căn bậc hai?. a (a > 0) có hai căn bậc hai. Số dương kí hiệu là Số âm kí hiệu là  a. a.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1. Số vô tỉ. Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.. 2. Khái niệm về căn bậc hai Căn bậc hai của a (a ≥ 0) là. a và  a. Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 Các căn bậc hai của 3 là. 3 và  3. Các căn bậc hai của 10 là. 10 và  10. Các căn bậc hai của 25 là Chú ý: Không được viết:. 25 5 và  25  5. 25 5 !.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Củng cố 1. Số vô tỉ Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Kí hiệu tập hợp các số vô tỉ: I. 2. Khái niệm về căn bậc hai Căn bậc hai của a (a ≥ 0) là a và  a Có thể chứng minh rằng các số. 2, 3, 5,. 6.... là các số vô tỉ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 82. Bài tập. Hoạt động nhóm theo mẫu: Vì 22 = 4 nên. a/ Vì 52 = ..... nên b/ Vì 7... = 49 nên. .... 5. =7. 1  c/ Vì 1..... = 1 nên 2  2 d/ Vì   = ..... nên ..... = .....  3. 4 2.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 83. Ta có 25 5; . 25  5;. 2. ( 5)  25 5. Theo mẫu hãy tính:. a) 36;. b)  16;. c). 9 ; 25. a ) 36 6. 2. d) 3 ;. e) (  3). b)  16  4. 9 3 c)  25 5. 2. d ) 3 3 2. e) ( 3)  9 3. 2.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bài 84 a) Nếu A. 2;. Hãy chọn câu trả lời đúng.. x = 2 thì x2 bằng: B. 4 ;. C. 8 ;. D. 16. ( x 2  x 2 4  x 4 16) 2. 2. 2.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> BT86/SGK: Sử dụng máy tính bỏ túi. Nút dấu căn bậc hai: Hãy tính theo hướng dẫn sách giáo khoa =1945 3783025. 1125.45.  33.547727175743. 0, 3  1, 2  0, 7. 6, 4  1, 2. 1,4638501. 2,108185106778.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Hướng dẫn về nhà: -Nắm vững căn bậc hai của một số a không âm, so sánh phân bệt số hữu tỷ và số vô tỷ. Đọc có thể em chưa biết -Bài tập về nhà: bt 84,85 sgk tr 41,42 bt 106,107,110,111 sbt, tr18,19. -Tiết sau mang eke, compa và soạn bài số thực.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×